I) Mục đích yêu cầu
_Đọc được : u, ư, nụ, thư : từ và câu ứng dụng.HSKG bước đầu nhận biết nghĩa một số từ theo quy định.
_Viết được : u, ư, nụ, thư ( Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). HSKG viết đủ số dòng theo quy định.
_Luyện nói từ 2_ 3 câu theo chủ đề : Thủ Đô
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Vật thật: nụ hoa, phong thư
_ Bộ chữ, bài soạn, sách
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
đứng trước, e đứng sau Học sinh đọc cá nhân Cao 1 đơn vị Nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh phát âm Giống nhau là đều có h đứng sau Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân(HSY) Học Vần Tiết 40 : Âm X – CH Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Từ tiếng ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì?(HSY) giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết _Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải _Viết “xe”: viết x lia bút viết e _Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h _Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o Hoạt động 3: Luyện nói Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không? Xe bò dùng làm gì? Xe lu dùng làm gì? Xe ôtô dùng làm gì? Nhà em có loại xe gì? Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? Xe được chạy ở đâu? Khi đi ra đường em chú ý gì? Củng cố: _ trò chơi : Tìm tiếng có âm x, ch Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Tranh vẽ xe chở nhiều cá Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên không , trên bàn, bảng con Học sinh viết vở Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua tìm theo tổ Toán SỐ 8 Tiết: 18 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 8 Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Biết đọc , biết viết số 8(HSY) Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 7 Đếm từ 1 đến 7 Đếm từ 7 đến 1 So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5 Viết bảng con số 7 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Học bài số 8 à giáo viên ghi tựa Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh SGK/30 Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em? à 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8 Bước 2 : giới thiệu số 8 Số 8 được viết bằng chữ số 8 Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 Số 8 được nằm ở vị trí nào ?(HSK,G) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 8 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8 Bài 3 : điền dấu >, <, = Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? Bài 4 : viết số thích hợp Củng cố: Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho 2 dãy thi đua điền nhanh đúng các số còn thiếu vào ô trống 1 , , , , 5 , , , , , , , , 4 , 3 , , , Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 8 ở vở Xem trước bài số 9 Hát 6 học sinh đếm(HSY) Học sinh so sánh Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại: có 8 em Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1 Số 8 liền sau số 7 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 Học sinh viết số 8 Học sinh đọc cấu tạo số 8 Học sinh điền dấu vào ô trống Học sinh viết Học sinh cử đại diện thi đua Đạo Đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) Tiết:5 Muc Tiêu : Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình (HSK,G) Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Nhận xét Học sinh nêu Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Cách tiến hành : Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bầy trước lớp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh nêu(HSY) Tên đồ dùng Đồ dùng để lảm gì Cách giữ gìn Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Cách tiến hành : Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “ ND: 23_9 Học Vần Tiết 41: ÂM S - R Mục đích yêu cầu _Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; Từ và câu ứng dụng SGK (HSK,G hiểu nghĩa các từ ) _Viết được : s, r, sẻ, rễ (Viết ½ số dòng theo quy định. HSK, G viết đầy đủ số dòng theo quy định) _Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Rổ, rá Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: x – ch Đọc bài ở sách giáo khoa Đọc trang trái, trang phải Viết bảng con: x, ch, xe, chó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh Tranh vẽ con gì? Từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ) Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Giáo viên viết: rể Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học (HSK,G) Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s. Chữ s gồm có mấy nét ? (HSK,G) Chữ s giống chữ gì đã học ? Em hãy so sánh: s- x Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì? Sơ – e – se – hỏi –sẻ Phân tích tiếng sẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng Chữ s gồm có nét gì ?(HSG) Chữ s cao mấy đơn vị (HSG) Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung) So sánh chữ r và s có gì khác nhau Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ chim sẻ đậu ở cây Học sinh quan sát Củ hành có rể âm e, ê đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét Giống chữ x Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân Tiếng sẻ Học sinh đọc cá nhân Nét cong kín Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái Cao 1,25 đơn vị học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh nêu Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh đọc toàn bà Học Vần Tiết 2: ÂM S - R Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu Trang trái Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số Đọc câu ứng dụng Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Aâm s được biết bằng con chữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1 Hướng dẫn khoảng cách viết chữ thứ 2: cách 1 đường kẻ dọc Gắn mẫu chữ r : tương tự Chữ sẻ: viết con chữ s rê bút viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e Chữ rễ: tương tự Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? (HSTB,Y) Rổ, rá khác nhau thế nào? Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? Chổ em ở có ai đan rổ, rá không? Củng cố: Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2 ở chợ có ở bể vỏ sò có rổ rá Nhận xét lớp học Dặn dò: Tập viết s, r vào bảng Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm Học sinh nhắc lại(HSY) Học sinh viết Học sinh viết Học sinh nêu Học sinh quan sát Rổ, rá Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên nối và đọc Lớp hát 1 bài Toán SỐ 9 Tiết: 19 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 9 Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9(HSY) Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 8 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 Đếm từ 8 đến 1 Viết bảng con số 8 So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7 Nhận xét Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn? à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn Bước 2 : giới thiệu số 9 Số 9 được viết bằng chữ số 9 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 9 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu à Rút ra cấu tạo số 9 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu Hãy so sánh các số tong phạm vi 9 Bài 4 : Điền số thích hợp Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 9 ở vở Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 Hát 6 học sinh đếm(HSY) học sinh viết bảng con học sinh so sánh số Học sinh quan sát Học sinh nêu theo nhận xét Học sinh quan sát Học sinh quan sát số 9 in, số 9 viết Học sinh viết bảng con số 9 Học sinh đọc Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Học sinh viết số 9 Học sinh viết vào ô trống Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9 Mĩ thuật. Bài : Vẽ nét cong. Tiết: 5 I-Mục đích yêu cầu Giúp học sinh: -Nhận biết nét cong. -Biết cách vẽ nét cong. -Vẽ được hình có nét cong. II-Đồ dùng dạy học *Giáo viên chuẩn bị: -Một số đồ vật có dạng hình tròn. -Một vài hình vẽ là nét cong. *Học sinh chuẩn bị : -Vở tập vé. -Bút chì đen , bút màu. III-Hoạt động dạy học 1-Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra chuẩn bị của học sinh. 2-Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cong. -Giáo viên vẽ bảng giới thiệu nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kính và đặt câu hỏi để học sinh nhận xét các nét. -Giáo viên vẽ mẫu: Quả, lá cây,lượn sóng,dãy núi *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ nét cong, -Giáo viên vẽ mẫu và nêu cách vẽ, *Hoạt động 3: Thực hành -Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ vào phần giấy ở vở tập vẽ 1. -Yêu cầu vẽ to, có thể vẽ thêm một số hình ảnh phụ tùy ý. -Vẽ màu tùy ý. -Giáo viên giúp đỡ những học sinh vẽ còn yếu. 3-Củng cố dặn dò: -Giáo viên và học sinh nhận xét đánh giá bài vẽ. -Tuyên dương những học sinh vẽ đẹp. -Dặn những học sinh vẽ chưa đạt yêu cầu ,về nhà vẽ lại. -Học sinh quan sát. -Học sinh vẽ vào bảng con. -Học sinh vẽ theo ý thích (Vườn hoa, vườn cây ăn quả, thuyền và biển, núi và biển) ND: 24_9 Học Vần Tiết 43_44 : ÂM K – KH (Tiết 1) I)Mục đích yêu cầu _Đọc được : k, kh, kẻ, khế; Từ, câu ứng dụng SGK (HSK,G hiểu nghĩa một số từ SGK) _Viết được: k,kh, kẻ, khế (Viết được ½ số dòng teo quy định. HSK,G viếtđủ số dòng theo quy định) _Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42, 43 Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm s, r Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ?(HSY) Từ qủa khế có tiếng khế à ghi bảng: khế Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? Có tiếng kẻ à ghi bảng: kẻ Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học? Hôm nay chúng ta học bài k, kh, ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ k Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? (HSK,G) Tìm chữ k trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm k k có thêm âm e được tiếng gì? Giáo viên ghi: cô Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho Giáo viên sửa sai cho học sinh Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết s, r, sẻ , rễ Học sinh quan sát Tranh vẽ quả khế Bé kẻ vở Có âm e đã học rồi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Chữ k k nét khuyết trên Học sinh thực hiện Học sinh phát âm Tiếng kẻ k đứng trước , e đứng sau Học sinh đọc cá nhân , lớp Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Học Vần Tiết 2 : ÂM K - KH Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc + Đọc tựa bài + Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranhvẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược kh: viết k nối với h kẻ: viết k nối với e, nhấc bút đặc dấu hỏi trên e Hoạt động 3: Luyên nói Học sinh nêu tên bài Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ? Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không? (HSK,G) Nghe tiếng kêu nào mà người ta phải chạy vào nhà? Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết Cho học sinh đọc toàn bài Củng cố: trò chơi: thi đua ai nhanh hơn Cử đại diện lên nối câu thích hợp chú khỉ cho chú gà bó kê ở sở thú Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Tập viết k, kh vào bảng con Học sinh nêu cách đọc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u Tiếng sấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh thi đua Toán SỐ 0 Tiết:20 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 0 Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: 4 que tính, các số từ 1 đến 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 0 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9(HSY) Đếm từ 9 đến 1 Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất Viết bảng con số 9 Nhận xét Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Bước 1 : Hình thành số 0 Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết Còn bao nhiêu que tính Tương tự với: quả cam, quả lê à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : giới thiệu số 0 Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết Cho học sinh đọc : không Giáo viên hướng dẫn viết số Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Giáo viên ghi : 0 < 1 Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 0 Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống à Giáo viên cùng học sinh sửa bài Bài 3 : viết số thích hợp Bài 4 : điền dấu: >, <, = 0 so với 1 thế nào? Thực hiện cho các bài còn lại tương tự Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2 Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 0 ở vở Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp Hát Học sinh đếm Học sinh : số 1 Học sinh viết Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn Không còn que tính nào cả Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 Học sinh đọc : 0 < 1 Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài 0 nhỏ hơn 1 ( 0<1) Học sinh làm bài - Học sinh lên thi đua Tuyên dương Thủ Công Bài :Xé, dán hình vuông , hình tròn.(Tiếp theo) Tiết:5 I-Mục đích yêu cầu -Biết cách xé dán hình tròn . _Xé dán được hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dáng có thể chưa phẳng( HS khéo tay xé được hình tròn, đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dáng tương đối thẳng; Có thể xé hình tròn có kích thước khác ) II-Đồ dùng dạy học *GV:Mẫu xé hình tròn. *HS: Giấy màu III-Hoạt động dạy học 1-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2-Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Giới thiệu vật mẫu *Hoạt động 2 : Hướng dẫn qui trình vẽ và xé hình tròn. *Hoạt động 2: Thực hành -Giáo viên nhắc lại qui trình . _Giúp đỡ học sinh gặp khó khăn *H
Tài liệu đính kèm: