Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 1 năm 2008

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

 -HS biết được nội qui ,nề nếp của lớp học.

2/. Kỹ năng :

 -HS có thói quen thực hiện tốt.

3/. Thái độ :

 -Có tinh thần tập thể cao.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

-Nội dung hướng dẫn cho HS.

2/. Học sinh

Sách giáo khoa -Bộ ĐD thực hành Tiếng Việt.

 

doc 32 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 1 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Quan sát tranh.
Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động của 1 số bộ phận của cơ thể
Cách tiến hành:
Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của từng bộ phận 
Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng
à Giáo viên theo dõi, uốn nắn
Kết luận
Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần.
Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt động gì ?
Phần mình có thể làm được động tác nào ?
Phần tay, chân có các hoạt động nào ?
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa / 5
Hình thức học nhóm, lớp
Phương pháp : Trực quan, thực hành, thảo luận
Học sinh quan sát các bạn trong tranh đang làm gì ?
Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ.
Học sinh quan sát, nhận xét.
Phương pháp : Đàm thoại
Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân.
Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn.
Cúi mình
Cầm, giơ tay, đá banh.
Hoạt Động 3 : Tập thể dục
Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể.
Cách tiến hành : 
Học thuộc lời thơ:
Cuối mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.
Giáo viên tập động tác mẫu.
Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em
à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày.
Hình thức học lớp.
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Học sinh học thuộc câu thơ.
Học sinh thực hành
4’
Củng cố :
Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”.
Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận, nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với chỉ tranh.
à Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa.
Nhận xét tiết học.
Thi đua theo tổ
Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ phận, hoạt động.
Tổ nhiều hoa sẽ thắng.
Dặn dò :
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Chúng ta đang lớn.
Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2008
Toán
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
Muc Tiêu :
Kiến thức : Giúp học sinh 
Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác
Kỹ năng : 
Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
Thái độ : 
Bước đầu yêu thích học môn Toán 
Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Tranh vẽ sách giáo khoa
Học sinh : 
Sách và vở bài tập Toán, bút chì
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : Hát.
5’
Bài cũ : Tiết học đầu tiên
1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
Em phải giữ gìn sách như thế nào 
Nhận xét
Tên bài, bài học, bài tập thực hành
Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng
23’
Bài mới :
Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học đầu tiên
Hoạt Động 1 : 
Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn
ĐDDH : Mẫu vật cam, đĩa, hoa, lọ hoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, so sánh
Cách tiến hành
Giáo viên vừa nói vừa đính bảng
Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng 
Em có nhận xét gì ?
à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa”
Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu
à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam
Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
Tương tự với 4 bông, 3 lọ
Học sinh lên bảng thực hiện
Có 1 qủa cam còn dư
Thiếu 1 cái đĩa
5 học sinh nhắc lại
11’
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa 
Cách tiến hành:
Giáo viên treo tranh
Giáo viên yêu cầu
Bài 1 : Nối chai với nắp
Bài 2 : Nối số ly với số muỗng
Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi
Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện 
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực hành
Học sinh mở bài tập
Cá nhân làm bài
Học sinh lên sửa với hình thức thi đua
5’
Củng cố – Tổng kết :
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
Gắn số con chuột ít hơn số con mèo
Bốn bạn thi đua gắn 
Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa vàng
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về coi lại bài
Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn.
Học âm
Tiết 1 : Âm e
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
4 tranh ở sách giáo khoa
Mẫu chữ e viết thường
Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e
Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con
Các mẫu vật có mang âm e
Học sinh :
Bảng con
Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
Oån định : 
Hát.
Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt 
3’
Các hoạt động chủ yếu : 
Giới thiệu bài :
Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì?
à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh
Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau 
à Hôm nay học bài âm e
Giáo viên chỉ chữ e
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
Đều có chữ e
Học sinh : e
7’
Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e
ĐDDH : Sợi dây dù
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
9’
10’
Aâm e được ghi lại bằng con chữ e
Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt
Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật
Giáo viên phát am : e
Trò chơi tìm tiếng
Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật
Hoạt Động 3 :
Muc Tiêu : Viết chữ e
Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ
Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2
Giáo viên viết mẫu lần 2
Học sinh quan sát.
Học sinh làm theo giáo viên 
Hình thức học : lớp, nhóm
Phương pháp : Thực hành , trò chơi
Học sinh phát âm
Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e
ĐDDH : Phấn màu, bảng con, chữ e viết mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Học sinh lấy bảng
Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh viết chữ e thứ 2
5’
Củng cố :
Phương pháp : Lyện tập
Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng
Nhận xét
Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em
1’
Tổng kết : 
Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp
Học âm
Tiết 2 : Âm e
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Chữ mẫu
Bảng lớp
Sách giáo khoa 
Tranh trang 5
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bút chì
Vở tập viết
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
7’
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa 
ĐDDH : Sách giáo khoa, bài ở sách giáo khoa viết lên bảng
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
9’
10’
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa 
Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh 
Giáo viên nhận xét, gút ý
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in
Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút
Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ
Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt
Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Giáo viên treo tranh 1
Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?
Mỏ các con chim ra sao?
à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm
à Giáo viên chốt ý từng tranh:
Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông
Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm
Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e
Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e
Học sinh đọc trang trái
Học sinh luyện đọc cá nhân
ĐDDH : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập
Học sinh thực hành theo giáo viên 
Học sinh thực hành 
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
Học sinh học nhóm
Học sinh trình bày
Tổ 1 : Tranh 2
Tổ 2 : Tranh 3
Tổ 3 : Tranh 4
Tổ 4 : Tranh 5
5’
Củng cố :
Trò chơi : gắn hoa tặng cô
Giáo viên nhận xét, tuyên dương 
Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học
1’
Tổng kết : 
Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e
Chuẩn bị : Bài 2 : âm b
Thủ Công
Giới Thiệu Giấy Bìa Và Dụng Cụ thủ công
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Nhận biết một số loại giấy sử dụng khi học môn thủ công, dụng cụ học tập phân môn.
2/. Kỹ năng :
Biết cách sử dụng các vật dụng
3/. Thái độ :
Biết cách bảo quản dụng cụ học tập . kích thích lòng say mê khi học tập phân môn.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Giấy bìa, giấy màu, giấy nháp
Kéo, hồ, thươc
2/. Học sinh
Giấy màu, kéo, hồ, thước, tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (5’)
Hát
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (3’)
Kiểm tra các đồ dùng học tập trong môn thủ công
3/. BÀI MỚI : (20’)
Giới thiệu bài (2’)
Treo các mẫu vật đã thành mẫu sản phẩm à Môn thủ công sẽ tạo cho các em đôi tay khéo léo và các sản phẩm đẹp. Bài học hôm nay cô sẽ giới thiệu đến các em
Một số loại giấy bìa
Dụng cụ học thủ công
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Giới Thiệu Dụng Cụ Học Môn Thủ Công
Phương pháp : Trực quan diễn giải
Đưa mẫu giấy bìa
Mẫu giấy cô đưa mỏng hay dày so với giấy tập
à Đó gọi là giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây như tre, nứa, bồ đề 
Hướng dẫn phân biệt giấy bìa:
Quan sát vở hoặc sách so sánh bìa vở hoặc sách em thấy có gì khác so với các trang bên trong
à Giấy bìa là một dụng cụ học tập trong môn thủ công. Như các em thấy người ta dùng giấy bìa để làm bìa vở, sách và trang trí rất đẹp giúp cho vở, sách dùng được bền lâu và tạo cái đẹp cho mọi người 
Đưa mẫu các hình xếp gấp hoặc cắt dán bằng thủ công :
Các mẫu hình và các mẫu dán  được làm bằng giấy gì?
Giấy thủ công có màu sắc như thế nào?
Phần sau mặt màu sắc em có nhận xét gì?
à Giấy thủ công cũng là một dụng cụ học tập của môn. Nó giúp các em tạo ra những sản phẩm như các em đã được quan sát.
à Ngoài giấy màu, giấy bìa . các em còn biết những dụng cụ nào khi học thủ công cần có.
Nêu tác dụng của từng dụng cụ
à Nghe và bổ sung thêm các ý học sinh chưa nêu đủ. Giáo dục tư tưởng
Không dùng thước để gõ bàn hoặc đánh nhau
Không dùng kéo châm chọc nhau à gây nguy hiểm
Nên dùng hồ khô để đảm bảo vệ sinh
( Cho học sinh xem các mẫu hồ dán). Phải biết bảo quản các vật dụng và dọn dẹp vệ sinh sau khi thực hành.
HOẠT ĐỘNG 2 (5’)
Trò Chơi
Phương pháp
Thực hành, trò chơi
Nội dung
Chọn đúng các dụng cụ theo yêu cầu.
Luật chơi :
Chia nhóm, thi đua lựa chọn các dụng cụ sau mỗi bài hát. - Nhóm nào chọn đúng, nhiếu thắng
4/. CỦNG CỐ (5’)
Giấy bìa so với giấy màu như thế nào?
Kể tên và nêu tác dụng các dụng cụ trong giờ học thủ công.
5/. DẶN DÒ :
- Đem đủ các dụng cụ trong giờ học thủ công
Xem trước bài : Xé dán hình đã học ở MG
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đồ dùng học tập
Giấy màu
Thước, hồ, kéo
Quan sát nhận xét màu sắc các mẫu tranh vẽ, nêu cảm nghỉ
Một vài học sinh sờ và nêu nhận xét
Dày hơn so với bìa tập
Bìa vở, sách dày hơn so với trang bên trong.
Quan sát mẫu vật và tranh mẫu trả lời:
-làm bằng giấy thủ công
Nhiều màu sắc đẹp xanh, đỏ, tím, vàng
Có hàng kẻ ô li giống tập
Kể
Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán
Thước để kẻ, để đo
Bút chì để viết, để vẽ.
Kéo dùng để cắt, dán sản phẩm
Hồ để dán
Tham gia trò chơi :
Lựa đúng giấy bìa, giấy màu, thước, hồ, kéo trong các vật dụng lẫn lộn khác.
Dày hơn
- Kéo, hồ, thước
ĐDDH
thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2007
Toán
HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
Kỹ năng : 
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng
Thái độ : 
Giáo dục học sinh tính chính xác
Chuẩn bị :
Giáo viên :
 Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau
2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8
Học sinh :
Vở bài tập
Đồ dùng học Toán 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : Hát.
5’
Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn
Giáo viên vẽ sẳn trên bảng
3 cái ghế
4 cái muỗng
vẽ số chén ít hơn số ly
Lớp nhận xét
2 học sinh lên vẽ
23’
Bài mới :
Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào?
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Hoạt Động 1 : Hình vuông
Muc Tiêu : Nhận biết hình vuông ở các góc độ khác nhau 
ĐDDH : 5 hình vuông khác nhau, bảng nỉ
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
Cách tiến hành
Giáo viên gắn trên bảng có hình gì?
à Đây là hình vông 
Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích thước , góc độ khác nhau
Ơû bộ đồ dùng học Toán em lấy 1 hình vuông 
Có hình vuông
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện
6’
Hoạt Động 2 : Hình tròn
Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình tròn
Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1)
ĐDDH : 5 hình tròn lớn nhỏ
Hình thức: lớp, cá nha
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
7’
Hoạt Động 3: Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách giáo khoa
Cách tiến hành: 
Mở sách giáo khoa 
Bạn Nam trong sách đang vẽ gì?
Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông
Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn
Lấy vở bài tập
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Học sinh lấy sách giáo khoa
Học sinh nêu
Học sinh trả lời
Học sinh nêu
Lớp làm
Cá nhân lên bảng sửa
5’
Củng cố – Tổng kết :
Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn
Học sinh thi đua
Lớp hát
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về làm bài 3, 4
Chuẩn bị dụng cụ học môn toán
Học âm
Tiết 1 : Âm b
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b
Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Kỹ năng : 
Ghép được tiếng be
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : 
Múa, Hát. 
5’
3’
Kiểm tra bài cũ :
Tìm các tiếng có âm e
Viết bảng con
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các tranh này vẽ gì ?
à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh
Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau 
à Hôm nay học bài âm b
Giáo viên chỉ chữ b
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, nhóm
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng
Đều có âm b
Học sinh đọc : b
7’
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm
Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, giảng giải
8’
Nhận diện chữ
Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt
Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng
Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có âm b
Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh
Aâm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be
à Giáo viên ghi bảng : be
Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ?
Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be)
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ
Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b
Giáo viên đính chữ b viết
Chữ b viết có mấy nét
Chữ b cao mấy đơn vị
Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be
à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 
Học sinh quan sát.
Học sinh nhắc lại
ĐDDH : Sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Giảng giải, luyện tập
Học sinh quan sát
Học sinh phát âm b
Học sinh mở sách
b đứng trước, e đứng sau
Học sinh phát âm : be
Học sinh phân tích
ĐDDH : Phấn màu, chữ b viết mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải 
Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt
2.5 đơn vị
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển tiết 2
Tiết 2 : Âm b
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b
Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Kỹ năng : 
Ghép được tiếng be
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Chữ mẫu
Bảng lớp
Sách giáo khoa 
Tranh trang 7
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bút chì
Vở tập viết in
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
Các hoạt động :
7’
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Học sinh được bài ở sách giáo khoa 
ĐDDH : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
10’
10’
9’
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa 
Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh 
Giáo viên nhận xét, gút ý
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết đúng nét, đúng mẫu chữ vừa học ở vở viết in 
Giới thiệu nội dung viết b, be
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Hướng dẫn quy trình viết
Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3
Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be
Nhận xét phần luyện viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Giáo viên treo tranh 1
Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?
à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm
à Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Học sinh đọc trang trái
ĐDDH : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập
Nêu tư thế ngồi viết
Học sinh viết ở bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
Đang cầm sách học bài
Học sinh quan sát
Học sinh trình bày
5’
Củng cố 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1_07-08.doc