Tiết 2- 3 : Môn : Tiếng việt:TCT: 83- 84
Bài 39 : AU, ÂU
I MỤC TIÊU: HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu. Đọc và viết au, âu, cây cau, cái cầu
· Nhận ra “au, âu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
câu dưới tranh cho cô? GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại * Cho học sinh lấy vở tập viết ra 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì? Những chữ nào cao 2 dòng li? Chữ nào cao 5 dòng li? HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết Trong số những con vật đó, con nào chịu khó? Đối với HS lớp 1 chúng ta thì như thế nào gọi là chịu khó? Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa? Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? Và làm như thế nào? Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Em thích con vật nào nhất? Vì sao? * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần vừa học Nhận xét tiết học – Tuyên dương Xem trước bài 41 HS đọc CN nhóm đồng thanh 1 HS đọc câu HS đọc cá nhân 2 HS đọc lại câu HS mở vở tập viết Lưu ý nét nối các con chữ với nhau HS viết bài vào vở HS đọc tên bài luyện nói Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài HS lắng nghe --------------------------------------------------------------------- Tiết 3: MÔN :TOÁN: TCT: 37 Bài: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: * Kiến thức : Sau bài học, giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. * Kỹ năng:Thực hành chính xác nhanh các phép tính cộng trừ,nhìn tranh nêu được đề toán. * Thái độ: Học sinh có ý thức tham gia phát biểu xây dựng bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4;bảng phụ ,phiếu bài tập,thẻ . HS: hộp đồ dùng toán 1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: * GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra Tính 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 3 – 1 . 1 + 2 0 + 3 3 - 1 1 + 1 3 – 2 3 - 1 3 + 1 Nhận xét cho điểm * HS làm vào phiếu bài tập 4 bạn lên làm bài 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 1 3 – 1 1 + 1 = 3 – 2 3 – 1 < 3 + 1 HS dưới lớp nhận xét bạn Hoạt động 2: Giới thiệu bài Bài 1 ( Bỏ cột 1, 4) trò chơi tiếp sức Bài 2: Làm việc nhóm 2 GV giới thiệu bài luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 HS nhẩm kết quả sgk, HS lên bảng làm tiếp sức HS sửa bài, GV nhận xét tuyên dương * HS nêu yêu cầu của bài.Phát thẻ cho từng nhóm,yêu cầu thảo luận gắn số vào ô trống -Trước khi viết phép tính ta phải làm gì? HS chú ý lắng nghe * Tính HS làm BT 1 tiếp sức theo hai dãy trên bảng 1 + 2 = 3 1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3 -Nhận xét chéo nhóm * HS thảo luận hỏi đáp tìm số điền vào ô trống -HS dưới lớp theo dõi sửa bài * Hs khác theo dõi -Đổi chéo vở dùng bút chì chấm điểm,sửa bài Hoạt động 3: Củng cố Dặn dò -GV nhận xét HS chơi -HD HS làm bài và tập ở nhà -Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt HS thực hành chơi trò chơi HS lắng nghe 3 – 2 = ? 2 – 1 = ? -Làm trong vở bài tập ----------------------------------------------------- Tiết 4: Môn: Tự nhiên xã hội: TCT: 10 Bài: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I - MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh biết * Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan * Kỹ năng : Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày. Các hoạt động, các thức ăn có lợi cho sức khoẻ * Thái độ: Rèn cho HS có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh thân thể II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai HS: hồ, giấy to, kéo III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Khởi động: Trò chơi “Alibaba” MĐ: tạo không khí sôi nổi, hào hứng trong lớp học: GV nêu cách chơi: VD: GV hát “ Hôm nay Alibaba yêu cầu chúng ta học hành thật chăm” HS hát đệm là “ Alibaba” GV lại hát “hôm nay Alibaba yêu cầu chúng ta nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể và nói về sức khoẻ của con người” HS hát đêm “ Alibaba” Học sinh lắng nghe cách chơi và chơi Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập MĐ: củng cố các kiến thức cơ bản về bộ phận cơ thể người và các giác quan Bước 1: GV phát phiếu học tập cho các nhóm Nội dung phiếu như sau: * Cơ thể người gồm có phần. Đó là * Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là * Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ có: GV cho HS thảo luận theo nhóm 8 người và điền vào chỗ trống các câu trả lời * Bước 2: các nhóm trình bày sản phẩm của mình -GV gọi vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung HS làm việc theo nhóm *Cơ thể người gồm ba phần.Đó là:đầu ,mình, tay chân -Đầu ,mắt ,mũi,mồm miệng,ngực,mình,tay,chân. -Mắt,mũi,lưỡi,tai,da -Đại diện nhóm treo phiếu lên bảng. Các nhóm nhận xét chéo -HS lắng nghe Hoạt động 2 Gắn tranh theo chủ đề MĐ: củng cố các kiến thức về các hành vi vệ sinh hắng ngày. Các hoạt động có lợi cho sức khoẻ Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động -GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa và tranh ảnh. Yêu cầu các em gắn tranh ảnh với các hoạt động nên làm và không nên làm - HS làm việc theo nhóm theo yêu cầu của giáo viên HS học theo nhóm: Hoạt động : Củng cố dặn dò *Hôm nay học bài gì? -Những việc thường ngày em làm để bảo vệ cơ thể và sức khoẻ là gì? Cho HS chơi trò chơi 3- 5 phút Hướng dẫn HS thực hành ở nhà Chuẩn bị cho tiết học sau *HS trả lời câu hỏi Thường xuyên tắm giặt,thay áo quần,ăn uống đủ chất,đánh răng,súc miệng,tập thể dục. ---------------------------------------------------------------- Chiều ngày 23/10 Luyện tốn : Bài: LUYỆN TẬP I CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: * GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra Nhận xét cho điểm * HS làm vào phiếu bài tập 4 bạn lên làm bài 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 HS dưới lớp nhận xét bạn Hoạt động 2: Giới thiệu bài Bài 1 ( Bỏ cột 1, 4) trò chơi tiếp sức GV giới thiệu bài luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 HS nhẩm kết quả sgk, HS lên bảng làm tiếp sức HS chú ý lắng nghe * Tính HS làm BT 1 tiếp sức theo hai dãy trên bảng 1 + 2 = 3 1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3 Hoạt động 3: Củng cố Dặn dò -GV nhận xét HS chơi -HD HS làm bài và tập ở nhà -Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt HS thực hành chơi trò chơi HS lắng nghe 3 – 2 = ? 2 – 1 = ? -Làm trong vở bài tập ----------------------------------------------------- Luyện Tiếng việt: Rèn chữ - Luyện đọc I CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới Giới thiệu bài Nhận diện vần Đánh vần Tiếng khoá, từ khoá Tiết 1 cho HS ghép vần iu Hãy so sánh iu với au? Cho HS phát âm vần iu GV gắn bảng cài * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iu - Vần iu đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần vần iu GV uốn nắn, sửa sai cho HS Hãy ghép cho cô tiếng rìu? Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng rìu? Tiếng “rìu” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng rìu GV sửa lỗi cho HS, Giới thiệu tranh minh hoạ từ :lưỡi rìu Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : lưỡi rìu GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần iu GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i và u) Cho HS viết bảng con GV hướng dẫn HS viết chữ : iu, rìu GV nhận xét, chữa lỗi cho HS Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết Vần iu tạo bởi i và u HS ghép vần “iu” HS phát âm iu HS đáng vần : i – u – iu HS đánh vần cá nhân HS ghép tiếng rìu HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : lưỡi rìu HS quan sát và lắng nghe HS viết lên không trung HS viết bảng con: iu, rìu HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi ------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Tiết 2 - 3 : MÔN: Tiếng Việt : TCT: 87- 88 BÀI : ÔN TẬP GIƯÃ HỌC KỲ I - Mục tiêu : * Kiến thức:Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần ,tiếng từ,câu đã học. -Nghe và kể lại được các truyện đã nghe rồi. *Kỹ năng :Rèn đọc to rõ ràng trôi chảy,đọc liền từ ,liền câu,câu ứng dụng,Kể được diễn cảm câu truyện. *Thái độ: Học sinh biết yêu cái đẹp trong bài học,hăng say tích cực học tập. II: Chuẩn bị : GV : bảng ôn tranh minh hoạ,thẻ từ HS : bộ thực hành Tiếng V III- Các hoạt động: ND-thời lượng HĐ- giáo viên HĐ -học sinh 1,/ Bài cũ 2 /Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài HĐ 2 : Oân các vần đã học . b, ghép âm thành vần và tiếng HĐ 3 : Đọc từ ứng dụng. HĐ 4 : Luyện viết TIẾT 2 Luyện đọc Câu ứng dụng Luyện viết. Kể chuyện 3/ Củng cố dặn dò. *Kiểm tra viết:ưu ,ươu,hươu sao,bướu cổ -Kiểm tra đọc từ trên thẻ từ đã viết sẵn. -Kiểm tra đọc câu ứng dụng. -Nhận xét ghi điểm. -Oân tập học kỳ. - Chúng ta đã học các vần kết thúc bằng âm cuối nào? -Đọc một số vần hay viết sai:iu , iêu,ưu ,ươu ,ươi , * Viết lại vần khó đọc,hay đọc sai lên bảng cho học sinh đọc . -Nêu vần cho học sinh chỉ *Ghép âm đầu với các vần,dấu thanh tạo thành tiếng . -Yêu cầu đọc các tiếng vừa ghép . -Theo dõi chỉnh sửa cách đọc * Làm việc cá nhân -Cho mở sách đọc từ ứng dụng -Theo dõi chỉnh sửa tốc độ đọc. * Viết bảng -Đọc từ khó viết: tươi cười, líu lo, hiểu bài,diều sáo ,con hươu,mưu trí. * Làm việc nhóm: -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng .GV lựa chọn từng nội dung đã học để cho từng nhóm thi đọc sao cho phù hợp. -Nhận xét tuyên dương. * Cho đọc các câu ứng dụng từ bài 32-41 -Theo dõi nhắc nhở tốc độ đọc,ngắt nghỉ hơi *Đọccácvần:ươi,uôi, iêu,ưu,iu,tươi,cười,hươu,chuối,diều,lựu,hiu, -Lưu ý độ cao khoảng cách nét nối.Cho HS viết bài. - Thu một số vở châm điểm nhận xét. * Thi kể chuyện. -Kể lại truyện đã học mà em thích nhất -Cho thi kể theo nhóm. *Cho đọc đồng thanh lại một số bài. -Làm việc nhóm :Thi đua tìm tiếng chứa vần đã học . -Tổng kết tuyên dương. -Nhân xét dặn dò:ôn tập chẩn bị thi giữa HKI *2 HS lên bảng viết bảng viết ,HS dướu lớp viết bảng con -Đọc cá nhân nối tiếp . -2-3 HS đọc trong sách giáo khoa . -Theo dõi lắng nghe. - Aâm cuối:u,a,o,i,y -Cả lớp viết bảng con .chi * Luyện đọc cá nhân . -4-5 học sinh lên bảng chỉ * Học sinh lần lượt ghép :ng-ươi –huyền-người,d-iêu-huyền –diều l-ưu –sắc –lứu -Đọc ca,ù nhân nhóm *Đọc bài trong sách giáo khoa. -Đọc nối tiếp hàng ngang * Luyện viết bảng con ,lưu ý khoảng cách ,độ cao nét nối . * mỗi nhóm cử ra 3 bạn : giỏi khá ,trung bình. - Lần lượt từng nhóm thi đọc trước lớp.Học sinh khác theo dõi chọn ra bạn đọc tốt nhất trong từng nhóm. * Mở sách giáo khoa,đọc nối tiếp mỗi em một bài.HS khác theo dõi đọc thầm. vở viết bài -8-10 HS * Kể cá nhân. -Lần lượt lên trước lớp kể. Mỗi nhóm cử một bạn thi kể trước lớp .HS khác theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất . * Cả lớp đọc. -Thảo luận theo nhóm.thi viết tiếp sức trên bảng. -Theo dõi lắng nghe. --------------------------------------------------------------- Tiết 4: MÔN:Toán : TCT: 38 Bài :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh *Kiến thức :Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, về mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 *Kỹ năng :Nhớ được công thức cộng,áp dụng vào làm các bài tập * Thái độ :HS có tính cẩn thận ham học hỏi,tích cực hăng say phát biểu xây dựng bài II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ *GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu BT HS làm vào phiế bài tập 4 em lên bảng làm sửa bài nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 4 Hôm nay ta học bài phép trừ trong phạm vi 4 * GV giới thiệu phép tính: 4 – 1 = 3 GV dán 4 quả cam lên bảng và hỏi có mấy quả cam? Lấy đi một quả còn lại mấy quả? Ta có thể làm phép tính gì? Ai có thể nêu được phép tính đó nào? GV viết : 4 – 1 = 3 Cho HS đọc : 4 – 1 = 3 Hình thành phép trừ : 4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như 4 – 1 = 3 *Bước 2: Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc *Bước 3: nhận biết mối quan hệ giữa cộng với trừ Ba chấm thêm một chấm là mấy chấm? *HS trả lời câu hỏi -Có 4 quả cam. -Còn 3 quả -4 – 1 = 3 HS nhắc lại: 4– 1 = 3 *HS đọc thuộc bảng trừ. -Đọc cá nhân nối tiếp. -Ba chấm tròn thêm một chám tròn là bốn chấm tròn. -Bốn chấm tròn bớt một chấm tròn còn ba chấm tròn. HS đọc cá nhân nối tiếp. Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 ( bỏ cột 3,4) Thi tiếp sức Bài 2 Bài 3 Làm việc nhóm 2 Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Làm nhẩm miệng kết quả -Viết đề bài lên bảng 4 – 1 = 4 – 2 = 3 + 1 = 1 + 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 3 = 4 – 1 = 3 – 2 = -Hd,nhận xét tuyên dương. *1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Khi làm tính dọc ta chú ý điều gì? HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai Nhắc các em chú ý viết kết quả thẳng cột *HS nêu yêu cầu bài 3 -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán -Gọi đại diện nêu -Cho HS cài phép tính vào bảng cài -Chữa bài :gọi cặp có kết quả đúng lên trước lớp. *Tính. -Làm cá nhân -Hai nhón thi tiếp sức điền kết quả 4-1=3 4-2=2 3+1=4 1+2=3 3-1=2 3-2=1 4-3=1 3-1=2 2-1=1 4-3=2 4-1=3 3-2=1 -Các nhóm nhận xét chéo. *Tính. -Đặt các số cho thẳng hàng HS làm bài 2 Từng cặp đổi vở sửa bài - Nhóm khác theo dõi , sửa bài Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò *GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4 -Cho HS chơi hoạt động nối tiếp Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà Nhận xét tiết học *HS đọc lại bảng trừ nối tiếp -HS chơi hoạt động nối tiếp -------------------------------------------------------------- Tiết 1: MÔN: THỦ CÔNG: TCT: 10 BÀI: XÉ DÁN CON GÀ CON ( TIẾT I) GV bộ mơn ------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Mơn : Thể dục : TCT : 10 GV bộ mơn ------------------------------------------------- Tiết 2& 3 : Tiếng Việt: TCT: 89- 90 Kiểm tra định kì giữa học kì I (Đề chung của khối) --------------------------------------------------- Tiết 4 : MÔN: TOÁN : TCT: 39; BÀI : LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: * Kiến thức :Sau bài học, giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4 So sánh số trong phạm vi đã học Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp * Kỹ năng :HS thực hành các phép tính,so sánh thành thạo ,chính xác và nhanh hơn * Thái độ :HS tự làm chủ ,tìm tòi kiến thức mới cho bản thân,hăng say phát biểu xây dựng bài II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 5,phiếu bài tập ,thẻ HS: hộp đồ dùng toán 1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ *GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra 3 + 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 4 + 1 = 4 – 2 = 4 – 1 = 3 – 1 = 3 + 1 = -Nhận xét cho điểm *HS làm vào phiếu bài tập 2 bạn lên làm bài 3 + 1 = 4 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 4 + 1 = 5 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 3 – 1 = 2 3 + 1 = 4 -HS dưới lớp nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài Bài 1 Làm bảng gài Bài 2 ( Bỏ dịng 2 Trò chơi gắn số Bài 3 làm bảng con *GV giới thiệu bài luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 -Khi làm bài này ta chú ý điều gì? -Yêu cầu làm bàng gài - Chữa bài :gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp *HS nêu yêu cầu của bài 2 1 HS nêu cách làm -Gắn các thẻ lên bảng -Thi gắn kết quả tiếp sức -HD học sinh nhận xét chéo *1 HS nêu yêu cầu bài 3 -1 HS nêu cách làm -Vậy mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? HS làm bài và sửa bài -Làm bảng con HS chú ý lắng nghe * Tính -Đặt các phép tính cho thằng hàng HS làm BT 1 cá nhân -HS dưới lớp theo dõi sửa bài *điền số vào chấm tròn -Tính kết quả của phép tính kết quả được bao nhiêu ghi vào ô tròn. -HS nhẩm kết quả -hai nhóm gắn trên trên từ -Nhận xét chéo nhóm *Tính -Thực hiện các phép tính . -Cộng trừ,hai lần --Làm cá nhân, 3 học sinh lên bảng làm 4 – 2 – 1 = 1 -Làm cá nhân HS làm bài 5 3- 1 = 2 2 + 1 = 3 Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò (3-5 ph ) *Hôm nay học bài gì? Cho HS chơi hoạt động nối tiếp GV nhận xét HS chơi HD HS làm bài và tập ở nhà Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt *HS thực hành chơi trò chơi HS lắng nghe ------------------------------------------------------------------------------- Chiều ngày 25/10 Luyện tốn : BÀI : LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: * Kiến thức :Sau bài học, giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4 So sánh số trong phạm vi đã học Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp * Kỹ năng :HS thực hành các phép tính,so sánh thành thạo ,chính xác và nhanh hơn * Thái độ :HS tự làm chủ ,tìm tòi kiến thức mới cho bản thân,hăng say phát biểu xây dựng bài II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 5,phiếu bài tập ,thẻ HS: hộp đồ dùng toán 1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 2 Giới thiệu bài Bài 1 Làm bảng gài Bài 2 ( Bỏ dịng 2 Trò chơi gắn số Bài 3 làm bảng con Bài 5 ( Bỏ câu a) *GV giới thiệu bài luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 -Khi làm bài này ta chú ý điều gì? -Yêu cầu làm bàng gài - Chữa bài :gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp *HS nêu yêu cầu của bài 2 1 HS nêu cách làm -Gắn các thẻ lên bảng -Thi gắn kết quả tiếp sức -HD học sinh nhận xét chéo *1 HS nêu yêu cầu bài 3 -1 HS nêu cách làm -Vậy mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? HS làm bài và sửa bài -Làm bảng con -HS làm bài và sửa bài HS chú ý lắng nghe * Tính -Đặt các phép tính cho thằng hàng HS làm BT 1 cá nhân -HS dưới lớp theo dõi sửa bài *điền số vào chấm tròn -Tính kết quả của phép tính kết quả được bao nhiêu ghi vào ô tròn. -HS nhẩm kết quả -hai nhóm gắn trên trên từ -Nhận xét chéo nhóm *Tính -Thực hiện các phép tính . -Cộng trừ,hai lần --Làm cá nhân, 3 học sinh lên bảng làm 4 – 2 – 1 = 1 Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò (3-5 ph ) *Hôm nay học bài gì? Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt *HS thực hành chơi trò chơi HS lắng nghe ------------------------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng việt : Luyện tập: I- Các hoạt động: ND-thời lượng HĐ- giáo viên HĐ -học sinh 1,/ Bài cũ 2 /Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài HĐ 2 : Oân các vần đã học . b, ghép âm thành vần và tiếng -Oân tập học kỳ. - Chúng ta đã học các vần kết thúc bằng âm cuối nào? -Đọc một số vần hay viết sai:iu , iêu,ưu ,ươu ,ươi , * Viết bảng -Đọc từ khó viết: tươi cười, líu lo, hiểu bài,diều sáo ,con hươu,mưu trí. * Làm việc nhóm: -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng .GV lựa chọn từng nội dung đã học để cho từng nhóm thi đọc sao cho phù hợp. -Nhận xét tuyên dương. * Cho đọc các câu ứng dụng từ bài 32-41 -Theo dõi nhắc nhở tốc độ đọc,ngắt nghỉ hơi *Đọccácvần:ươi,uôi, iêu,ưu,iu,tươi,cười,hươu,chuối,diều,lựu,hiu, -Lưu ý độ cao khoảng cách nét nối.Cho HS viết bài. - Thu một số vở châm điểm nhận xét. * Thi kể chuyện. *2 HS lên bảng viết bảng viết ,HS dướu lớp viết bảng con -Đọc cá nhân nối tiếp . -2-3 HS đọc trong sách giáo khoa . -Theo dõi lắng nghe. - Aâm cuối:u,a,o,i,y -Cả lớp viết bảng con
Tài liệu đính kèm: