Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 năm học 2010

A/ Mục tiêu

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài

44 đến bài 51

- Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : chia phần

- HS KT biết đọc các vần có ở bảng ôn.

- GD: HS biết thương yêu nhường nhịn nhau.

B/ Chuẩn bị

 + Gv :Tranh trong sgk

 + Hs : bảng con , bộ chữ

C/ Các hoạt động dạy học

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 biết một số quy ước cơ bản.
- HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị .
+ GV: Mẫu vẽ về những kí hiệu về quy ước.
 + HS: Giấy nháp, bút chì.
C/Các hoạt động dạy - học. 
I- Kiểm tra : 3P
Sự chuẩn bị đồ dùng của h/s
II-Bài mới: 30P
1, Giới thiệu bài
2,Giới thiệu từng mẫu kí hiệu c dán. dán , trình bầy sản phẩm thành bức tranh tơng đối hoàn chỉnh.a. Ký hiệu đường gữa hình có nét 
 gạch chấm
- Hướng dẫn HS vẽ kí hiệu trên 
 đường kẻ ngang ,kẻ dọc của vở
b. Ký hiệu đường dấu gấp.
- Đường dấu gấp là đường có nét đứt.
c. kí hiệu đường gấp vào
- Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ 
 hướng gấp vào và ngược lại 
d. Thực hành gấp 
- Giáo viên theo dõi và nhắc nhở.
III- Củng cố- dặn dò : 2P
 Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị tiết sau
!
!
!
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Bài 52: ong - ông
A/ Mục tiêu
 - Đọc được ong ,ông ,cái võng ,dòng sông ,từ và đoạn thơ ứng dụng 
Viết được ong ,ông, cái võng ,dòng sông 
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần ong, ông.
GD: HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị 
 + Thầy : Tranh vẽ sgk 
 + Trò : Bộ chữ ,bảng con
C/ Các hoạt động dạy học 
I- Kiểm tra : 5P
2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài ôn tập.
II- Bài mới: 30P
1, Dạy vần: ong
a. Giới thiệu bài 
 - GV cho HS ghép vần ong. 
 - Nêu cấu tạo vần 
 - Đánh vần vần 
 *c.Từ khóa:
GV cho HS tìm và ghép từ chứa tiếng có vần ong. 
- Ghi bảng từ 
 - Tranh vẽ gì? ( Giải nghìa từ)
 2,Dạy vần ông ( Quy trình tương tự )
Đọc 2 cột vần 
 3, So sánh : ong ,ông 
 - Đọc toàn bài
 5, Hướng dẫn viết 
 * Củng cố tiết 1
HS ghép và nêu cấu tạo vần ong.
- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s ghép vần ong cài bảng 
- HS ghép đọc và nêu cấu tạo tiếng chứa vần ong.
 con ong cây thông 
 vòng tròn công viên
- Cá nhân ,đồng thanh 
- Cá nhân ,đồng thanh
- Giống : đều có ân ng đứng sau
- Khác : âm đứng đầu vần
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s viết bảng con : ong ,ông , cái võng ,dòng sông
- Cá nhân ,đồng thanh toàn bài
Tiết 2: Luyện tập(40P)
1, Luyện đọc 
Luyện đọc bài trên bảng lớp
 - Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp 
 - Câu ứng dụng 
 - Tranh vẽ gì ?
 - Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng 
 - Tìm gạch tiếng mới
 - Luyện đọc 
 - Đọc toàn bài 
 b. Đọc sgk : Đọc mẫu
 * Trò chơi (5)’
 2, Luyện viết vở tập viết 
 3, Luyện nói : Chủ đề Đá bóng
 - Tranh vẽ gì?
 - Một đội bóng gồm có mấy người?
 - Ai là người có thể dùng tay bắt 
 bóng mà không bị phạt ?
- Em có thích xem đá bóng không?
 III- Củng cố - dặn dò: 3P
Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị tiết sau
- H/s đọc cá nhân ,tổ ,nhóm vần ,tiếng 
 từ ngữ ứng dụng
- H/s nêu nội dung tranh
 Sóng nối sóng 
 Mãi không thôi 
 Sóng sóng song 
 Đến chân trời 
- Cá nhân đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Tìm tiếng có vần mới kết hợp nêu 
 cấu tạo tiếng 
- Cá nhân ,đồng thanh 
- Cá nhân thi đọc 
- H/s viết vở tập viết ong ,ông , cái võng ,dòng sông 
- Đọc tên bài luyện nói
- Một đội có 11 người 
- Thủ môn 
- H/s nêu ý kiến 
Toán
Phép trừ trong phạm vi 7
A/ Mục tiêu 
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học. 
B/ Chuẩn bị 
+ Gv:Bộ đồ dùng học toán.
+ HS: Bảng con , bộ đồ dùng toán
C/ Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra (5P)
 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
 - 3 em lên bảng: 5 - 2 + 4 = 3 + 1 + 3 = 6 - 2 + 3 =
 II- Bài mới (30P)
 1, Giới thiệu bài 
 2, Thành lập bảng trừ 7
a. Hoạt động 1Sử dụng đồ dùng
+ Phép trừ : 7- 6=1 7 - 1= 6
- Đính hình tam giác 
- Còn lại mấy hình tam giác ?
- Nêu phép tính 
- 7tam giác bớt 6 còn mấy tam giác ?
+Phép trừ : 7- 2 =5 7 - 5 =2
 ( Tương tự )
+ Phép trừ 7 -3 = 4 7 – 4 =3
- Cho nêu bài toán 
- Nêu phép tính 
- Em có nhận xét gì về các số đứng đầu mỗi phép tính?
- Ghi bảng đầu bài 
b. Hoạt động 2 đọc bảng trừ
 - Đọc bảng trừ 7
c. Hoạt động 3 Thực hành .
*Bài 1: Đặt tính:(Bảng con )
- Củng cố phép trừ.
*Bài 2 : Tính
- Nêu miệng kết quả tính 
- Củng cố phép trừ nhẩm.
*Bài 3: Tính.(dòng 1)
- Nêu cách tính.
* Bài 4 Viết phép tính thích hợp.
III. Củng cố- dặn dò: 5P 
 Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị tiết sau 
- H/s quan sát nêu bài toán 
- Có 7 hình tam giác bớt đi 1 tam giác hỏi còn lại mấy tam giác ?
- Còn lại 6 hình tam giác
 7- 1=6
 7- 6 =1 Đọc cá nhân 
- HS nêu bài toán.
- Lập phép tính trên thanh nhựa.
7- 2 =5
7- 5 =2 đọc cá nhân 
HS lập phép tính.
7-2=5 7-3=4
7-5=2 7-4=3
HS đọc đồng thanh, nhóm cá nhân,
- H/s nêu nhận xét 
- H/s nhắc lại tên bài 
- Cá nhân ,đồng thanh 
 7- 6 =1 7- 3 = 4
 7-7= 0 7- 0 =7
 - - - - 
 1 3 5 2 
7 - 6 = 7 - 3 = 7- 2 = 7 - 4=
7 -7 = 7 - 0 = 7 - 5 = 7 - 1 =
7 -3 -2 = 7 - 6 -1= 7- 4 -2=
7 -5 -1 = 7- 2 -3= 7 - 4 -3=
- HS quan sát tranh 
- Nêu bài toán từng phần
- Viết phép tính.
 7- 2=5
 7- 3=4
THỂ DỤC :
THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN - TRề CHƠI : ChUYềN BóNG TIếP SứC 
I/ Mục tiờu.
 - ễn cỏc động tỏc thể dục RLTTCB đó học.
 - Học đứng đưa một chõn sang ngang. 
- Tiếp tục ụn trũ chơi : “ Chuyển búng tiếp sức “.
 - HS bước đầu thưc hiện dược đứng đưa một chõn ra sau (mũi bàn chõn chậm đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.
 - HS làm quen với tư thế đứng đưa một chõn sang ngang,hai tay chống hụng. 
 - HS biết cỏch chơi trũ chơi và chơi đỳng theo luật của trũ chơi(cú thể cũn chậm)
II/ Địa điểm, phương tiện :
 - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Một cũi giỏo viờn, 2-4 búng nhựa hoặc cao su để chơi trũ chơi.
III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp :
PHẦN & NỘI DUNG
LVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1/ Phần mở đầu :
 - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. 
 - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 40-50m, sau đú đi thường và hớt thở sõu theo vũng trũn.
 - Trũ chơi : “ Diệt cỏc con vật cú hại “ hoặc trũ chơi cho GV và HS chọn.
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
2/ Phần cơ bản : 
 - Đứng đưa một chõn ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng :
 - Đứng đưa một chõn sang ngang, hai tay chống hụng :
 + Chuẩn bị : TTĐCB.
 + Động tỏc : đưa chõn trỏi sang ngang chếch mũi bàn chõn xuống đất ( cỏch mặt đất khoảng 1 gang tay ), đầu gối và mũi bàn chõn duỗi thẳng, hai tay chống hụng, trọng tõm dồn vào chõn phải, thõn người thẳng, nhỡn theo mũi chõn trỏi. lần tập tiếp theo. Khi nõng chõn, nhỡn vào mũi chõn.
 + Nhịp 1 : đưa chõn trỏi sang ngang hai tay chống hụng.
 + Nhịp 2 : về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : đưa chõn phải sang ngang hai tay chống hụng.
 + Nhịp 4 : về TTĐCB.
Trũ chơi : “ Chuyển búng tiếp sức “ 
22p-25p
.
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
rGv
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
rGv
3/ Phần kết thỳc :
 - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. Sau đú về đứng lại, quay mặt thàng hàng ngang.
 - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. 
 - Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
 - Sau đú GV giao bài tập về nhà.
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu .
- Củng cố công thức trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học. 
B/ Chuẩn bị 
 + GV: Bộ đồ dùng học toán.
 + HS: Bảng con , vở bài tập 
C/ Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra (5P)
- Đọc bảng trừ 7 	 3 + 2 + 5 = 7 - 4 - 2 =
 II. Bài mới (30P)
*Bài 1: tính:
- Củng cố cộng trừ 7
*Bài 2 tính(Cột 1,2 )
- Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét về vị trí các số và kết quả phép tính.
*Bài 3 số ?(Cột 1,3)
- Bảng lớp , miệng 
*Bài 4 Điền dấu >,<,= (Cột 1,2 )
- Bảng con , bảng lớp 
*Bài 5 (Dành cho h/s khá giỏi )
- Viết phép tính thích hợp
III- Củng cố- dặn dò :5P
 Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị tiết sau
Bảng con:
 - + + - - 
 4 7 7 6 7
Nêu miệng 
6 + 1= 5 + 2=
1 + 6= 2 + 5=
7 - 6= 7 - 5=
7 - 1= 7 - 2=
2 + ... = 7 7- ....=1
7 - ... = 4 7- ... =3
.......+ 3=7 ... +2 =7
3 + 4 ...7 5 + 2 ...6
7 - 4 ...4 7 - 2 ...5
HS quan sát hình nêu bài toán.
Ghi phép tính .4 +3 =7
Tiếng việt
Bài 53: ăng - âng	
A/ Mục tiêu
- Đọc được ăng , âng ,măng tre , nhà tầng , đọc được từ và câu ứng dụng 
- Viết được ăng ,âng ,măng tre ,nhà tầng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần ăng, âng.
GD: HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn 
 + Gv: Tranh SGK.
 + Hs : Bộ chữ ,bảng con
C/ Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra : 5P 
 - Đọc câu ứng dụng . 2 em.
II- Bài mới: 30P
1, Dạy vần: ăng
a. Giới thiệu bài 
 - GV cho HS ghép vần ăng 
 - Nêu cấu tạo vần 
 - Đánh vần vần 
 *c.Từ khóa:
GV cho HS tìm và ghép từ chứa tiếng có vần ăng. 
- Ghi bảng từ 
 - Tranh vẽ gì? ( Giải nghìa từ)
 2, Dạy vần âng( Quy trình tương tự )
Đọc 2 cột vần 
 3, So sánh : ăng, âng 
 - Đọc toàn bài
 5, Hướng dẫn viết 
 * Củng cố tiết 1
HS ghép và nêu cấu tạo vần ăng.
- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s ghép vần ăng cài bảng 
- HS ghép đọc và nêu cấu tạo tiếng chứa vần ong.
- Cá nhân ,đồng thanh 
- Cá nhân ,đồng thanh
- Giống : đều có ân ng đứng sau
- Khác : âm đứng đầu vần
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s viết bảng con : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Cá nhân ,đồng thanh toàn bài
Tiết 2 (40P)
3. Luyện tập.
 a, Luyện đọc :
 - Luyện đọc các vần tiết 1
 - Câu ứng dụng .
 - Tranh vẽ gì ?
 - Gạch tiếng có vần mới
 - Nêu cách đọc câu 
 - Luỵên đọc 
 b, Đọc sgk : Đọc mẫu
 * Trò chơi (5)’
 c, Luyện viết: 
 - Hướng dẫn HS viết.
 d, Luyện nói .
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Mẹ nói gì với bạn nhỏ? 
 - Khi làm đúng lời dặn của cha mẹ , cha mẹ bạn nói gì?
 - Em làm gì để cha mẹ vui lòng?
 III.Củng cố - Dặn dò: 5P
nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Cá nhân, nhóm, đồng thanh 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi sóng vỗ bờ rì rào rì rào
- Nhận xét tranh minh hoạ
- H/s tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng
- Nghỉ hơi sau dấu chấm
- Đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS viết bài vào vở tập viết.
- Đọc tên bài : Vâng lời cha mẹ 
 - H/s thảo luận nhóm đôi 
- Mẹ dặn bạn nhỏ ở nhà trông em ...
- Con của mẹ ngoan lắm 
- Nghe lời học chăm chỉ 
Tự nhiên và xã hội
Công việc ở nhà
A/Mục tiêu 
 - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình 
 - Các công việc cần làm để nhà luôn sạch sẽ gọn gàng sắp xếp đồ dùng cá nhân ,sắp xếp và trang trí góc học tập .
- HS KT biết làm một số công việc ở nhà.
- Yêu lao động 
B/ Đồ dùng dạy học .
+Gv : Các hình bài 13 SGK.
 + Hs: Vở bài tập 
C/ Hoạt động dạy và học 
 I- Kiểm tra :3p
 Kể tên một số đồ dùng trong nhà 
 em đã làm gì để nhà cửa luôn sạch sẽ?
 II-Bài mới ( 30P)
1, Giới thiệu bài 
2, Các hoạt động 
 a. Hoạt động 1 : quan sát hình.
* Mục tiêu : kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
* Cách tiến hành: + Bước 1: 
 - Quan sát tranh sgk trang 28
 + Bước2
 - Hình 1 bạn đang làm gì ?
 - Hình 2 bố đang làm gì ?
 - Hình 3 bạn đang làm gì ?
 - Bạn đang làm gì giúp mẹ ?
 - Giúp được gia đình những việc đó 
 em thấy thế nào?
 *Kết luận: Những việc làm đó vừa thể hiện 
 sự quan tâm gắn bó giữa mọi 
 người trong gia đình với nhau.
 b. Hoạt động 2 : 
 * HS kể tên được 1 số công việc ở nhà 
 của những người trong gia đình
 - Trong nhà em ai là người đi chợ nấu 
 cơm giặt quần áo?
 - Em cảm thấy như thế nào khi làm 
 việc có ích cho gia đình? 
 *Kết luận: Mọi người trong gia đình tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình .
3, Hoạt động 3 : 
 - Quan sát hình h trang 29
 *MT: hiểu điều gì sẽ sảy ra khi không 
 có ai quan tâm dọn dẹp ?
 *Tiến hành:
 +Bước 1
Hãy tìm ra những điểm giống và 
 Khác nhau giữa hai hình
 +Bước2: Trình bày trước lớp
 - Em thích căn phòng nào ? vì sao ?
 - Vì sao căn phòng đó bừa bộn ?
 * Kết luận: Mọi người đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa sẽ gọn gàng ngăn nắp.
III. Củng cố - dặn dò (3P)
 Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị tiết sau .
- HS thảo luận nhóm 2
- Bài 13 (28)
- Nêu nội dung từng hình.
- HS trình bầy kết quả trước lớp.
- Bạn đang lau bàn ghế .
- Đang dạy em học bài.
- Đang thu dọn đồ chơi .
- Giúp mẹ gấp quần áo .
- Vui sướng.
- HS nhắc lại .
- H/s kể 
- Mẹ em 
- Vui và thấy sung sướng
- Các công việc làm để nhà cửa luôn sạch sẽ gọn gàng : sắp xếp đồ dùng cá nhân 
- Quét nhà , lau bàn ghế, rửa cốc chén
- Kể cho bạn nghe và nghe bạn kể lại.
- HS nêu.
- HS quan sát hình 29
Giống : có căn phòng và đồ đạc giống nhau, bàn ghế giường tủ.
- Khác : hình 1 đồ đạc để lộn xộn không gọn gàng.
- Hình 2 : mọi thứ đều được xắp xếp ngăn nắp.
- Thích căn phòng hình 2.
- Vì gọn gàng đẹp mắt.
- Mọi người đều bận rộn công việc nên chưa kịp dọn dep.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
Phép cộng trong phạm vi 8
A/ Mục tiêu .
- Thuộc bảng cộng , biết làm tínhcộng trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học. 
B/ Chuẩn bị :
 + GV :Bộ đồ dùng học toán.
 + HS : Bảng con , bộ đồ dùng 
C/ Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra (5P)
- Đọc công thức cộng trừ phạm vi 7 
- Lớp làm bảng con 
II- Bài mới (30P)
1, Giới thiệu bài
2, Thành lập bảng cộng 8
a. Hoạt động 1 : Đồ dùng
+ phép cộng 7+1=8
 1+7=8
- Giáo viên làm mẫu 7 hình vuông.
- Thêm một hình vuông
- Tất cả có mấy hình vuông?
- Nêu phép tính
- Ghi bảng: 7+1=8 
 1+7=? Vì sao?
b. Phép cộng 6+2=8 2+6=8
- Hướng dẫn tự thao tác bầng đồ dùng để lập các phép tính.
c. Ghi nhớ bảng cộng 8
- Học thuộc công thức.
d.Hoạt động 2 Thực hành .
*Bài 1:(71) Đặt tính:
- Bảng con ,bảng lớp
- Củng cố bảng cộng 8
*Bài 2 (71)Tính (Cột 1, 3 ,4)
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét về vị trí các số và kết quả phép tính.
*Bài 3 (71) tính (Dòng 1) .
- Bảng con ,bảng lớp
*Bài 4 viết phép tính thích hợp.
- Phần a, phần b h/s giỏi làm thêm 
III- Củng cố- dặn dò :5p
 Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị tiết sau
5 + 2= 7- 3 = 5 + 1= 
 3 em làm bảng lớp 
- HS nêu bài toán.
- Lập phép tính trên thanh nhựa.
Tất cả có 8 hình vuông 
7+1=8
1+7=8
Các số 1,7 đổi vị trí cho nhau.
6+2=8
2+6=8
5+3=8
3+5=8
4+4=8
- H/s đọc bảng cộng cá nhân 
+ + + + + + 
 8 8 7 8 8 7
HS đọc đồng thanh, nhóm cá nhân,
1 + 7= 3 + 5 = 4 + 4 =
7 + 1 = 5 + 3= 8 + 0 =
1 + 2 + 5= 3 + 2 + 2=
2 + 3 + 3= 2 + 2 + 4=
- H/s nêu bài toán ,viết phép tính tương ứng 6+2=8
 4+4=8
- Đọc lại bảng cộng
Mĩ thuật
GV bộ môn soạn dạy
Tiếng việt
Bài 54 : ung – ưng
A/ Mục tiêu
- Đọc được : ung , ưng ,bông súng, sừng hươu ,từ và câu ứng dụng 
- Viết được : ung , ưng , bông súng , sừng hươu .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : rừng ,thung lũng , suối đèo 
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần ung , ưng.
- GD: HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị 
 + GV :Tranh minh hoạ, các vật mẫu.
 + HS: Bộ chữ ,bảng con 
 + Hình thức tổ chức: cá nhân , tổ ,nhóm , trò chơi 
C/ Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
I- Kiểm tra : 5P 
 - Đọc câu ứng dụng . 2 em.
II- Bài mới: 30P
1, Dạy vần: ung
a. Giới thiệu bài 
 - GV cho HS ghép vần ung 
 - Nêu cấu tạo vần 
 - Đánh vần vần 
 *c.Từ khóa:
GV cho HS tìm và ghép từ chứa tiếng có vần ung. 
- Ghi bảng từ 
 - Tranh vẽ gì? ( Giải nghìa từ)
 2, Dạy vần ưng( Quy trình tương tự )
Đọc 2 cột vần 
 3, So sánh : ăng, âng 
 - Đọc toàn bài
 5, Hướng dẫn viết 
 * Củng cố tiết 1
HS ghép và nêu cấu tạo vần ung.
- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s ghép vần ăng cài bảng 
- HS ghép đọc và nêu cấu tạo tiếng chứa vần ung.
- Cá nhân ,đồng thanh 
- Cá nhân ,đồng thanh
- Giống : đều có âm ng đứng sau
- Khác : âm đứng đầu vần
- Cá nhân ,đồng thanh
- H/s viết bảng con : ung , ưng ,bông súng, sừng hươu
- Cá nhân ,đồng thanh toàn bài
Tiết 2 (40P)
1, Luyện tập.
a. Luyện đọc :
- Luyện đọc các vần tiết 1
- Đọc câu ứng dụng .
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng
- Tìm gạch tiếng có vần mới 
- Nêu cách đọc câu ,giải đố 
- Luyện đọc 
- Đọc toàn bài
b. Đọc sgk 
- G/v đọc mẫu 
* Trò chơi (5)’
c. Luyện viết.
- Hướng dẫn học sinh viết 
- Ung, ưng, bông súng, sừng hươu
2, Luyện nói : Chủ đề : Rừng ,thung lũng ,suối đèo
- Trong rừng thường có những gì ?
- Em thích những thứ gì nhất ?
- Thung lũng, đèo suối ở đâu ?
- Chỉ những vùng trong hình .
III- Củng cố- dặn dò : 3p
 Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị tiết sau
- HS đọc vần, tiếng, từ.
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Nhóm, cá nhân, đồng thanh.
- H/s nêu nội dung tranh 
 Không sơn mà đỏ 
 Không gõ mà kêu 
 Không khều mà dụng 
-Tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng
- Cá nhân ,đồng thanh
- Cá nhân ,đồng thanh 
- Đồng thanh
H/s đọc cá nhân trong nhóm 
Viết vở tập viết 
- Đọc tên bài:rừng ,thunglũng, suối đèo 
- Có cây cối, con vật sống trong rừng
- H/s nêu 
- Miền núi
- H/s chỉ nêu 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc:
Hoùc haựt: Baứi Saộp ủeỏn Teỏt roài
	(Nhaùc vaứ lụứi: Hoaứng Vaõn)
I. MUẽC TIEÂU
	- Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ lụứi ca.
	- Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt .
	- Nhoựm HS coự naờng khieỏu bieỏt goừ ủeọm theo phaựch theo tieỏt taỏu cuỷa lụứi ca .
 - HS KT biết hát bài hát.
 - GD: HS yêu thích môn học.
II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN
	- Haựt chuaồn xaực baứi Saộp ủeỏn teỏt roài. 
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn.
	2. Kieồm tra baứi cuừ: 3p
GV cho caỷ lụựp haựt laùi baứi haựt ẹaứn gaứ con. GV baột gioùng hoaởc ủeọm ủaứn.
	3. Baứi mụựi:30p
Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt Saộp ủeỏựn teỏt roài.
- Giụựi thieọu baứi haựt, taực giaỷ, noọi dung baứi haựt.
(Nhaùc sú Hoaứng Vaõn laứ taực giaỷ cuỷa nhieàu ca khuực vieỏt cho tuoồi thụ nhử: Em yeõu trửụứng em, Con chim vaứnh khuyeõn, Muứa hoa phửụùng nụỷ,OÂõng ủaừ ủửụùc nhaứ nửụực taởng giaỷi thửụỷng Hoà Chớ Minh veà Vaờn hoùc – Ngheọ thuaọt.)
- Cho HS nghe baờng haựt maóu hoaởc GV haựt.
- Hửụựng daón HS taọp ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu baứi haựt (Baứi haựt chia laứm 4 caõu haựt).
- Taọp haựt tửứng caõu, moói caõu cho HS haựt 2, 3 laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt. Nhaộc HS bieỏt laỏy hụi giửừa moói caõu haựt.
- Cuoỏi baứi haựt, GV hửụựng daón HS voó tay theo tieỏt taỏu ủaừ quy ủũnh (xem SGK).
- Sau khi taọp haựt xong baứi haựt, cho HS haựt laùi nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt.
 - Sửỷa cho HS (neỏu caực em haựt chửa ủuựng yeõu caàu), nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vụựi goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca .
- Hửụựng daón HS haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch. GV laứm maóu:
Saộp ủeỏn teỏt roàõi ủeỏn trửụứng raỏt vui
- Hửụựng daón HS haựt vaứ goừ ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca:
Saộp ủeỏn teỏt roài ủeỏn trửụứng raỏt vui
- Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp nhuựn chaõn nhũp nhaứng theo nhũp (beõn traựi, beõn phaỷi, tay choỏng hoõng), laứ bửụực chuaồn bũ ủeồ thửùc hieọn ủoọng taực vaọn ủoọng phuù hoùa ụỷ tieỏt sau.
Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 3P
- Cho HS ủửựng leõn oõn laùi baứi haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc.
- Hoỷi HS nhaộc laùi teõn baứi haựt, taực giaỷ baứi haựt.
- Nhaọn xeựt chung (khen nhửừng em haựt thuoọc lụứi, ủuựng gia ủieọu, tieỏt taỏu, bieỏt haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca ủuựng yeõu caàu; nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa taọp trung trong tieỏt hoùc caàn coỏ gaộng hụn). Daởn HS veà oõn baứi haựt vửứa taọp.
- Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe.
- Nghe baờng maóu hoaởc nghe GV haựt maóu.
- Taọp ủoùc lụứi ca theo hửụựng daón cuỷa GV.
- Taọp haựt tửứng caõu theo hửụựng daón cuỷa GV. Haựt ủuựng giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu theo hửụựng daón cuỷa GV.
 - Haựt laùi nhieàu laàứn theo hửụựng daón cuỷa GV, chuự yự phaựt aõm roừ lụứi, troứn tieỏng.
	+ Haựt ủoàng thanh
	+ Haựt theo daóy, nhoựm.
	+ Haựt caự nhaõn.
- HS xem GV thửùc hieọn maóu.
- Haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ: song loan, thanh phaựch, troỏng nhoỷ, theo hửụựng daón cuỷa GV.
- HS haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng thanh phaựch).
- HS thửùc hieọn theo hửụựng daón.
- HS thửùc hieọn theo hửụựng daón.
- HS traỷ lụứi.
- Chuự yự nghe Gv nhaọn xeựt, daởn doứ vaứ ghi nhụự.
Tập viết (Tuần 11)
Nền nhà , nhà in, cá biển...
A/ Mục tiêu 
- Viết đúng các chữ nền nhà, nhà in.,cá biển, yên ngựa ,cuộn dây ...
- Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 
- H/s khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
 - HS KT biết nhìn mẫu viết bài có thể còn chưa đúng độ cao.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 CKTKN CO DU 3 MUC TIEU VIEN.doc