Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 1 - TH Xuân A

A. Mục tiêu:

Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán,các hoạt động học tập.

Tạo không khí vui vẻ trong lớp, Hs tự giới thiệu về mình.

B. Đồ dùng dạy học:

- Sách toán 1, vở bài tập toán

- Bộ đồ dùng toán của giáo viên và học sinh

C. Các hoạt động dạy học.

 

doc 174 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 1 - TH Xuân A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số lượng là sáu
Bước 2: Giới thiệu chữ số sáu in và chữ số 6 viết
- Gv giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết (dùng trực quan)
Gv HD cách đọc (sáu)
Bước 3: Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Gv đưa bảng phụ: Yêu cầu Hs đếm số ô vuông từng cột rồi nhận xét
-Gv yêu cầu Hs đếm từ 1 đến 6 rồi ngược laị từ 6 đến 1
Hoạt động 2: Thực hành 
Yêu cầu Hs làm bài tập ở SGK toán
Bài 1:Viết số 6
Gv lưu ý Hs viết đúng quy trình
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống 
GV yêu cầu Hs làm bài rồi chữa bài 
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 
Gv yêu cầu Hs đếm số ô vuông trong hình vẽ rồi viết số thích hợp
Ví dụ: Có 3 ô vuông điền số 3
Hs làm bài và chữa bài 
*Củng cố thứ tự số.
Gv hỏi thêm Số 6 đứng sau những số nào?
Vậy số 6 lớn hơn những số nào?
- 2 Hs lên bảng làm bài: 5 3 4.. 5
+ Lớp làm vào bảng con
5 quả cam
1quả cam
Tất cả có 6 quả cam
- Hs lấy 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 hình tam giác
- Hs lấy trong bộ đồ dùng chữ số 6
- Lớp đồng thanh, đọc cá nhân
- Hs đếm, so sánh và rút ra: 6 là số lớn nhất
- Hs đếm số ô vuông từng cột rồi nhận xét trong dãy số đó. 6 đứng sau số 5(Hs khá giỏi nhận xét, học sinh yếu nêu theo)
- Hs viết vào SGK toán
- Lớp làm bài, nêu miệng nối tiếp
-Hs lên bảng điền nối tiếp.
 Đứng sau các số: 1, 2, 3, 4, 5
-Hs khá giỏi nêu, Hs yếu nhắc lại
 Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
A. Mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoạc bên trái (có thể còn chậm )
- Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. biết tham gia trò chơi 
B. Phương tiện dạy - học
 1 còi, sân trường vệ sinh sạch sẽ
C. Nội dung-phương pháp
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu: 
- Hs tập hợp hàng dọc (2 hàng)
Phổ biến nội dung tiết học
2. Phần cơ bản:
+ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
+ Quay phải quay trái
+ Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
3. Phần kết thúc:
+ Hs đứng vỗ tay hát
+ Nhận xét tiết học
Giao bài tập về nhà.
7’
23’
 5’
€GV 
LT€ €€€€€€€€€
 €€€€€€€€€
 Gv phổ biến
 Gv hô hs luyện tập
Gv phổ biến, hướng dẫn cách chơi
ĐH xuống lớp
 €GV 
LT€ €€€€€€€
 €€€€€€€ 
 Thứ bảy, ngày18 tháng 9 năm 2010
 Toán ÔN TẬP SỐ 6
A. Mục tiêu:
- Biết đọc, đếm một cách chắc chắn từ 1đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
B. Đồ dùng dạy - học
Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, bảng phụ vẽ các hình vuông
Vở BT Toán 1
C. Các hoạt động dạy - học
1 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Viết số
Gv đọc cho cả lớp viết các số từ 1 đến 6
Bài 2: số?
Tổ chức trò chơi “tiếp sức”
Gv chia lớp làm 3 đội mỗi đội cử 1 bạn trưởng nhóm cầm cờ của đội lên thực hiện trước sau đó trở về đội chuyển cờ hiệu cho bạn tiếp theo cứ như vậy cho đến hết bài.
Lưu ý: Mỗi bạn lên chỉ được điền một ô. Đội nào xong trước được 10 điểm, thứ 2 được 8 điểm, thứ 3 được 6 điểm, sai 1 số trừ 1 điểm. Đội nào có số điểm cao nhất là thắng.
1
Củng cố thứ tự số.
Bài 3: 
< 3 ... 4 4 ... 4 2 ... 6 2 ... 1
 > ? 4 ... 3 6 ... 2 4 ... 5 1 ... 6
= 6 ... 6 3 ... 6 5 ... 6 5 ... 5
Chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: Về xem lại bài, đọc , đếm từ 1 đến 6.
- Lớp thực hiện trên bảng con.
Nhận xét chữa lỗi.
- Các nhóm thực hiện.
- Hs cùng Gv nhận xét, đánh giá.
- Hs nêu yêu cầu bài
Thực hiện trên bảng con một cột.
Nhận xét, chữa bài.
- Làm vào vở.
 Luyện viết o, c, bó, hồ cỏ vở
 lề vở, bó hẹ, cổ cò
A. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ o, c, bó, hồ cỏ vở; các từ ngữ: lề vở, bó hẹ, cổ cò
kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
B. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết bài mẫu
- Bảng con, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Giới thiệu bài viết: o, c, bó, hồ cỏ vở
 lề vở, bó hẹ, cổ cò
a. Hướng dẫn viết: o, c, bó, hồ cỏ vở
Gv treo bảng phụ
- Cho Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết.
- Gv hướng dẫn quy trình viết các chữ
Điểm đặt bút, nét nối các con chữ 
Hướng dẫn viết bảng con
Gv nhận xét đúng sai
Hướng dẫn Hs viết vở thực hành.
Gv theo dõi giúp đỡ em yếu 
Gv lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi.
b.Thu chấm một số bài
Nhận xét đánh giá
- Về tập viết thêm vào vở ô li.
2. Củng cố tiết 1: Nhận xét tiết học
- Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết.
-Lớp theo dõi định hình trên không
-Hs viết bảng con
Hs đọc lại bài viết trong vở.
- Lớp viết vào vở 
 Tiết 2
3. Luyện viết tiếp
a. Hướng dẫn viết: lề vở, bó hẹ, cổ cò
- Gv tổ chức hướng dẫn Hs viết 
+ Viết từ: lề vở 
H: Từ đó có mấy tiếng? 
Được viết thành mấy chữ? 
Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau?
-Yêu cầu Hs viết bài trên bảng con 
Gv theo dõi, nhận xét
+ Các từ còn lại (tương tự). 
c. Viết bài vào vở.
Lưu ý: Hs yếu không bắt buộc phải viết hết số dòng trong vở. 
Gv theo dõi giúp đỡ uốn nắn học sinh còn yếu.
c. Giáo viên thu chấm một số bài
Nhận xét đánh giá tiết học, tuyên dương những bạn viết đúng, sạch, đẹp.
3.Củng cố dặn dò:
Về nhà luyện viết thêm trong vở ô li và vở bài tập tiếng Việt 
- Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết 
- Hs viết bài trên bảng con 
- Hs viết bài vào vở 
- Hs khá giỏi viết cả bài
Lớp bình chọn bạn viết đẹp nhất
 Tuần 5 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 
 Tiếng việt u - ư
A. Mục tiêu
- Hs đọc được u - ư, nụ - thư từ, câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Viết được u - ư, nụ - thư 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Thủ đô
B. Đồ dùng dạy - học:
 - Vật thật: nụ hoa, thư
 - Bộ thực hành Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy-học: 
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
Gv nhận xét.
2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu bài: 
Gv âm mới u - ư
a. Dạy chữ ghi âm: u
* Nhận diện chữ: u
Gv hướng dẫn phát âm: miệng mở hẹp như đọc i nhưng tròn môi
 Đọc mẫu 
*Tổng hợp tiếng 
Yêu cầu tìm ghép tiếng nụ
Gv nhận xét
? Ai đánh vần được tiếng nụ?
 Gv chỉnh sửa đọc mẫu
b.Dạy chữ ghi âm ư 
 (Quy trình dạy tương tự )
- Gv yêu cầu Hs so sánh u - ư
- Hướng dẫn phát âm và đánh vần tiếng thư
 Gv chỉnh sửa.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv ghi các từ lên bảng: cá thu, đu đủ, cử tạ, thứ tư
- Yêu cầu Hs nhẩm đọc, rồi đọc trơn. 
 Gv nhận xét sửa sai. đọc mẫu, giải nghĩa từ.
H: Hãy tìm tiếng có âm u - ư có trong các từ?
- Cho Hs phân tích các tiếng: thu, thứ 
* Củng cố :
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu Hs đọc bài tiết 1
Gv chỉnh sửa và giúp đỡ Hs yếu
b. Đọc câu ứng dụng.
HD hs quan sát tranh và rút ra câu đọc SGK.
+ Gv chỉnh sủa lỗi, đọc mẫu, giải thích 
-Yêu cầu tìm tiếng mới có trong câu ứng dụng
+ Phân tích tiếng: thứ tư 
b. Luyện viết:
-Gv kẻ bảng viết mẫu
Hướng dẫn cách viết u, ư
Yêu cầu lớp viết bảng con, Gv nhận xét
 -Lưu ý nối chữ n với u, th với ư,vị trí dấu thanh.
Gv chỉnh sửa lỗi chính tả.
- Gv yêu cầu Hs viết vào vở tập viết.
Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết. 
 quan sát uốn nắn những em viết chưa được.
Gv thu một số bài chấm điểm và nhận xét
c. Luyện nói:
Yêu cầu Hs nêu tên chủ đề luyện nói
Gv yêu cầu Hs quan sát tranh và thảo luận 
nhóm đôi về nội dung tranh.
H: trong tranh cô giáo đưa Hs đi thă cảnh gì?
 Các con có biết Chùa Một Cột ở đâu không? Hà Nội còn được gọi là gì? 
 Mỗi nước có mấy thư đô? 
Gv giúp đỡ nhóm yếu
H: Các con biết gì về thủ đô Hà Nội (qua phim, ảnh,...)
- Gv nhận xét. Nói thêm về thủ đô Hà Nội.
* Củng cố, dặn dò: Tổ chức trò chơi “Điền u hay ư”
 c . . . vọ củ t. . . 
 thú d . . . bà c . . . 
 Nhận xét đánh giá 
- Về chuẩn bị bài 18.
Hs đọc từ: tổ cũ, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Cả lớp viết từ: da thỏ
- So sánh u với i
- Lớp đọc đồng thanh, đọc nối tiếp 
- Hs ghép tiếng trên bảng cài
Hs khá đọc 
Đọc nối tiếp theo dãy
Hs so sánh u với ư
-Đánh vần: thờ - ư – thư 
- Hs lần lượt đọc cả lớp, cá nhân nối tiếp
- Hs khá, giỏi đọc
 Lớp đồng thanh, đọc nối tiếp
- Hs đọc lại toàn bài tiết 1.
- Hs khá giỏi đọc trơn
- Hs yếu đánh vần và đọc lại
- Hs quan sát trả lời 
 Hs khá giỏi đọc, Hs đọc (cá nhân, nhóm, lớp). 
+Hs yếu đánh vần đọc trơn từ.
-Lớp đọc đồng thanh câu.
-Lớp theo dõi định hình trên không,
lớp viết bảng con.
- Hs chữa lỗi 
Hs viết vào vở tập viết.
Hs nêu:Thủ đô
-Hs thảo luận cặp 2’ theo gợi ý.
- Hs trình bày trước lớp.
Các nhóm bổ sung thêm
2 đội chơi mỗi đội 4 bạn tiếp sức.
Lớp cổ vũ, nhận xét 
 Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Hs biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cẩn thận sạch đẹp góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên BVMT, làm cho môi trường thêm sạch đẹp
B. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đạo đức.
-Vở BT Đạo đức.
C.Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: Nhận biết được các đồ dùng học tập.
Yêu cầu: Hãy tô màu các đồ dùng học tập có trong hình (Vở BT Đạo đức-BT1)
Gv quan sát, giúp đỡ hs yếu.
Gv yêu cầu Hs nêu tên các đồ dùng 
 + VD: Sách, vở, bút, cặp..
Gv kết luận: Bước vào năm học các con được bố mẹ chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập... 
Hoạt động 2: Kể tên các loại đồ dùng học tập cho các bạn nghe?
- Yêu cầu Hs tự kể tên và giới thiệu về:
 + Tên đồ dùng là gì?
 + Đồ dùng đó để làm gì?	
 + Cách giữ gìn đồ dùng học tập đó như thế nào?
- Gv yêu cầu một số em trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét đánh giá.
Kết luận: Đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền đi học được học tập của mình. 
Hoạt động 3: Hs làm bài tập 3.
- Gv nêu yêu cầu bài tập 3
Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập
-Không làm dây bẩn,viết bậy,vẽ bậy ra sách vở, không gập gáy, xé sách vở...
Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cẩn thận sạch đẹp góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên BVMT, làm cho môi trường thêm sạch đẹp
Hoạt động nối tiếp: Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng tiết sau thi “sách vở đồ dùng ai đẹp nhất”.
- Hs thực hành tô màu (cả nhóm).
Hs nêu tên các đồ dùng 
- Hs tự kể tên và giới thiệu về đồ dùng của mình cho bạn với bạn
- Hs từng cặp thảo luận và kể cho nhau nghe.
Một số em trình bày trước lớp.
- Hs làm bài và trả lời: 
 Tranh 1, 2, 6 đúng
 Tranh 3, 4, 5 sai.
 ATGT Bài 3 
 ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG 
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông.
- Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông.
2. Kỹ năng
- Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông.
- Xác định vị trí của đèn tín hiệu đèn giao thông ở những phố giao nhau,gần ngã ba,ngã tư.
3.Thái độ
- Đi theo đúng tín hiệu đèn giao thông đẻ đảm bảo an toàn.
B. Nội dung an toàn giao thông
- Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe đi lại.
- Có 2 loại đèn tín hiệu: đèn tín hiệu cho các loại xe, đèn tín hiệu cho người đi bộ.
- Tín hiệu đèn cho các loại xe có 3 màu: đỏ,vàng ,xanh.
- Đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu đỏ và màu xanh
- Đèn tín hiệu đặt gần đường giao nhau phía tay phải người đi đường.
Chuẩn bị:
GV: 3Tấm bìa có vẽ sẵn tín hiệu đèn xanh, đỏ,vàng (loại dành cho các loại xe)1 tấm bìa có hình người màu đỏ 1 tấm có hình người màu xanh (loại dành cho người đi bộ)
 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 
 Tiếng Việt ÔN TẬP
 n, m, d, đ, t, th 
A. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết được một cách chắc chắn : n - m - d - đ - t - th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
B. Đồ dùng dạy - học
- Bảng ôn, Bộ thực hành Tiếng Việt
- Phiếu bài tập, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học
 Tiết 1
Hoạt động 3: Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại bài ôn
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs
* Hướng dẫn đọc các câu ứng dụng
+ Gv ghi bảng các câu ứng dụng yêu cầu đọc.
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích Hs đọc trơn (Hs khá, giỏi)
b. trò chơi: Thi tìm tiếng chứa các chữ ôn tập
 (thi theo nhóm)
Gv lệnh yêu cầu Hs tìm và ghép
 + Nhận xét đánh giá.
Tiết 2 Luyện viết:
 Hướng dẫn viết vào bảng con: n - m - t - th
- Gv yêu cầu Hs viết từ tổ cò, lá mạ.
- Lưu ý Hs vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ.
- Yêu cầu HS viết vào vở ô li
Hướng dẫn cách trình bày 
- Gv lưu ý quy trình và kĩ thuật viết các nét và chữ.
- Nhắc nhở tư thế ngồi cách cầm bút.
Gv thu chấm một số bài và nhận xét.
c. Kể chuyện: “Cò đi lò dò”
- Gv yêu cầu HS đọc tên truyện 
- Gv kể lần 1 thật diễn cảm theo nội dung câu chuyện
- Yêu cầu Hs quan sát tranh minh hoạ SGK
Yêu cầu Hs kể trong nhóm đôi 
Gv giúp đỡ các nhóm 
Nhận xét đánh giá, tuyên dương khích lệ
- GV hướng dẫn HS rút ra ý nghĩa câu chuyện: “Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân”
3. Củng cố dặn dò: Tổ chức trò chơi
 “ nối “ VBTTV 
 Chuẩn bị bài tiết sau
- Hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ứng dụng (nhóm, cá nhân)
- Hs khá đọc trơn câu ứng dụng 
Hs yếu đánh vần đọc trơn
Các nhóm nghe và thực hiện trên bảng cài.
- Hs viết bảng con, Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs.
+ Lớp theo dõi
- Hs viết vào vở tập viết 
-Hs đọc tên truyện (cả lớp đọc lại)
+ HS lắng nghe
- Hs quan sát tranh theo dõi Gv kể
 Hs kể trong nhóm đôi
+ Các nhóm thi đua kể trước lớp
Các nhóm làm vào phiếu bài tập
Cả lớp đọc lại bảng ôn
 Toán LUYỆN TẬP
 BÉ HƠN (), BẰNG NHAU (=)
A. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn., bé hơn và các dấu = ,> ,< để so sánh các số trong phạm vi 6.
B. Đồ dùng dạy - học
Gv: Các phiếu bài tập.
Hs: Bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học
1. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1: Điền số vào 	
Bài 2: Điền dấu , = vào	
Gv hướng dẫn Hs chơi trò chơi “tiếp sức”
Chia lớp làm ba đội chơi, mỗi đội cử một bạn làm trửơng nhóm lên thực hiện trước sau đó nhảy cóc về chuyển cờ hiệu cho bạn khác lên tiếp. 
 1 2 2 5 4 2
 4 4 6 2 5 5
 3 3 3 1 2 2
Bài 3: Số? 
 2 = = 1 =
 6 > 
Gv chấm, chữa bài.
2. Củng cố, Dặn dò: 
Về xem lại bài.
- Hs nêu yêu cầu, 2 em lên bảng, lớp là bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- Các nhóm lần lượt thực hiện, chú ý mỗi bạn lên chỉ được điền 1 dấu vào ô trống. Làm xong trước ghi 10 điểm, sau cùng 6 điểm, sai mỗi bài trừ 2 điểm.
- Lớp làm vào vở.
Hs lần lượt lên chữa bài.
 Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
A.Mục tiêu
- Biết cách xé, dán hình tròn.
- Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa hình dán có thể chưa phẳng.
B. Đồ dùng dạy - học
Gv: Bài mẫu; giấy màu.
Hs: Vở thủ công, bút chì, giấy màu,hồ dán.
C. Hoạt động dạy - học
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Hướng dẫn Hs xem bài mẫu.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
a. Vẽ và xé hình tròn
- Giáo viên hướng dẫn các thao tác. 
Yêu cầu Hs quan sát và nêu các bước
- Đánh dấu, vẽ hình vuông, xé.Từ hình vuông xé 4 góc sau đó chỉnh sửa lại cho tròn
- Yêu cầu Hs lấy giấy nháp đánh dấu với 4 cạnh đều bằng nhau xé hình vuông sau đó chỉnh sửa lại cho tròn
Gv lưu ý: 2 ngón tay trỏ, cái phải xát nhau để bài xé không bị răng cưa.
Hướng dẫn xé trên giấy thủ công
- Gv theo dõi Hs khi thực hành và giúp đỡ em chưa biết xé.
Hoạt động 3: *Trưng bày sản phẩm
Gv nhận xét, tuyên dương những bài làm tốt, xé ít răng cưa, nhắc nhở những bài chưa hoàn thành về nhà tiếp tục thực hiện.
* Dặn dò: Chuẩn bị bài sau xé dán hình vưông.
- Hs quan sát và tìm ra 1 số đồ vật xung quanh có dạng hình tròn
- Hs nêu nhận xét.
- Hs quan sát và nêu các bước
- Hs thực hành trên giấy nháp kẻ ô
- Hs vẽ và xé trên giấy thủ công
- Các nhóm trưng bày bài trên vở thủ công.
 Chiều
 Tiếng Việt x, ch 
A. Mục tiêu
- Hs đọc được x,ch, xe, chó; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Viết được x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh SGK; Bộ thực hành Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy - học: 
 Tiết 1	
1. Kiểm tra bài cũ:
Gv nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài: 
* Dạy chữ ghi âm: x
a. Nhận diện: 
Gv đưa chữ x, Hs quan sát nhận xét
Hướng dẫn phát âm. Đọc mẫu 
b. Tổng hợp tiếng
Yêu cầu Hs tìm và ghép tiếng xe
Phát âm đánh vần tiếng:
Gv sửa sai và giúp đỡ Hs yếu.
*Dạy chữ ghi âm ch
 (Quy trình tương tự )
- Lưu ý: Khi dạy chữ ghi âm ch yêu cầu Hs quan sát, nhận xét âm ch
 So sánh ch với th giống và khác nhau
Gv lưu ý Hs yếu. 
c. Đọc từ:
Gv ghi bảng các từ: xa xa, chỉ đỏ, thợ xẻ, chả cá.
- Yêu cầu Hs nhẩm đọc rồi đọc lên.
Gv nhận xét, giúp đỡ Hs đọc yếu.
- Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa âm vừa học trong các từ.
Gv kết hợp giải thích sơ qua các từ ứng dụng.
 Củng cố: Nhắc lại bài
- Hs đọc: thứ tư, thứ tự, cử tạ; câu ứng dụng
Viết bảng con: thứ tư, thứ tự, cử tạ (mỗi nhóm 1 từ)
- Hs quan sát nhận xét so sánh x với i- Lớp đồng thanh, Hs đọc nối tiếp
Lớp ghép trên bảng cài 
- Hs khá tự phát âm.
Hs yếu đánh vần,lớp đồng thanh đánh vần: xờ - e – xe
-Hs đọc( cá nhân, nhóm, lớp).
- ch gồm 2 con chữ c, h ghép lại.
- Hs đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs nhẩm đọc rồi đọc lên (Hs khá giỏi). 
-Hs đọc( cá nhân, nhóm, lớp).
Hs nêu: xa xa, chì, xẻ, chả.
- Hs phân tích từ: chì, xẻ.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
 Tiết 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gv yêu cầu Hs đọc lại bài tiết 1
Gv chỉnh sửa lỗi và giúp đỡ Hs yếu.
Gv yêu cầu Hs quan sát tranh SGK nhận xét
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng. 
 Gv giúp đỡ Hs yếu.
Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa âm vừa học trong câu ứng dụng.
b. Luyện viết: x, ch, xe, chó
- Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. 
- Gv nhận xét, sửa sai.
 Lưu ý nét nối từ c sang h vị trí dấu
Gv nhận xét, chỉnh sửa.
 Gv theo dõi nhắc nhở Hs viết.
*Gv thu một số bài chấm điểm và nhận xét.
c. Luyện nói:
- Yêu cầu Hs đọc tên chủ đề luyện nói:
- Hướng dẫn Hs quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi dựa theo câu hỏi gợi ý. 
Gv theo dõi, giúp đỡ nhóm yếu.
- Gv nhận xét tuyên dương các nhóm nói tốt.
* Củng cố, dặn dò:
- Về đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp.
. Hs quan sát nhận xét, rút ra câu đọc: xe ô tô chở cá về thị xã.
Hs khá đọc trơn
+ Hs đọc (cá nhân, nhóm, lớp). 
- Hs phân tích tiếng: xe, chở, xã.
- Lớp đọc đồng thanh
- Hs theo dõi,Hs nhận xét,viết trên không trung.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs viết bài vào vở tập viết.
- Hs đọc tên chủ đề luyện nói:
 xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Hs quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm
- Hs trình bày trước lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. 
 Toán SỐ 7
A. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7; đọc, đếm được từ 1đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Bài tập 1, 2, 3.
B. Đồ dùng dạy - học
Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, bảng phụ vẽ các hình vuông
Bộ thực hành Toán
- Bảng phụ ghi nội dung bài 2,bài 3.
C. Các hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gv nhận xét.
2. Dạy học bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu số 7.
Bước 1: Lập số 7
Gv lấy tấm bìa có 6 quả cam.
Đính thêm tấm bìa có 1 quả cam 
H: thêm mấy quả cam?
Gv nêu: có 6 quả cam thêm 1 quả cam. Tất cả có 7 quả cam 
 -Yêu cầu Hs lấy 5 que tính, lấy thêm 2 que tính; 7 hình tròn ... , 
- Hướng dẫn để Hs rút ra các nhóm mẫu
 vật đó đều có số lượng là bảy.
Giáo viên kl: Tất cả các vật trên đều có số lượng là 7. Ta dùng chữ số 7 để ghi
Bước 2: Giới thiệu chữ só 7 in, viết
- Gv gắn lên bảng chữ số 7 in, Hs quan
sát nhận xét.
Gv viết mẫu giới thiệu cách viết số 7.
Gv nhận xét.
- Hướng dẫn Hs cách đọc: “Bảy”
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Gv dùng trực quan: Yêu cầu Hs 
đếm số que tính.
Gv kết hợp ghi dãy số lên bảng. 
 H: 7 liền sau số nào?	Hs đếm số nhận biết thứ tự - HS quan sát dãy số và nêu: 7 đứng sau 6 của số 7
Gv chốt lại: 7 lớn hơn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Hoạt động 2: Thực hành.
Gv cho Hs làm các bài tập ở SGK Toán.
Bài 1: Yêu cầu Hs viết số 7 vào SGK Toán 
- Gv theo dõi, nhắc nhở Hs viết đúng mẫu.	Hs làm bài
Bài 2: Gv nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ đếm 
chấm tròn rồi viết số vào ô trống.
Gv quan sát giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv, Hs cùng nhận xét.
- Gv hướng dẫn hs nêu cấu tạo số: 7 gồm 
6 và 1, gồm 1 và 6
Bài 3: Gv treo bảng phụ và nêu yêu cầu; hướng dẫn Hs làm bài 
Viết số thích hợp vào ô trống.
 Gv giúp đỡ Hs yếu.
- Gv, Hs cùng nhận xét.
* Củng cố dặn dò:
 Hs đếm xuôi từ 1đến 7đếm ngược từ 7 đến 1.
 H: Số 7 đứng liền sau số nào?
 Số nào đứng liền trước số 7?
- 2 Hs đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 6.
- Cả lớp bảng con: 56; 65; 66.
Hs đếm và nêu: có 6 quả cam.
Thêm 1 quả cam
- Lớp đọc đồng thanh có 7 quả cam
 1 số Hs nêu lại
- Hs lấy số que tính, hình tròn, hình tam giác trong bộ đồ dùng
- Hs lấy số 7 trong bộ đồ dùng.
- Hs viết vào bảng con
 - Hs đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs đếm theo thứ tự từ 1 đến 7, 
7 liền sau số 6 
Hs viết số 7 vào SGK Toán 
- Hs tự làm bài,kiểm tra chéo nhau theo bàn
- 3 Hs lên bảng chữa bài.
Hs nêu cấu tạo số: 7 gồm 
6 và 1, gồm 1 và 6
- Hs làm bài
- Hs quan sát tranh và làm theo cặp
- Hs chữa bài trên bảng lớp.(đại diện 3 đội)
- Hs đếm trên que tính.
 Toán LUYỆN SỐ 7
A. Mục tiêu:
- Hs đọc, đếm, viết được từ 1đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
B. Đồ dùng dạy - học
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 7.
- Bộ thực hành Toán
C. Các hoạt động dạy – học
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Viết số.
Yêu cầu Hs viết số 7.
Gv theo dõi, uốn nắn.
Bài 2: Điền số vào 
H: Để viết được số thích hợp vào ô trống, con phải làm ntn? 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 1
 4
 7
 7 
 4
 2
Gv củng cố thứ tự số.
Bài 4: Điền số vào 
Tổ chức trò chơi: “Tìm nhanh đáp án”.
MT: Giúp Hs nắm được cấu tạo số.
Cho 3 nhóm chơi.
- Lớp viết bảng con
Nhận xét, sửa sai.
Viết vào vở 2 dòng.
- Lớp viết trên bảng con, 3 em lên bảng.
Nhận xét, chữa bài.
- Đếm số lượng trong từng nhóm.
- Hs lên bảng thực hiện nối tiếp.
Nhận xét, chữa bài.
- Mỗi nhóm cử một bạn đai diện lên thi tài.
Đội nào làm xong trước đúng kết quả được 10 điểm, trả lời rõ ràng cấu tạo số được 2 điểm, sai trừ 2 điểm.
 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 
 Tiếng Việt s - r
A. Mục tiêu
- Hs đọc được: s, r, sẻ, rễ; câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số 
- Viết được : s, r, sẻ, rễ 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: rổ, rá
B. Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh SGK
 - Bộ thực hành Tiếng Việt- mẫu chữ viết r, s
C. Các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
Cho Hs đọc
- Gv nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
* Giới th

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(155).doc