I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
· Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
· Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II) Chuẩn bị:
*Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa
- Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
*Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
oạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần uôi, ươi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần ay Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ay Vần ay được ghép từ những con chữ nào? (YKG) So sánh ay và ai (KG) Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – y – ay Giáo viên đọc trơn ay(TB_KG) Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ ay, máy bay Hoạt động 2: Dạy vần ây Quy trình tương tự như vần ay So sánh vần ay - ây d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Cối xay vây cá Ngày hội cây cối Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ a và chữ y Giống nhau là đều có âm a Khác nhau là ay có âm y, ai có âm i Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Tiếng Việt Bài 36 : Vần ay – â ây (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh Khi nào em phải đi máy bay? Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Củng cố_dặn dò Cho học sinh đọc cả bài Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ Suối chảy bơi lội Chú tư đi cày Bầy cá qua khe đá Nhận xét Về nhà xem lại các vần đã học Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu 2_3 câu theo chủ đề Học sinh đọc bài _Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 34 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. Chuẩn bị: *Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán *Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Nhận xét : đúng hay sai 0 + 3 = 0 1 + 2 = 3 3 + 2 = 5 4 + 0 = 4 2 + 3 = 4 Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn Hoạt động 2: Làm vở bài tập Bài 1 : Tính kết qủa(YKG) Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính (dãy tính)(TBKG) Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2= Bài 3 : Học sinh KG Bài 4 : Cho học sinh xem tranh Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh Thực hiện phép tính gì? Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh Củng cố dặn dò: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Nối các phép tính với kết quả bằng nhau 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 4 5 0 + 6 6 Nhận xét Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ Hát Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai S à 0 + 3 = 3 Đ Đ Đ S à 2 + 3 = 5 Kết quả không thay đổi Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh tự làm bài Học sinh nêu Phép cộng Học sinh sửa bài miệng Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Đạo Đức Bài 9 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn Yêu quý anh chị em trong gia đình Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày Chuẩn bị: *Giáo viên: Vở bài tập đạo đức Đồ dùng để chơi đóng vai Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học *Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Gia đình em (T2) Buổi chiều về có ai đón em không ? Khi về tới nhà em có cơm để ăn không ? Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào? Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ? Hoạt động 1: Quan sát tranh , nhận xét Cho học sinh lấy vở Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15 Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng à Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống (KG) Quan sát tranh trong vở bài tập trang 16 và cho biết tranh vẽ gì Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết nào? à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng Theo em, bạn Tùng có những cách giải quyết nào? à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng Củng cố dặn dò: Thi đua: Tìm và đọc hoặc hát bài hát nói về tình cảm anh chị em trong gia đình Nhận xét tiết học Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ Hát Học sinh nêu hoàn cảnh gia đình mình Học sinh nêu _Quan sát tranh , thảo luận nhóm đôi _Học sinh trình bày _Lớp trao đổi bổ sung Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho qùa Tranh 2: bạn tùng có 1 chiếc ôtô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi Học sinh nêu Học sinh thi đua theo tổ ND:20_10 Tiếng Việt Bài 37 : ÔN TẬP (Tiết 79_80) Mục đích yêu cầu Đọc được các vần có kết thúc bằng I / y; Từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Nghe, kể và hiểu được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế (HSKG kể 2_3 đoạn theo tranh) Chuẩn bị: *Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74 *Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ay – ây Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con Cối xay vây cá Ngày hội cây cối Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con Đôi đũa tuổi thơ mây bay Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Tuổi thơ, mây bay, đôi đũa Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân _Học sinh viết bảng con _Học sinh ghép theo yêu cầu _Học sinh đọc theo _Học sinh chỉ và đọc _Học sinh ghép và nêu _Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp _Học sinh nêu _Học sinh luyện đọc _Học sinh nêu _Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 37 : ÔN TẬP (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì ? Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển Giáo viên huớng dẫn Nêu ý nghĩa câu chuyện Củng cố dặn dò: Cho học sinh đọc cả bài Trò chơi thi đua ghép câu: Nhà bé nuôi bò lấy sữa Cây ổi đã thay lá mới Nhận xét Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần eo – ao _Học sinh đọc cá nhân _Học sinh quan sát _Học sinh nêu _Tấm lòng người mẹ đối với con trai _Học sinh luyện đọc _Học sinh nêu _Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe _Kể 1 đoạn theo tranh truyện kể (HSKG kể được 2 đến 3 đoạn) Học sinh nêu nội dung từng tranh Không nên tham lam Học sinh đọc Học sinh lên thi đua Toán Tiết 35 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa kỳ I) Mĩ thuật Bài: Xem tranh phong cảnh Tiết: 9 I_Mục đích yêu cầu _Nhận biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh _Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. _HS khá, giỏi có cảm nhận vẽ đẹp của tranh phong cảnh. II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: Tranh ảnh phong cảnh (Biển , đồng ruộng, phố phường) _Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở vở tập vẽ 1. *Học sinh: Vở tập vẽ 1. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Giới thiệu tranh phong cảnh _Giới thiệu tranh chuẩn bị *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xem tranh _Hướng dẫn học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi: *Tranh 1: Đêm hội +Tranh vẽ những gì? +Màu sắc của các tranh như thế nào? Em nhận xét gì về trăng đêm hội? -àTóm tắt: Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui , đúng là một “đêm hội” *Tranh 2: Chiều về _Giáo viên đặt câu hỏi +Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm? +Tranh vẽ cảnh ở đâu? +Vì sao đặt tên tranh là chiều về? +Màu sắc của tranh thế nào? -àGiáo viên gợi ý: Tranh của bạn Hoàng Phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn. -àKết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có nhiều loại cảnh khác nhau. _Có thể dùng màu thích hợp để vẽ cảnh vào buổi sáng, trưa , chiều, tối _Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong cảnh đẹp. Học sinh quan sát _Thảo luận nhóm đôi +Lần lượt từng nhóm trả lời câu hỏi àNhận xét _Lần lượt từng học sinh trả lời. 3_Củng cố dặn dò: _Nhận xét tiết học; dặn học sinh về nhà quan sát cây và các con vật. ND:22-10 Tiếng Việt Bài 38 : Vần eo – ao (Tiết 81_82) Mục đích yêu cầu Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. Chuẩn bị: *Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78 *Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Oân tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần eo Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ eo Vần eo được tạo nên từ âm nào? So sánh eo và e Lấy eo ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – o – eo Giáo viên đọc trơn eo Phân tích tiếng mèo Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu : eo, mèo Hoạt động 2: Dạy vần ao *Qui trình tương tự vần eo _So sánh ao với eo d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o Giống nhau là đều có âm e Khác nhau là eo có thêm âm o Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn m đứng trước, eo đứng sau Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết bảng Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 38 : Vần eo – ao (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thôỉ sáo Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : eo, con mèo, ao, ngôi sao Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? Khi nào em thấy có gió? Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời? Em biết gì về bão, và lũ ? Củng cố dặn dò: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng Nhận xét Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài vần au – âu Học sinh đọc trang trái, trang phải Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu 2_3 câu theo chủ đề Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Chuẩn bị: *Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính *Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : kiểm tra Cho học sinh làm bảng con: 5 5 6 8 8 5 Tính: 3 + 2 + 0 1 + 1 + 1 2 + 0 + 2 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ Học phép trừ: 2 – 1 = 1 Xem tranh và nêu đề bài Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một” Em thực hiện lại trên hình tam giác Ta viết: 2 – 1 = 1 Dấu “ – “ gọi là dấu trừ Gắn phép tính vào tranh Đọc : 2 trừ 1 bằng 1 Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung Giáo viên ghi: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng Bài 2 : Tính đọc Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô Nhận xét Dặn dò: Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở toán Chuẩn bị bài luyện tập Hát _Học sinh thực hiện Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 1 hình Học sinh đưa dấu trừ: “_” Học sinh thực hiện Học sinh nhìn, đọc Học sinh thực hiện ở que tính 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3 1 chấm tròn thêm 2 chấm thành 3 Tương tự với trừ Học sinh nhắc lại Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con? Phép trừ Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng Thủ công Bài: Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2) Tiết:9 I_Mục đích yêu cầu _Biết cách xé, dán hình cây đơn giản . _Xé được hình tán cây , thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.(HS khéo tay đường xé ít răng cưa. Himh2 dán cân đối phẳng.Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác) II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: Mẫu xé dán cây dạng tròn,dạng dài. *Học sinh: Bài xé tiết trước. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Lí thuyết _Hướng dẫn dán hình Bôi hồ dán trên thân ngắn với tán lá tròn, dán thân dài với tán lá dạng dài. *Hoạt động 2: Thực hành _Yêu cầu học sinh lấy hình xé ở tiết trước bôi hồ dán vào vở.(Dán tương đối phẳng) -Học sinh nhắc lại qui trình vẽ và xé +Tán lá dạng tròn và dài +Vẽ và xé thân cây Học sinh thực hành dán vào vở thủ công theo yêu cầu _Học sinh xé chưa xong xé chưa xong tiếp tục xé rồi dán vào vở. _HS khéo tay có thể xé thêm nhiều dạng khác . 3_Củng cố dặn dò: _Đánh giá sản phẩm_cho học sinh xem sản phẩm đẹp. _Nhận xét giờ học. Dặn học sinh chuẩn bị giấy màu cho tiết sau. ND:24-10 Tập viết XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI Tiết: 7 Mục tiêu: Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà máikiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết. Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định. Chuẩn bị: *Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li *Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: xưa kia , mùa dưa, ngà voi Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Xưa kia, mùa dưa, ngà voi.. Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Củng cố dặn dò _ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con _Học sinh viết từng dòng vào vở tập viết theo yêu cầu _Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định Học sinh viết bảng con Tiếng việt Tập viết : ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ Tiết 8 I_Mục tiêu: Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻkiểu chữ viết thường, cỡ vừa. Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định. II_Chuẩn bị: *Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li *Học sinh: Vở viết in, bảng con III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Ổn định: 2_Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Giáo viên thu bài chấm Củng cố dặn dò Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tự nhiên xã hội Bài 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI Mục tiêu: Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động trò chơi mà em thích Biết tư thế ngồi học đi đứng có lợi cho sức khỏe. HSKG nêu được tác dụng
Tài liệu đính kèm: