I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc,viết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu sao.
-Đọc được từ & câu ứng dụng :
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 . GV nêu:trong lồng có 1 con vịt, nó chạy ra khỏi lồng. HS tự nêu bài toán& trả lời(nhóm đôi) -Để biết còn 0 con vịt ta viết phép tính gì? GV viết bảng 1 - 1 = 0 b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 ) c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả. -Số thứ nhất& số thứ 2 trong phép trừ có giống nhau không? -Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy? KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . 2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0” a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4 Giáo viên treo các hình vuông lên bảng hỏi : Bên trái có mấy hình vuông ? Bên phải có mấy hình vuông ? .(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ). - Ta viết phép tính ? GV viết bảng: 4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc : b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5: ( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4). c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; ) và tính kết quả. -Lấy 1 số trừ đi 0 thì kết quả bằng gì? KL:” Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó”ù. HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH *Bài 1/61: Cả lớp làm vào phiếu Hướng dẫn HS : -Nhận xét kết quả cột 1? Cột 2? GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/61: Làm bcon theo nhóm -Em có nhận xét gì về 2 phép tính 2+0=2;2-0=2? -Vậy 1 số + với 0hoặc – đi 0 thì Kquả ? HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS ghép bìa cài. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 4.Củng cố, 5.Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. Hát Quan sát &nêu bài toán: ”Trong lồng có 1 con vịt, con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt ?” Hs trả lời:”có1 con vịt chạy ra 1 con vịt còn 0 con vịt”. HSghép:1-1=0 HS đọc :” một trừ một bằngkhông”. -HS dùng 3 que tính bớt 3 que tính.Hỏi còn lại mấy que tính? HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0 Giống nhau Bằng 0 Nhiều em nhắc lại KL HS quan sát Có 4 hình vuông Không có hình vuông nào HS nêu đề toán -Có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông? - HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông -HS ghép:4-0=4 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh “Bốn trừ 0 bằng bốn”. (HS có thể dùng que tính , ngón tay, để tìm ra kết quả ). Một số HS nhắc lại KL HS đọc (đt- cn). HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài -kết quả = chính số đó -kết quả đều = 0 HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, -đềøu có kết quả =2 Là chính số đó -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết phép tính thích hợp“ -2HS làm ở bảng lớp, CL ghép bìa cài. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0 Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”. Lắng nghe. Bài 43: ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1. Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng – u, - o các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến 43 2. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến 43 3. Nghe và hiểu, kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 25’ 3’ 1’ 10’ 10’ 15’ 4’ 1.Ổn đinh : 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ (3 em) -Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ...( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2 :Ôn tập: a.Các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng Å Giải lao c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm ao bèo cá sấu kì diệu -Giải thích từ: ao bèo: d.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh? Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo , có nhiều châu chấu, cào cào. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Kể chuyện: -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến tới nói: -Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày có mong muốn gì không? Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to . Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho nó một gậy. Tranh 4: Cừu thoát nạn. + Ý nghĩa : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. 4. Củng cố 5. Dặn dò Trò chơi:Đố vần Hát HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: cá sấu ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (c nhân– đ thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Đạo đức : ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I I-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Ôn tập củng cố thực hành kĩ năng các bài đã học . 2.Kĩ năng : Thực hiện theo bài học 3.Thái độ : Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế. II-Đồ dùng dạy học: .GV: Hệ thống câu hỏi của các bài đã học. .HS : Ôn tập môn đạo đức + SGK. III-Hoạt động daỵ-học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 20’ 10’ 5’ Hoạt động 1: -Gv lần lượt ôn lại tất cả các bài đã học theo thứ tự . Hoạt động 2: -Liên hệ thực tế . Hoạt động 3: +Củng cố: .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. . Hát bài “ Rửa mặt như Mèo” . +Dặn dò: .Về nhà học bài theo bài học. -Hs ôn tập theo dưới sự hướng dẫn của Gv. - Trả lời liên hệ thực tế. Ngày dạy : Thứ 4 ngày 3 tháng 11 năm 2010 Bài 44: on - an I.Mục tiêu: 1. Học sinh đọc viết được vần on, an và mẹ con, nhà sàn. 2. Đọc được từ & câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con 3. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo nội dung : Bé và bạn bè. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn -Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 25’ 3’ 1’ 15’ 10’ 5’ 4’ 1.Ổn đinh : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào ( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: on, an – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần on: Gọi HS phân tích & ghép vần on? -Muốn có tiếng con ta lấy thêm âm gì? -Tranh vẽ gì? -Đọc lại sơ đồ: on con mẹ con b.Dạy vần an: ( Qui trình tương tự) an sàn nhà sàn Đọc lại hai sơ đồ trên bảng SS on&an ? Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: -Tranh vẽ gì ? -2 HS đọc câu Hỏi :Khi đọc hết 1 câu chúng ta phải chú ý điều gì ? “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa”. -GV đoc mẫu c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Bé và bạn bè”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn? -Các bạn ấy đang làm gì? - Bạn của em là những ai? -Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì? 4. Củng cố 5.Dặn dò Trò chơi :tìm tiếng từ mới Hát Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Phân tích vần on. Ghép bìa cài: on Đánh vần .Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: con Đánh vần và đọc trơn tiếng ( cá nhân - đồng thanh) -mẹ con Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -Giống n khác o&a Theo dõi qui trình Viết b. con: on, an ,mẹ con, nhà sàn Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đ thanh) -nghỉ hơi HS đọc CN-ĐT HS mở sách . Đọc (10 em) Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời TIẾT 43 :LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định : Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả lời. Làm bài tập 1/61:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 1 – 0 = 1 – 1 = 2 – 0 = 2 – 2 = 3 – 0 = 3 – 3 = 4 – 0 = 4 – 4 = 5 – 0 = 5 – 5 = (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1( cột 1,2,3)/62: HS làm vơ Toán.. Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/62: Cả lớp làm bảng con. HD HS viết thẳng cột dọc : GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3(cột 1,2)/62:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 = 0) GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 4(cột 1,2)/62: nhóm đôi Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng hạn:”muốn tính 5 - 3 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi *Bài 5 a/62: Ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. 4.Củng cố, 5.Dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung). -Nhận xét tuyên dương. Hát Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính: 5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1 5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0; 1 -0=1 -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được. 1HS đọc yêu cầu bài 3:”Tính”. HS tự làm bài và đổi phiếu để chữa bài. 2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2 4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 2-3 =0 1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền dấu ,=”. HS tự làm bài rồi đọc KQ vừa làm được: 5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0 5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0 HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 5/62:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 4 - 0 = 4. b, 3 - 0 = 0. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp ghép bài. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. Ngày dạy :Thứ 5 ngày 4 tháng 11 năm 2010 Bài 45: ân - ă - ăn I.Mục tiêu: 1. Học sinh đọc viết được :ân, ă, ăn, cái cân, con trăn 2. Đọc được từ& câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. 3.Luyện nói từ 2- 4 câu theo nội dung : Nặn đồ chơi. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 25’ 3’ 1’ 15’ 10’ 5’ 4’ 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân; âm ă, vần ăn – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần ân: Gọi HS phân tích & ghép vần ân? -Muốn có tiếng cân ta lấy thêm âm gì? -Tranh vẽ gì? -Đọc lại sơ đồ: ân cân cái cân b.Giới thiệu âm ă: Phát âm mẫu c.Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự) ăn trăn con trăn Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Ss ân&ăn? Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên dòng kẻ ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò -bạn thân là chỉ người bạn thế nào? -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Nặn đồ chơi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? -Các bạn ấy nặn những con vật gì? -Thường đồ chơi được nặn bằng gì? -Em có thích nặn đồ chơi không? -Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Trò chơi :Em tìm tiếng mới(nhóm 4) Hát Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ân Đánh vần .Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cân Đánh vần và đọc trơn tiếng ( cá nhân - đồng thanh) -cái cân Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -Giống n khác â&ă Theo dõi qui trình Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Gần gũi,thân thiết,gắn bó chia sẻ với mình mọi niềm vui,nỗi buồn. Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời (đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,) Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa tay chân, thay quần áo, TN&XH: GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU: -Kể được với các bạn bè về ông,bà,bố,mẹ,anh,chị,em ruột trong gia đình của mình& biết yêu quý gia đình. *Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình - Biết yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài hát: “Cả nhà thương nhau” - HS: Giấy-Vở bài tập tự nhiên xã hội III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Ôn tập) - Em hãy kể lại những công việc vệ sinh đang làm? - Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? (HS nêu khoảng 4 em) - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài mới: 1’ GV cho lớp hát bài : Cả nhà thương nhau Hoạt động 1: 10’Quan sát tranh Mục tiêu: Biết gia đình là tổ ấm của em Cách tiến hành - Gia đình Lan có những ai? - Lan và mọi người đang làm gì? - Gia đình Minh có những ai? - Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì? - GV theo dõi sửa sai Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và người thân, sống chung trong 1 nhà gọi là gia đình. Hoạt động 2: 10’Vẽ tranh. Mục tiêu: Rèn kỷ năng vẽ và luyện nói Cách tiến hành -GV cho HS vẽ - GV theo dõi Kết luận : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em. Hoạt động 3:5’ Hoạt động chung cả lớp Mục tiêu: Mọi người được kể các thành viên trong gia đình của mình - GV nêu câu hỏi. - Tranh em vẽ những ai? - Em muốn thể hiện những điều gì trong tranh. GV quan sát HS trả lời Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc, em có quyền được sống chung với gia đình, với bố mẹ. Hoạt động nối tiếp: 4.Củng cố: - Vừa rồi các con học bài gì? - Gia đình là nơi như thế nào? - Các con cần yêu quý gia đình mình? Nhận xét tiết học: - Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau. - 4 em 1 nhóm, quan sát tranh 11 SGK, - Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và trình bày - Từng em vẽ tranh nói về gia đình của mình. - Từng đôi trao đổi - Dựa vào tranh vẽ để giới thiệu gia đình của mình . - Là tổ ấm của em. Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2) I.Mục tiêu: 1. HS biết cách xé dán hình con gà con. 2. Xé , dán được hình con gà con,đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.Mỏ,mắt,chân,mỏ gà có thể dùng bút màu để vẽ. 3. Biết yêu quí con vật nuôi. II.Đồ dùng dạy học: -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật. +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay. -HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 5’ 25 3’ 3’ 1’ 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhận xét kiểm tra 3.Bài mới : Hoạt động 1: Dán bài mẫu Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại. GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi: -Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà? Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Thực hành 16’ -GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình. -Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho giống hình mẫu. -Riêng mắt dùng chì màu để vẽ -GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và khuyến khích trang trí. Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con - Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay. 4.Củng cố : 5.Dặn dò: -Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học -Đánh giá sản phẩm, chọn vài bài đẹp để khen. -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập -Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành “Oân tập chương 1” Hát - HS quan sát - HS quan sát , trả lời câu hỏi - HS đánh dấu và vẽ các hình trên giấy màu. -HS thực hành xé : trình bày và dán vào vở thủ công, trang trí thêm cảnh vật xung quanh gà con. - HS dọn vệ sinh - 2HS nhắc lại. Ngày dạy : Thứ 6 ngày 5 tháng 11 năm 2010 Toán:LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. -- Biết làm thà
Tài liệu đính kèm: