I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)
· Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc(Cả lớp)
· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang(HSY 1_2 câu).
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
iếng có vần uc, ưc Gạch dưới tiếng có và uc, ưc Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc lại toàn bảng Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết tổ 1 từ; 2 học sinh viết bảng lớp Học sinh đọc Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần uc được tạo nên bởi âm u và c, âm u đứng trước , c đứng sau Giống nhau: âm bắt đầu là âm u Khác nhau: uc có âm kết thúc là c, ut có âm kết thúc là t Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh thực hiện và nêu : tiếng trục Tr đứng trước vần uc Học sinh đánh vần Học sinh nêu Học sinh đọc U–cờ–uc; trờ-uc-trúc-nặng- trục; cần trục Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc theo Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 78 : Vần uc – ưc (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại vần, tiếng, từ mới học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu dưới tranh Tìm tiếng có vần uc, ưc Cho học sinh đọc lại câu dưới tranh Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh GDMT:Giáo dục học sinh thương yêu , chăm sóc các con vật nuôi trong nhà. Biết vệ sinh chuồng trại, không nên tiếp xúc với gà Hoạt động 2: Luyện viết Nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu tên bài luyện nói Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp nội dung trong tranh. 3_Củng cố_Dặn dò: Đọc lại bài, tìm tiếng từ có vần viết bảng Luyện thói quen dậy đúng giờ Chuẩn bị bài vần ôc – uôc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu: con gà trống Học sinh đọc Học sinh nêu : thức 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nhắc lại Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nộp vở Ai thức dậy sớm nhất Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý Toán Tiết 74: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM Mục tiêu: Nhận biết được mỗi số là 13,14,15 gồm một chục và một số đơn vị(3,4,5)(HSY); biết đọc, viết các số đó(HSTB_KG) Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính, SGK. Học sinh: Que tính, SGK, bảng con. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Mười một, mười hai. Điền số vào tia số. 0 0 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học số 13, 14, 15. Hoạt động 1: Giới thiệu số 13. Yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? Cô viết số 13. Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 3 đứng sau. Hoạt động 2: Giới thiệu số 14. Các em đang có mấy que tính? Lấy thêm 1 que nữa. Vậy được mấy chục que tính và mấy que rời? 1 chục và 4 que rời, còn gọi là 14 que tính. Giáo viên ghi: 14. Đọc là mười bốn. Mười bốn gồm 1 chục và 4 đơn vị. Mười bốn là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 4 đứng sau. Hoạt động 3:Giới thiệu số 15. Tiến hành tương tự như số 14. Đọc là mười lăm. Hoạt động 4: Thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1. Côät 1 viết các sôá từ bé đêán lớn, và ngược lại. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Đêå làm được bài này ta phải làm sao? Lưu ý học sinh đếm theo hàng ngang để không bị sót. Bài 3: Viết theo mẫu. 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 1 chục con ghi vào hàng chục, 1 đơn vị con ghi vào hàng đơn vị. Tương tự cho các số 12, 13, 14. 15. 10/ Củng cố_Dặn dò: trò chơi, thi đua: Ai nhanh hơn? Xem trước bài 16, 17, 18, 19. Hát. 2 học sinh lên bảng. 1 học sinh đọc các số điền được. Học sinh lấy que tính. 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính. Học sinh đọc mười ba. Học sinh nhắc lại. Học sinh viết bảng con số 13. mười ba. Học sinh lấy thêm. 1 chục và 4 que rời. 14 que tính. Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc cá nhân, nhóm. Học sinh nhắc lại. Viết bảng con. _Điền số vào ô Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài miệng. đếm số ngôi sao rồi điền. Học sinh làm bài và nêu số ở từng tranh. 1 chục và 1 đơn vị. Học sinh làm bài. Học sinh cử mỗi dãy 2 em lên tham gia. Lớp hát 1 bài. Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1) Tiết: 19 Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.(HSY) Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo HSKG: Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo; Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Chuẩn bị: Giáo viên: Một số dụng cụ để diễn tiểu phẩm. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay học bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm. Giáo viên hướng dẫn học sinh theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm đối xử với cô giáo như thế nào. Giáo viên đọc qua tiểu phẩm và cho học sinh lên đóng tiểu phẩm. Cô giáo đến thăm gia đình học sinh Hướng dẫn học sinh phân tích. Cô giáo và bạn học sinh gặp nhau ở đâu? Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? Khi vào nhà bạn đã làm gì? Hãy đoán xem vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan, lễ phép? Các em cần học tập điều gì ở bạn? Kết luận: Khi cô đến nhà bạn mời cô vào nhà như vậy là bạn tỏ ra lễ phép với cô giáo. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai (bài tập 1) Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau. Bước 2: Cho học sinh lên thể hiện. *Kết luận: Khi gặp thầy (cô) trong trường em cần bỏ mũ đứng thẳng người và chào Khi đưa sách vở em phải đưa hai tay. Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy (cô) giáo. Bước 1: Giáo viên lần lượt nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận. _Cô (thầy) giáo thường khuyên bảo em điều gì? _Những lời khuyên ấy giúp ích gì cho các em học sinh? -Vậy khi thầy (cô) dạy bảo, em cần thực hiện như thế nào? _Bước 2: Cho học sinh lên nêu GDMT:_Giáo dục ý thức bảo vệ và giữ gìn sách vở, đdht , bỏ rác vào thùng rác giữ vệ sinh nơi công cộng. Kết luận: Hằng ngày thầy cô chăm lo giáo dục các em, giúp các em trở thành học sinh ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em thực hiện tốt nội qui nề nếp của lớp, của trường. Các em biết thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô. Củng cố_Dặn dò: Giáo viên gọi học sinh lên cho cô mượn quyển sách (mỗi dãy 1 em sẽ mang lên). Giáo viên nhận xét – Tuyên dương tổ có bạn thực hiện tốt điều cô vừa dạy. Thực hiện tốt điều cô vừa dạy để trở thành con ngoan, trò giỏi. Chuẩn bị: Học tiếp tiết 2. Hát. Học sinh theo dõi tiểu phẩm. 1 số học sinh lên đóng tiểu phẩm. đang ở nhà. lễ phép. mời cô ngồi, rót nước cho cô uống. Học sinh nêu. 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau. Từng cặp học sinh chuẩn bị. Học sinh lên thể hiện cách ứng xử qua trò chơi sắm vai. Lớp nhận xét. Hai em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau Học sinh lên trả lời theo từng câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau. Học sinh mang lên cho cô mượn. Cả lớp nhận xét hành vi của bạn. ND: 6_1 Tiếng Việt Bài 79 : Vần ôc - uôc (Tiết 169_170) Mục đích yêu cầu Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc (Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: tiêm chủng, uống thuốc (HSY 1_2 câu). Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, con ốc, cây nho, đuôi guốc Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần uc – ưc viết từ ứng dụng: máy xúc, lọ mực, nóng nực Đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ôc – uôc ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ôc Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ôc Phân tích vần ôc So sánh vần ôc và ôt Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô – tờ – ôc Giáo viên đọc trơn ôc Ghép thêm m và dấu nặng được tiếng gì ? Giáo viên viết bảng: mộc Phân tích tiếng : mộc _Đánh vần tiếng mộc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: thợ mộc Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết: ôc, thợ mộc Hoạt động 2: Dạy vần uôc Quy trình tương tự như vần ôc Viết: uôc, đuốc, ngọn đuốc Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giới thiệu từ ứng dụng sgk kết hợp giảng nghĩa từ Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Mỗi tổ 1 từ 2 học sinh viết bảng lớp Học sinh đọc Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát ô đứng trước, c sau Giống nhau: bắt đầu là âm ô Khác nhau: ôc kết thúc là âm c, ôt kết thúc là âm t Học sinh đánh vần Học sinh đọc mộc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh m đứng trước vần ôc đứng sau, dấu nặng đặt dưới ô mờ-ôc-mốc-nặng-mộc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con _Tìm luyện đọc tiếng có vần mới học _Đọc cá nhân , nhóm (HSY đánh vần) Tiếng Việt Bài 79 : Vần ôc – uôc (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nhận xét Đọc câu dưới tranh Nêu tiếng có vần ôc, uôc Giáo viên đọc mẫu Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung bài viết Cho học sinh nêu yêu cầu khi ngồi viết Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. giáo viên thu vở chấm điểm Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài Trò chơi: kết bạn Nhận xét Đọc kỹ bài,viết bảng con,tìm tiếng có vần ôc, uôc Chuẩn bị bài vần iêc – ươc Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu nhận xét Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh nộp vở Học sinh nêu Học sinh quan sát _Từng cặp quan sát tranh , luyện nói theo câu hỏi gợi ý Học sinh đọc Học sinh tham gia trò chơi Học sinh tuyên dương Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN Tiết : 75 Mục tiêu: Học sinh nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).(HSY) Đọc và viết được các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15,16, 17, 18, 19 trên tia số(TB_KG) Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính. Học sinh: Que tính, bảng con, hộp chữ rời. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Đọc các số từ 0 đến 15, 1 học sinh viết ở bảng lớp. + Cả lớp viết ra nháp. + Giáo viên chỉ số bất kì, đọc và phân tích số. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học các số 16, 17, 18,19. Hoạt động 1: Giới thiệu số 16. Lấy 1 chục que tính và 6 que rời. Được bao nhiêu que tính? Vì sao con biết? Giáo viên ghi: 16. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau. Đọc là mười sáu. Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19. Tiến hành tương tự số 16. Hoạt động 3: Thực hành. Phương pháp: đàm thoại, thực hành. Bài 1: Viết số. a) viết số thêm vào chỗ chấm. b)Điền số vào ô trống từ bé đến lớn. Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2. Để điền đúng ta phải làm sao? Bài 3: Tô màu vào hình tam giác và quả táo. Bài 4: Nêu yêu cầu. 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Điền số 1 chục vào hàng chục, điền số 6 vào hàng đơn vị. 4_Củng cố_Dặn dò: Trò chơi ghép số. Lấy và ghép các số 16, 17, 18, 19 ở bộ đồ dùng. Sau 1 tiếng thước dãy nào còn bạn chưa xong sẽ thua cuộc. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét. Viết các số 16, 17, 18, 19 vào vở 2, mỗi số 3 dòng. Xem trước bài hai mươi, hai chục. Hát. Học sinh đọc. 1 học sinh viết bảng. Học sinh đọc số, phân tích số. . Học sinh lấy que tính. 16 que tính. Vì 10 que và 6 que là 16 que. Học sinh nhắc lại. Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Viết bảng con. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh viết số. Học sinh lên sửa ở bảng phụ. Học sinh lên, sửa miệng. Điền số thích hợp. Đếm chính xác số chấm tròn. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài miệng. Học sinh tô màu. 2 em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau sửa. Viết theo mẫu. 1 chục và 6 đơn vị. Học sinh làm các số còn lại. Học sinh lấy số và ghép. MĨ THUẬT Tiết 19: VẼ GÀ I. Mục tiêu Học sinh nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộp phận và vẽ đẹp của con gà. Biết cách vẽ con gà. Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích.(Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu khi gặp khó khăn) HSKG: Vẽ được hình dáng một vài con gà và tô màu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học Giáo viên chuẩn bị: Tranh gà trống và gà mái Bài vẽ gà của năm trước Học sinh chuẩn bị: Vở mĩ thuật 1 Chì đen và chì màu III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu tranh con gà Giáo viên cho học sinh quan sát tranh đã chuẩn bị Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ con gà _Hướng dẫn cách vẽ và trả lời câu hỏi: Vẽ con gà như thế nào? +Hướng dẫn vẽ từng bước ( H1 đến hình 19 vở mĩ thuật) _Hướng dẫn vẽ màu theo ý thích Hoạt động 3: thực hành _Yêu cầu học sinh quan sát hình 2 _Gợi ý học sinh vẽ cân xứng phù hợp với khổ giấy. *Học sinh khá giỏi có thể vẽ thêm hình ảnh phụ cho bức tranh sinh động 3_Củng cố_ Dặn dò _Nhận xét bài vẽ, cho học sinh xem bài vẽ đẹp _GDMT: Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc, bảo vệ và yêu thương những con vật nuôi _Học sinh quan sát nhận xét về hình dáng, màu sắc _Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi _Thực hành vẽ vào vở mĩ thuật theo hướng dẫn( HSKG vẽ được hình dáng vài con gà và tô màu theo ý thích) _Vẽ màu theo ý thích ND: 7_1 Tiếng Việt Bài 80 : Vần iêc - ươc (Tiết 171`_172) Mục đích yêu cầu Đọc được: iêc, ươc,xem xiếc, rước đèn; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: iêc, ươc, xem xiêc, rước đèn (Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc (HSY 1_2 câu). Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ôc – uôc viết từ ứng dụng: con ôc, đôi guốc, thuộc bài Đọc câu thơ ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần iêc – ươc ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iêc Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iêc Nêu cho cô cấu tạo vần iêc So sánh vần iêc và iêt Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – cờ – iêc Giáo viên đọc trơn iêc Ghép thêm x và dấu sắc được tiếng gì ? Giáo viên viết bảng: xiếc Phân tích tiếng xiếc Đánh vần tiếng xiếc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: xem xiếc Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết: iêc, xem xiếc Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ươc Quy trình tương tự như vần iêc Viết: ước, rước, rước đèn d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh nêu từng từ Giáo viên ghi bảng Tìm tiếng có vần iêc, ươc Giải thích các từ ứng dụng Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được tạo nên từ âm i, âm ê và âm c Giống nhau: bắt đầu là iê Khác nhau: iêc kết thúc là âm c, iêt kết thúc là âm t Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh thực hiện và nêu: xiếc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh X đứng trước vần iêc đứng sau, dấu sắc trên vần iêc i–ê–cờ–iêc–sắc–xiếc Học sinh quan sát Các bạn xem voi diễn xiếc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh đọc theo Tiếng Việt Bài 80 : Vần iêc – ươc (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nhận xét Đọc câu dưới tranh Nêu tiếng có vần iêc, ươc Giáo viên đọc mẫu Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh GDMT:Giáo dục học sinh biết yêu quê hương cần giữ sạch môi trường nơi đang sống để có phong cảnh đẹp. Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung bài viết Cho học sinh nêu yêu cầu khi ngồi viết Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Giáo viên theo dõi, nhắc nhở Giáo viên thu vở chấm điểm Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Giới thiệu tranh sgk đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức Giáo viên phát cho 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ giấy chuyền nhau viết tiếng có vần iêc, ươc Giáo viên nhịp thước các nhóm đem đính lênbảng Nhóm nào có nhiều tiếng đúng nhóm đó thắng Nhận xét Đọc kỹ bài, viết bảng con, tìm tiếng có vần ôc, uôc Chuẩn bị bài vần ach Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu nhận xét Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh nộp vở _xiếc, múa rối, ca nhạc Học sinh thảo luận nhóm , luyện nói theo câu hỏi gợi ý Học sinh đọc Học sinh tham gia trò chơi Học sinh tuyên dương Toán Tiết: 76: HAI MƯƠI, HAI CHỤC Mục tiêu: Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20(HSY); phân biệt số chục, số đơn vị.(TB_KG) Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng cái, que tính. Học sinh: Que tính, bảng con, vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: 16, 17, 18, 19. Gọi 2 học sinh lên bảng. Viết số: từ 0 -> 10. từ 10 -> 19. 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: học số 20, hai chục. Hoạt động 1: Giới thiệu số 20. Giáo viên lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? Vì sao em biết? Vậy cô có số 20 -> ghi bảng: 20, đọc là hai mươi. 20 gồm có 2 chục và 2 đơn vị. Số 2 viết trước, số 0 viết sau. 20 còn gọi là hai chục. Hai mươi là số có mấy chữ số? Hoạt động 2: Luyện tập. Phương pháp: đàm thoại, thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Lưu ý giữa các số có dấu phẩy. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bài 3: Viết theo mẫu. Số liền sau của 10 là số mấy? Số liền sau của 11 là số mấy? Củng cố_Dặn dò: Hôm nay chúng ta học số nào? Hai mươi còn gọi là gì? Số 20 có mấy chữ số? Hãy phân tích số 20. Tập viết 5 dòng số 20 vào vở 2. Chuẩn bị: Phép cộng dạng 14 + 3. Hát. Học sinh cùng thao tác với giáo viên. Hai mươi que tính. Vì 1 chục que , thêm 1 chục là 2 chục que tính. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh đọc : 2 chục. Hai chữ số, số 2 và số 0. Học sinh viết bảng con: 20.
Tài liệu đính kèm: