I - MỤC TIÊU.
- HS nắm cấu tạo vần au - âu, đọc và viết đúng vần và từ chứa vần; câu ứng dụng (SGK). Luyện nói theo chủ đề “Bà cháu”.
- Rèn kỹ năng đọc phát âm, viết đúng kỹ thuật.
- HS biết kính trọng vâng lời ông bà.
II - ĐỒ DÙNG. Tranh vẽ SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc SGK
- Viết: cái kéo, ngôi sao - Đọc cá nhân 3 - 5 em
- HS viết bảng con
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài: Học vần au - âu
* Dạy vần:
a, Nhận diện:
- Vần au.
- GV đọc và nêu cấu tạo vần au.
Đánh vần: a - u - au
Yêu cầu ghép và đánh vần: cau
Đánh vần: c - au - cau
+ Đọc: cây cau (gt tranh)
- Tìm tiếng khác có chứa vần au ?
- Dạy vần âu (thay thế a = â)
- Đọc: cái cầu <- (gt="" tranh)="">->
- So sánh vần au, âu có gì giống và khác nhau ?
- HS ghép au và đánh vần, đọc
- Ghép: cau + đọc + phân tích
- HS đọc
- Nêu miệng
- Giống nhau kết thúc bằng u
Tuần 10 Thứ hai ngày1 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Bài 39 : au - âu i - mục tiêu. - HS nắm cấu tạo vần au - âu, đọc và viết đúng vần và từ chứa vần; câu ứng dụng (SGK). Luyện nói theo chủ đề “Bà cháu”. - Rèn kỹ năng đọc phát âm, viết đúng kỹ thuật. - HS biết kính trọng vâng lời ông bà. ii - đồ dùng. Tranh vẽ SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc SGK - Viết: cái kéo, ngôi sao - Đọc cá nhân 3 - 5 em - HS viết bảng con 2. Bài mới. * Giới thiệu bài: Học vần au - âu * Dạy vần: a, Nhận diện: - Vần au. - GV đọc và nêu cấu tạo vần au. Đánh vần: a - u - au Yêu cầu ghép và đánh vần: cau Đánh vần: c - au - cau + Đọc: cây cau (gt tranh) - Tìm tiếng khác có chứa vần au ? - Dạy vần âu (thay thế a = â) - Đọc: cái cầu <- (gt tranh) - So sánh vần au, âu có gì giống và khác nhau ? - HS ghép au và đánh vần, đọc - Ghép: cau + đọc + phân tích - HS đọc - Nêu miệng - Giống nhau kết thúc bằng u b, Đọc từ: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - HSTB gạch chân tiếng chứa vần vừa học -> đọc từ c, Luyện viết: âu - âu - GV viết mẫu vần au, âu và hướng dẫn HS viết đúng khoảng cách. - HS nêu miệng - HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết: HD viết: cây cau, cái cầu b) Đọc - HS đọc toàn bảng (tiết 1) - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? (tr81) - GV: Viết câu trong SGK lên bảng. - GV: Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Luyện đọc SGK c) Luyện nói: Chủ đề “Bà cháu” - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - Trong nhà em ai là người nhiều tuổi trong gia đình ? - HS viết bảng, vở - Đọc cá nhân - HS đọc thầm câu - Gạch chân tiếng chứa vần au, âu - Đọc cá nhân - HSTB: Ông bà - Em thường làm gì giúp ông bà ? Bà thường dạy em những điều gì Muốn bà vui khoẻ sống lâu em phải làm gì? 4. Củng cố - dặn dò. - Nêu vần vừa học ? Đọc lại bài. - 3 - 4 HS trả lời 2 em đọc lại toàn bài. Toán Luyện tập i - mục tiêu. - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Mối quan hệ giữa phép + và phép. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ thích hợp. - Rèn kỹ năng nhẩm, viết phép tính của bài toán. - Học tập say mê, tự lực suy nghĩ, yêu thích môn toán. ii - các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Bài cũ: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập a) Bài 1: - GV chú ý HS 1 + 2 = 3 GV nêu mối quan hệ 3 - 1 = ... giữa phép cộng và 3 - 2 = ... phép trừ. Cột 3: 1 + 1 + 3 = (thực hiện từ trái -> phải) 3 - 1 + 1 = (có 2 cách làm) Cách 1: 3 - 1 + 1 = 2 + 1 = 3 Cách 2: 3 - 1 + 1 = Yêu cầu HS nhận xét phép tính (3 bớt đi 1rồi thêm 1 -> kết quả là 3) 2 -> 5 em Nêu yêu cầu của bài. HS làm bài vào SGK. Mỗi dạng gọi 1 em lên bảng chữa bài. -1 b) Bài 2: Viết số vào 3 lấy 3 trừ 1 = ? HS nêu yêu cầu và làm 1 bài Cả lớp làm bài SGK. Nếu kết quả miệng. c) Bài 3: Điền dấu + hay - vào chỗ ... + 1 ... = 2 Nhận xét: Kết quả hay GV: Kết quả tăng lên điền dấu (+) + 3 ... 2 = 1 Nhận xét: Kết quả hay GV: Kết quả giảm đi điền dấu (-) + 1 ... 2 = 3 Chú ý: Số bé không trừ được số lớn. d) Bài 4: Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và nêu bài toán rồi viết phép tính. Bảng con Tăng lên Giảm đi Nhiều em nêu bài toán. Hướng dẫn phép tính: a) 2 - 1 = 1 b) 3 - 2 = 1 3. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét giờ học. Viết phép tính SGK. Cá nhân. Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiếp) i - mục tiêu. - Như tiết 1 đã soạn - Nhận xét 3: chứng cứ 1,2,3. ii - các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: - Khi được người lớn cho quà, em cần chia quà cho những ai trong gia đình ? - Vì sao anh chị em trong nhà phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau ? 2. Bài mới. a) Hoạt động 1: Quan sát tranh vẽ và yêu cầu làm bài tập 3: Nối tranh với chữ “nên” và “không nên” - Vì sao lại nên làm ? không nên làm ? - GV: Tiểu kết HS quan sát tranh và làm bài Không nên: tranh 1, 4 Nên: tranh 2, 3, 5 b) Hoạt động 2: Yêu cầu HS chơi sắm vai theo bài tập 2. - Cách cư xử của bạn đã được chưa ? + GV nêu kết luận (SGV - tr29) HS sắm vai theo nhóm Cả lớp quan sát và nhận xét c) Hoạt động 3: - Kể về mình hoặc tấm gương bạn bè lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - GV: Động viên , khen HS có việc làm tốt. + GV kết luận (SGV - tr29) 3. Củng cố - dặn dò. - GV: Chốt lại bài học HS đọc câu thơ ở cuối bài Nhiều em kể Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt bài 40: iu - êu i - mục tiêu. - HS nắm được cấu tạo vần iu, êu; đọc viết vần, từ và câu ứng dụng (SGK). Luyện nói chủ đề “Ai chịu khó” - Rèn kỹ năng phát âm chuẩn (đọc). Viết đúng quy trình. - Tập trung, thích học môn tiếng Việt. ii - đồ dùng. - Sử dụng tranh trong SGK + sử dụng bộ đồ dùng. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: - Viết: sáo sậu, lau sậy, rau cải - Đọc câu ứng dụng (SGK) 2. Bài mới. a) Giới thiệu: Học vần iu - êu * Dạy vần iu. - GV: Giới thiệu vần iu (tạo nên từ i và u) Đánh vần: i - u - iu - Ghép: rìu Đánh vần: r - iu - riu - huyền - rìu - Đọc: lưỡi rìu (giới thiệu tranh SGK) - Tìm tiếng có chứa vần iu ? Bảng con (3 tổ) HS ghép iu và đọc trơn Đánh vần - đọc trơn Cá nhân dịu, chịu khó, nhỏ xíu ... * Dạy vần êu (thay thế từ vần iu; thay i = ê) - Yêu cầu HS ghép vần êu; tiếng phễu - Đọc từ: cái phễu ( giới thiệu tranh) - Tìm tiếng, từ chứa êu ? * So sánh vần iu với êu ? Hướng dẫn đọc từ + giải thích từ: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Nói câu có chức “líu lo” b) Hướng dẫn viết vần iu, êu, rìu, phễu. GV viết mẫu (chú ý nối chữ) Ghép + đánh vần + đọc Đọc cá nhân kêu, rêu, trêu, thêu ... Đọc cá nhân Tiếng chim hót líu lo HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết. - GV viết mẫu: lưỡi rìu, cái phễu - Yêu cầu viết bài trong vở tiếng Việt - GV: Uốn nắn tư thế ngồi viết đúng cho HS b) Luyện đọc. - Yêu cầu HS đọc lại toàn bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - GV viết bài đọc lên bảng. Phát âm: bưởi - sai trĩu Viết bảng con HS sử dụng vở tập viết Đọc cá nhân HS đọc thầm HS gạch chân tiếng có chứa vần iu - êu -> đọc tiếng - GV: Chỉnh sửa HS phát âm đúng khi đọc. c, Luyện nói: Chủ đề “Ai chịu khó” - Quan sát tranh SGK và trả lời ? + Tranh vẽ gì ? Bác nông dân đang làm gì ? Đọc cá nhân - đồng thanh Đọc toàn bài (SGK) Bác nông dân đang cày ruộng + Con mèo đang làm gì ? + Con chó, con chim, gà có làm việc không ? Mèo bắt chuột Có làm việc + Ai chịu khó ? Tất cả ... 4. Củng cố - dặn dò. - Nêu cặp vần vừa học ? - Đọc lại toàn bài. - Chuẩn bị bài 41. 1 em đọc TOán Phép trừ trong phạm vi 4 i - mục tiêu. - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - HS thực hiện tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo, chính xác. - Hứng thú học tập. ii - đồ dùng iii - các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3. Bảng con: 3 -... =2 + 3 - ... = 1+ 2. Bài mới. 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. a) Giới thiệu phép tính trừ: 4 - 1 = 3 Cho HS quan sát tranh SGK. Làm phép tính gì ? GV viết: 4 - 1 = 3 Quan sát tranh và nêu bài toán HS tự lập phép tính Đọc cá nhân, đồng thanh b) Tương tự với phép tính: 4 - 2 = 2 ; 4 - 3 = 1 HS quan sát tranh và nêu bài toán Lập phép tính tương ứng , 2 HS lên bảng viết phép tính c) Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 2 ; 4 - 3 = 1 Xoá dần bảng Đọc cá nhân, đồng thanh d) Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1 + 3 = 4 4 3 1 4 - 3 = 1 HS dựa vào tranh vẽ tự lập các phép tính Tương tự: Mối quan hệ giữa 2 phép tính: 2 + 2 = 4 và 4 - 2 = 2 2) Thực hành. Bài 1: Tính Nêu yêu cầu: Đặt tính theo hàng ngang Bài 2: Tính Chú ý: Viết thẳng cột Nêu yêu cầu: Đặt tính theo cột dọc Bài 3: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố, dặn dò. Quan sát tranh, nêu bài toán. Viết phép tính: 4 - 1 = 3 Đọc các phép trừ trong phạm vi 4 - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3, 4. __________________________________________________________________ Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt Ôn tập giữa học kỳ 1 I. Mục tiêu - Củng cố đọc viết những âm, vần, những từ chứa âm vần ,các từ ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học. - Rèn cách đọc các vần có âm đôi. Có ý thức ôn tập. II. Các HD Dạy - Học chủ yếu: Tiết1 1. Luyện đọc, viết âm GV viết bảng: ch, th, kh, s, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, tr HS lần lượt lên đọc các âm trên GV đọc cho HS viết vở các âm đó 2. Luyện đọc từ GV viết bảng các từ: trở về, ghé qua. ý nghĩ, pha trà, trí nhớ, nghỉ hè, giò chả, ghi nhớ, gõ mõ, nhớ nhà, rổ khế, rễ đa, lá chè HS lần lượt lên đọc Tiết 2 1. GV đọc một số từ trên cho HS viết vào vở 2. Luyện đọc âm GV ghi bảng: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay,ây, eo, ao, au,âụ HS lần lượt lên đọc( nếu HS chưa đọc được yêu cầu đánh vần lại) 3. Luyện đọc từ - GV ghi bảng: lá mía, ca múa, bò sữa, hái chè, cái gối, mũi ngửi, cưỡi ngựa - HS luện đọc 4. Nhận xét, dặn dò toán luyện tập i - mục tiêu. - Củng cố về bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ). - Thực hiện tính trừ trong phạm vi 4 nhanh chính xác. Dựa tranh lập phép tính tương ứng thành thạo. - HS say mê học toán. ii - đồ dùng dạy học: Tranh SGK, bộ đồ dùng toán. iii - các hoạt động dạy - học chủ yếu. 1. Bài cũ: Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. 2. Bài mới. - Bài 1: Tính Chú ý: Viết kết quả thẳng cột - Bài 2: Gọi HS nêu đề bài Nêu yêu cầu bài: Đặt tính theo cột dọc HS làm bài SGK, 3 em chữa bài - nhận xét Nêu cách làm: Tính rồi viết kết quả vào hình tròn HS làm bài - chữa bài - Bài 3: Tính 4 - 1 - 1 = ... Thực hiện từ trái sang phải. - Bài 4: Điền dấu (>, <, =) + Cột 1: 4 - 1 ... 2 Tính 4 - 1 = 3 rồi so sánh với 2 -> 3 > 2. Điền dấu > HSKG nhắc lại cách tính HS tự làm bài, 4 em chữa bài, lớp n/x. HSTB nêu yêu cầu HS làm bài (chữa bài đổi vở kiểm tra chéo) nhận xét - Bài 5: Quan sát hình, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp vào SGK, 1 em TB chữa bài, lớp n/x. 3. Củng cố. - Nhận xét giờ học. _______________________________________ Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Kiểm tra định kỳ Kiểm tra theo đề chung toán Phép trừ trong phạm vi 5 i - mục tiêu - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Đặt tính, nhẩm nhanh, nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính đúng. - Tập trung học tập, ham học toán. ii - đồ dùng. Tranh vẽ SGK + bảng gài. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng 5 2. Bài mới. a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ phạm vi 5. -Yêu cầu HS cầm 5 que tính, tự tách làm hai phần, rồi bớt đi 1 phần, còn lại bao nhiêu? Bớt đi thì làm phép tính gì? GV ghi bảng phép tính HS thao tác que tính. Nêu cách bớt của mình trước lớp HS lập phép tính * Mối quan hệ giữa phép + và phép - - GV sử dụng mô hình chấm tròn( SGK tr 58) HS luyện đọc thuộc bảng trừ HS nêu phép tính: a) 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1 b) 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 b) Thực hành. - Yêu cầu HS lần lượt làm các BT 1, 2, 3 + Chú ý: Bài 4 (b), yêu cầu H nêu bài toán khác và có thể viết 1 trong 4 phép tính: 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1 - Sử dụng SGK và bảng con - HSKG nêu bài toán và lớp viết phép tính (bảng con) 3. Củng cố - dặn dò: - Chốt bảng trừ PV 5 - N/x giờ học. Đọc lại phép tính trong phạm vi 5 Tự nhiên xã hội Ôn tập: con người và sức khoẻ i - mục tiêu - Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. - Nhận xét 1, 2: bổ sung cc còn thiếu. ii - đồ dùng. Tranh SGK. Iii - các hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. - Giờ trước ta học bài gì ? - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ? 2. Bài mới. 1. Khởi động: (Trò chơi “Chi chi chành chành”) 2. Bài học: a) Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể ? HS thảo luận và trả lời - Cơ thể người gồm mấy phần ? là những phần nào ? - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng nhứng bộ phận nào của cơ thể ? Lớp nhận xét, bổ sung - Ta nhận biết mùi, vị bằng bộ phận nào ? Mũi, lưỡi - Khi sờ tay vào viên đá -> lạnh hoặc nước sôi -> nóng vì sao ? (nhờ đâu) Nhờ da b) Hoạt động 2: Em hãy kể lại những việc làm trong ngày ? HS thảo luận theo cặp Đại diện trả lời - nhận xét - bổ sung Gợi ý: - Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì ? - Buổi trưa, em ăn những thứ gì ? - Đến trường giờ ra chơi em chơi những trò chơi gì ? c) Kết luận: GV nêu những việc nên làm hàng ngày để giữ vệ sinh và có một sức khoẻ tốt. 3. Củng cố - dặn dò. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Nhận xét giờ học. Buổi sáng : đánh răng rửa mặt. Buổi trưa: ngủ trưa; chiều tắm gội . Buổi tối :đánh răng. ________________________________________ Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Bài 41: iêu - yêu i - mục tiêu. - HS nắm cấu tạo, cách đọc, viết vần iêu, yêu; đọc viết tốt các từ ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề “ Bé tự giới thiệu” - Rèn phát âm đúng, viết đúng quy trình. - GD mạnh dạn trước đông người ii - đồ dùng. Sử dụng tranh SGK + Bộ đồ dùng Tiếng Việt. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc viết các từ bài 40 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài mới. * Dạy vần iêu. - GV: Giới thiệu vần iêu (nguyên âm đôi iê ghép với u) - HS ghép vần iêu - Đánh vần: iê - u - iêu - Yêu cầu ghép: diều và đánh vần: d - iêu - diêu huyền - diều - Đọc: diều sáo (gt) - Tìm tiếng từ có chứa vần iêu ? GV: Nhắc HS nhớ luật chính tả. gh, ngh, k (e, ê, i, ia, iê) * Dạy vần yêu (thay i = y) (Quy trình dạy tương tự trên) - So sánh vần iêu với vần yêu ? GV: Nhắc luật chính tả iêu: viết khi tiếng có phụ âm đầu yêu: viết khi tiếng không có phụ âm đầu. + Đọc từ + kết hợp giải thích từ buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu b) Hướng dẫn viết: iêu, yêu - GV viết mẫu (chú ý viết nối, dấu thanh) - Cá nhân đánh vần - HS gài bảng, đánh vần, đọc - Cá nhân - Nối tiếp: biếu quà, kiểu, tiêu đề ... - HSK: khác: bắt đầu bằng i, y - HS gạch chân tiếng chứa vần iêu, yêu -> luyện đọc từ - HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết - HD viết: diều sáo, yêu quý b) Đọc - Yêu cầu HS đọc trên bảng ghi T1 - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - GV viết bài đọc lên bảng. Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Yêu cầu đọc + sửa PÂ cho HS c) Luyện nói: “Bé tự giới thiệu” - Quan sát các bạn trong nhóm đang giới thiệu về mình (các dân tộc khác) - HS viết bảng vở - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS đọc thầm - Gạch chân tiếng chứa vần iêu, yêu - Cá nhân - đồng thanh Đọc lại bài SGK - HS quan sát - Yêu cầu HS tự giới thiệu về mình (tuổi ... đang học lớp ... dân tộc ... sở thích ... VD: Năm nay tôi ... tuổi Đang học lớp ... Nhà tôi ở ....Là người dân tộc Kinh 4. Củng cố - dặn dò. - Nêu vần vừa học. Chuẩn bị bài 42 2 em đọc toàn bài Thủ công Xé dán hình con gà con ( Tiết 1) I. Mục tiêu - HS biết xé dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con.Đường xé có thể bị răng cưa .Hình dán tương đối phẳng .Mỏ,mắt ,chân gà có thể ding bút màu để vẽ . - Nhận xét 2: chứng cứ 1,2,3. II. Đồ dùng - HS : Giấy thủ công, chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: 2. Bài mới: a, Quan sát nhận xét: QS các mẫu xé dán con gà con. - HD Học sinh cách QS các bộ phận của con gà con đã xé dán b, Giáo viên nêu các thứ tự xé dán từng bộ phận . + Xé đầu : hình tròn :từ hình vuông 5 ô -> xé thành hình tròn, chỉnh sửa cho giống hình đầu con gà con + Xé thân con gà con: - Vẽ hình chữ nhật 8 ô - 6 ô -> xé hình tròn e líp, một đầu nhỏ hơn một chút c, Học sinh thực hành xé đầu, thân con gà con. - Giáo viên theo dõi, giúp HS yếu. _______________________________________ thể dục thể dục rèn luyện tư thế cơ bản i - mục tiêu. - Biết cách thực hiện tư thế cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang và đứng hai tay lên cao chếch chữ V. - Bước đầu làm quen với tư thế kiễng gót ,hai tay chống hông. - H tập các động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đúng, đều và đẹp. - H ham mê tập luyện. - Nhận xét 2:chứng cứ 1,2,3. ii - địa điểm: Sân trường. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Phần mở đầu. Phổ biến nội dung, yêu cầu bài Đứng vỗ tay - hát Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu Đứng qua mặt vào trong giãn cách 1 sải tay Chơi trò chơi: Diệt ... 2. Phần cơ bản. - Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang Hướng dẫn Tập như hình 6, 7 tr9 Tập 2 lần - Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V H6 (hình 8 tr10) Tập 2 lần - Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V (H7, H8) 2 lần Đứng kiễng gót, hai tay chống hông (H10) tr10 Tập 4 lần - Trò chơi: Qua đường lội. 3. Phần kết thúc. G hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Đi thường theo nhịp 2 - 4 theo hàng dọc, hát Đứng lại, quay mặt thành hàng ngang
Tài liệu đính kèm: