Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm

I-Yêu cầu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bàì 51.Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh truyện kể: Chia phần.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 32 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa mình theo từng cột. 
+Nhận xét 
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
+GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 – 2 thì phải lấy 7 – 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.
Cho hs làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hd hs xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
Nhận xét 
Củng cố:Hỏi tên bài.
Gọi hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét, tuyên dương
Nhận xét - Dặn dò: 
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Luyện tập. 
Nhận xét tiết học.
Hát 
Hs: Phép cộng trong phạm vi 7
Tính: 
5 + 1 + 1 = 7 3 + 3 + 1 = 7
4 + 2 + 1 = 7 3 + 2 + 2 = 7
Hs đọc 
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giác.
Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác.
Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu.
7 – 1 = 6.
Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.
Hs thực hiện que tính và rút ra:
7 – 6 = 1
Vài em đọc lại công thức.
7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1, gọi vài em đọc, nhóm, đồng thanh.
Học sinh nêu: 
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
Hs đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Hs thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết quả.
_ 7 _ 7 _ 7 _ 7 _ 7 _ 7
 6 4 2 5 1 7
 1 3 5 2 6 0
Hs nêu: Tính 
Hs làm miệng và nêu kết quả:
Học sinh khác nhận xét.
7 – 6 = 1, 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5,
7 – 4 = 3, 7 – 7 = 0, 7 – 0 = 7, 
7 – 5 = 2, 7 – 1 = 6
Hs nêu 
7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 
7 – 4 – 2 = 1
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả cam?
b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong bóng. Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh giải:
7 – 2 = 5 (quả cam)
7 – 3 = 4 (bong bóng)
HS: Phép trừ trong phạm vi 7.
Hs đọc 
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Luyện tập. 
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------
`	Ngày soạn: 27/11/2009 
 Thứ tư Ngày giảng: 2/12/2009 
Thể dục: BÀI 13: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
	(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 53: ĂNG - ÂNG ( 2 tiết)
I.Yêu cầu : 
 - Học sinh đọc được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng. Đọc đúng các tiếng từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. Học sinh viết được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. 
 - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
 - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị: 	
GV: măng tre, Tranh nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, chủ đề: Vâng lời cha mẹ. 
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần ong – ông
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho hs viết bảng con: vòng tròn, cây thông
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:Chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần : ăng ,âng
Dạy vần: 
ăng: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ăng
Vần ăng được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ăng với ong
Lấy ăng ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: á – ngờ – ăng 
Giáo viên đọc trơn ăng
Muốn có tiếng măng thầy thêm âm gì? 
Yêu cầu hs ghép tiếng măng 
Phân tích tiếng: măng 
Giáo viên đánh vần: 
 mờ – ăng – măng. 
Cho hs đánh vần và đọc 
Gv cho hs xem tranh măng tre, hỏi: Đây là vật gì?
Giáo viên ghi bảng: măng tre (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
âng ( quy trình tương tự ăng ) 
So sánh âng và ăng 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Viết : Gv viết mẫu và nêu qui trình:
ăng , măng tre
âng, nhà tầng
Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng
Viết chữ âng: viết chữ â rê bút nối với chữ ng 
măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng 
tầng: viết chữ t rê bút nối vần âng và dấu huyền 
măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre 
nhà tầng: viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
rặng dừa	 vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
 Giải thích từ:
Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý. 
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 109
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. 
Cho hs đọc tìm tiếng có vần ăng - âng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng
Viết chữ âng: viết chữ â rê bút nối với chữ ng 
măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng 
tầng: viết chữ t rê bút nối vần âng và dấu huyền 
măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre 
nhà tầng: viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 109 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
à Giáo viên ghi bảng: Vâng lời cha mẹ 
Tranh vẽ gì?
Em bé trong tranh đang làm gì?
Bố mẹ em thường khuyên em điều gì?
Em có hay làm theo những lời khuyên không?
Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào?
Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì?
Củng cố: Tìm tiếng có vần ăng, âng. . Nhận xét Dặn dò:Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Xem trước bài 54: ung - ưng. 	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con: vòng tròn, cây thông
Cả lớp đọc: ăng – âng 
 Được ghép từ âm ă và âm ng 
Giống nhau là đều có âm ng 
Khác nhau ăng có âm ă đứng trước, ong có âm o đứng trước
Học sinh thực hiện 
HS đánh vần: á – ngờ – ăng 
Học sinh đọc trơn ăng
Thêm âm m vào trước vần ăng 
Hs thực hiện 
Hs phân tích 
Hs đọc 
 mờ – ăng – măng
Hs quan sát và nêu: măng tre 
Hs phân tích tiếng và đọc 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 á – ngờ – ăng 
 mờ – ăng – măng.
 măng tre
Giống nhau: đều có âm ng
Khác nhau âng có âm â đứng trước, vần ăng âm ă đứng trước. 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 ớ – ngờ – âng
tờ – âng – tâng – huyền – tầng
 nhà tầng
Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con: ăng , âng, măng tre, nhà tầng
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Hs đọc cá nhân, lớp 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
HS luyện đọc câu ứng dụng:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
Hs tìm và đọc phân tích tiếng: 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
Học sinh nêu
Học sinh viết vở: ăng – âng , măng tre, nhà tầng
HS nêu: Vâng lời cha mẹ
Hs trả lời 
Học sinh tìm, nhận xét 
HS về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
HS Xem trước 54: ung - ưng. 
-------------------bad-------------------
Toán: Tiết 51: LUYỆN TẬP 
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
- Bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3(cột 1, 3), , 4(cột 1, 2), 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.HS:Bộ đồ dùng toán 
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ:
Hỏi tên bài
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 7.
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 
7 – 2 – 3 = , 7 – 4 – 2 =
7 – 5 – 1 = , 7 – 3 – 4 = 
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
Bài mới :
Giới thiệu bài: Trong tiết học này chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. 
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm theo tổ.
GV gọi học sinh chữa bài. 
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác.
Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Thu phiếu nhận xét 
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Cho học sinh làm bảng con.
Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.
Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh.
Trò chơi: Tiếp sức.
Điền số thích hợp theo mẫu.
Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em chỉ điền vào một số thích hợp trong hình tròn sao cho tổng bằng 7.
Nhận xét trò chơi.
Nhận xét - Dặn dò:
Dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Hát 
Hs nêu Phép trừ trong phạm vi 7
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 7.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Hs nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
Hs lần lượt làm các cột bài tập 1
_ 7 + 2 + 4 _ 7 _ 7 _ 7
 3 5 3 1 0 5
 4 7 7 6 7 2
Học sinh chữa bài.
Học sinh thực theo yêu cầu của Gv
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 
7 – 1 = 6 7 – 2 = 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
Hs làm phiếu 
2 + 5 = 7 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 
4 + 3 = 7 7 – 0 = 7
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh làm bảng con .
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV7
5
2
7
-------------------bad-------------------
Thủ công:	CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY, GẤP HÌNH.
I-Yêu cầu: 
- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. 
II. Chuẩn bị :
GV: Mẫu vẽ những kí hiệu qui ước về gấp hình.
 HS: Giấy nháp, bút chì, vở thủ công
III.Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1.Ổn định :
Hát 
2.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét. 
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài: Học bài các quy ước về gấp giấy, gấp hình. 
* Các hoạt động:
vHoạt động 1: Giới thiệu một số kí hiệu về gấp giấy
a) Kí hiệu đường giữa hình:
-Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm ( ) Cho HS xem hình 1.
-GV hướng dẫn vẽ:
Quan sát.
-Vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ công. 
-Quan sát.
-HS vẽ đường kẻ ngang và kẻ dọc.
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
-Đường dấu gấp là đường có nét đứt.
 (_ _ _ _ _ ) (h2). Cho HS xem hình 2
- GV hướng dẫn vẽ:
-Quan sát.
-Vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào.
c) Kí hiệu đường dấu gấp vào:
-Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. Cho HS xem H3.
-GV hướng dẫn HS vẽ :
- Quan sát.
-Vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau
Lưu ý: HS vẽ vào giấy nháp rồi mới vẽ vào vở.
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
-Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong. (h4)
-GV hướng dẫn :
Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy.
1.Kí hiệu đường giữa hình:
-Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm.
2.Kí hiệu đường dấu gấp:
-Đường dấu gấp là đường có nét đứt
 ------------------------------------------------------
3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:
-Có mũi tên chỉ hướng gấp.
4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
-Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
-GV đưa mẫu cho học sinh quan sát. 
-Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.
Học sinh quan sát mẫu đường giữa hình do GV hướng dẫn.
-Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp do GV hướng dẫn.
------------------
Hướng gấp ra sau
-----------------
Hướng gấp vào
Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ công.
4.Củng cố 
Thu vở chấm 1 số em.
Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy và hình.
Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy
5. Nhận xét – dặn dò: 
Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS.
Đánh giá kết quả học tập của HS.
-Chuẩn bị: “Gấp các đoạn thẳng cách đều”.
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 29/11/2009 
 Thứ năm Ngày giảng: 3/12/2009 
 Toán: Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2(cột 1, 3, 4) , 3(dòng1), 4 (a)
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2
 Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Làm bảng con : 7 -  = 3 
 + 2 = 7 
Nhận xét KTBC. 
Bài mới :
*Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này chúng ta cùng học về Phép cộng trong phạm vi 8.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
- Gv đính lên bảng 7 tam giác và hỏi:
- Có mấy tam giác trên bảng?
- Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
- Làm thế nào để biết là 8 tam giác?
Cho hs viết phép tính 7 + 1 = 8
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 7 + 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc.
Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7
GV viết công thức lên bảng: 1 + 7 = 8 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
3.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 8 để tìm ra kết quả của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. 
Nhận xét 
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính).
GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 1 + 7 = 8 thì viết được ngay 7 + 1 = 8.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
- GV cho Học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 
1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
- Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp. 
- Nhận xét 
Bài 4:Hướng dẫn hs xem tranh rồi nêu bài toán.
-Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
Củng cố: Hỏi tên bài.
GV nêu câu hỏi:
Nêu trò chơi: Tiếp sức. (Nếu còn tgian) 
Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết qủa, 2 bút màu.
Cách chơi: Phân 2 dãy bàn trong lớp học, một dãy bàn là 1 đội. GV treo sẵn 2 băng giấy lên bảng. Sau khi nghe hiệu lệnh của người quản trò chơi, các thành viên của mỗi đội sẽ dùng bút nối kết qủa với phép tính. Từng người nối xong sẽ chuyền bút cho người khác nối tiếp.
Luật chơi: Mỗi người chỉ nối được 1 lần. Trong 5 phút đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
Nhận xét, tuyên dương
Nhận xét - dặn dò:
 Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Phép trừ trong phạm vi 8.
Hát 
Học sinh nêu: Luyện tập.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
HS làm bảng con : 7 - 4 = 3 
 4+ 2 = 7 
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giác.
- Hs nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 8 hình tgiác
- Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
7 + 1 = 8.
Vài học sinh đọc lại 7 + 1 = 8.
Học sinh quan sát và nêu:
7 + 1 = 1 + 7 = 8
Vài em đọc lại công thức.
 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8, vài hs đọc, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8 
3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8
- Hs đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng con và nêu kết quả.
 + 5 + 1 + 5 + 4 + 2 + 3
 3 7 2 4 6 4
 8 8 7 8 8 7
- Hs làm miệng và nêu kết quả:
- Học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng.
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8 
7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2
- Học sinh làm vở.
- Hs chữa bài trên bảng lớp.
- Hs khác nhận xét bạn làm.
 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
a) Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy con cua?
- Học sinh làm theo nhóm 2, trình bày: 6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con cua)
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh xung phong đọc.
HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 54: UNG – ƯNG (2 Tiết)
I-Yêu cầu: Học sinh đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc đúng các từ: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. Học sinh viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc câu ứng dụng: 
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng 
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. 
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: 
GV: Tranh bông súng, sừng hươu và chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. 
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần ăng – âng
Cho hs đọc: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 
Cho hs viết bảng con: vầng trăng
Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. 
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần: ung – ưng
Dạy vần: 
ung: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ung
Vần ung được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ung với âng
Lấy ung ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ngờ – ung 
Giáo viên đọc trơn: ung
Muốn có tiếng súng cô thêm âm gì? 
Yêu cầu hs ghép tiếng súng 
Phân tích tiếng súng
Giáo viên đánh vần: sờ–ung–sung–sắc–súng 
Cho hs đánh vần và đọc 
Gv cho hs xem tranh bông súng và hỏi: Đây là gì?
Giáo viên ghi bảng: bông súng (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Viết 
Gv viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
ung
 bông súng
Viết chữ ung: viết chữ u rê bút nối với chữ ng
bông súng: viết chữ bông cách 1 con chữ o viết chữ súng 
Giáo viênnhận xét, sửa sai cho học sinh 
ưng ( quy trình tương tự ung ) 
Thay âm u bằng ư giữ nguyên âm ng ở cuối có vần mới gì?
Phân tích vần ưng?
So sánh vần ưng với vần ung?
Lấy ưng ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ư- ngờ - ưng
Giáo viên đọc trơn: ưng
Muốn có tiếng sừng cô thêm âm gì? 
Yêu cầu hs ghép tiếng: sừng
Phân tích tiếng: sừng
GV đánh vần: sờ - ưng - sưng - huyền - sừng
Gv cho hs xem tranh bông súng và hỏi: Đây là gì?
Giáo viên ghi bảng:sừng hươu (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Viết 
Gv viết mẫu, Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
ưng 
sừng hươu
Viết chữ ưng: viết chữ ư rê bút nối với chữ ng 
sừng hươu: viết chữ sừng cách 1 con chữ o viết chữ hươu. 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Đọc từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên viết các từ ngữ 
 cây sung 	 củ gừng
 trung thu 	 vui mừng
GV yêu cầu HS đọc thầm theo nhóm 2 bạn. Tìm tiếng có chứa vần ung, ưng vừa học
Gọi HS trả lời GV gạch chân những tiếng: 
 cây sung 	 củ gừng 
 trung thu 	 vui mừng
 GVcho HS quan sát tranh, giải thích từ và đọc mẫu:
Cây sung: loại cây có quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín quả màu đỏ ăn được. 
Trung thu: ngày tết của thiếu nhi. 
Vui mừng: vui, thích thú khi mọi việc diễn ra như ý muốn. 
Cho hs đọc tiếng, từ nhận xét 
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 111
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng 
Cho hs đọc tìm tiếng có vần ung - ưng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Viết chữ ung: viết chữ u rê bút nối với chữ ng
Viết chữ ưng: viết chữ ư rê bút nối với chữ ng 
bông súng: viết chữ bông cách 1 con chữ o viết chữ súng 
sừng hươu: viết chữ sừng cách 1 con chữ o viết chữ hươu. 
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 111 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
+ Giáo viên ghi bảng: Rừng, thung lũng, suối, đèo 
Tranh vẽ gì?
Trong rừng thường có những gì?
Em thích nhất thứ gì ở rừng?
Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo
Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể cho mọi người nghe về rừng
Củng cố:Tìm tiếng có vần ăng, âng. 
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Xem trước bài 55: eng - iêng. 	
Hát
Học sinh đọc 
 Cả lớp viết bảng con: vầng trăng
2 HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
Nhận xét
Cả lớp đọc: ung – ưng 
HS: Vần ung được tạo nên từ âm u đứng trước ghép với âm ng đứng sau.
+ Giống nhau: là đều có âm ng 
Khác nhau: ung có âm u đứng trước, âng có âm â đứng trước
+ Học sinh thực hiện ghép: ung
Học sinh đánh vần:u – ngờ – ung 
Học sinh đọc trơn: ung
Thêm âm s vào trước vần ung và dấu / đặt trên âm u
Hs thực hiện ghép tiếng: súng 
Hs phân tích tiếng “súng”: âm s đứng trước, vần ung đứng sau, thanh sắc đặt trên u 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 sờ–ung–sung–sắc–súng 
Hs quan sát và nêu: bông súng
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 u – ngờ – ung
 sờ–ung–sung–sắc–súng 
 bông súng
Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con: 
ung 
bông súng
HS: Vần ưng được tạo nên từ âm ư dứng trước ghép với âm ng đứng sau.
Giống nhau

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13 DAY1 -lop1-.doc