I_Mục đích yêu cầu
· Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)
· Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng(HSY 1_2 câu)
II_Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa ; Bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
II) Hoạt động dạy và học:
ương rẫy, lúa ,ngô. Mọi người đều yêu quý tiếng hát của em bé . 3_Củng cố _Dặn dò: _Nhắc học sinh nghiêm trang khi chào cờ _Học sinh lắng nghe Cả lớp tập hát bài Quốc ca. _Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi. _Do mải nghe tiếng hát tuyệt vời của em bé. _Vì tiếng hát của em bé Nai Ngọc vô cùng hấp dẫn. ND: 8_12 Tiếng Việt Bài 65 : Vần iêm – yêm (Tiết 139_140) I_Mục đích yêu cầu Đọc được: iêm, yêm, dùa xiêm, cái yếm;từ và các câu ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Điểm mười(HSY 1_2 câu) II_Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa ; Bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần im, um Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: con nhím, trốn tìm, mũm mĩm Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần iêm Nhận diện vần: Vần iêm được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần iêm và im Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: iê – mờ – iêm Giáo viên đọc trơn iêm Thêm x vào trước vần iêm được tiếng gì ? Giáo viên ghi bảng : dừa xiêm Đọc toàn phần vần iêm Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iêm, dừa xiêm Hoạt động 2: Dạy vần yêm Quy trình tương tự như vần iêm Lưu ý: viết yêm khi tiếng không có phụ âm đứng trước d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng: Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bài trên bảng lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Từ những âm i, âm ê và âm ng _HS so sánh Học sinh đánh vần Học sinh đọc Được tiếng xiêm Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 65 : Vần iêm – yêm (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Trong tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụngSGK Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Giáo viên cho học sinh thi viết tiếng, từ có mang vần mới học Nhận xét Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài uôm - ươm Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu _Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề(HSY 1_2 câu) Học sinh thi đua viết tiếp sức giữa 4 tổ Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 62 : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10(Cả lớp) Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10(TB_Y) Làm quen với tóm tắt và viết phép tính thích hợp với hình vẽ(HSKG) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào? Gọi lần lượt từng học sinh đứng lên đọc kết quả Bài 2 : Số ? Nêu cách làm bài Hướng dẫn: vì 1 + 9 = 10 nên điền 9 và ô trống Sữa bài: số 10 được tạo thành từ các số nào? Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh và nêu miệng bài toán Chọn phép tính phù hợp với đề bài để làm Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố _Dặn dò: Thi đua cả lớp Cô đọc phép tính, học sinh nói ngay kết quả 10 – 5 = 7 + 3 = 9 + 1 = 10 – 6 = Giáo viên nhận xét Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Làm lại các bài còn sai vào bảng con Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát Lớp chia hai đội thi tiếp sức Nhận xét, đọc lại bảng Viết số thẳng cột Học sinh làm bài Lớp ghi nhận đúng sai _HSKG Điền các số để khi lấy số cột bên trái cộng số cột bên phải được kết quả là số ghi ở trên đầu bảng Học sinh làm bài 1 và 9, 2 và 8, Học sinh quan sát, nêu đề bài Hàng trên có 4 thuyền. Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi tất cả có mấy thuyền? Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền? Học sinh làm bài, nêu miệng phép tính Học sinh nộp vở Cả lớp tham gia Đạo Đức TIẾT 16 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) Mục tiêu: Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.(HSY) Nêu được lợi ích của việc giữ trật tư ïkhi nghe giảng, khi ra vào lớp. Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.(HSKG biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 1 Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2) Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? Đọc câu ghi nhớ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học ® giáo viên ghi tưa bài Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi Ơû tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ? Ơû tranh 2 học sinh ra khỏi lớp ra sao ? Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2 Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? à Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã Các em có được bắt chước điều đó không ? cần phải làm thế nào ? Hoạt động 2: Thực hiện Thành viên ban giám khảo: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi: Tổ tưởng biết điều khiển các bạn Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn Tiến hành cuộc thi Ban giám khảo nhận xét, công bố kết qủa và khen thưởng Dặn dò : Thực hiện tốt điều đã được học để giữ trật tự trong trường học Chuẩn bị : Trật tự trong trường học (Tiết 2) Hát Học sinh nêu Học sinh đọc Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày Học sinh nêu 4 tổ thực hiện thi đua ND:9_12 Tiếng Việt Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 141_142) Mục đích yêu cầu Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Ong, bướm,chim, cá cảnh.(HSKG) , (HSY từ 1_2 câu) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, Bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần iêm - yêm Viết bảng con: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần uôm– ươm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uôm Nhận diện vần: Giáo viên bảng vần uôm Vần uôm gồm có âm nào ghép lại ? So sánh vần uôm với ôt Phát ươm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ô – mờ – uôm Giáo viên đọc trơn uôm Thêm âm b và dấu huyền được tiếng gì ? Giáo viên ghi bảng: buồm Đánh vần: Bờ – uôm – buôm – huyền – buồm Giáo viên ghi từ : cánh buồm Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết: uôm, cánh buồm. Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ươm Quy trình tương tự như vần uôm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách đọc các từ ứng dụng giáo viên cho học sinh đọc toàn bảng Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Gồm có âm u, ô và m Giống nhau: kết thúc là m Khác nhau là uôm bắt đầu là uô, ôt bắt đầu là ô Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu Học sinh quan sát Đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc các từ ứng dụng Học sinh đọc toàn bảng Tiếng Việt Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 bài vần uôm-ươm Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Đọc câu ứng dụng SGK Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nêu tiếng có vần uôm, ươm Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Thi đua điền vần vào chỗ chấm: Luôm th___, vàng ___, đàn b___ Nhận xét Đọc lại toàn bài ở sách Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần uôm, ươm; Chuẩn bị bài ôn tập Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc câu ứng dụng Nhuộm, bướm Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát _Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý Học sinh thi 4 tổ, tổ điền nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học sinh đọc toàn bài TOÁN LUYỆN TẬP (TIẾT 63) I_Mục tiêu Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10(HSTB_Y) Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán(HSGK) II_Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 HS: Chuẩn bị que tính III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Bảng: 8 + 2 = , 10 _ 3 = , 7 _ 3 = , 10 _ 6 = 2_Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập SGK Bài 1: Tính(Cột 1,2 ,3) _Sử dụng công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. Bài 2: Điền số(Phần 1) _Hướng dẫn cách làm Bài 3 : Điền dấu > < =(Dòng 1) _Hướng dẫn cách làm +Thực hiện phép tính trước àso sánh Bài 4: Quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. _Giáo viên chấm một số vở , hướng dẫn chữa bài 3_Củng cố_ Dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn học sinh sửa lại bài làm sai. _Học sinh nhẩm tính-àLần lượt từng học sinh nêu kết quả _Học sinh tìm hiểu lệnh _Làm bài vào vở-à Đổi vở chữa bài _Thi tiếp sức 2 nhóm ở bảng phụ _Nhận xét _Lần lượt từng học sinh thực hiện _Làm bài vào vở : 6 + 4 = 10 _Nộp vở Mĩ thuật Tiết 16 : Vẽ lọ hoa I_Mục tiêu HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa. Biết cách vẽ lọ hoa. Vẽ được một lọ hoa đơn giản(Giúp đỡ học sinh yếu) HSKG Vẽ được một lọ hoa có hình dáng cân đối, màu sắc phù hợp. II_Đồ dùng dạy học Giáo viên: _Sưu tầm tranh vẽ lọ hoa nhiều loại khác nhau. _Một số lọ hoa có hình dáng, chất liệu khác nhau. Học sinh: _Vở mĩ thuật 1. _Chì màu . III_Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu các kiểu dáng của lọ hoa. _Giáo viên cho học sinh xem những đồ vật đã chuẩn bị Hướng dẫn học sinh cách vẽ lọ hoa. _Cách vẽ +Vẽ miệng lọ +Vẽ nét cong của thân lọ. +Vẽ màu. 3_Thực hành: _Giáo viên theo dõi _Nhắc học sinh vẽ cân xứng với phần giấy trong vở mĩ thuật _Vẽ màu vào lọ. _Có thể trang trí vào lọ hoa đã được vẽ.(HS yếu không cần trang trí) 4_Nhận xét dặn dò: _Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét bài vẽ. _Cho học sinh xem bài vẽ đẹp. _ GDMT:Yêu mến vẻ đẹp của cỏ cây, hoa trái. Có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên, biết chăm sóc cây. _Học sinh quan sát, nhận xét về kiểu dáng _Học sinh quan sát _Học sinh thực hành vẽ vào vở mĩ thuật ND: 10_12 Tiếng Việt Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 142_143) Mục đích yêu cầu Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến 67.(HSY có thể đánh vần khi gặp khó khăn) Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67. Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn(HSKG kể được 2_3 đoạn truyện theo tranh) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần uôm – ươm Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa Viết bảng con : ao cuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Cho học sinh nêu các vần đã học có kết thúc bằng m Giáo viên ghi vào bảng ôn à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần Giáo viên ghi bảng ôn Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Cho học sinh nêu các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng, giải thích Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết *Nhận xét , chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh vừa chỉ vừa đọc Học sinh ghép trên bộ chữ rồi nêu vần , viết bảng Học sinh đánh vần, đọc trơn Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Tiếng Việt Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Em vừa được ôn về các vần có đặc điểm gì ? Cho học sinh đọc lại các vần Đọc tiếp các từ ứng dụng Giáo viên treo tranh : em cho biết bức tranh vẽ gì ? à Cây cam rất sai quả do bà chăm sóc để chờ con, cháu về ăn Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu nội dung bài viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể 2 lần câu chuyện à Ý nghĩ: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau 3 Củng cố_Dặn dò: Cho học sinh đọc lại cả bài Trò chơi: Tìm tên gọi của đồ vật: dùng khăn bịt mắt, sờ các vật và tìm từ chủi tên đồ vật đó rồi ghi vào giấy Nhận xét Học kỹ lại bài, tìm từ chứa các vần đã học Chuẩn bị bài vần ot – at _ Học sinh nêu Học sinh đọc các vần Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu: Bà đưa tay nâng quả trongvườn nhà Học sinh nêu nội dung bài viết Học sinh viết vở Học sinh nghe và quan sát tranh Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình Học sinh mở sách đọc 4 tổ cử 4 bạn thi ai nhanh hơn và tìm đúng tên đồ vật nhiều hơn thì thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương TOÁN TIẾT 64: LUYỆN TẬP CHUNG I_Mục tiêu Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 (HSY) Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm taắt bài toán(HSKG_TB) II_Đồ dùng dạy học GV: Nội dung bài tập HS : Que tính ho III_Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Kiểm tra bài cũ : 2 + 8 = , 9 – 5 = , 3 + 2 + 5 = 2_Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập SGK Bài 1: Đếm chấm tròn rồi viết số thích hợp _Giáo viên hướng dẫn cách làm Bài 2 : Đếm ồ10 : 10à0 _Giáo viên hướng dẫn cách làm Bài 3 : Tính(Cột 4, 5, 6, 7) _Nhắc nhở học sinh viết các số thẳng cột Bài 4 : Số _Gọi học sinh đọc lệnh bài toán Bài 5: Nhìn tóm tắt , đặt đề toán à Ghi phép tính 3_Củng cố _Dặn dò: Chấm, nhận xét bài làm của học sinh _Thực hiện bảng con _Làm bài vào vởà Đổi vở chữa bài _Lần lượt từng học sinh đọc kết quả _Thực hiện bảng con _Điền số vào ô trống _Làm bài vào vở _Đổi vở chữa bàià Đọc kết quả _Từng học sinh nêu a) 5 + 3 = 8 b) 7 – 4 = 3 THỦ CÔNG TIẾT 16 : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2) I_Mục tiêu HS biết cách gấp quạt.(HSY) Gấp và dán nối được một cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II_Đồ dùng dạy học GV : Mẫu gấp cái quạt HS : Giấy màu, chỉ III_Hoạt động dạy học 1 _Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2 _ Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh a)Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình gấp _Yêu cầu học sinh nhắc lại qui trình gấp _Giáo viên nhắc lại 3 bước gấp *Lưu ý : + Sau mỗi nếp gấp dùng tay miết kĩ, bôi hồ mỏng ở nếp gấp cuối cùng. + Dùng chỉ buộc đảm bảo chắc, đẹp. b)Hoạt động 2: Thực hành _Yêu cầu học sinh thực hành trên giấy màu _Giáo viên giúp đỡ học sinh còn lung túng, gặp khó khăn _Xếp xong dán sản phẩm vào vở thủ công 3_Củng cố dặn dò: _Giáo viên nhận xét đánh giá sản phẩm _Cho học sinh xem sản phẩm đẹp. _Chuẩn bị giấy màu, hồ tiết sau gấp cái ví. _Lần lượt từng học sinh nêu qui trình gấp theo 3 bước _Học sinh quan sát _Học sinh thực hành trên giấy màu _Làm xong dùng chỉ buộc chặc _Nộp vở ND: 11_12 Tiếng việt Bài 68 : Vần ot – at (Tiết 144_145) Mục đích yêu cầu Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát(HSKG_TB) II)_Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, Bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: ôn tập Cho học sinh đọc sách câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần ot Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ot Phân tích cho cô vần ot So sánh ot và oi Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – tờ – ot Giáo viên đọc trơn ot Có vần ot, thêm âm h và dấu sắc được tiếng gì ? Giáo viên viết bảng. Phân tích cho cô tiếng hót Đánh vần: h – ot – hot – sắc – hót Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ Giáo viên ghi bảng: tiếng hót Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ot, tiếng hót Hoạt động 2: Dạy vần at Quy trình tương tự như vần ot d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh nêu các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng , giải thích Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Gồm 2 âm: o đứng trước, t đứng sau _Giống nhau: âm bắt đầu là o Khác nhau: ot có âm kết thúc t, oi có âm kết thúc i Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh nêu tiếng hót Aâm h đứng trước vần ot, dấu sắc đặt trên o Học sinh đọc Học sinh nêu Học
Tài liệu đính kèm: