Kế hoach bài dạy buổi 2 - Lưu Thị Kim San - Trường Tiểu học Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình

.Mục tiêu:

 Giúp HS : - So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .

 - Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng

II.Đồ dùng dạy học :

GV : Sách toán , một số nhóm đồ vật chuẩn bị cho phần thực hành .

HS : Bộ đồ dùng toán 1

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 30 trang Người đăng phuquy Lượt xem 2418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy buổi 2 - Lưu Thị Kim San - Trường Tiểu học Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: o , c , vỏ , cỏ ,lò cò , bó cỏ,
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 10) 
*Nối : - GV HD HS nối các tiếng, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh:cỏ, lọ, cò. 
* Điền : o hay c :
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: bó, cọ vào vở BTTV 
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: o, c, bó cỏ, lò cò
- HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: 
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: bó cỏ
bò bê
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc tiếng và nối các hình ảnh trong tranh với tiếng vừa đọc..
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài vào VBTTV(TR 10)
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ...
Toán
 Luyện tập (2 tiết)
I.Mục tiêu: - Củng cố , nhận biết số lượng các số từ 1 đến 5.
 - Đọc, viết,đếm thành thạo các số từ 1 đến 5
 - Hoàn thành vở BT toán.
II.Đồ dùng: - GV : Nôi dung bài
 - HS : vở BT toán, hộp đồ dùng..
III. Các hoạt động dạy và học: 
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
30’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - GV y/c HS điền số vào chỗ chấm: 1 . 3 . 5
 5 . 3 . . 
- GV NX
 B. Bài mới: 
 Tiết 1: (40 phút)
1) Số ? - Y/c Hs đếm số hình vẽ trong mỗi hình rồi điền số lượng của hình vẽ vào ô trống..
VD: 4 con chim, 5 bạn.., 5 cái xe, 3 cái mũ...
2) Số ? -Y/c Hs đếm số chấm tròn rồi viết số tương ứng rồi so sánh hai số.
3) Số ? -Y/c Hs điền số vào ô trống rồi đọc kết quả.
4) Viết số : 1, 2, 3, 4, 5,
 5, 4, 3, 2, 1
- GV KT và nhận xét.
 Tiết 2: (35 phút)
1) HD HS làm bài tập và vở ô li:
 * Bài 1: Viết 2 dòng số 4, số 5(Mỗi số 1 dòng)
 * Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ 1 đến 5: 
 a, Từ lớn đến bé:
 b, Từ bé đến lớn:
* Bài 3: Số?
 1 . 3 . 5
 5 . . 2 .
- GV nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thầnh các BT trong VBTT và BTBT và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảmg
- HS làm vào bảng con 
* HS Qs bài tập 
- HS làm bài và chữa bài:
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài
- HS tự KT bài làm của nhau
* HS làm bài và chữa bài
- HS kiểm tra bài của nhau.
* HS viết bài
* HS tập viết số theo HD của GV.
* HS viết vào vở li rồi đọc KQ
- HS khác hận xét..
* HS làm bài và đọc KQ
- HS đổi vở KT
- HS lên chữa bài..
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008
Học Vần
Ôn: ô - ơ - i - a
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: i, a , vở vẽ, lá cờ, bi ve, Bé có vở vẽ.
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết:ô, ơ, i, a, hổ, bờ hồ , cá cờ, bi ve..
 - Đọc bài trong SGK bài 12.
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: ô, ơ, i, a, vở vẽ, bờ hồ, cổ cò, lá cọ, bé bị ho, bà bế bé, ba lô....
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc HS viết bảng con: i , a , bờ hồ, ba lô, bé bị ho.. 
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 11, 12, 13) 
*Nối : - GV HD HS nối các tiếng, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: 
* Điền : ô hay ơ, i hay a?
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: vào vở BTTV 
Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: i, a , vở vẽ, lá cờ, bi ve, Bé có vở vẽ.
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ " vở vẽ " em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu để HS qs theo dõi.
 - GV nhận xét..
* Các chữ: lá cờ, bi ve, Bé có vở vẽ.(HD tương tự NT)
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học:
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: cá cờ, bi ve..
*HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc tiếng và nối các hình ảnh trong tranh với tiếng vừa đọc..
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài..
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu:Từ vở vẽ gồm 2 chữ, chữ vở viết trước, chữ vẽ viết sau:
 *HS vừa QS bài vừa nêu cách viết: 
- HS QS chữ mẫu
- Hs viết bảng con "vở vẽ"
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
 Toán
Ôn: Bé hơn - Dấu bé hơn.
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS tiếp tục ôn so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn , dấu < khi so sánh các số .
	- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn .
	- GD HS có ý thức học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc so sánh bé hơn .
	 - Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu <
	 - Bảng phụ ghi 1 số bài tập điền dấu > ; <
2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán .
III. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
20’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - GV cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm 
 - HD HS viết bảng các số trên.. 
ngược từ 5 đến 1.	
 B. Bài mới: 
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán (trang12)
1/ Viết dấu <:
- GV HD HS viết 1 dòng (<)
2/ Viết (theo mẫu)
 - Y/c Hs điền số chấm tròn, ghi số tương ứng rồi điền dấu vào ô trống.
3/ Viết dấu < vào ô trống:
 - Y/c Hs so sánh số ở 2 vế rồi ghi dấu vào ô trống.
4/ Nối với số thích hợp:
-Y/c Hs qs số và lựa chọn số nối với thích hợp rồi nêu kết quả.
- GV KT
 2. Thực hành vào vở li:
- GV HD HS viết 2 dòng dấu < vào vở li.
- HDHS dấu <?
 1...2 2...3 4....5 
 2...4 3....4 1....5
 1....3 1....4 2.....5
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* HS - Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5	
 - Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1
* Viết dấu < vào VBT toán.
* HS Qs bài tập và viết theo yêu cầu của BT. 
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài chữa bài.
- HS khác nhận xét.
* HS làm vào vở và đọc KQ: 
- HS Đổi vở KT theo nhóm.
* HS viết vào vở li 2 dòng mỗi dòng 1 : <
- HS làm BT dấu <?
 1...2 2...3 4....5 
 2...4 3....4 1....5..
tuần 5
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008
 Toán
Số 6
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự về số 6 
 - Hoàn thành các bài tập toán trang 18. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 6, các số từ 1 đến 6 viết vào bìa
- HS: bộ đồng dùng học toán 1...
III. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
15’
12’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Điền dấu > , <, ?
3....3 , 5...4; 5...5 ; 4...2 ; 4.....4; 5.... 2
 B. Bài mới: 
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 
1/ Viết 2 dòng số 6
- GV HD HS làm bài+ TLCH:
2/ Số?
- Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 6.
3/ Viết số thích hợp vào ô trống:
 a,Y/c Hs QS các ô vuông rồi ghi các số tương ứng...
b, Y/c HS điền số vào ô trống rồi đọc KQ...
- GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi.
- GV nhận xét..
4/ >; <; = ?
? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì.
2. luyện tập vào làm Vở li :
1/ >; <; ?
- 6....4 5....6 6....3 6....6
 6....3 2....6 3....6 6....2
2/ Số ?
6
2
1 
4
 1
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* 2 HS lên bảng..
- HS viết bảng và đọc KQ trên.
* HS đọc y/ccủa BT
- HS làm bài
* HS Qs bài tập 
- HS làm bài và nêu CT số 6.
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài 
- HS chữa bài..
* HS làm vào vở và đọc KQ: 
- HS chữa bài..
* HS viết vào vở li 
- HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ ...
Học Vần
Ôn: u - ư
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: u, ư , thú dữ, củ từ, lá thư, đu đủ..
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết:u, ư, cử tạ, đu đủ, thủ thỉ..
 - Đọc bài trong SGK bài 13.
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: u, ư, củ từ, tư nụ, tủ cũ, thú dữ, cú vọ, cá thu , thứ tư bé hà đi thi vẽ. 
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: u, ư, lá thư, thủ thỉ, tư nụ, củ từ... .
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 18) 
*Nối : - GV HD HS nối các, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: 
* Điền : n hay m :
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: đu đủ , cử tạ vào vở BTTV 
Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: u, ư , thú dữ, củ từ, lá thư, đu đủ..
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ ghi từ" thú dữ" em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu..
 - GV nhận xét..
* Các chữ: củ từ, lá thư, đu đủ...(HD TT như chữ thú dữ)
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: 
- Nhận xét giờ học Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: đu đủ, thủ thỉ 
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh 
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài..
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu: +Con chữ l,h cao 5 dòng li, Con chữ c, a, u, ư.. cao 2 dòng li..
*HS nêu: ta viết 2 chữ ...
- HS QS chữ mẫu
- Hs viết bảng con
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008
Học Vần
Ôn: x - ch
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết đọc thành thạo tiếng từ có chứa âm mới và thtìm được tiếng có âm x - ch
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
5’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết : x, ch, chó xù, thợ xẻ..
 - Đọc bài trong SGK bài 14.
 - GV NHận xét..
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: x, ch, chỉ chỏ, xe chỉ, cha chú, đi chợ, lá chè, xe bò. xe thồ , chì đỏ, xa xa..
Chú chở bà đi chợ . Dì đi từ thị xã về .
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: x, ch, xe bò, chợ cá..
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 19) 
*Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: 
* Điền : x hay ch?
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: xa xa , chả cá vào vở BTTV 
 3. Luyện viết vào vở li:(Nếu còn t/g)
- GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: d, đ, đi đò, bờ đê.
- HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: 
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: x, ch, chó xù..
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh .
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài vào VBTTV(TR 15)
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ, BTTV....
 Toán
Số 7(2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự về số 7 
 - Hoàn thành các bài tập toán trang 19. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 7, các số từ 1 đến 7 viết vào bìa
- HS: bộ đồng dùng học toán 1...
III. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
15’
12’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp lấy 7 que tính, 
- HS viết bảng các số từ 1 đên 7.
 B. Bài mới: 
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 
1/ Viết 2 dòng số 7
- GV HD HS làm bài 
2/ Số?
- Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 7.
3/ Viết số thích hợp vào ô trống:
 a,Y/c Hs QS các ô vuông rồi ghi các số tương ứng...
b, Y/c HS điền số vào ô trống rồi đọc KQ...
- GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi.
- GV nhận xét..
4/ >; <; = ?
? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì.
2. luyện tập vào làm Vở li :
1/ >; <; ?
- 6....7 7....7 7....3 4....6
 7....3 2....7 3....5 7....5
2/ Số ?
2
1 
4
 16
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* HS lên bảng nêu cấu tạo số 7
* HS đọc y/ccủa BT
- HS làm bài
* HS Qs bài tập 
- HS làm bài và nêu CT số 7.
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài 
- HS chữa bài..
* HS làm vào vở và đọc KQ: 
- HS chữa bài..
* HS viết vào vở li 
- HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ ...
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
Học Vần
Ôn: s - r, k - kh
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt (trang 20, 21). 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: rổ rá, chữ số, kẻ vở, cá khô, kho khế
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết:k, s, kh, rổ khế, củ sả..
 - Đọc bài trong SGK bài 20...
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: r, s, k, kh, vỉ sò, bó rạ, rễ đa, lá sả, chữ số, kẽ hở, chú khỉ, bó kê, sư tử, lá khô.
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng:t, th, thơ ca, tỉ tê, ti vi, thợ nề.
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 20, 21) 
*Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: 
* Điền :s hay r ; k hay kh?
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: cá rô, chữ số, kì cọ, cá khô vào vở BTTV 
Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: rổ rá, chữ số, kẻ vở, cá khô, kho khế 
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ ghi từ" rổ rá" em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu..
 - GV nhận xét..
* Các chữ: chữ số, kẻ vở, cá khô, kho khế (HD tương tự NT) 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: :- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài.
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: rổ khế, củ sả..
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh 
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài..
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu: +Con chữ h , k cao 5 dòng li, Con chữ , a, o, ơ.. cao 2 dòng li....
*HS nêu: ta viết 2 chữ ...
- HS QS chữ mẫu
- Hs viết bảng con
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
 Toán
Số 8
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự về số 8 
 - Hoàn thành các bài tập toán trang 20. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 8, các số từ 1 đến 8 viết vào bìa
- HS: bộ đồng dùng học toán 1...
III. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
15’
12’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp lấy 8 que tính, 
- HS viết bảng các số từ 1 đên 8.
 B. Bài mới: 
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 
1/ Viết 2 dòng số 8
- GV HD HS làm bài 
2/ Số?
- Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 8.
3/ Viết số thích hợp vào ô trống, rồi đọc các số:
 a,Y/c Hs QS hình vẽ rồi ghi lần lượt các số thích hợp và đọc KQ
- GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi.
(Mỗi em đọc 1 bạn..)
- GV nhận xét..
4/ >; <; = ?
? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì.
2. luyện tập vào làm Vở li :
1/ >; <; ?
- 6....8 8....7 7....7 4....7
 7....8 2....8 8....8 8....5
2/ Số?
1 . . 4 . . 7 . 8 . 6 . . . . 1
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* HS lên bảng nêu cấu tạo số8
* HS đọc y/c của BT
- HS làm bài
* HS Qs bài tập 
- HS làm bài và nêu CT số 8.
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài 
- HS chữa miệng..
- HS khác NX..
* HS làm vào vở và đọc KQ: 
- HS chữa bài..
* HS viết vào vở li 
- HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ ...
tuần 4
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008
 Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS kiến thức về : "Lớn hơn, dấu >, Bé hơn, dấu <"
 - Hoàn thành các bài tập toán trang 14. .
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5, các số từ 1 đến 5 viết vào bìa
- HS: bộ đồng dùng học toán 1...
III. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
15’
12’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Điền dấu > , <, ?
3....2 , 2...4; 5...4 ; 1...2 ; 4.....2; 5.... 2
 B. Bài mới: 
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán 
1/ > , <, = ?
- GV HD HS làm bài+ TLCH:
? Để điền dấu vào chỗ chấm em phải làmgì.
2/ Viết (theo mẫu):
- Y/c Hs đếm số hình vẽ trong mỗi hình rồi điền số lượng của hình vẽ vào ô trống rồi so sánh hai số và ghi dấu vào ô trống.
3/ Nối với số thích hợp:
-Y/c Hs QS các số ở vế trái rồi lựa chọn số thích hợp để nối với ô trống.
- GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi.
- GV nhận xét..
2. luyện tập vào làm Vở li :
1/ >; <; ?
- 3....4 5....2 1....3 2....5
 4....3 2....4 3....1 4....2
2/ Số ?
1
1 
5
4
 1
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* 2 HS lên bảng..
- HS viết bảng và đọc KQ trên.
* HS đọc y/ccủa BT
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Hs khác nhận xét..
* HS Qs bài tập và viết theo mẫu của BT. 
- HS nêu KQ..
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài 
- HS chữa bài..
* HS làm vào vở và đọc KQ: 
* HS viết vào vở li 
- HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ ...
Học Vần
Ôn: n - m
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: n, m , ca nô, bó mạ, cá mè..
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết:n, m, ca nô, lá me, bố mẹ...
 - Đọc bài trong SGK bài 13.
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: n , m, ca nô, lá me, ba má, bó mạ, cá mè lơ mơ, bà mẹ vơ cỏ. cò bé mò cá. mỏ cò, Bé có nơ . 
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: n , m, ca nô, lá me, ba má, bó mạ, cá mè, mỏ cò, bé có nơ .
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 14) 
*Nối : - GV HD HS nối các, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: 
* Điền : n hay m :
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: ca nô, bó mạ vào vở BTTV 
Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: n, m , ca nô, bó mạ, cá mè
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ ghi từ" ca nô" em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu..
 - GV nhận xét..
* Các chữ: bó mạ, cá mè ...(HD tương tự như chữ ca nô)
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: 
- Nhận xét giờ học Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: ca nô, lá me ..
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh 
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài..
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu: +Con chữ b cao 5 dòng li, Con chữ c, a, n, m.. cao 2 dòng li..
*HS nêu: ta viết 2 chữ ...
- HS QS chữ mẫu
- Hs viết bảng con
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
Học Vần
Ôn: d - đ
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết đọc thành thạo tiếng từ có chứa âm mới và thtìm được tiếng có âm d - đ
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
5’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết : n, m, d, đ, đi đò, da dê..
 - Đọc bài trong SGK bài 14.
 - GV NHận xét..
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: n, m, d, đ, đi đò, da dê, bí đỏ, lá đa, đồ cổ, dò la.
- Mẹ đi đò, bé đi ca nô.
- Bố đi đổ đó ở bờ đê.
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: d, đ, đi đò, lá đa, bờ đê...
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 15) 
*Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: 
* Điền : d hay đ?
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: da dê; đi bộ vào vở BTTV 
 3. Luyện viết vào vở li:(Nếu còn t/g)
- GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: d, đ, đi đò, bờ đê.
- HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: 
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: d, đ, đi đò, da dê , đi bộ..
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh .
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài vào VBTTV(TR 15)
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ, BTTV....
 Toán
Ôn: Bằng nhau, dấu = (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS tiếp tục ôn so sánh số lượng và sử dụng từ bằng nhau, dấu =khi so sánh các số .
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau.
 - GD HS có ý thức học bộ môn và hoàn thành BT toán trang 15 .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc so sánh bé hơn .
	 - Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu <
	 - Bảng phụ ghi 1 số bài tập điền dấu > ; <
2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán .
III. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
20’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - GV cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm 
 - 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2(2).doc