Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 6 năm học 2010

A. Mục tiêu

 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 - GD học sinh biết giữ vệ sinh đường làng (đường phố)

B. Đồ dùng dạy học

 - GV chuẩn bị bộ chữ

 - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con

C. Hoạt động dạy học

 

doc 14 trang Người đăng hong87 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 6 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
 Chào cờ
 TPT + BGH 
 ----------------------------------- 
 Mĩ thuật
 GV bộ môn
 ------------------------------------
 Học vần
 Bài 22 : p - ph , nh
A. Mục tiêu
 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 - GD học sinh biết giữ vệ sinh đường làng (đường phố)
B. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ 
 - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 21, viết 1 số tiếng
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái p 
 - Ghép bảng p
 - Cho hs ghép h sau p ?
 - Ghép ph
 - Cho HS ghép tiếng 
 - Ghép: phố 
 - Giới thiệu từ: phố xá(Tranh vẽ) 
+ Dạy âm nh (tương tự)
 - So sánh nh với ph ? b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái p
 - Phát âm cá nhân, cả lớp
 - Ghép ph, đọc
 - Ghép, đọc	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
- Nói nội dung tranh,đọc
- Viết bảng con 
- Đọc cn, đt - Đọc toàn bài
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
- Gia đình em có trồng hoa không?
- Em phải làm gì với vườn hoa ở nhà, ở trường? 
- Giáo dục hs biết bảo vệ hoa ở vườn trường, nơi công cộng. 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ những cảnh gì? 
- Chợ dùng để làm gì?
- Gia đình em ai là người hay đi chợ?
- Em đã được mẹ cho đi chợ bao giờ chưa? Em thấy ở chợ họ bán những thứ gì?
c. Luyện viết: 7’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, tìm tiếng mới có âm ph, nh,đọc bài 23.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm ph, nh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 
Đạo đức
Đ/c Hảo dạy
-------------------------------
Học vần
Bài 23 : g - gh 
A. Mục tiêu
 - Đọc được: g, gh,gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ 
 - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 22, viết 1 số tiếng
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái g 
 - Ghép bảng g
 - Cho HS ghép tiếng 
 - Ghép: gà 
 - Giới thiệu từ: gà ri (Tranh vẽ) 
 - Ghép : gà ri
+ Dạy âm gh (tương tự)
 - So sánh gh với g ? b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái p
 - Phát âm cá nhân, cả lớp
 - Ghép, đọc	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
 - Nói nội dung tranh
 Đọc cn- đt
- Đọc: g, gà, gà ri 
- Viết bảng con 
- Đọc cn, đt - Đọc toàn bài
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó chưa?
- Em kể tên các loại gà mà em biết?
- Gia đình em nuôi loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
- Em có cho gà ăn giúp bố mẹ không?
- Con gà vẽ trong tranh là loại gà nào? Tại sao em biết?
c. Luyện viết: 7’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 24.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm g, gh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
---------------------------------------------------------------
Toán
Số 10.(T 36)
I. MụC TIÊU:
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. 
 - GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - GV: bộ đồ dùng học toán
 - HS: bộ đồ dùng học toán, bảng con.
III. Hoạt động trên lớp:
 1.Kiểm tra bài cũ: 4’
 - Cho viết số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 - Đếm xuôi từ 1đến 9, đếm ngược từ 9 đến1
 2.Bài mới
 Hoạt động 1: ( 8’) Lập số 10
	Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
+ Yc học sinh lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Gài bảng 9 con chim, thêm 1 con chim
Giới thiệu số 10 in, số 10 viết
- Cả lớp thực hành
- Quan sát tìm số tương ứng
- Đọc số 10 ( Cn, nhóm, lớp)
Hoạt động 2: ( 6’) Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số
- Số 10 đứng sau số nào?
- Số đứng liền trước số 10 là số nào?
- HS cầm que tính ở tay phải lần lượt đếm sang tay trái: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bẩy, tám, chín, mười, đếm ngược lại 10-1.
-Đọc ( Cn, nhóm, lớp)
-HS trả lời
 Hoạt động 3: (12’) Luyện tập:
+ Bài 1: Viết số: 
- Viết mẫu và hướng dẫn
+ Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
 Hd học sinh làm bài
+ Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
- Viết bảng con
- Viết vào SGK
- Làm bài, chữa bài, đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 - 0
- Tự làm bài, chữa bài
2 hs đổi bài kiểm tra lẫn nhau.
4.Củng cố, dặn dò: (1’)
 - Trong các số từ 0 đến 10 những số nào có 1 chữ số? Số nào có 2 chữ số?
 -Tóm nội dung bài, nhận xét giờ học
 - Về nhà làm bài 2,3 SGK .
-------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày tháng năm 2010
Thủ công
Đ/ c Huệ dạy
------------------------------------------
TOáN 
Luyện tập.(T 38) 
I. Mục tiêu
 Giúp học sinh củng cố về :
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. 
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo số 10.
- GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II.Chuẩn bị đồ dùng:
 HS: SGK toán, bộ đồ dùng học toán
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra:( 5’)
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Luyện tập ( 24’)
+ Bài 1: Nối ( theo mẫu)
- Hướng dẫn
+ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
-10 gồm mấy và mấy?
+ Bài 3:
- Nêu câu hỏi 
+Bài 4:
 a, , =
 b. Nêu câu hỏi
- Các số bé hơn 10 là: 
- Trong các số từ 0 đến 10:
 Số bé nhất là:
 Số lớn nhất là:
3. Củng cố, dặn dò: 1’
- Tóm nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm nốt bài vào SGK.
- HS làm bài GV cho
- Nối mỗi nhóm con vật với số thích hợp 
-HS đếm nối đúng số , chữa bài - Vẽ thêm chấm tròn cho tương ứng với số 
 Làm bài
- HS trả lời.
 Đếm số hình trong sách tìm số tương ứng cài bảng.
So sánh 2 số với nhau -> điền dấu
a. 0 < 1 1 < 2 2 < 3 
 8 > 7 7 > 6 6 = 6 
b. Viết bảng con : 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- Số 0
- Số 10. 
.
 --------------------------------------------------
 Học vần
Bài 24 : q , qu, gi 
A. Mục tiêu
 - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê
 - Giáo dục hs yêu làng quê, yêu người dân lao động.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ 
 - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 23, viết 1 số tiếng,từ
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái q 
 - Ghép bảng q
 - Tìm u ghép sau q ?
 - Cho HS ghép tiếng 
 - Ghép: quê 
 -Giới thiệu từ: chợ quê(Tranh vẽ) 
 - Ghép : chợ quê
+ Dạy âm gi (tương tự)
 b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái q
 - Phát âm cá nhân, cả lớp
 - Ghép qu	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
 - Ghép, đọc
 - Nói nội dung tranh
 Đọc cn- đt
- Đọc: q, qu.quê,chợ quê
- Đọc: gi , già. cụ già 
- Viết bảng con 
- Đọc cn, đt 
- Cả lớp đọc. 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó chưa?
- Em kể tên các loại gà mà em biết?
- Gia đình em nuôi loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
- Em có cho gà ăn giúp bố mẹ không?
- Con gà vẽ trong tranh là loại gà nào? Tại sao em biết?
c. Luyện viết: 7’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 24.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm q, qu,gi
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
 --------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày tháng năm 2010
Âm nhạc
GVC
 -----------------------------------------------
 Toán
Luyện tập chung ( T 40 )
I.MụC TIÊU:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- GD HS tính tự giác khi làm bài, cẩn thận.
III.Hoạt động trên lớp:
 GV
HS
. Kiểm tra: (5’)
Điền dấu >, <, =
 03, 42, ...
Điền số
 0 <  , 10 = 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập: (24’)
+ Bài 1: Nối ( theo mẫu )
 - Nêu yêu cầu
+ Bài 3: Số ?
 Nêu yêu cầu của bài
+ Bài 4: Nêu yêu cầu 
3. Củng cố, dặn dò ( 1’)
- Tóm nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.
- Làm bài, 2 em trong bàn đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- Làm bài, chữa bài, đọc các số. 
- Đọc các số đã cho:
 6, 1, 3, 7, 10
-Làm bài, chữa bài
---------------------------------------
Học vần
Bài 25 : ng , ngh 
A. Mục tiêu
 - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ, củ nghệ
 - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 24, viết 1 số tiếng,từ
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái n và g ghép sát bên nhau 
 - Ghép bảng ng và giới thiệu
 - So sánh ng với n?
 - Phát âm mẫu, cho hs phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng 
 - Ghép: ngừ 
 -Giới thiệu từ: cá ngừ (Tranh vẽ) 
 - Ghép : cá ngừ
+ Dạy âm ngh (tương tự)
 - So sánh ngh với ng ?
 b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái ghép ng
- Phát âm cá nhân, cả lớp
- Ghép tiếng, đọc
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
- nói nội dung tranh
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
- Viết bảng con 
- Đọc cn, đt 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa?
- Bê, nghé ăn gì ?
- Gia đình em có nuôi bê, nghé không? 
c. Luyện viết: 8’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 26.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm ng, ngh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tự nhiên và xã hội
Đ/ c Hồng dạy
 ----------------------------------------
 Toán
Luyện tập chung ( T 42 )
 A. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
B. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra : (5’)
- Giáo viên ghi lên bảng - nêu yêu cầu
2. Bài mới : ( 24’)
1. Cho hs làm các bài tập trong SGK:
+ Bài 1 : Số ?
 Cho HS nêu yêu cầu 
+ Bài 2 : > , <, = ?
- Cho HS chữa bài 
+ Bài 3: Số ?
+ Bài 4: Giáo viên nêu yêu cầu.
 8, 5, 2, 9, 6
3. Củng cố, dặn dò (1’)
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
Hoạt động của HS
 2 HS lên bảng điền dấu ( > , < , =)
1 > 0 5 > 2
10 > 9 7 = 7
4 = 4 3 > 1
- Điền số thích hợp vào ô trống .
0 -> 1 -> 2 , 1 -> 2 -> 3 , 
 8 -> 9 -> 10
0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 
 8 <- 7 <- 6 <- 5
-Học sinh nêu, đọc số phải điền rồi đọc cả dãy số. 
- Nêu yêu cầu, làm, chữa bài.
4 2
7 9, 7 0
 - 2 hs đọc kết quả - Lớp đối chiếu 
 - Làm bài , chữa bài
0 9 3 < 4 < 5
- Làm bài, chữa bài 
 a. 2, 5, 6, 3, 9
 b. 9, 8, 6, 5, 2
 -------------------------------------------
Học vần
Bài 26 : y , tr 
A. Mục tiêu
 - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
 - Giáo dục hs biết yêu thương các em nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ
 - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 25, viết 1 số tiếng,từ
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái y
 - Ghép: y 
 - So sánh y với i ?
 - Phát âm mẫu, cho hs phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng 
 - Ghép tiếng khoá y 
 -Giới thiệu từ: y tá (Tranh vẽ) 
 - Ghép : y tá
 - Giáo dục hs dũng cảm khi phải tiêm.
+ Dạy âm tr (tương tự)
 - So sánh tr với ch ?
 b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái ghép y
- Phát âm cá nhân, cả lớp
- Ghép tiếng, đọc
- Nói nội dung tranh
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
- Phát âm cn- cl
- Viết bảng con 
- đọc cn- đt
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 7’’ 
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé,em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn trong tranh được gọi là cô gì? 
- Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
- Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ không? Em cùng các bạn hát cho vui? 
c. Luyện viết: 8’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài sau.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm ng, ngh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần Thứ hai ngày tháng năm 2010
 Chào cờ
 TPT + BGH 
 ------------------------------------------- 
 Mĩ thuật
 GV bộ môn
 -------------------------------------------
 Học vần
 Bài 27: Ôn tập
A. Mục tiêu
 - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài22 đến bài 27.
 -Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ câu ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Tre ngà.
 B. Đồ dùng dạy học
 - HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
 C. Hoạt động dạy học

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 6(5).doc