I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
· Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
· Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2 Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 ( Cột 2, 3) : Nhìn tranh thực hiện phép tính Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2 : Tính 1 + 2 1 + 1 3 - 1 2 - 1 3 - 2 2 + 1 Bài 3 ( Cột 2, 3) : Điền số Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống Củng cố: Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 Nhận xét Dặn dò: Oân lại bảng trừ trong phạm vi 3 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh làm bảng con Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2 Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân,Lí cây xanh Tiết:10 I_Mụcđích yêu cầu _Học sinh hát theo giai điệu và đúng lời ca (Học sinh khá giỏi thuộc lời ca của 2 bài hát) _Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát _Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. _ Học sinh khá giỏi biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh. II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: Chuẩn bị nhạc cụ III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ Hát cá nhân một trong hai bài hát Tìm bạn thân ; Lí cây xanh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tìm bạn thân *Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Lí cây xanh _Hướng dẫn tập nói thơ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh _Cả lớp ôn bài hát _Tập hát vỗ tay đệm theo phách _Tập hát kết hợp vận động phụ họa _Từng nhóm hát biểu diễn trước lớp. _Thực hiện tương tự _Lấn lượt từng học sinh thực hiện _Nhận xét 3_Củng cố dặn dò: Cả lớp đọc bài thơ Vừa đi ..chèo bẻo ND: 27_10 Tiếng Việt Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 85_86) Mục tiêu đích yêu cầu Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần au – âu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần iu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iu Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy vần iu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – u – iu Giáo viên đọc trơn iu Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết Viết chữ iu, lưỡi rìu Hoạt động 2: Dạy vần êu Quy trình tương tự như vần iu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , và chữ u Aâm i đứng trước và u đứng sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả à Giáo viên ghi câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao? Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? Củng cố: Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng Nhận xét Dặn dò: Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nêu _Từng cặp luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Mục tiêu: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa, vật mẫu Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Giáo viên đính mẫu vật Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả? Cho học sinh lập phép trừ Giáo viên ghi bảng 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ: 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Giáo viên xoá dần các phép tính Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ Giáo viên gắn sơ đồ: 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự: 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Học sinh làm trên vở bài tập Bài 1( Cột 1, 2) : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu Bài 2 : Tương tự Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi? Nhận xét Củng cố: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát Học sinh : còn 3 qủa Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3 Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn Có 3 thêm 1 là 4 Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn Có 4 bớt 3 còn 1 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Thực hiện phép tính theo cột dọc Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng Học sinh làm bài Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn? Tính trừ : 4-1=3 Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán Đạo Đức Bài 10 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) Mục tiêu: Biết : Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Yêu quý anh chị em trong gia đình. Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1) Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau? Em cư xử thế nào với anh chị ? Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên Giáo viên cho học sinh trình bày 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên) 2/ Em hướng dẫn em học 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai -Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 Giáo viên cho học sinh nhận xét về Cách cư xử Vì sau cư xử như vậy à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị Củng cố : Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Giáo viên nhận xét , tuyên dương Dặn dò : Thực hiện tốt các điều em đã học Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ Nhận xét tiết học Hát Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Lễ phép với anh chị Từng nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung Học sinh đóng vai Học sinh nhận xét Học sinh kể ND: 28_10 Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I Toán Tiết 39 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 Đọc phép trừ trong phạm vi 4 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: 3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính Giáo viên ghi bảng 4-1=3 4-2=2 4-3=1 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột Bài 2(Dòng 1) : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn Bài 3 : Tính dãy tính 4 – 1 – 1 = Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu = Bài 4 : Điền dấu: >, < , = So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm Bài 5(a) : Cho học sinh xem tranh Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài Củng cố: Cho học sinh thi đua điền 3 + 1 = 1 + = 4 4 – 1 = 4 – = 3 – 3 = 4 – 3 = Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa lên bảng Học sinh làm, sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp -Học sinh khá giỏi 4 – 1 < 3 + 1 3 4 Học sinh làm, sửa bảng lớp Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt? Học sinh làm bài, sửa bài miệng Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Mĩ thuật Vẽ quả dạng tròn Tiết:10 I_Mục đích yêu cầu Giúp học sinh: _Biết được hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả. _Biết cách vẽ quả dạng tròn _ Vẽ được hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích. _Học sinh khá giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: _Chuẩn bị một số quả dạng tròn _Hình ảnh một số quả dạng tròn *Học sinh: Vở tập vẽ, bút màu. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Giới thiệu các loại quả _Giới thiệu các quả và tranh đã chuẩn bị Kết luận: Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú. *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả _Giáo viên vừa vẽ vừa nêu cách vẽ +Vẽ dạng tròn thì vẽ hình gần tròn, quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn *Hoạt động 3: Thực hành _Cho học sinh nhìn quả thật để vẽ _Yêu cầu học sinh không vẽ to quá hay nhỏ quá _Giúp đỡ học sinh vẽ yếu. _Quan sát, nhận xét về tên gọi, hình dạng, màu sắc _Quan sát, nhận xét màu của quả _Vẽ vào vở tập vẽ 1 _Tô màu theo ý thích. 3_Củng cố dặn dò: _Giáo viên và học sinh nhận xét bài vẽ. _Cho học sinh xem bài vẽ đẹp. _Giáo dục học sinh biết yêu mến vẻ đẹp của cỏ cây, hoa trái. _Có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên _Biết chăm sóc cây _Dặn học sinh về nhà quan sát hình dáng, màu sắc của các loại quả. ND: 29_10 Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ(Tiết 89_90) Toán Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa, que tính Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Giáo viên đính mẫu vật Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2(Cột 1) : Tương tự bài 1 Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4(a): Nhìn tranh đặt đề toán Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? Thực hiện phép tính vào ô trống có trong tranh Bài 5: Điền dấu > , < , = Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp Nhận xét Củng cố: Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc cá nhân, dãy Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? 5 bớt 1 còn 4 Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính Số : 4, 5, 1 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo -Làm tính trừ Học sinh làm và sửa -Học sinh khá giỏi 4 - 1 < 5 - 1 3 4 Học sinh làm bài, sửa bài Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ Tiết: 10 I_Mục đích yêu cầu _Biết cách xé , dán hình con gà con. _Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. _Học sinh khéo tay: + Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. + Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. +Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. _ II_Đồ dùng dạy học *GV: Bài mẫu , giấy màu vàng , giấy nháp ,bút chì màu *HS: Giấy màu vàng, giấy nháp, bút màu. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu _Giới thiệu mẫu + Nhận xét về đặc điểm, màu sắc của con gà? +Gà con có gì khác so với gà lớn? *Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu a _Xé hình thân gà _Lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật _Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu. _Xé 4 góc hình chữ nhật, chỉnh sửa cho giống hình thân gà. b _Xé hình đầu gà _Vẽ và xé một hình vuông _ Vẽ và xé 4 góc hình vuông _Chỉnh sửa cho giống đầu gà c _Xé hình đuôi gà _ Vẽ và xé một hình vuông _Vẽ hình tam giác, xé hình tam giác d _ Xé chân gà, vẽ mắt và mỏ gà _Xé ước lượng chân gà _Dùng bút chì màu vẽ mắt và mỏ gà e _Dán hình Dán lần lượt thân, đầu, mỏ, mắt và chân gà *Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp Yêu cầu học sinh dùng giấy nháp thực hành _Theo dõi giúp dỡ học sinh gặp khó khăn Quan sát và trả lời câu hỏi Lần lượt từng học sinh trả lời Chọn màu theo ý thích Quan sát HS thực hành trên giấy nháp theo hướng dẫn 3_Củng cố dặn dò Nhận xét , đánh giá sản phẩm ND: 30_10 Tiếng Việt Bài 41 : Vần iêu - yêu (Tiết 91_92) Mục đích yêu cầu Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần iêu Nhận diện vần: Giáo viên viết vần iêu Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu Giáo viên đọc trơn iêu Đánh vần: dờ-iêu-huyền -diều Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết iêu, diều sáo Hoạt động 2: Dạy vần yêu Quy trình tương tự như vần “iêu” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 41 : Vần iêu – yêu (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết: iêu – yêu –diều sáo – yêu quý Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói: Bé tựi giới thiệu Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên lớp mấy? Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu , có mây anh em? Em có thích hát và vẽ không? Củng cố: Thi đua ai nhanh ai đúng Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu _Từng cặp luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề _Thi đua theo nhóm Học sinh nhận xét
Tài liệu đính kèm: