.Mục tiêu:
Giúp HS : - So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .
- Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng
II.Đồ dùng dạy học :
GV : Sách toán , một số nhóm đồ vật chuẩn bị cho phần thực hành .
HS : Bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: o , c , vỏ , cỏ ,lò cò , bó cỏ, - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 10) *Nối : - GV HD HS nối các tiếng, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh:cỏ, lọ, cò. * Điền : o hay c : - GV KT Đ/g.. * Viết: bó, cọ vào vở BTTV 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: o, c, bó cỏ, lò cò - HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: bó cỏ bò bê * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc tiếng và nối các hình ảnh trong tranh với tiếng vừa đọc.. * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài vào VBTTV(TR 10) * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ... Toán Luyện tập (2 tiết) I.Mục tiêu: - Củng cố , nhận biết số lượng các số từ 1 đến 5. - Đọc, viết,đếm thành thạo các số từ 1 đến 5 - Hoàn thành vở BT toán. II.Đồ dùng: - GV : Nôi dung bài - HS : vở BT toán, hộp đồ dùng.. III. Các hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 30’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - GV y/c HS điền số vào chỗ chấm: 1 . 3 . 5 5 . 3 . . - GV NX B. Bài mới: Tiết 1: (40 phút) 1) Số ? - Y/c Hs đếm số hình vẽ trong mỗi hình rồi điền số lượng của hình vẽ vào ô trống.. VD: 4 con chim, 5 bạn.., 5 cái xe, 3 cái mũ... 2) Số ? -Y/c Hs đếm số chấm tròn rồi viết số tương ứng rồi so sánh hai số. 3) Số ? -Y/c Hs điền số vào ô trống rồi đọc kết quả. 4) Viết số : 1, 2, 3, 4, 5, 5, 4, 3, 2, 1 - GV KT và nhận xét. Tiết 2: (35 phút) 1) HD HS làm bài tập và vở ô li: * Bài 1: Viết 2 dòng số 4, số 5(Mỗi số 1 dòng) * Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ 1 đến 5: a, Từ lớn đến bé: b, Từ bé đến lớn: * Bài 3: Số? 1 . 3 . 5 5 . . 2 . - GV nhận xét. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Hoàn thầnh các BT trong VBTT và BTBT và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảmg - HS làm vào bảng con * HS Qs bài tập - HS làm bài và chữa bài: * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS tự KT bài làm của nhau * HS làm bài và chữa bài - HS kiểm tra bài của nhau. * HS viết bài * HS tập viết số theo HD của GV. * HS viết vào vở li rồi đọc KQ - HS khác hận xét.. * HS làm bài và đọc KQ - HS đổi vở KT - HS lên chữa bài.. Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008 Học Vần Ôn: ô - ơ - i - a I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: i, a , vở vẽ, lá cờ, bi ve, Bé có vở vẽ. II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết:ô, ơ, i, a, hổ, bờ hồ , cá cờ, bi ve.. - Đọc bài trong SGK bài 12. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: ô, ơ, i, a, vở vẽ, bờ hồ, cổ cò, lá cọ, bé bị ho, bà bế bé, ba lô.... - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc HS viết bảng con: i , a , bờ hồ, ba lô, bé bị ho.. - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 11, 12, 13) *Nối : - GV HD HS nối các tiếng, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: * Điền : ô hay ơ, i hay a? - GV KT Đ/g.. * Viết: vào vở BTTV Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: i, a , vở vẽ, lá cờ, bi ve, Bé có vở vẽ. - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ " vở vẽ " em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu để HS qs theo dõi. - GV nhận xét.. * Các chữ: lá cờ, bi ve, Bé có vở vẽ.(HD tương tự NT) 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học: - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: cá cờ, bi ve.. *HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc tiếng và nối các hình ảnh trong tranh với tiếng vừa đọc.. * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài.. * 1-2 HS đọc bài - HS nêu:Từ vở vẽ gồm 2 chữ, chữ vở viết trước, chữ vẽ viết sau: *HS vừa QS bài vừa nêu cách viết: - HS QS chữ mẫu - Hs viết bảng con "vở vẽ" * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Toán Ôn: Bé hơn - Dấu bé hơn. I. Mục tiêu: - Giúp HS tiếp tục ôn so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn , dấu < khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn . - GD HS có ý thức học bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc so sánh bé hơn . - Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu < - Bảng phụ ghi 1 số bài tập điền dấu > ; < 2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán . III. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 20’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - GV cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm - HD HS viết bảng các số trên.. ngược từ 5 đến 1. B. Bài mới: 1. Luyện tập:HD làm VBTToán (trang12) 1/ Viết dấu <: - GV HD HS viết 1 dòng (<) 2/ Viết (theo mẫu) - Y/c Hs điền số chấm tròn, ghi số tương ứng rồi điền dấu vào ô trống. 3/ Viết dấu < vào ô trống: - Y/c Hs so sánh số ở 2 vế rồi ghi dấu vào ô trống. 4/ Nối với số thích hợp: -Y/c Hs qs số và lựa chọn số nối với thích hợp rồi nêu kết quả. - GV KT 2. Thực hành vào vở li: - GV HD HS viết 2 dòng dấu < vào vở li. - HDHS dấu <? 1...2 2...3 4....5 2...4 3....4 1....5 1....3 1....4 2.....5 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * HS - Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5 - Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1 * Viết dấu < vào VBT toán. * HS Qs bài tập và viết theo yêu cầu của BT. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài chữa bài. - HS khác nhận xét. * HS làm vào vở và đọc KQ: - HS Đổi vở KT theo nhóm. * HS viết vào vở li 2 dòng mỗi dòng 1 : < - HS làm BT dấu <? 1...2 2...3 4....5 2...4 3....4 1....5.. tuần 5 Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008 Toán Số 6 I. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự về số 6 - Hoàn thành các bài tập toán trang 18. II. Đồ dùng dạy học: - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 6, các số từ 1 đến 6 viết vào bìa - HS: bộ đồng dùng học toán 1... III. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 15’ 12’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu > , <, ? 3....3 , 5...4; 5...5 ; 4...2 ; 4.....4; 5.... 2 B. Bài mới: 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 1/ Viết 2 dòng số 6 - GV HD HS làm bài+ TLCH: 2/ Số? - Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 6. 3/ Viết số thích hợp vào ô trống: a,Y/c Hs QS các ô vuông rồi ghi các số tương ứng... b, Y/c HS điền số vào ô trống rồi đọc KQ... - GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi. - GV nhận xét.. 4/ >; <; = ? ? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì. 2. luyện tập vào làm Vở li : 1/ >; <; ? - 6....4 5....6 6....3 6....6 6....3 2....6 3....6 6....2 2/ Số ? 6 2 1 4 1 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * 2 HS lên bảng.. - HS viết bảng và đọc KQ trên. * HS đọc y/ccủa BT - HS làm bài * HS Qs bài tập - HS làm bài và nêu CT số 6. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS chữa bài.. * HS làm vào vở và đọc KQ: - HS chữa bài.. * HS viết vào vở li - HS lên chữa bài - HS khác đọc KQ ... Học Vần Ôn: u - ư I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: u, ư , thú dữ, củ từ, lá thư, đu đủ.. II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết:u, ư, cử tạ, đu đủ, thủ thỉ.. - Đọc bài trong SGK bài 13. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: u, ư, củ từ, tư nụ, tủ cũ, thú dữ, cú vọ, cá thu , thứ tư bé hà đi thi vẽ. - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: u, ư, lá thư, thủ thỉ, tư nụ, củ từ... . - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 18) *Nối : - GV HD HS nối các, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: * Điền : n hay m : - GV KT Đ/g.. * Viết: đu đủ , cử tạ vào vở BTTV Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: u, ư , thú dữ, củ từ, lá thư, đu đủ.. - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ ghi từ" thú dữ" em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu.. - GV nhận xét.. * Các chữ: củ từ, lá thư, đu đủ...(HD TT như chữ thú dữ) 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học Về học bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: đu đủ, thủ thỉ * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài.. * 1-2 HS đọc bài - HS nêu: +Con chữ l,h cao 5 dòng li, Con chữ c, a, u, ư.. cao 2 dòng li.. *HS nêu: ta viết 2 chữ ... - HS QS chữ mẫu - Hs viết bảng con * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008 Học Vần Ôn: x - ch I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết đọc thành thạo tiếng từ có chứa âm mới và thtìm được tiếng có âm x - ch II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết : x, ch, chó xù, thợ xẻ.. - Đọc bài trong SGK bài 14. - GV NHận xét.. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: x, ch, chỉ chỏ, xe chỉ, cha chú, đi chợ, lá chè, xe bò. xe thồ , chì đỏ, xa xa.. Chú chở bà đi chợ . Dì đi từ thị xã về . - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: x, ch, xe bò, chợ cá.. - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 19) *Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: * Điền : x hay ch? - GV KT Đ/g.. * Viết: xa xa , chả cá vào vở BTTV 3. Luyện viết vào vở li:(Nếu còn t/g) - GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: d, đ, đi đò, bờ đê. - HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học - Về học bài và hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: x, ch, chó xù.. * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh . * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài vào VBTTV(TR 15) * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ, BTTV.... Toán Số 7(2 tiết) I. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự về số 7 - Hoàn thành các bài tập toán trang 19. II. Đồ dùng dạy học: - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 7, các số từ 1 đến 7 viết vào bìa - HS: bộ đồng dùng học toán 1... III. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 15’ 12’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp lấy 7 que tính, - HS viết bảng các số từ 1 đên 7. B. Bài mới: 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 1/ Viết 2 dòng số 7 - GV HD HS làm bài 2/ Số? - Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 7. 3/ Viết số thích hợp vào ô trống: a,Y/c Hs QS các ô vuông rồi ghi các số tương ứng... b, Y/c HS điền số vào ô trống rồi đọc KQ... - GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi. - GV nhận xét.. 4/ >; <; = ? ? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì. 2. luyện tập vào làm Vở li : 1/ >; <; ? - 6....7 7....7 7....3 4....6 7....3 2....7 3....5 7....5 2/ Số ? 2 1 4 16 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * HS lên bảng nêu cấu tạo số 7 * HS đọc y/ccủa BT - HS làm bài * HS Qs bài tập - HS làm bài và nêu CT số 7. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS chữa bài.. * HS làm vào vở và đọc KQ: - HS chữa bài.. * HS viết vào vở li - HS lên chữa bài - HS khác đọc KQ ... Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 Học Vần Ôn: s - r, k - kh I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt (trang 20, 21). - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: rổ rá, chữ số, kẻ vở, cá khô, kho khế II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết:k, s, kh, rổ khế, củ sả.. - Đọc bài trong SGK bài 20... B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: r, s, k, kh, vỉ sò, bó rạ, rễ đa, lá sả, chữ số, kẽ hở, chú khỉ, bó kê, sư tử, lá khô. - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng:t, th, thơ ca, tỉ tê, ti vi, thợ nề. - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 20, 21) *Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: * Điền :s hay r ; k hay kh? - GV KT Đ/g.. * Viết: cá rô, chữ số, kì cọ, cá khô vào vở BTTV Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: rổ rá, chữ số, kẻ vở, cá khô, kho khế - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ ghi từ" rổ rá" em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu.. - GV nhận xét.. * Các chữ: chữ số, kẻ vở, cá khô, kho khế (HD tương tự NT) 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: :- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài. - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: rổ khế, củ sả.. * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài.. * 1-2 HS đọc bài - HS nêu: +Con chữ h , k cao 5 dòng li, Con chữ , a, o, ơ.. cao 2 dòng li.... *HS nêu: ta viết 2 chữ ... - HS QS chữ mẫu - Hs viết bảng con * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Toán Số 8 I. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự về số 8 - Hoàn thành các bài tập toán trang 20. II. Đồ dùng dạy học: - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 8, các số từ 1 đến 8 viết vào bìa - HS: bộ đồng dùng học toán 1... III. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 15’ 12’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp lấy 8 que tính, - HS viết bảng các số từ 1 đên 8. B. Bài mới: 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 1/ Viết 2 dòng số 8 - GV HD HS làm bài 2/ Số? - Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 8. 3/ Viết số thích hợp vào ô trống, rồi đọc các số: a,Y/c Hs QS hình vẽ rồi ghi lần lượt các số thích hợp và đọc KQ - GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi. (Mỗi em đọc 1 bạn..) - GV nhận xét.. 4/ >; <; = ? ? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì. 2. luyện tập vào làm Vở li : 1/ >; <; ? - 6....8 8....7 7....7 4....7 7....8 2....8 8....8 8....5 2/ Số? 1 . . 4 . . 7 . 8 . 6 . . . . 1 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * HS lên bảng nêu cấu tạo số8 * HS đọc y/c của BT - HS làm bài * HS Qs bài tập - HS làm bài và nêu CT số 8. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS chữa miệng.. - HS khác NX.. * HS làm vào vở và đọc KQ: - HS chữa bài.. * HS viết vào vở li - HS lên chữa bài - HS khác đọc KQ ... tuần 4 Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 Toán luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về : "Lớn hơn, dấu >, Bé hơn, dấu <" - Hoàn thành các bài tập toán trang 14. . II. Đồ dùng dạy học: - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5, các số từ 1 đến 5 viết vào bìa - HS: bộ đồng dùng học toán 1... III. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 15’ 12’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu > , <, ? 3....2 , 2...4; 5...4 ; 1...2 ; 4.....2; 5.... 2 B. Bài mới: 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 1/ > , <, = ? - GV HD HS làm bài+ TLCH: ? Để điền dấu vào chỗ chấm em phải làmgì. 2/ Viết (theo mẫu): - Y/c Hs đếm số hình vẽ trong mỗi hình rồi điền số lượng của hình vẽ vào ô trống rồi so sánh hai số và ghi dấu vào ô trống. 3/ Nối với số thích hợp: -Y/c Hs QS các số ở vế trái rồi lựa chọn số thích hợp để nối với ô trống. - GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi. - GV nhận xét.. 2. luyện tập vào làm Vở li : 1/ >; <; ? - 3....4 5....2 1....3 2....5 4....3 2....4 3....1 4....2 2/ Số ? 1 1 5 4 1 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * 2 HS lên bảng.. - HS viết bảng và đọc KQ trên. * HS đọc y/ccủa BT - HS làm bài - HS lên chữa bài - Hs khác nhận xét.. * HS Qs bài tập và viết theo mẫu của BT. - HS nêu KQ.. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS chữa bài.. * HS làm vào vở và đọc KQ: * HS viết vào vở li - HS lên chữa bài - HS khác đọc KQ ... Học Vần Ôn: n - m I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: n, m , ca nô, bó mạ, cá mè.. II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết:n, m, ca nô, lá me, bố mẹ... - Đọc bài trong SGK bài 13. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: n , m, ca nô, lá me, ba má, bó mạ, cá mè lơ mơ, bà mẹ vơ cỏ. cò bé mò cá. mỏ cò, Bé có nơ . - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: n , m, ca nô, lá me, ba má, bó mạ, cá mè, mỏ cò, bé có nơ . - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 14) *Nối : - GV HD HS nối các, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: * Điền : n hay m : - GV KT Đ/g.. * Viết: ca nô, bó mạ vào vở BTTV Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: n, m , ca nô, bó mạ, cá mè - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ ghi từ" ca nô" em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu.. - GV nhận xét.. * Các chữ: bó mạ, cá mè ...(HD tương tự như chữ ca nô) 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học Về học bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: ca nô, lá me .. * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài.. * 1-2 HS đọc bài - HS nêu: +Con chữ b cao 5 dòng li, Con chữ c, a, n, m.. cao 2 dòng li.. *HS nêu: ta viết 2 chữ ... - HS QS chữ mẫu - Hs viết bảng con * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Học Vần Ôn: d - đ I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết đọc thành thạo tiếng từ có chứa âm mới và thtìm được tiếng có âm d - đ II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết : n, m, d, đ, đi đò, da dê.. - Đọc bài trong SGK bài 14. - GV NHận xét.. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: n, m, d, đ, đi đò, da dê, bí đỏ, lá đa, đồ cổ, dò la. - Mẹ đi đò, bé đi ca nô. - Bố đi đổ đó ở bờ đê. - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: d, đ, đi đò, lá đa, bờ đê... - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 15) *Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: * Điền : d hay đ? - GV KT Đ/g.. * Viết: da dê; đi bộ vào vở BTTV 3. Luyện viết vào vở li:(Nếu còn t/g) - GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: d, đ, đi đò, bờ đê. - HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học - Về học bài và hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: d, đ, đi đò, da dê , đi bộ.. * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh . * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài vào VBTTV(TR 15) * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ, BTTV.... Toán Ôn: Bằng nhau, dấu = (2 tiết) I. Mục tiêu: - Giúp HS tiếp tục ôn so sánh số lượng và sử dụng từ bằng nhau, dấu =khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau. - GD HS có ý thức học bộ môn và hoàn thành BT toán trang 15 . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc so sánh bé hơn . - Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu < - Bảng phụ ghi 1 số bài tập điền dấu > ; < 2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán . III. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 20’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - GV cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm -
Tài liệu đính kèm: