Tiết 2+ 3: Tiếng Việt
ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
- Đọc được: các vần kết thúc bằng chữ n,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Giáo dục học sinh có tính nhường nhịn.
B. Chuẩn bị;
- GV: tranh minh hoạ cho bài ôn
- HS: bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
, ông, cái võng, dòng sông - Quan sát tranh thảo luận - Trên sân vận động, ti vi,.. - HS trả lời - Thủ môn - HS tự trả lời - Đọc tên chủ đề luyện nói Điều chỉnh ................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Âm nhạc GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG Tiết 4 : Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh có tính cẩn thận khi làm bài tập. B. Chuẩn bị: - Thầy: Tranh SGK - Trò: Bộ đồ dùng học toán, bảng... C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành. - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp. D. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng làm bài 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Làm việc với các que tính Giới thiệu phép trừ 7 – 1 = 6 7 - 6 = 1 - Yêu cầu lấy 7 que tính rồi bớt đi 1 que tính - HS thực hiện lấy que tính rồi bớt đi 7 que tính bớt đi 1 que tính còn lại mấy que tính ? - ........còn lại 6 que tính. Cá nhân nhắc lại Bớt em làm phép tính gì? phép trừ Nêu phép tính Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính rồi bớt 6 que tính và hỏi tương tự như trên. 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 * Đính tranh yêu cầu học sinh quan sát - Quan sát Có tất cả mấy hình tam giác? -....có 7 hình tam giác . Bớt đi mấy hình tam giác ? - .....1 hình tam giác Còn lại mấy hình tam giác ? - .... 6 hình tam giác - Nêu bài toán thích hợp. - Có tất cả 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tam giác. - Nêu phép tính thích hợp. 7 – 1 = 6 - Đọc cá nhân + lớp. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép tính trừ trong phạm vi 7 : - Luyện đọc thuộc các công thức trừ trong phạm vi 7 7 - 1 = 6 7 - 5 = 2 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3 - Đọc cá nhân – nhóm - lớp 3. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1( 69 ) Tính - Cho HS nêu miệng kết quả Bài 2: ( 69 ) Tính - Nêu yêu cầu 7 7 7 7 7 7 - - - - - - 6 4 2 5 1 7 1 3 5 2 6 0 - Nêu yêu cầu - lớp làm bảng con Bài 3:( 69) - Cho HS làm vở nháp - HS khá và giỏi làm thêm dòng 2 Bài 4: (69) viết phép tính thích hợp III. Củng cố - dặn dò: - Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 7 - Nhận xét tiết học 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3 - Nêu yêu cầu 7 – 3 - 2 = 2 7 – 4 – 2 = 1 7 – 6 – 1 = 0 7 – 5 - 1 =1 7 - 2 – 3 = 2 7 – 4 - 3 = 0 - Quan sát tranh - Nêu bài toán - Viết phép tính a. 7 – 2 = 5 b. 7 – 3 = 4 Điều chỉnh ................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Buổi chiều Tiết 1: Tự nhiên và xã hội COÂNG VIEÄC ÔÛ NHAØ A. Mục tiêu : Giúp HS biết : - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm. B. Chuẩn bị - Thầy: Tranh trong baøi 13 SGK - Trò: Vở bài tập C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành. - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp. D. Các hoạt động dạy và học I. Bài cũ : - Tuần trước các em học bài gì ? - Em phải làm gì để bảo vệ nhà ở của mình ? - HS trả lời: Nhà ở - Trả lời - Nhận xét. II. Bài mới : Giới thiệu bài : Trực tiếp 1. Hoạt động 1: Quan sát - Bước 1: Quan sát các hình ở trang 28. Nói về nội dung từng hình. - Bước 2: HS trình bày trước lớp - Kết luận: Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong gia đình với nhau. - HS làm việc theo cặp. - 2 - 3 cặp trình bày từng công việc được thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của từng việc làm đó đối với cuộc sống trong gia đình. 2. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm * Bước 1: HS làm việc theo nhóm 2 em * Bước 2: Trình bày - GV gọi một vài em nĩi trước lớp - Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gia đình ? * Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình. 3. Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm đôi * Bước 1: HS quan sát các hình ở trang 29 SGK * Bước 2: Đại diện nhóm lên trình bày. - Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp bố mẹ? * Kết luận: - Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp. - Ngoài giờ học, để có được nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tùy theo sức mình III. Củng cố – Dặn dò : - Củng cố lại nội dung - Hoàn thiện vở bài tập. - Nhaän xeùt tieát hoïc - Chuaån bò baøi : An toaøn khi ôû nhaø”. Kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể. Trả lời - Tìm ra những điểm giống và khác nhau của hai hình ở trang 29 SGK. - Nói xem mình thích căn phòng nào? Tại sao? - 2 - 4 em - Trả lời Điều chỉnh .............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: Toán (Ôn) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A . Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 7; biết làm tính trừ các số trong phạm vi 7 - Hoàn thành vở bài tập Toán. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B . Chuẩn bị: - Trò: Vở bài tập - Thầy: Nội dung bài. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: thực hành. - Hình thức: Cá nhân, cả lớp. D . Các hoạt động dạy học I. Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức - Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 II. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hoàn thành vở bài tập Bài 1: Số ?: Cho HS làm bài Chữa bài 4-5 học sinh đọc thuộc HS nhìn vào hình minh họa viết phép tính thích hợp. 7 - 1 = 6 7 - 4 = 3 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 6 = 1 Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu Cho HS làm bài Chữa bài 7 7 7 7 7 7 - - - - - - 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 Bài 3: Tính Cho HS làm bài Chữa bài Hoạt động 3: Toán nâng cao Bài 4 : Tính Cho HS làm bài Chữa bài 7 - 4 = 3 7 - 1 = 6 7 - 3 = 4 7 - 0 = 7 7 - 6 = 1 7 - 7 = 0 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 4 - 2 = 1 7 - 5 - 1 = 1 7 - 3 - 1 = 3 7 - 1 - 3 = 3 7 - 4 - 1 = 2 7 - 2 - 4 = 1 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài sau Tiết 3: Tiếng Việt (ôn) ONG, ÔNG A. Mục đích yêu cầu - Đọc thành thạo: ong, ông, cái võng, dòng sông và các từ, câu ứng dụng. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong giờ học. B . Chuẩn bị: - Trò: Vở bài tập - Thầy: Nội dung bài. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: thực hành. - Hình thức: Cá nhân, cả lớp. D. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra II. Bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn học sinh đọc bài trên bảng. - Đọc bài SGK 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập: Nối Điền ong hay ông? Viết III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Về nhà luyện chữ nhiều hơn. Đọc bài sách giáo khoa Viết bảng con : vòng tròn Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo tổ, bàn Thi đọc theo tổ Lớp đồng thanh 2 em đọc bài- lớp đồng thanh Mẹ kho cầu lông. Cha chơi bóng bay. Bé thả cá bống. con công chong chóng nhà rông vòng tròn vòng tròn vòng tròn công viên công viên công viên Ngày soạn 12/ 11/ 2012 Ngày dạy Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng Tiết 1: Thể dục GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG Tiết 2+3: Tiếng Việt ĂNG, ÂNG A. Mục đích yêu cầu - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 2, 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. - Giáo dục HS có ý thức chăm học. B. Chuẩn bị: - Bảng ôn - Tranh minh hoạ cho từ, câu, phần luyện nói - Hình thức tổ chức: Cá nhân , nhóm ,lớp C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành. - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp. D. Các hoạt động dạy học I . Bài cũ II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài * Nhận diện vần ăng Phát âm vần ăng Ghép tiếng măng Hướng dẫn đánh vần: mờ + ăng + măng * Dạy từ: măng tre Tiếng nào chứa vần ăng? *Dạy vần âng ( tương tự ) So sánh ăng với âng Giải lao 2. Dạy từ ứng dụng rặng dừa, vầng trăng phẳng lặng nâng niu 3. Viết bảng con Hướng dẫn HS quy trình viết * Trò chơi: Thi tìm tiếng chứa vần ngoài bài Nhận xét tiết dạy Đọc, viết: ong, ông, dòng sông Viết bảng con: cái võng, dòng sông Đọc SGK 3 em đọc bài ă + ng cá nhân - lớp đồng thanh Ghép vần ăng Ghép tiếng măng Nêu cấu tạo: m + ăng Cá nhân đánh vần - lớp ĐT Cá nhân + đồng thanh Tiếng măng chứa vần ăng Cá nhân - lớp đọc bài từ trên xuống Cá nhân + đồng thanh từ trên xuống Giống: kết thúc ng, Khác: ăng có ă trước, âng có â trước Lớp đọc thầm tìm tiếng chứa vần Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo bàn, tổ Lớp đồng thanh HS viết vần: ăng, âng, măng tre, nhà tầng Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc * Dạy câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Giảng nội dung Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Tìm tiếng chứa vần trong bài * Đọc bài SGK b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở tập viết c . Luyện nói: Tranh vẽ những ai? Em bé trong tranh đang làm gì ? Bố mẹ thường khuyên em điều gì? Em có hay làm theo những lời cha mẹ khuyên không? Khi em làm đúng những lời cha mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào? Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con như thế nào? III. Củng cố, Dặn dò - Củng cố lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo tổ, bàn, nhóm lớp đồng thanh vầng trăng hiện lên Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh Tô màu tiếng chứa vần 3 em đọc bài, lớp đồng thanh HS viết vở tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng Học sinh thảo luận nhóm Hai chị em Đang bế em Ngoan ngoãn, vâng lời cha mẹ Con ngoan quá đã biết vâng lời cha mẹ rồi đấy. ....đứa con ngoan ngoãn Đọc tên chủ đề luyện nói Điều chỉnh ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ. - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. B. Chuẩn bị: - Thầy: Tranh SGK - Trò: Bộ đồ dùng học toán, bảng. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: thực hành. - Hình thức: Cá nhân, cả lớp D. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng làm bài 6 + 1 = 7 6 + 0 = 6 4 + 3 = 7 II. Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1( 70 ) Tính - Cho HS làm bảng con 7 2 4 7 7 7 - + + - - - 3 5 3 1 0 5 4 7 7 6 7 2 Bài 2( 70 ) Tính - Cho HS làm bài giấy nháp - HS khá, giỏi làm thêm cột 3 - Chữa bài trước lớp 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 7 - 5 = 2 7 - 2 = 5 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 Bài 3(70) Số? - Cho HS làm phiếu bài tập - Cột 2 HS khá, giỏi 2 + 5 = 7 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 1 + 4 = 5 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 7 - 6 = 1 7 - 4 = 3 7 - 0 = 7 Bài 4: ( 70 ) Điền dấu >, <, = Làm vở nháp * HS khá, giỏi làm thêm cột 3 Bài 5: (70 ) - Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 5 + 2 > 6 7 - 2 = 5 7 - 5 < 3 7 - 6 = 1 3 + 4 = 7 III. Củng cố, dặn dò: - Tóm tắt lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Buổi chiều Tiết 1: Tiếng Việt (ôn) ĂNG, ÂNG A . Mục đích yêu cầu: - Đọc được các vần, tiếng, từ đã học trong bài ăng, âng - Hoàn thành vở bài tập Tiếng việt. - Giáo dục học sinh ham học. B. Chuẩn bị: - Thầy: Nội dung bài. - Trò: Vở bài tập. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: thực hành. - Hình thức: Cá nhân, cả lớp D . Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra II. Bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng Đọc vần ăng, âng Từ: măng tre, vầng trăng, rặng dừa, phẳng lặng, nâng niu. Câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bài. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Đọc bài SGK 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng việt Nối Điền ăng hay âng ? Viết Đọc bài 48 SGK Viết bảng con: lăng bác Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo tổ, bàn Lớp đồng thanh toàn bài 2 em đọc bài + Lớp đồng thanh Đọc theo tổ - lớp đồng thanh Cá nhân ,cả lớp Bé và bạn đi vắng. Cả nhà nâng kiện hàng. Cần cẩu đều cố gắng. cây bằng lăng nâng trái bóng vâng lời người trên HS viết 2 dòng rặng dừa rặng dừa rặng dừa nâng niu nâng niu nâng niu III. Củng cố, dặn dò - Củng cố lại nội dung bài - Chuẩn bị bài sau Tiết 2: Toán (Ôn) ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A. Mục tiêu - Thực hiện được phép trừ, phép trừ trong phạm vi 7 - Hoàn thành vở bài vở bài tập. - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong giờ học. B. Chuẩn bị: - Thầy: Nội dung bài. - Trò: Vở bài tập. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: thực hành. - Hình thức: Cá nhân, cả lớp D. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng làm bài 7 - 1 = 6 7 + 0 = 7 7 - 3 = 4 II. Bài ôn 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Tính Cho HS làm bài vào vở bài tập Chữa bài - Nêu yêu cầu 7 2 4 7 3 6 - + + - + - 5 5 3 4 3 3 2 7 7 3 6 3 Bài 2: Tính - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 7 - 5 = 2 7 - 2 = 5 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Nêu yêu cầu - Cho HS làm 2 + 5 = 7 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 6 + 1 = 7 1 + 4 = 5 5 + 2 = 7 7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 5 - 3 = 2 Bài 4: Điền dấu >, <, = - Cho HS làm bài - Chữa bài 2. Hoạt động 2: Toán nâng cao Hình bên có mấy hình tam giác? - Nêu yêu cầu 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 5 + 2 > 6 7 - 2 = 5 7 - 5 < 3 7 - 6 = 1 Có 3 hình tam giác III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Tự chọn GIÁO VIÊN TỔNG PHỤ TRÁCH DẠY Ngày soạn: 13/ 11/ 2012 Ngày dạy: Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng Tiết 1+2: Học vần UNG, ƯNG A. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2, 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - Giáo dục HS có ý thức chăm học. B. Chuẩn bị - Tranh minh họa, - Trò: sách giáo khoa, bộ chữ C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành. - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp D. Các hoạt động dạy – học I. Bài cũ: Đọc bảng con: măng tre, nhà tầng Viết chữ: nâng niu II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần ung, ưng - Dạy vần ung Cá nhân lớp đồng thanh * Nhận diện vần ung u + ng Ghép vần ung Phát âm vần ung Cá nhân - Lớp đồng thanh Ghép tiếng súng Ghép tiếng súng Nêu cấu tạo gồm s + ung + dấu sắc Cá nhân- lớp đồng thanh - Dạy từ: bông súng Cá nhân – lớp đồng thanh Tiếng nào chứa vần ung Tô màu ung trong tiếng súng Cá nhân – lớp đồng thanh từ trên xuống * Dạy vần ưng tương tự * So sánh ung với ưng Nghỉ giải lao Giống: kết thúc ng Khác: ung có u trước, ưng có ư trước 2. Dạy từ ứng dụng cây sung củ gừng trung thu vui mừng Lớp đọc thầm, tìm tiếng chứa vần Giải nghĩa từ: Dành cho HS khá, giỏi Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo tổ, bàn Lớp đồng thanh toàn bài 3. Tập viết Hướng dẫn học sinh quy trình viết bài Học sinh viết vần: ung, ưng, bông súng, sừng hươu * Trò chơi: Thi tìm tiếng chứa vần ngoài bài Nhận xét tiết dạy TIẾT 2: 4. Luyện đọc a. Luyện tập Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh * Dạy câu ứng dụng Tranh vẽ gì? Giảng nội dung mặt trời, chớp, mưa Bài ứng dụng có mấy dòng? Đay là cấu đố về hiện tượng nào trong thiên nhiên? Những chữ nào viết hoa? Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa vần 3 dòng Các chữ đầu dòng, sau dấu chấm Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh * Đọc bài SGK 3 em đọc bài, lớp đồng thanh b. Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết HS viết, ung, ưng, bông súng, sừng hươu c. Luyện nói: Tranh vẽ gì? nấm hương, mộc nhĩ.. Em thích nhất thứ gì ở rừng? cá, tôm, cua, ốc... Em biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không ? Ở vùng rừng núi Em chỉ xem tong tranh đâu là suối, đèo, thung lũng? HS trả lời Có ai trong lớp đã vào rừng hãy kể cho mọi người nghe? HS kể Đọc tên chủ đề luyện nói III. Củng cố, dặn dò Củng cố lại nội dung bài Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh . Tiết 3: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán - Tranh sách giáo khoa C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành. - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp D. Các hoạt động dạy – học I. Bài cũ: Làm bảng con 7 - 2 = 5 6 + 1 = 7 II. Dạy bài mới: 1. Hoạt động1: Làm việc với các que tính Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8. * Phép cộng: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 Yêu cầu HS lấy 7 que tính, rồi lấy thêm 1 que nữa HS lấy que tính Có tất cả bao nhiêu que tính? có tất cả 8 que tính Nêu đề toán 2 em 7 que tính thêm 1 que tính có tất cả bao nhiêu que tính? 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính Cá nhân nhắc lại Vậy 7 cộng 1 bằng mấy? Yêu cầu HS lấy 1 que tính, rồi lấy thêm 7 que nữa ( tương tự như trên) Bằng 8 2. Hoạt động 2: Quan sát tranh * Đính hình tam giác và hỏi Có mấy hình vuông màu xanh? 7 hình vuông màu xanh Thêm mấy hình vuông màu đen? 1 hình vuông HS mô tả bằng lời các hình vẽ Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là 8 hình vuông. Yêu cầu HS nêu đề toán Nêu đề toán Nêu phép tính tương ứng 7 + 1 = 8 Viết và đọc phép tính Cá nhân đọc – lớp đồng thanh * Các hình còn lại GV làm tương tự Viết bảng cộng trong phạm vi 8. 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 Luyện đọc thuộc công thức cộng 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 Cá nhân, lớp đồng thanh 3. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: ( 71 )Tính Làm bảng con 5 1 5 4 2 3 + + + + + + 3 7 2 4 6 4 8 8 7 8 8 7 Bài 2: ( 70 ) Tính – Lớp làm phiếu bài tập 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 7 - 3 = 4 3 + 5 = 8 5 + 3 = 8 6 - 3 = 3 4 + 4 = 8 8 + 0 = 8 0 + 2 = 2 * HS khá giỏi làm thêm cột 2 mặt sau phiếu 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 4 + 1 = 5 Bài 3: ( 70 ) Tính Lớp làm giấy nháp 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 * HS khá giỏi làm thêm dòng 2 2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8 Bài 4: ( 68 ) Viết phép tính thích hợp 3 - Nêu bài toán HS nhìn tranh viết phép tính 2 a. 6 + 2 = 8 b. 4 + 4 = 8 III. Củng cố, dặn dò - Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét tiết học - Học thuộc các phép tính trong phạm vi 8 Điều chỉnh ..................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 4: Thủ công GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG Buổi chiều Tiết 1:Tiếng Việt (ôn) UNG, ƯNG A. Mục đích, yêu cầu - Đọc thông thạo các vần: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được.ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: - Trò: Vở bài tập Tiếng Việt - Thầy: nội dung bài. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Phương pháp: thực hành. - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp D. Các hoạt động dạy – học. I. Kiểm tra: 3 em đọc bài 53 SGK Viết bảng con: củ gừng - Nhận xét II. Dạy bài ôn 1. Hoạt động 1: Ôn về đọc - Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo tổ, bàn Lớp đồng thanh - Đọc bài trong SGK 3 em đọc bài, lớp đồng thanh 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối Điền ung hay ưng? Viết III. Củng cố, dặn dò Đôi má rụng đầy vườn. Bé cùng bạn ửng hồng. Trái chín chơi đu quay.
Tài liệu đính kèm: