Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 10

I) Mục đích yêu cầu

· Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

· Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

· Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.
à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 ( Cột 2, 3) : Nhìn tranh thực hiện phép tính
Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Bài 2 : Tính
1 + 2	1 + 1
3 - 1	2 - 1
3 - 2	2 + 1
Bài 3 ( Cột 2, 3) : Điền số
Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô ƒ
Bài 4 : 
Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống
Củng cố:
Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm
1  2 = 3	 	2  1 = 3
3  1 = 2	 	3  2 = 1
2  2 = 4	 	2  1 = 2
Nhận xét 
Dặn dò:
Oân lại bảng trừ trong phạm vi 3
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
Hát
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh làm bảng con 
Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2
Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp
Học sinh nêu cách làm và làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài
Học sinh sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Âm nhạc
Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân,Lí cây xanh
Tiết:10
I_Mụcđích yêu cầu
_Học sinh hát theo giai điệu và đúng lời ca (Học sinh khá giỏi thuộc lời ca của 2 bài hát)
_Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
_Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
_ Học sinh khá giỏi biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh.
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên: Chuẩn bị nhạc cụ
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ
Hát cá nhân một trong hai bài hát Tìm bạn thân ; Lí cây xanh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tìm bạn thân
*Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Lí cây xanh
_Hướng dẫn tập nói thơ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh
_Cả lớp ôn bài hát
_Tập hát vỗ tay đệm theo phách
_Tập hát kết hợp vận động phụ họa
_Từng nhóm hát biểu diễn trước lớp.
_Thực hiện tương tự
_Lấn lượt từng học sinh thực hiện
_Nhận xét
3_Củng cố dặn dò:
Cả lớp đọc bài thơ Vừa đi ..chèo bẻo
ND: 27_10
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 85_86)
Mục tiêu đích yêu cầu
Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần au – âu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần iu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iu
Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – u – iu 
Giáo viên đọc trơn iu
Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Viết chữ iu, lưỡi rìu
Hoạt động 2: Dạy vần êu
Quy trình tương tự như vần iu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng
Líu lo	 cây nêu
Chịu khó	 kêu gọi
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , và chữ u 
Aâm i đứng trước và u đứng sau
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố:
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
Nhận xét
Dặn dò:
Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh nêu 
_Từng cặp luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa, vật mẫu
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 4
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
Giáo viên đính mẫu vật
Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
Cho học sinh lập phép trừ
Giáo viên ghi bảng 
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1 
Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ:
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
Giáo viên xoá dần các phép tính
Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ
Giáo viên gắn sơ đồ:
1 + 3 = 4	
3 + 1 = 4
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
Thực hiện tương tự:
2 + 2 = 4
4 – 2 = 2
Hoạt động 2: Thực hành 
Học sinh làm trên vở bài tập
Bài 1( Cột 1, 2) : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu
Bài 2 : Tương tự
Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau
Bài 3 : 
Quan sát tranh nêu bài toán
Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh : còn 3 qủa
Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3
Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét
Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn
Có 3 thêm 1 là 4
Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn
Có 4 bớt 3 còn 1
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Thực hiện phép tính theo cột dọc
Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng
Học sinh làm bài
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn?
Tính trừ : 4-1=3
Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán
Đạo Đức
Bài 10 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)
Mục tiêu:
Biết : Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
Yêu quý anh chị em trong gia đình.
Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ bài tập 3
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1)
Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?
Em cư xử thế nào với anh chị ?
Nhận xét 
Bài mới:
Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3
Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên
Giáo viên cho học sinh trình bày
1/ Anh không cho em chơi chung (không nên)
2/ Em hướng dẫn em học
3/ Hai chị em cùng làm việc nhà
4/ Chị em tranh nhau quyển truyện
5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà
Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai
-Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2
Giáo viên cho học sinh nhận xét về
Cách cư xử
Vì sau cư xử như vậy
à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị
Củng cố : 
Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Giáo viên nhận xét , tuyên dương
Dặn dò : 
Thực hiện tốt các điều em đã học
Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ
Nhận xét tiết học
Hát
Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau
Lễ phép với anh chị
Từng nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
Học sinh đóng vai
Học sinh nhận xét 
Học sinh kể
ND: 28_10 
Tiếng Việt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 
Toán
Tiết 39 : LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu, que tính
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4
Đọc phép trừ trong phạm vi 4 
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập 
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm:
3 bông hoa, 1 bông hoa
2 que tính, 2 que tính
Giáo viên ghi bảng 
4-1=3
4-2=2
4-3=1
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột
Bài 2(Dòng 1) : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn
Bài 3 : Tính dãy tính
4 – 1 – 1 = 
Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu =
Bài 4 : Điền dấu: >, < , =
So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm
Bài 5(a) : Cho học sinh xem tranh
Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài
Củng cố:
Cho học sinh thi đua điền 
3 + 1 = 	 1 +  = 4
4 – 1 =  	 4 –  = 3
 – 3 = 	 4 – 3 = 
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5
Hát
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng
Học sinh nêu 
Học sinh đọc cá nhân, nhóm
Học sinh nêu cách làm và làm bài
Học sinh sửa lên bảng
Học sinh làm, sửa bài miệng
Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
-Học sinh khá giỏi 
4 – 1 < 3 + 1
 3 4
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt?
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Mĩ thuật
Vẽ quả dạng tròn
Tiết:10
I_Mục đích yêu cầu
Giúp học sinh:
_Biết được hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả.
_Biết cách vẽ quả dạng tròn
_ Vẽ được hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích.
_Học sinh khá giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên: _Chuẩn bị một số quả dạng tròn
 _Hình ảnh một số quả dạng tròn
*Học sinh: Vở tập vẽ, bút màu.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Giới thiệu các loại quả
_Giới thiệu các quả và tranh đã chuẩn bị
Kết luận: Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả
_Giáo viên vừa vẽ vừa nêu cách vẽ
+Vẽ dạng tròn thì vẽ hình gần tròn, quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn
*Hoạt động 3: Thực hành
_Cho học sinh nhìn quả thật để vẽ
_Yêu cầu học sinh không vẽ to quá hay nhỏ quá
_Giúp đỡ học sinh vẽ yếu.
_Quan sát, nhận xét về tên gọi, hình dạng, màu sắc
_Quan sát, nhận xét màu của quả
_Vẽ vào vở tập vẽ 1
_Tô màu theo ý thích.
3_Củng cố dặn dò:
_Giáo viên và học sinh nhận xét bài vẽ.
_Cho học sinh xem bài vẽ đẹp.
_Giáo dục học sinh biết yêu mến vẻ đẹp của cỏ cây, hoa trái.
_Có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên
_Biết chăm sóc cây
_Dặn học sinh về nhà quan sát hình dáng, màu sắc của các loại quả.
ND: 29_10
	Tiếng Việt
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ(Tiết 89_90)
Toán
Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
 Sách giáo khoa, que tính
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Luyện tập
Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Cho học sinh làm bảng con:
4 – 3 = 
4 – 2 = 
4 – 1 =
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5
Giáo viên đính mẫu vật
Em hãy nêu kết quả?
Bớt đi là làm tính gì?
Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng
à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2
Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3
Giáo viên ghi bảng: 
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2
Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc
Giáo viên gắn sơ đồ
Giáo viên ghi từng phép tính
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào?
Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?
Phép tính trừ cần lưu ý gì?
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5
Bài 2(Cột 1) : Tương tự bài 1
Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột
Bài 4(a): Nhìn tranh đặt đề toán
Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì?
Thực hiện phép tính vào ô trống có trong tranh
Bài 5: Điền dấu > , < , =
Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp
Nhận xét 
Củng cố:
Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?
Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc cá nhân, dãy
Học sinh làm bảng con 
Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ?
5 bớt 1 còn 4
Tính trừ
Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp
Học sinh nêu đề theo gợi ý
Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình
Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình
Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình
Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình
Học sinh đọc các phép tính
Số : 4, 5, 1
4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ
Số lớn nhất trừ số bé
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp
Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo
-Làm tính trừ
Học sinh làm và sửa
-Học sinh khá giỏi
4 - 1 < 5 - 1
 3 4
Học sinh làm bài, sửa bài
Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng
Theo toán: 5 - 1= 4
Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết
Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ
Tiết: 10
I_Mục đích yêu cầu
_Biết cách xé , dán hình con gà con.
_Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
_Học sinh khéo tay: + Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 + Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 +Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
_ II_Đồ dùng dạy học
*GV: Bài mẫu , giấy màu vàng , giấy nháp ,bút chì màu
*HS: Giấy màu vàng, giấy nháp, bút màu.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu
_Giới thiệu mẫu
+ Nhận xét về đặc điểm, màu sắc của con gà?
+Gà con có gì khác so với gà lớn?
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
a _Xé hình thân gà
_Lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật
_Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
_Xé 4 góc hình chữ nhật, chỉnh sửa cho giống hình thân gà.
b _Xé hình đầu gà
_Vẽ và xé một hình vuông
_ Vẽ và xé 4 góc hình vuông
_Chỉnh sửa cho giống đầu gà
c _Xé hình đuôi gà
_ Vẽ và xé một hình vuông
_Vẽ hình tam giác, xé hình tam giác
d _ Xé chân gà, vẽ mắt và mỏ gà
_Xé ước lượng chân gà
_Dùng bút chì màu vẽ mắt và mỏ gà
e _Dán hình
Dán lần lượt thân, đầu, mỏ, mắt và chân gà
*Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp
Yêu cầu học sinh dùng giấy nháp thực hành
_Theo dõi giúp dỡ học sinh gặp khó khăn
Quan sát và trả lời câu hỏi
Lần lượt từng học sinh trả lời
Chọn màu theo ý thích
Quan sát
HS thực hành trên giấy nháp theo hướng dẫn
3_Củng cố dặn dò
Nhận xét , đánh giá sản phẩm
ND: 30_10
Tiếng Việt
Bài 41 : Vần iêu - yêu (Tiết 91_92)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng
Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần iu – êu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần iêu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết vần iêu 
Vần iêu được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu 
Giáo viên đọc trơn iêu
Đánh vần: dờ-iêu-huyền -diều
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết iêu, diều sáo
Hoạt động 2: Dạy vần yêu
Quy trình tương tự như vần “iêu”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng 
Buổi chiều	 yêu cầu 
Hiểu bài	 già yếu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Tiếng Việt
Bài 41 : Vần iêu – yêu (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: iêu – yêu –diều sáo – yêu quý
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói: Bé tựi giới thiệu
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay lên lớp mấy?
Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em?
Nhà em ở đâu , có mây anh em?
Em có thích hát và vẽ không?
Củng cố:
Thi đua ai nhanh ai đúng
Điền iêu hay yêu
Buổi chiều
Già yếu
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
_Từng cặp luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề
 _Thi đua theo nhóm
Học sinh nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 10(MAI).doc