I.Mục tiêu:
Học sinh đọc,viết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu
Hs viết được au, âu và cây cau, cái cầu
Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
p 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời. Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 2 – 1 = 3 – 1 = 1 + 1 = (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/55: HS làm vở Toán.. Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm : GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Giải lao 5’ *Bài 3/44 : Làm vở bài tập toán. GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. 4.Củng cố, Trò chơi +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. 5.Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”. -Nhận xét tuyên dương. hát Bài1: Tính. 1 + 1= 2 – 1 = 3 + 1= 1 + 2 = 3 - 1 = 3 – 2 = HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. Bài 2: Số ? 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 2 + 1 = Bài 3: Điều dấu: +, - ? 2 .1 = 3 3 . 2 = 1 1.2 = 3 31 = 2 HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 2 - 1 = 1. b, 3 - 2 = 1. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU: -Hs Thuộc bảng trừ & biết làm tính trừ trong phạm vi 4;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -Thái độ: Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời. Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu. 1 1 = 2 2 1 = 3 1 2 = 3 1 4 = 5 2 1 = 1 3 2 = 1 3 1 = 2 2 2 = 4 ( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG II: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. -Gồm 3 bước: *Nêu bài toán *trả lời bài toán *viết phép tính -Hướng dẫn HS quan sát:nhóm đôi Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?” -Tương tự Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?” *GV xoá từng phần rồi toàn bộ công thức đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS nêu3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4;4-1=3;4-3=1 2+2=4;4-2=2 Giải lao HOẠT ĐỘNG III: *Bài 1/56: Cả lớp làm B.con GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/47: HS làm vào phiếu GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). 4.Củng cố : Trò chơi +Cách tiến hành: *Bài 4/ : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI:, 5.Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. Hát -HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”. -ghép bảng cài: 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 -3 = 1 Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” . HS thi đua nói lại,viết lại Bài 1: Tính 4 - 1 = 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 2 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. Bài 2: Tính . 4 2 4 1 3 2 4 3 2 1 3 1 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào phiếu 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính : 4-1=3hoặc 4-3=1 Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010 Bài 40: iu - êu I.Mục tiêu: Học sinh đọc,viết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo nội dung : Ai chịu khó? II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1’ 3’ 3’ ’ 3’ 1’ 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, sáo sậu ( 2 – 4 em, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần iu: Gọi HS phân tích & ghép vần iu? Muốn có tiếng rìu ta lấy thêm âm gì?dấu gì? Tranh vẽ cái gì? - HS Đọc từ khoá :lưỡi rìu -Đọc lại sơ đồ: iu rìu lưỡi rìu b.Dạy vần êu: ( Qui trình tương tự) êâu phễu cái phễu Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Chịu khó là thế nào? -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: 4.Củng cố. Trị chơi tìm tiếng mới cĩ vần vừa học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học Tiết 2: 1.Ổn định 2. Hoạt động 2: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: -trong tranh vẽ những ai&cây gì? GV:Hãy đọc câu dưới tranh: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả” GV đọc mẫu c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”. Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? - ai chịu khó? -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? 3.Hoạt động 3: 4.Củng cố : Trị chơi tìm tiếng mới cĩ vần vừa học 5. Dặn dò Nhận xét tiết học Hát Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -vần iu có âm i trước u sau. Ghép bìa cài: iu Đánh vần, Đọc trơn( CN-ĐT) -Aâm r dấu huyền,ghép bìa cài: rìu .Đánh vần và đọc trơn tiếng ( cá nhân - đồng thanh) -lưỡi rìu Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -Giống u khác i&ê Theo dõi qui trình Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) -cố gắng,không ngại khó khăn vất vả để làm việc,học tập Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Nhận xét tranh. 2 HS đọc -CN-ĐT HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời -Trâu đi cày,chim hót Dậy sớm,đi học đúng giờ,chuẩn bị bài đầy đủ. HS tham gia trị chơi Thứ 4 ngày 27tháng 10 năm 2010 Học vần : Ơn tập giữa kì 1 A.Mục tiêu: - HS đọc được các âm,vần các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Viết được các âm,vần, các từ ứng dụng từ bài1 đến bài 40 -Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học. B. Lên lớp: 1.Ôn các âm a.y& các âm có 2,3 con chữ (cho HS đọc lại bài ôn kì trước) 2.Ôn những vần đã học có a,i cuối vần (HS đọc bảng ôn SGK) 3.GV đọc HS viết 1 số âm,vần vừa ôn.viết 1 vài từ &câu ứng dụng Toán :LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Hs Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) . Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời. Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 4 – 1 = 4 – 2 = 3 + 1 = 1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). 3 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 3 = 4 – 1 = 3 - 2 = GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán.. Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/57:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm : GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Bài 3/57: Làm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính: 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2” Giải lao 4.Củng cố Trò chơi Làm bài tập 5/57: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. 5.Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”. -Nhận xét tuyên dương. hát Bài1: Tính 4 1 3 2 4 3 4 2 2 1 3 1 HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. Bài 2:Điền số. 4 – 1 = 4 – 3 = 3 – 2 = 3 – 1 = 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. Bài 3: Tính 4 –1- 1 = 4-1-2 = 4-2-1= HS tự làm bài và chữa bài. 1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán . HS đổi vở để chữa bài.Đọc kết quả phép tính: HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 1 = 4. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. Đạo đức: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2). I-Mục tiêu: HS biết: Đ/v anh chị cần lễ phép, Đ/v em nhỏ cần biết nhường nhịn có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. Biết cư xử lễ phép với anh chị. Biết nhường nhịn em nhỏ.Yêu quý anh chị em trong gia đình Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhượng nhìn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai. - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Đối với anh chị em phải như thế nào? - Đối với em nhỏ em phải như thế nào? -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: 3.1-Hoạt động 1: +Mục tiêu: Hs làm BT2. KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì sao→ gọi Hs lên bảng làm. -Gv sửa bài : .Tranh 1:→ KHÔNG NÊN → vì anh không cho em chơi chung. .Tranh 2:→ NÊN → vì anh biết hướng dẫn em học chữ. .Tranh 3:→ NÊN → vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà. .Tranh 4:→ KHÔNG NÊN →vì chị tranh với em quyển truyện là không biết nhường nhịn em. .Tranh 5:→ NÊN →vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. Giải lao. 3.2-Hoạt động 2: +Mục tiêu: Gv chia nhóm và hướng dẫn Hs đóng vai theo tình huống của BT2. +Kếùt luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị. 3.3-Hoạt động 3: +Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân. 3.4-Hoạt động 4: 4. Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. 5.Dặn dò: Về nhà thực hành ngay bài học. Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ” Hát -Hs đọc yêu cầu BT2. -Hs làm BT2. -Hs sửa BT. - Hs đóng vai. -Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. -Hs tự liên hệ bản thân và kể chuyện. -Trả lời câu hỏi của Gv. Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010 Học vần: Kiểm tra giữa kì 1 I/ Mục tiêu: Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng trên 1 phút Biết được các âm, vần các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ trên 15 phút. Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 1) I.Mục tiêu: HS biết cách xé hình con gà con. Xé , dán được hình con gà con, đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng,cân đối. Biết yêu quí con vật nuôi. II.Đồ dùng dạy học: -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật. +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay. -HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 3’ 1’ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhận xét kiểm tra 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát -Cho HS xem bài mẫu và tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà. Hỏi: + Em hãy nêu các bộ phận của con gà? Có màu gì? Có hình gì? + Em so gà con có gì khác so với gà lớn? (gà trống, gà mái) Kết luận: Gà con có đặc điểm khác so với gà lớn về đầu, thân , cánh, đuôi và màu lông. Khi xé , dán hình con gà con, em có thể chọn giấy màu tuỳ theo ý thích. Giải lao: Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu Mục tiêu: Hướng dẫn HS xé, dán hình con gà con trên giấy nháp. -Xé mẫu giấy vàng (đỏ) 2. Xé hình đầu gà: -Từ hình vuông . -Dán qui trình hình đầu gà Hỏi: +Muốn xé hình đầu gà em phải làm thế nào? -Xé mẫu trên giấy màu vàng 3. Xé hình đuôi gà: -Từ hình vuông -Dán qui trình,hỏi: + Muốn xé dán hình đuôi gà em làm thế nào? -Xé mẫu trên giấy cùng màu với đầu gà. 4.Xé dán hình chân gà: -Chân gà từ hình tam giác -Mắt gà hình tròn nhỏ, dùng màu tô mắt gà -GV vẽ ước lượng chân gà trên bảng -GV xé mẫu trên giấy màu khác nhau 5. Dán hình: GV hướng dẫn cách sắp xếp đủ các bộ phận của gà và lần lượt dán thân, đầu gà,chân, đuôi trên giấy màu nền rồi lấy bút màu để vẽ mỏ mắt của gà con. 4.Củng cố: Học sinh nhắc lại các bộ phận của gà con ? 5. Dặn dò: -Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé, dán hình con gà con - Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán cho bài học sau “ xé,dán hình hình con gà con ( tiết 2) Hát - HS quan sát - Con gà con có thân, đầu hơi tròn. Có các bộ phận: mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi; toàn thân có màu vàng. -HS trả lời - Đầu tiên xé hình chữ nhật, xé 4 góc, uốn nắn, sửa lại cho giống hình thân gà. - HS quan sát. -Trả lời:Đầu tiên là hình vuông. Xé 4 góc, uốn nắn cho giống hình đầu gà - HS quan sát. -Trả lời: Đầu tiên xé hình vuông. Xé tiếp theo dấu vẽ được hình tam giác -HS thực hành trên giấy nháp HS quan sát hình con gà cho hoàn chỉnh - 2HS nhắc lại - HS dọn vệ sinh . TIẾT 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1.: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: : Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. Bài tập 4/ 57:(Điền dấu , =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu ) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG II: (14 phút) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. -Hướng dẫn HS quan sát:nhóm đôi 1 HS hỏi 1HS trả lời: -Ta viết phép tính như thế nào? b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, GV tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ 5 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ. đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. Giải lao HOẠT ĐỘNG III: HD HS thực hành trừ trong phạm vi 5 *Bài 1/59: Cả lớp làm B.con.(Bài 2 trang 43 ) Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/59: làm phiếu học tập. GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS * Bài 3/59:Làm vở GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 4.Củng cố,Trò chơi. *Bài 4/59 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 5. Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. Hát -Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. -HS ghép:5-1=4 HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . Nhiều HS đọc 4 công thức trên. HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 H S đọc các phép tính trên bảng: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 HS đọc cn- đt. Bài 1: Tính 2- 1= 3-1= 4-1= 5-1= 3-2= 4-2= 5-2= 4-3= 5-3= 5-4= 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. Bài 2:Tính. 5-1= 5-2= 5-3= 5-4= 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. - Bài 3: Tính 5 3 5 2 5 1 5 4 4 2 4 1 -2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài. a, 5 - 2 =3 ; Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5) Lắng nghe. Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010 Học vần: iêu - yêu I.Mục tiêu: Học sinh đọc,viết được vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý Đọc được từ & câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo nội dung : Bé tự giới thiệu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 25’ 3’ 1’ 1’ 3’ 25’ 3’ 1’ 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần iêu: -Hãy phân tích vần iêu?ghép vần? -Muốn có tiếng diều ta lấy thêm âm gì,dấu gì? -Tranh vẽ gì? -Đọc lại sơ đồ: iêu diều diều sáo b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự) yêu yêu yêu quý Đọc lại hai sơ đồ trên bảng -SS iêu&yêu? Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Hiểu bài:Hiểu được những gì c
Tài liệu đính kèm: