TẬP ĐỌC: HOA NGỌC LAN TIẾT 1
A/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan cảu bạn nhỏ.
* Gọi tên được các loài hoa trong ảnh.
- GD HS tình cảm yêu mến các loài hoa và ý thức bảo vệ chúng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Viết sẵn bài tập đọc lên bảng, tranh minh hoạ phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
bài tập 6 - Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu bài tập 6 Kết luận : Các em cần nói: - Cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ , dù chỉ là 1 việc nhỏ. - Xin lỗi khi làm phiền lòng người khác . - Cảm ơn, xin lỗi để thể hiện sự tự trọng của mình và tôn trọng người khác . Củng cố, dặn dò: 2 phút - Tổng kết và tuyên dương - HS thực hành đóng vai Hoạt động nhóm nhỏ . - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Thảo luận, đại diện vài nhóm nêu trước lớp . - Lớp nhận xét , bổ sung . Hoạt động trò chơi . - Quan sát bài tập 5 . - Lắng nghe - Nhận hoa và ghép theo 4 nhóm ( Cảm ơn : cánh hoa có tình huống cảm ơn thì ghép vào nhuỵ cảm ơn . - Xin lỗi : cánh hoa có tình huống xin lỗi thì ghép vào nhuỵ xin lỗi ) - Các nhóm lên trình bày trên bảng . Hoạt động cá nhân - Điền “cảm ơn’’ hoặc “xin lỗi’’vào chỗ trống - Học sinh tự làm bài . - Nhiều em đọc kết quả -Theo dõi Thứ ba ngày TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA E, Ê, G A/ MỤC TIÊU : - Học sinh tô được các chữ hoa : E, Ê, G - Viết đúng các vần : ăm, ăp, ươn, ương ; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV 1, T2 (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). * Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu nội dung, yêu cầu bài viết Hoạt động 1 : 5 phút Hướng dẫn tô chữ hoa - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng - Nêu số lượng nét . - Giáo viên tô lại chữ mẫu Hoạt động 2: 10 phút Hướng dẫn viết vần, từ - Yêu cầu đọc vần, từ trên bảng . Hoạt động 3: 13 phút Hướng dẫn viết vào vở - Giáo viên nhắc nhở tư thế, nét lia bút, khoảng cách - Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp . Hoạt động nối tiếp: 2 phút - Tuyên dương bài viết đẹp , đúng cỡ . HS cả lớp viết bảng con : gánh đỡ , sạch sẽ Hoạt động cả lớp - Học sinh quan sát so sánh chữ trên bảng và chữ trong vở tập viết . -Theo dõi Hoạt động cá nhân - Đọc vần: 5 em . - Đọc từ: 5 em - Quan sát, nhận xét chữ trên bảng và chữ trong vở tập viết . - Viết bảng con 1 số vần , từ . Hoạt động cá nhân . - Tô chữ hoa - Viết vần, từ ứng dụng * Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở TV Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ CHÍNH TẢ: NHÀ BÀ NGOẠI A/ MỤC TIÊU : Giúp HS: -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoàng 10-15’. - Điền đúng vần ăm/ăp; chữ c/k vào chỗ trống; làm BT 2, 3 – sgk. - GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn đoạn văn và phần bài tập 2, 3 lên bảng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ: 4’ GV gọi 1 số HS Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng Hoạt động 1 : 20 phút Hướng dẫn tập chép - Giáo viên chỉ vào đoạn văn trên bảng : Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn. - Giáo viên gạch chân từ khó. - Hướng dẫn cách trình bày, tư thế ngồi viết.. - Hỏi : Đoạn văn này có mấy dấu chấm ? - Nói : Dấu chấm đặt cuối câu để kết thúc 1 câu . Chữ đứng sau dấu chấm phải viết hoa . - GV chỉ vào bảng và đọc chậm , GV chữa lỗi phổ biến . - Giáo viên thu vở chấm 5, 7 bài . Hoạt động 2: 10’ Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần ăm hay ăp : - Nêu yêu cầu, làm bài theo nhóm . - Cả lớp cùng làm vào sách giáo khoa. - Giáo viên sửa bài trên bảng b/ Điền chữ c hoặc chữ k : - Gọi HS đọc yêu cầu – 1hs làm trên bảng lớp - Giáo viên sửa bài trên bảng (ca, kéo, kể, kiên, căn, cua) Hoạt động nối tiếp - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết lại những chữ viết sai Viết lại các từ chưa đúng ở tiết trước -2 học sinh nhắc lại Hoạt động cá nhân - 2, 3 học sinh đọc đoạn văn - Lớp đọc thầm, tìm chữ khó viết - Phân tích, đánh vần, đọc trơn từ khó. -Viết bảng con 1 số từ khó - HS nêu: có 4 dấu chấm - Lắng nghe - Học sinh chép bài vào vở - Học sinh rà soát từng câu - Đổi bài để kiểm tra, ghi số lỗi . Hoạt động nhóm - Nêu y/c 4 học sinh của 4 nhóm lên làm bài - 3 học sinh đọc lại kết quả . - Lớp sửa bài ( nếu sai ) Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu, lớp tự làm bài vào vở . - 4 em đọc lại kết quả - Lớp sửa bài ( nếu sai ) - 3 em đọc lại toàn bài -Theo dõi Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Tự nhiên và Xã hội: CON MÈO A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. * Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai, mũi thính; răng sắc, móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm. - GD HS ý thức bảo vệ và yêu quý các con vật nuôi. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng tranh minh họa ở SGK. - Bài soạn trên máy vi tính C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: 5 phút Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? Nuôi gà có lợi gì? Giới thiệu bài: GV giới thiệu Hoạt động 1 : 5 phút Quan sát con mèo - Yêu cầu học sinh mở SGK bài 27. - Chỉ và nói tên các bộ phận của con mèo? - Con mèo di chuyển như thế nào? - Chân mèo có vuốt dùng để làm gì ? - Giáo viên giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của các nhóm. GV , lớp nhận xét . + Giáo viên chốt ý chính của bài: - Toàn thân mèo được phủ bằng một lớp lông mềm và mượt. - Mèo có mình, đầu, đuôi và 4 chân, mắt mèo to tròn và sáng, con ngươi giãn nở to trong bóng tối. Hoạt động 2: 15 phút H: Người ta nuôi mèo để làm gì? * Nêu một số đặc điểm giúp mèo săn mồi? Tìm trong số những hình ảnh trong bài, hình nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình nào cho thấy kết quả săn mồi của mèo? - Tại sao em không nên trêu chọc và làm con mèo tức giận?... Củng cố, dặn dò: 5 phút -Tổ chức cho HS chơi “Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo” Nhận xét – Tuyên dương - HS trả lời -Theo dõi - Học sinh mở SGK quan sát theo cặp, đọc câu hỏi và trả lời với nhau. - Học sinh thảo luận và cử đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. -Theo dõi - Nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. - Móng mèo sắc, bình thường nó co vuốt lại, khi vồ mồi nó sẽ giương vuốt ra. - HS tự nêu theo cặp cho nhau nghe . - Vì khi đó nó sẽ cào và cắn gây chảy máu nguy hiểm. - HS chơi - Cả lớp hát bài: “Chú mèo con” TOÁN: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đọc,viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị. B. ĐỒ DÙNG: - Bộ Toán thực hành - Bảng con C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọc số, HS viết số GV gt bài, ghi đề Thực hành: 25 phút Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. GV đọc, hs viết vào bảng con. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài, tự làm bài và đổi bài đểø kiểm tra. Bài 3: học sinh nêu yêu cầu, tự làm bài, 1 em đọc kết quả,lớp tự KT Bài 4: Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và đọc kết quả . Củng cố, dặn dò - Tổng kết tiết học, nhận xét tuyên dương. - HS viết số có 2 chữ số vào bảng con -Theo dõi, nhắc lại - Viết số. ba mươi: 30 - Viết số liền sau. Số liền sau của 23 là 24. * Làm phần c, d - Điền dấu = các chỗ chấm. 34 < 50 *Làm phần c - Viết số theo mẫu. 87 gồm 80 và 7 ta viết: 87 = 80 + 7... -Theo dõi Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ tư ngày TẬP ĐỌC: AI DẬY SỚM TIẾT 1 A/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của trời đất. Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài-sgk; Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ. * Học thuộc lòng bài thơ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Viết sẵn bài đọc lên bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ: 4’ - GV kiểm tra Giói thiệu bài: HĐCB : 30 phút HĐ1: Giáo viên đọc mẫu HĐ2: Học sinh luyện đọc Đọc tiếng , từ ngữ : - Phân nhóm tìm từ khó . - Giáo viên kết hợp gạch chân từ khó - Giáo viên giải nghĩa từ : vừng đông : mặt trời mới mọc đất trời : mặt đất và bầu trời Đọc câu : - Hướng dẫn đọc đúng dấu câu, nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc nhẹ nhàng Đọc khổ , cả bài : HĐ3: Ôn vần ươn , ương - Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương ? - Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương ? - Giáo dục học sinh nên dậy sớm để tận hưởng không khí trong lành . TIẾT 2 Hoạt động 4: Luyện tập (32 phút) a/ Tìm hiểu bài : - Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 67 . - Khi dậy sớm , có điều gì đang chờ đón em ở ngoài vườn ? - Trên cánh đồng có điều gì đang chờ đón em? - Trên đồi có điều gì đang chờ đón em ? - Giáo viên đọc lại bài thơ trong SGK. b/ Học thuộc lòng bài thơ : - Giáo viên tổ chức thi đọc thuộc tại lớp c/ Luyện nói : - Nêu yêu cầu tên phần luyện nói . Hoạt động nối tiếp: 3 phút - Về học tiếp tục học thuộc bài thơ . - Tổng kết và tuyên dương . - 3 em đọc và trả lời câu hỏi bài “Hoa Ngọc Lan’’ - Lắng nghe, tìm số khổ thơ, số câu ở mỗi khổ, số tiếng ở mỗi câu Hoạt động nhóm . - Nhóm 1 : tìm tiếng chứa vần ơm . - Nhóm 2 : tìm tiếng chứa vần ươn . - Nhóm 3 : tìm tiếng chứa vần ên , on . - Nhóm 4 : tìm tiếng chứa vần ơi . - Phân tích , đánh vần , đọc trơn từ khó . Hoạt động cá nhân - Mỗi em đọc 1 câu - Thi đọc tiếp sức từng câu . Hoạt động cá nhân . - Mỗi em đọc 1 khổ. - Thi đọc từng khổ . - Thi đọc cả bài . Hoạt động cá nhân - 2 học sinh nêu : vườn , hương . - Thi tìm theo cá nhân . - 2 học sinh đọc câu mẫu trong SGK. - Thi nói theo yêu cầu . Hoạt động cá nhân - 2 học sinh đọc toàn bài . +1em đọc khổ thơ 1 . - 3 em nêu : Có hoa ngát hương +1 em đọc khổ thơ 2 . - 2 em nêu : Có vừng đông +1 em đọc khổ thơ 3 . - 2 em nêu : Cả đất trời đang - 2, 3 học sinh đọc lại cả bài . Hoạt động cá nhân - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ * Học thuộc lòng bài thơ Hoạt động nhóm nhỏ . * Hỏi nhau về những việc làm vào “ buổi sáng’’ -Theo dõi Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ THỦ CÔNG: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (Tiết 2) A/ MỤC TIÊU: - Biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông. -Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác. - GD HS ý thức học tập, giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. B/ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : 1 hình vuông mẫu, to, đẹp . 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thước lớn. - Học sinh : Giấy màu có kẻ ô. 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐSP 1: Khởi động: Giới thiệu bài: 2’ -Hôm nay cắt, dán hình vuông, T2 Thực hành trên giấy màu: 20’ - Gắn quy trình lên bảng. -GV gọi 1 nhóm lên thực hiện các bước mẫu : - Kẻ hình vuông có cạnh 7 ô sau đó cắt rời ra. - Yêu cầu lấy giấy màu ra để kẻ và cắt hình vuông - Theo dõi giúp đỡ thêm học sinh làm còn chậm, lúng túng Nhận xét đánh giá: 5’ - Đánh giá việc học tập của HS -Nhận xét mức độ hoàn thành sản phẩm. -Về nhà thực hiện lại việc vẽ, cắt, dán hình vuông để trang trí góc học tập thêm đẹp. Trò chơi : Đi siêu thị mua dụng cụ học tập. -Lắng nghe. -Hoạt động nhóm. - Nhóm 2 lên thực hiện lại việc kẻ, cắt theo quy trình mẫu. Hoạt động cá nhân. - Giấy màu tùy thích. - Tiến hành cắt rời hình vuông - Học sinh dán sản phẩm vào vở cân đối, phẳng. * Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác - Theo dõi Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ TOÁN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99. - Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. Biết một số đặc điểm các số trong bảng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SD bảng số 1 đến 100 trong ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐSP: Kiểm tra vở nhóm 4 (5 phút) . Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra GV gt bài và ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu về số 100 (10 phút) - Yêu cầu học sinh quan sát bài tập 1. - Số liền sau của số 99 là số nào? + Giáo viên viết lên bảng: 100 + GV đọc : Một trăm. Số 100 là số có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào? + GV chỉ cho hs thấy . Hoạt động 2: 10 phút Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 -Yêu cầu quan sát và nêu yêu cầu bài tập 2 -Hãy tìm số liền trước và liền sau của số (39, 45, 68, 76, 80,98) Hoạt động 3: 10 phút Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào bảng trong bài tập 1 để làm bài. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét – Tuyên dương. -Dặn dò - 3 HS trả lời miệng về số liền trước, liền sau của một số -Theo dõi - Học sinh quan sát bài tập 1. - Số liền sau của 99 là 100. - Học sinh đọc: Một trăm - Số 100 là số có 3 chữ số (một chữ số 1 ở bên trái và hai chữ số 0 đứng liền nhau bên phải chữ số 1) - Học sinh quan sát, nêu yêu cầu: Điền số còn thiếu vào ô trống. - Học sinh thi đọc tiếp sức các số từ 1 đến 100. (mỗi em 10 số) -Sau đó thì điền số còn thiếu vào chỗ trống trong bảng . - Học sinh căn cứ vào bảng để tìm số liền trước và liền sau của các số theo y/c Học sinh nêu yêu cầu, tự làm bài,nhiều em đọc kết quả,lớp đổi bài nhau để KT. -Theo dõi Bổ sung........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Thứ năm ngày CHÍNH TẢ: CÂU ĐỐ A/ MỤC TIÊU : - Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8-10’. - Làm đúng bài tập 2a : Điền đúng chữ tr hay ch vào chỗ trống B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài viết . - Viết sẵn bài chính tả, bài tập lên bảng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giới thiệu bài : Giới thiệu tranh để rút ra bài tập chép . Kiểm tra bài cũ : 5 phút Hoạt động 1 : 15 phút Hướng dẫn tập chép - Giáo viên đọc mẫu bài viết - Đố các em, đó là con gì ? Yêu cầu viết bảng con từ khó . - GV nhắc nhở tư thế, cách trình bày bài thơ: chữ đầu mỗi câu thơ cần viết hoa, lùi vào 3 ô so với lề vở, câu thơ cuối cùng ghi dấu chấm hỏi, vì là câu đố. - Giáo viên đọc từng câu trên bảng - Giáo viên chữa lỗi phổ biến - Chấm 5, 10 bài tại lớp Hoạt động 2 : 10 phút Hướng dẫn làm bài tập - Giáo viên treo bài tập lên bảng a/ Điền chữ tr hoặc ch ( thi chạy , tranh bóng ) Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Trò chơi : Nhìn tranh điền chữ v, d hay gi . ( GV cbị sẵn) - Tổng kết và tuyên dương - 2 HS viết bảng một số từ viết sai ở tiết trước, cả lớp viết bảng con -2 học sinh đọc lại bài điền từ hôm trước Hoạt động cá nhân . - 2, 3 học sinh đọc lại . -Trả lời - Tìm chữ dễ viết sai: suốt ngày, khắp , vườn - Phân tích, đánh vần, đọc trơn, viết bảng con - Chép bài thơ vào vở . - Học sinh đổi bài để rà soát và KT bài . - Ghi số lỗi . - Nêu yêu cầu bài tập 2a Hoạt động cá nhân - HS tự làm vào sgk - 1 HS đọc kết quả, lớp cùng sửa bài . - HS tham gia chơi Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN A/ MỤC TIÊU : Giúp HS: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. * Kể lại được2-3 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. * GDKNS: Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định; KN ra quyết định; suy nghĩ, sáng tạo; phản hồi, lắng nghe tích cực. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bài soạn trên máy vi tính - Tranh minh hoạ chuyện kể - Mặt nạ trâu, hổ, khăn quấn làm người nông dân . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu chuyện Hoạt động 1: 5 phút Giáo viên kể - Kể lần 1 - Kể lần 2 ( kèm theo tranh ) Hoạt động 2 : 15 phút HS kể từng đoạn theo tranh - Yêu cầu đọc câu hỏi dưới tranh - Hướng dẫn tương tự đối với tranh còn lại ( 2, 3, 4 ) Hoạt động 3: 7 phút Kể chuyện theo phân vai - Giáo viên phân vai : - 1 em : dẫn truyện - 1 em : vai hổ . - 1 em : vai trâu . - 1 em : vai người nông dân . *Câu chuyện khuyên ta điều gì ? Hoạt động nối tiếp: 3 phút - Em thích nhân vật nào, vì sao ? - Về kể lại cho bố mẹ nghe . - Tổng kết , tuyên dương. 4 HS kể lại 4 đoạn câu chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ - nhắc lại 2 em Hoạt động cả lớp - Học sinh biết được câu chuyện . - Học sinh nắm được câu chuyện . Hoạt động cá nhân - 2 em đọc câu hỏi - Thi kể tranh 1 : 3 em - Thi kể tranh 2 , 3 , 4 *1 em giỏi kể lại cả 4 tranh . * Hoạt động nhóm - Nhận vai theo nhóm để diễn . - Thi diễn kịch ( 2 nhóm ) - Chọn nhóm kể hay và tuyên dương * HS nêu theo ý riêng -Theo dõi Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ TOÁN: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. *Làm BT 4 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ viết BT 2 -HS: Bảng con C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Khởi động: Tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện Giới thiệu bài: GV giới thiệu Hoạt động 1:Thực hành 30 phút Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu . GV đọc ,hs viết số vào bảng con . Bài 2: a) Học sinh tự nêu yêu cầu, làm bài và đọc kết quả. b) Học sinh tự làm bài, đọc kết quả. c) GS treo bảng phụ Bài 3 : HS nêu y/c ,viết số vào sgk . *Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu , tự làm bài, kiểm tra bài của nhau. Hoạt động nối tiếp - Nhận xét – tuyên dương. -Về xem lại các bài tập đã làm. -HS đọc số theo thứ tự Hoạt động cả lớp - Viết số: 33, 90, 99. Hoạt động cá nhân - Viết số liền trước của 62 là 61. - Viết số liền sau của 20 là 21. -HS điền vào bảng các số theo yêu cầu BT Hoạt động cá nhân - Viết số từ 50 đến 60: 50, 51 Từ 85 đến 100: 85, 86.. *Hoạt động cá nhân - Nối các điểm để có hai hình vuông. Bổ sung........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ sáu, ngày TẬP ĐỌC: MƯU CHÚ SẺ A/ MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận,..,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. Trả lời câu hỏi 1, 2 –sgk * Tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần uôn, uông. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa - Các thẻ từ để học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Dạy học bài mới: 30 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu bằng tranh, ghi bảng HĐ1: Giáo viên đọc mẫu
Tài liệu đính kèm: