Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 3

I. Mục đích yêu cầu

-Đọc, viết được “l, h, lê, hè”

-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB ). Viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “le le” .

 -Hs đọc , viết chính xác .

II.CHUẨN BỊ:

-Gv: 1 trái lê. Bộ đồ dùng dạy tiếng việt

_HS: Bộ đồ dùng học tiếng việt

III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC:

 1.Ổn định .

 2.Kiểm tra: ê-v

-Đọc: ê- bê , v-ve le le

-Viết : e-bê, v-ve

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e chơi , 
ve ve ve , hè về .
Hs luyện viết ở vở 
 l – h – lê –hè .
Từng cặp hs hỏi – đáp nhau về chủ đề “le le”.
-Trong tranh có 2 con le le .
-le le giống con vịt.
-Vịt trời (le le giống vịt trời nhưng nhỏ hơn).
4.Củng cố: -Đọc bài .
 -Hs ghép âm tạo tiếng mới : lề , hé ,
5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên : “o,c”.
 Luyện viết “o,c – bò , cỏ”.
 Toán Tiết 9
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-Nhận biết các số trong phạm vi 5
-Biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5 
-Hs làm chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Gv: 2 tam giác, 4 hoa , 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Các số 1, 2, 3, 4, 5.
-Đếm từ 1 đến 5, đếm từ 5 đến 1 
-Số ? 1   4  
 5 4    
 3.Bài mới : Luyện tập
 *Hoạt động 1:Làm bảng lớp (Y)
 *Hoạt động 2: Đếm số que diêm, (Y-TB)
 *Hoạt động 3: Làm vở 
 *Hoạt động 4: Làm bảng con 
 *Hoạt động 5: Phân tích số (Miệng)
(K-G)
-Giáo dục: Làm chính xác .
-Hs điền số tương ứng: 4,5,5,3,2,4.
-Hs đếm số que diêm, viết số tương ứng : 1-2-3-4-5
 5-4-3-2-1
-Đếm: 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
 Viết1-2-3-4-5
 5-4-3-2-1
Hs viết số : 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
-4 gồm 1 và 3.
-4 gồm 3 và 1.
-5 gồm 3 và 2.(Tương tự)
4.Củng cố : -Đếm và viết : 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà.
 -Xem bài : “Bé hơn. Dấu <”
 Làm bài 2, 3, 4 (Điền dấu thích hợp vào chỗ trống).
Học vần
 ND: 9.9.2009 Tiết 21_22 O_C (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “o-c-bò-cỏ ” 
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ vó bè” .
 -Hs đọc , viết chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Gv : Tranh “cò, cọ”.Bộ đồ dùng dạy tiếng việt
_HS: Bộ đồ dùng học tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
 1.Ổn định .
 2.Kiểâm tra : l- h
 -Đọc : l –h –lê –hè 
-Viết : l- lê , h- hè 
 3.Bài mới : o- c
 *Hoạt động 1: Luyện đọc 
-Gv ghi tựa : o
-Cấu tạo “o” ? 
-Ghép “b” với “o” thêm dấu “`” được tiếng gì ? 
-Phân tích “bò” (K-G)
-Gọi hs đọc 
-Tương tự với : cờ_o_co_hỏi_ cỏ.
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
 *Hoạt đôïng 2 : Luyện viết 
-Gv hướng đẫn luyện viết .
-Giáo dục: Đọc, viết chính xác.
-Hs đọc : Aâm o.
-Chữ “o” gồm 1 nét cong khép kín.
- Tiếng “bò”
-bò : b_o _\
-bờ –o- bo- huyền- bò
-Hs đọc : cờ _o_co_hỏi_cỏ
-Hs đọc :bo – bò – bó
 co – cò – cọ
Hs viết ở bảng con: o – c – bò - cỏ
Tiết 2
 *Hoạt động 1: Luyện đọc 
-Xem tranh : Tranh vẽ gì ? 
-Đọc câu (K-G).
-Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 *Hoạt động 2 : Luyện viết 
-Gv hướng dẫn luyện viết.
 *Hoạt động 3: Luyện nói 
 Gv gợi ý :
-Trong tranh có những gì ?
-Vó,bè dùng làm gì ?
-Vó,bè thường thấy ở đâu ?
-Giáo dục : Đọc, viết chính xác.
 O – bò – bò
C – cỏ – cỏ  co, cò, cọ 
-Tranh vẽ: bò bê có cỏ .
-Bò bê có bó cỏ .
-Hs viết ở vở : o-c-bò-cỏ
Từng cặp hs hỏi- đáp theo chủ đề “Vó bè”.
-Tranh vẽ vó, bè.
-Vó, bè dùng để vó cá.
-Sông, kênh, rạch 
4.Củng cố: -Tìm âm ghép “c” hoặc “o” tạo tiếng mới ( có, bọ, bõ,).
5.Dặn dò: -Đọc bài ở nhà.
 -Đọc bài trang bên :“ô, ơ”.
 Luyện viết “ô –cô, ơ- cờ”.
 Toán Tietá 10
BÉ HƠN . DẤU <
I.MỤC TIÊU :	
-Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ “bé hơn” và dấu < để so sánh các số 
-Rèn kĩ năng so sánh.
-Giáo dục tính chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
-Gv : 3 lá, 4 hoa, 5tam giác,
-Hs :Bộ đồ dùng học Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra:Luyện tập
 Số ? 1   4  5   2  
 3.Bài mới: Bé hơn . Dấu <
 *Hoạt động 1 :Hình thành kiến thức
-Gv giới thiệu mô hình ô tô và hình vuông. Gọi hs đếm (Y) rồi so sánh (K-G) 
-Gv hướng dẫn đọc, viết 
-Tương tự, gv hướng dẫn nội dung tiếp theo .
 *Hoạt động 2 : Thực hành 
-Bài 1: Hướng dẫn viết dấu < 
-Bài 2: Viết theo mẫu 
-Bài 3 : So sánh ở bảng con 
-Bài 4: Gọi hs nêu miệng (TB-Y)
-Bài 5:Hướng dẫn nối trên bảng lớp (TB )
-Giáo dục : Làm chính xác .
1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
-1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông .
 Ta nói :1 bé hơn 2 .
-Hs đọc : một bé hơn hai .
-Viết : 1 < 2
-Đọc : hai bé hơn ba.
-Viết : 2 < 3
 1<3, 2<5, 3<4, 4<5
-Hs viết bảng con : < < <
-Hs đếm, so sánh 2 vế ở mỗi nhóm, viết theo mẫu : 3 < 5
 2 < 4
 4 < 5
 1 < 3 2 < 5
 3 < 4 1 < 5
 1 < 2 3 < 4 
 4 < 5 3 < 5
Hs nối : 1 < 2
 2 < 3
 3 < 4 (hoặc 5)
 1 hoặc 2 < 3 
4.Củng cố: Gv giơ 2 – 3 viên phấn , hs nêu : 2 < 3,
5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà.
 -Xem bài : Lớn hơn . Dấu >
 Đạo đức Tiết 3
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ
I.MỤC TIÊU :
-Nêu được 1 số biểu hiện cụ thể về việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ
-Ý thức giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
II.CHUẨN BỊ :
-Gv : Vài bộ quần áo trẻ em.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Em là hs lớp 1.
-Kể về ngày đầu tiên đi học của em.
-Cần làm gì để xứng đáng là hs lớp 1 ? 
 3.Bài mới : Gọn gàng , sạch sẽ
 *Hoạt động 1 : Quan sát tranh 
-Nhìn tranh, em thấy bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ ? (Y)
-Theo em , những bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ cần sửa lại như thế nào ? (K-G)
 *Hoạt động 2 : Liên hệ 
-Kể tên các bạn trong lớp hôm nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ ? (Y)
-Gv gọi các bạn vừa được kể tên lên trước lớp.
 *Hoạt động 3: Chọn trang phục (TB):
-GV đính các quần áo trẻ em lên trước lớp.
-Giáo dục : Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ .
-Hs quan sát và chỉ vào các tranh ở bài tập 1.
-Giặt sạch áo, vá áo rách , sửa nút ngay ngắn, chải tóc gọn gàng , 
-Hs chỉ và kể tên .
-Lớp nhận xét, tuyên dương các bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ .
-Hs chọn 1 bộ đi học phù hợp cho bạn nam, 1 bộ nữ .
4.Củng cố : Khi đến lớp, cần ăn mặc quần áo như thế nào ? Đầu tóc ra sao ?
 5.Dặn dò : Xem các tranh bài tập 3, 4 , nêu nội dung tranh.
 Em muốn làm như bạn nào? Vì sao ?
ND: 9_9	Học vần
	Tiết 23_24 Ô_Ơ (tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “ô-ơ-cô-cơ ” 
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Bờ hồ” .
 -Hs đọc , viết chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
-Gv : 1 lá cờ.Bộ đồ dùng dạy tiếng việt
_HS: Bộ đồ dùng học tiếng việt
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra : o-c
-Đọc : o-bò, c-cỏ vó bè 
-Viết : o- bò, c-cỏ 
 3.Bài mới : ô – ơ
 *Hoạt động 1: Luyện đọc 
-Gv ghi tựa bài: ô
-Cấu tạo “ô” ? 
-Tìm âm ghép “ô” tạo tiếng ? (TB)
-Phân tích “cô” ? (K-G)
-Hướng dẫn đọc 
-Tương tự với : ơ – cờ – cờ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng (K-G)
-Nhẩm âm , đánh vần (Y)
 *Hoạt đôïng 2 : Luyện viết 
-Gv hướng dẫn luyện viết 
-Giáo dục : đọc , viết chính xác .
-Hs đọc : Aâm ô.
-Chữ “ô” gồm 1 nét cong kín, và dấu mũ ở trên đầu.
- cô, 
- cô : c _ ô
-Hs đọc : ô-cô- cô
 ơ- cờ –cờ.
 Bo bò bó
 Bơ bờ bở
-Hs viết ở bảng con :
 o – c- bò -cỏ
Tiết 2
 *Hoạt đôïng 1 : Luyện đọc 
-Hướng dẫn hs đọc trên bảng và SGK.
-Gv giơ tranh : Bé có gì ? (TB)
-Hướng dẫn đọc câu (K-G).
-Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 *Hoạt động 2: Luyện viết 
-Gv hướng dẫn.
 Hoạt đôïng 3: Luyện nói 
Giáo viên gợi ý:
-Trong tranh, bạn thấy gì ?
-Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Vì sao bạn biết ?
-Giáo dục : Ăn mặc hợp thời tiết .
Hs đọc : ô – cô , ơ – cờ , 
-Bé có vở vẽ.
-Hs đọc : Bé có vở vẽ.
-Hs luyện viết ở vở : ô – ơ – cô – cờ
-Các bạn Học sinh đi dọc theo bờ hồ . -Mùa đông, các bạn ăn mặc đủ ấm.
4.Củng cố : -Tìm âm ghép “ô , ơ” tạo tiếng mới (bổ , vớ, bợ,).
5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 - Đọc bài trang bên : Ôn tập .
 Luyện viết : “lò cò, vơ cỏ”.
Toán Tiết 11
LỚN HƠN . DẤU >
I.MỤC TIÊU :
 -Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ “lớnù hơn” và dấu > để so sánh các số 
-Rèn kĩ năng so sánh.
-Giáo dục tính chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : 3 bông hoa, 7 chiếc lá .
III.CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY- HỌC :
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: Bé hơn . Dấu <
 < ? 1  2 3  4 (YG)
 2 3 1  5
 3.Bài mới : Lớn hơn . Dấu >
 Hoạt động 1: Hình thành kiến thức 
-Giáo viên cho Học sinh mở sách, xem tranh và so sánh.
-Hướng dẫn Học sinh đọc 
-Hướng dẫn viết 
 Hoạt động 2 : Thực hành 
-Bài 1 : Viết bảng con 
-Bài 2: So sánh
-Bài 3 : Viết theo mẫu (Vở Bài tập)
-Bài 4 : Làm ở vở 
-Bài 5 : Nối ở bảng lớp (TB)
-Giáo dục : Làm chính xác .
-Học sinh so sánh và kết luận :
 .2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
 .3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ .
-Học sinh đọc : 2 lớn hơn 1.
 3 lớn hơn 2.
 2 > 1 3 > 2 
 > > >
 5 > 3 4 > 2 3 > 1
 4 > 3 5 > 2
 5 > 4 3 > 2
 3 > 1 3 > 2 2 > 1
 4 > 2 4 > 1 5 > 2
 5 > 3 4 > 3
 2 > (1) 4 >  (1,2,3)
 3 >  (1,2) 5 >  (1,2,3,4)
4.Củng cố : Giáo viên lần lượt giơ lên 2 hoa và 1 hoa, 4 lá và 7 lá . Học sinh nêu : 
 2 > 1 4 > 3 .
5.Dặn dò :- Làm bài ở nhà.
 -Xem bài trang bên : “Luyện tập”.
 Làm bài 1, 2 (So sánh theo mẫu ).
 Tự Nhiên Xã Hội Tiết 3
	 	 NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH 
I. MỤC TIÊU:
Hiểu được mắt mũi , tai , lưỡi , tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
-Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có 1 giác quan bị hỏng (K-G) .
-Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Một số đồ vật như bông hoa, xà phòng thơm
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: Chúng ta đang lớn
- Sức lớn của các em thể hiện ở điều gì? 
- Các em phải làm gì để bảo vệ sức khỏe?
 3.Bài mới : Nhận biết các vật xung quanh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh”.
- Giáo viên dùng khăn che mắt một bạn đưa tay cho cầm 1 số dồ vật để đoán xem đó là cái gì.
- Giáo viên: Qua trò chơi, chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt còn có thể nhận biết các vật bằng các bộ phận khác.
- Giáo viên giới thiệu tên bài học.
Hoạt động 2: Quan sát 
Thảo luận nhóm.
- Giáo viên cho chia nhóm 2 học sinh.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và thảo luận .
- Hoạt động cả lớp.
Hoạt động 3: Vai trò của giác quan.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận theo nhóm. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tự đặt câu hỏi.
 Hoạt động cả lớp :
Điều gì sẽ xảy ra khi mắt chúng ta bị hỏng? Khi tai ta bị điếc? Mũi, lưỡi, da mất cảm giác? (K-G)
- Giáo viên chốt lại các ý trên.
- Giáo dục :Ta phải bảo vệ và gìn giữ an toàn cho các giác quan của cơ thể.
2 – 3 Học sinh lên chơi.
- Học sinh nêu tựa bài.
-Học sinh từng cặp quan sát và nói về hình dáng, màu sắc và sự nóng lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi của các vật xung quanh.
- Một số học sinh chỉ và nói về từng vật trước lớp.
- Các bạn khác bổ sung.
- Học sinh thảo luận theo các câu gợi ý.
- Rồi tự đặt câu hỏi cho nhau.
*Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật?
*Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của vật?
*Nhờ đâu bạn biết được mùi của 1 vật?
*Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?
*Nhờ đâu bạn biết được cứng, mềm, sần sùi hay trơn láng?
*Nhờ đâu bạn nhận ra tiếng chim hót?
- Học sinh trả lời :
 Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà ta nhận biết mọi vật xung quanh .
 Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng thì chúng ta sẽ không biết được đầy đủ các vật.
4.Củng cố : Nêu vai trò của mắt, mũi, tai, lưỡi, da. ? (K-G)
5.Dặn dò : -Xem lại bài . –Chuẩn bị bài tiếp theo : “Bảo vệ mắt và tai”.
Học vần
 ND: 11.9.2009 Tiết 25_26: ÔN TẬP (Tiết 1) 
I. Mục đích yêu cầu 
-Đọc , viết được : ê, v , l , h , o, c , ô, ơ
-Đọc , viết được từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 (K-G) .
-Nghe, hiểu và kể lại được 1 đoạn câu chuyện theo tranh : Truyện “Hổ” (TB).
-Học sinh đọc, viết chính xác .
II.CHUẨN BỊ : 
-Giáo viên : Kẻ trước bảng ôn .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: ô - ơ
-Đọc : ô – cô, ơ – cờ ,  , bờ hồ 
-Viết : ô, ơ, cô, cờ.
 3.Bài mới : Ôn tập
 -Kể các âm, chữ vừa học 
 -Đọc bảng ôn 
 -Đọc các từ đơn 
 -Hướng dẫn đọc từ (K-G).
 -Giảng : “vơ cỏ” : gom cỏ lại
 Hướng dẫn viết 
-Giáo dục : Đọc , viết chính xác .
 E , ê , b, c, l, h, o, ô, ơ, v.
 Be, bê, bo,  vô, vơ, 
 Vo, vò, vó 
-Học sinh đọc : lò cò , vơ cỏ .
 Học sinh viết bảng con :lò cò, vơ cỏ
Tiết 2
 -Luyện đọc bảng ôn và từ ø ngữ 
 -Xem tranh : Bé vẽ những gì ?
 -Đọc câu (K-G).
 -Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 -Luyện viết vở 
 -Kể chuyện theo tranh :
 .Gv kể chuyện .
 .Gv kể kết hợp tranh.
 .Gv yêu cầu Học sinh kể chuyện.
-Giáo dục : Phải biết ơn người giúp đỡ mình .
 Be, bê, . , bề, bế
 Lò cò , vơ cỏ
-Bé vẽ cô , bé vẽ cờ .
-Học sinh đọc : Bé vẽ cô, bé vẽ cờ .
-Búp -nở
Học sinh viết : lò cò, vơ cỏ 
.Hs lắng nghe.
.Hs theo dõi, quan sát.
.Hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh (TB) .
.Hs kể cả câu chuyện (K-G).
.Nêu nội dung từng tranh đơn giản (Y).
4.Củng cố :-Đọc bài, tìm chữ vừa học .
5.Dặn dò :-Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên : “i,a” .
 Luyện viết : i, a, bi, cá .
 Toán 
Tiết 12
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
-Biết sử dụng các dấu và các từ “lớn hơn, bé hơn” khi so sánh 2 số
-Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 22)
-Học sinh làm chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên: 5 dĩa, 3 quả cam, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định. 
 2.Kiểm tra : Lớn hơn . Dấu >
 > ? 4  3 2 1 4 2 
 3.Bài mới : Luyện tập
 Hoạt động 1 : Điền dấu thích hợp 
-Giáo viên hướng dẫn làm ở vở .
 Hoạt động 2 : So sánh ở bảng con 
-Bài 3 : Nối ở bảng lớp (TB  )
-Giáo dục : Làm chính xác .
-Học sinh điền dấu :
 3 2
 4 > 3 2 < 5
 1 < 3 2 < 4
 3 > 1 4 > 2
 4 > 3 3 < 4
 3 3
 5 > 4 4 < 5
-Học sinh nối : 1< _2
 4>_3
 2<_3
 5>_4 2<-3 
3<_4
4.Củng cố : Giáo viên giơ 5 dĩa, 3 qủa, , Học sinh nêu nhanh : 5>3, 3<5.
5.Dặn dò : -Xem bài trang bên : “Bằng nhau . Dấu =”
 Mĩ thuật Tiết 3
MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I.MỤC TIÊU:
-Học sinh nhận biết được 3 màu chính : đỏ , vàng , xanh lam 
-Biết chọn màu ,Vẽ màu vào hình đơn giản , tô được màu kín hình (TB).
-Giáo dục : thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Tranh có màu đỏ, vàng, lam; Giấy màu đỏ, vàng, lam .
-Học sinh: Bút màu, bút chì .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra : Đồ dùng của Học sinh .
 3.Bài mới :Màu và vẽ màu vào hình .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu màu sắc 
-Giáo viên giới thiệu 3 màu chính ở các tờ giấy màu và tranh .
-Kể các màu ở hình 1 ? (Y)
-Kể các vật có màu đỏ, vàng , lam 
-Kể các màu chính (K-G).
 Hoạt động 2 : Thực hành 
-Ve õ màu la ù cờ Tổ quốc (cờ đỏ, sao vàng).
-Hình quả xanh hoặc chín .
-Núi tím hoặc lam .
-Giáo viên nhận xét.
Giáo dục : Tính thẩm mĩ.
-Học sinh quan sát, và nhận biết các màu đỏ, vàng, lam .
-Các màu : Đỏ, vàng, lam .
-Màu chiếc khăn quàng, ngôi sao, hình núi,
-Các màu : Đỏ, vàng, lam.
4.Củng cố : Kể tên các màu chính 
5.Dặn dò: -Chuẩn bị bút chì, bút màu.
 -Tiết sau tập vẽ hình tam giác.
 .Thủ công. Tiết 3
XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU :
 -Học sinh biết cách xé dán hình tam giác 
-Xé , dán được hình tam giác (Y) . Đường xé ít răng cưa , hình dán tương đối phẳng ; có thể xé thêm hình tam giác có kích thước khác (K-G) .
-Giáo dục : tính cẩn thận .
II.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : Mẫu xé dán hình tam giác, 
-Học sinh: Giấy màu, thước kẻ, hồ dán, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1/Ổn định : .
2/ Kiểm tra : .Kiểm dụng cụ HS .
3/ Bài mới : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. 
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu 
Giáo viên cho Học sinh xem mẫu hình chữ nh tam giác 
-Gọi Học sinh kể thêm các vật có dạng hình hình tam giác 
 Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu :
_Vẽ và xé hình tam giác :
 .Vẽ hình chữ nhật.
 .Đánh dấu 1 điểm giữa cạnh trên ,nối
xúông 2 góc dưới – xé, được hình tam giác .
 Hoạt động 3: Thực hành 
-Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu.
ù . Hoạt động 4:Nhận Xét, đánh giá Giáo viên đính sản phẩm trên bảng lớp .
 *Giáo dục : Tính tỉ mỉ, cẩn thận .
-Học sinh quan sát mẫu.
-Học sinh kể : chiếc khăn quàng , tấm biển báo giao thông , ê ke 
 Học sinh thực hành xé , dán hình tam giác. 
_ Học sinh nhận xét, đánh giá sản phẩm về hình dáng, đường nét
4.Củng cố: Chọn sản phẩm đẹp, nhận xét .
5.Dặn dò: -Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp .
 -Tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn . 
Học vần Tiết 27.28
ND: 11.9.2009 i – a (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “i-a –bi-cá ” 
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Lá cờ ” .
 -Hs đọc , viết chính xác .
 II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : 1 lá cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ hội , 1 bi ve, 1 ba lô.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra : Ôn tập
 -Đọc bảng ôn 
 -Đọc từ và câu ứng dụng 
 -Viết : lò cò, vơ cỏ 
 3.Bài mới : i- a
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hoạt động 2 :Luyện đọc 
-Giáo viên ghi tựa : i.
-Nêu cấu tạo chữ “i” ? (TB)
-Tìm âm ghép “i” tạo tiếng ? (K-G)
-Phân tích “bi” ? 
-Hướng dẫn đọc 
-Tương tự, hướng dẫn đọc tiếp. 
-Đọc tiếng (TB) .
-Đọc từ ứng dụng (K-G) .
 Hoạt động 2 :Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn viết
-Giáo dục :Đọc, viết chính xác.
-Học sinh đọc trên bảng : Âm “I”.
-Chữ “i” gồm 1 nét sổ và dấu chấm trên đầu .
- bi, vi, lí,
- bi : b_ i
-Học sinh đọc: I – bi – bi.
-Học sinh đọc tiếp: a - cá –cá.
 Bi vi li
 Ba va la
 Bi ve, ba lô .
-Học sinh luyện viết ở bảng con :
 i – a – bi -cá
. 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Giáo viên cho học sinh mở SGK.
- Giáo viên cho thảo luận tranh minh họa của câu ứng dụng :Bé Hà có gì ?
- Giáo viên chốt ý và cho học sinh đọc.
.Đọc câu (K-G).
.Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 Hoạt động 2: Luyện viết 
 Giáo viên hướng dẫn viết.
Hoạt động 3: Luyện nói 
_Giáo viên treo cờ.
Trên bảng có mấy lá cờ?
*Lá cờ tổ quốc ta có mấy màu?
*Lá cờ đội màu gì?
*Lá cờ hội màu gì?
-Giáo dục : Tôn kính Quốc kì.
 - Học sinh mở SGK.
- Học sinh đọc : i-bi-bi- , a-cá-cá, lá cờ 
- Học sinh thảo luận: Bé Hà có vở ô li.
- Học sinh đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
Học sinh luyện viết ở vở:
 i a bi cá
-Trên bảng có 3 lá cờ.
-Lá cờ Tổ quốc có 2 màu.
- Màu đỏ, có huy hiệu Đội ở giữa 
-Màu đỏ, có nhiều viền xanh, vàng
4.Củng cố: -Đọc lại bài .
 Tìm âm ghép “i,a” tạo tiếng (li, ba, ca,).
5. Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên : “n, m”.
 Luyện viết : n – m nơ – me.
..
Thể dục
 Tiết 3
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ –TRÒ CHƠI
I.MỤC TIÊU:
-Biết cách Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. 
-Bước đầu biết cách đứng nghiêm , đứng nghỉ.
-Tham gia được trò chơi: Diệt các con vật có hại .
-Trật tự trong hàng ngũ.
II.CHUẨN BỊ :
-Gv :Tranh : Đứng nghiêm nghỉ, quay phải trái.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1.Phần mở đầu : 
-Tập hợp lớp 4 hàng dọc, kiểm sỉ số . 
-Đứng, vỗ tay, hát.
-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
 2.Phần cơ bản:
 *Hoạt động 1: Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
-Tư thế đứng nghiêm: 2-3 lần.
 .Khẩu lệnh: “Nghiêm!”
 .Động tác : Người thẳng, 2 gót chân sát vào nhau, 2 bàn chân tạo chữ V, 2 tay duỗi thẳng, lòng bàn tay áp nhẹ vào đùi, nhìn thẳng.
-Tư thế đứng nghỉ :
 .Khẩu lệnh : “Nghỉ!”
 .Chùng gối chân trái, dồn trọng tâm vào chân phải 
 *Hoạt động 2: Oân trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 3.Phần kết thúc: 
-Giậm chân tại chỗ.
-Hệ thống bài.
-Dặn hs về tập lại 2 động tác nghiêm , nghỉ 
 Âm nhạc 
Tiết 3: MỜI BẠN VUI MÚA CA
I.MỤC TIÊU :
-Hát đúng giai điệu và lời bài hát (K-G). Hát được lời (Y).
-Rèn kĩ năng hát kết hợp vỗ tay theo bài hát (TB).
-Học sinh yêu ca hát.
II.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : Thanh phách, song loan.
-Học sinh : Thanh phách .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra : -Hát “Quê hương tươi đẹp” 
 -Hát + gõ theo tiết tấu 
 3.Bài mới : Mời bạn vui múa ca
 Hoạt động 1: Giơ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 03(MAI).doc