Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 6 năm 2010

I)Mục tiêu:Giúp hs:

- Đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Đọc được câu ứng dụng

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ ,phố ,thị xã.

II)Đồ dùng dạy học.

-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.

III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 6 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6: Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt: $22: p-ph- nh
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ ,phố ,thị xã.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*Âm p.
a)Nhận diện chữ.
- Chữ p gồm những nét nào?
- So sánh chữ p – n
Âm p và âm n giống và khác nhau ở chỗ nào?
b)Phát âm và đánh vần.
-GV phát âm mẫu.
*Âm ph.
-Âm ph được ghép mấy con chữ, là những chữ nào?
-So sánh p với ph?
*Phát âm và đánh vần
-GV phát âm mẫu.
?Muốn có tiếng phố ta hải thêm âm gì và dấu gì?
-GV viết bảng và đánh vần mẫu.
-Y/C hs đọc trơn.
*Âm nh (Quy trình tương tự)
d)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ ,giải thích từ.
?Tìm tiếng chứa âm vừa học
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV đưa từ mới.-y/c hs đọc.
-GV nhận xét sửa sai.
. Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc .
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:GV nêu chủ đề luyện nói.
?Trong tranh vẽ gì?
?Nhà em có gần chợ không?
?Nhà em ai hay đi chợ?
?Chợ dùng để làm gỉ?
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
-HS nêu.
-Giống đều có nét móc hai đầu.
-Khác chữ p có 1nét xiên phải và một nét sổ thẳng còn chữ n có nét móc trên
-HS phát âm.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS phát âm.
-Âm ô và dấu sắc.
-HS phát âm.
-HS đọc lại.
-HS đọc.
-HS nêu-pt-đv.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc-phân tích.
-HS đọc đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
.-HS viết bài vào vở.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh thảo luận.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS khác nhận xét bổ sung.
 Toán: Số 10
I) Mục tiêu:Giúp hs.
-Biết 9 thên 1 được 10,viết số 10.Đọc đếm được từ 0-10.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
-Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0-10.
II) Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Giới thiệu số 10.
a)Lập số 10.
- Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ?
? Trên tay em bây giờ có mấy que tính?
- Y/C hs lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
? Trên tay bây giờ có mấy que tính ?
- Y/C hs "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính".
-Tương tự gv lấy 9 chấm tròn và hỏi.
? Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Y/C nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho H/S quan sát hình vẽ trong sgk.
? Có bao nhiêu bạn rắn ?
?Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?
- Y/C hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn".
- Tương tự với hình còn lại.
- GV nêu: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó.
b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- GV treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10".
? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
Đó là những chữ số nào ?
? Nêu vị trí của các chữ số trong số ?
-Y/C hs đọc.
c.Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số
? Số nào đứng liền trước số 10 ?
? Số nào đứng liền sau số 9 ?
3)Luyện tập.
Bài 1:Viết số 10.
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống.
-GV h/d hs làm vào vở.
Bài 5:Khoanh vào số bé nhất theo mẫu.
a) 4, 2, 7
b) 8, 10, 9
IV)Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
- 9 que tính.
- 10 que tính.
- 1 vài em nhắc lại.
- 10 chấm tròn.
- 1 số em nhắc lại.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 1 số em nhắc lại.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS đọc.
-Số 9
-Số 10.
-HS viết vào vở.
-Hs làm bài vào vở -1 hs lên bảng.
-HS làm bài vào vở.
 Đạo đức: Giữ gìn sách vở-đồ dùng học tập.
I)Mục tiêu.
-Như tiết 1.
II)Đồ dùng dạy học.
-Vở bài tập.
- Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất”
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Hoạt động1:Thảo luận nhóm đôi(BT3
+ Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Gv theo dõi & giúp đỡ. 
+ Y/C hs nêu kết quả trước lớp
- GVKL: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn
3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất (BT4)
+ Đánh giá theo 2 mức: Số lượng, chất lượng và hình thức giữ gìn.
*H/d học sinh đọc câu thơ:
“Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp.
-HS xếp sách vở của mình để trên bàn để thi.
-HS nhận xét tuyên dương bạn thắng cuộc.
 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: $23. g-gh
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Đọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc được câu ứng dụng
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri,gà gô.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*Âm g.
a)Nhận diện chữ
-GV viết và đọc.
- Chữ g gồm những nét nào?
- So sánh chữ g với chữ a?
b)Phát âm và đánh vần.
-GV phát âm mẫu.
?Muốn có tiếng gà ta phải thêm âm gì và dấu gì?
-GV ghi bảng:gà.
-GV giới thiệu tranh rút từ :gà ri.
-Đọc kết hợp.
*Âm gh(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV h/d hs chơi trò chơi tìm từ.
-GV ghi từ hs tìm được.
-GV đưa từ -y/c hs đọc.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Y/C hs đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:GV cho hs xem tranh.
?Trong tranh vẽ những con vật nào?
?Gà gô thường sống ở đâu?
?Em đã nhìn thấy nó chưa hay chỉ mới nghe?
?Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
?Gà ở nhà em nuôi là loại gà gì?
?Gà trong tranh là gà trống hay gà mái?
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc .
-HS nêu.
-HS so sánh.
-HS phát âm.
-HS nêu và ghép.
-HS đọc -phân tích.
-HS đọc-phân tích.
-HS đọc.
-HS đọc -tìm tiếng có âm mới.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc -phân tích.
-HS đọc lai bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS nêu chủ đề luyện nói.
-Gà ri,gà gô.
-HS nêu.
-HS kể.
 Toán: Luyện tập
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
-Biết đọc,viết so sánh các số trong phạm vi 10.
-Nắm được thứ tự của mỗi số và cấu tạo của số 10.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ đồ dùng,bút màu.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
-Y/C hs đếm xuôi rồi đếm ngược các số từ o đến 10.
?10 gồm mấy và mấy?
-GV nhận xét ghi điểm.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Luyện tập.
Bài 1:Nối (Theo mẫu)
-GV h/d hs làm bài vào vở.
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:Có mấy hình tam giác?
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 4:> < = ?
 0.....1 1.....2 2.....3
 8.....7 7.....6 6.....6
 5.....4 3.....4 10.....9
b)Các số bé hơn 10 là số nào?
c)Trong các số từ 0 đến 10:
?Số nào bé nhất?Số nào lớn nhất?
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-3-4 em lên bảng đếm.
-HS nêu.
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
-1 em lên bảng làm.
-HS quan sát và nêu.
-HS nêu y/c.
-3 hs lên bảng làm.
-HS khác nhận xét.
-HS nêu:1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-HS nêu.
 Mĩ thuật: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn 
I)Mục tiêu :Giúp hs :
- Nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn (cam, bưởi, hồng, táo...)
- Vẽ hoặc nặn được một vài quả dạng tròn.
- Cảm nhận được vẻ đẹp về hình dáng, màu sắc của quả cây. 
II) Đồ dùng dạy học.
+ GV: - Tranh ảnh về một số quả dạng tròn.
 - Một vài quả dạng tròn.
+ HS: - Vở Tập vẽ 1.
 - Bút chì, màu vẽ, đất nặn.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2) Quan sát nhận xét :
- GV giới thiệu quả dạng tròn(Vật thật)
+ Em hãy cho biết tên các loại quả dạng tròn?
+ Em hãy cho biết quả có màu gì?
+ Em hãy kể tên các loại quả dạng tròn mà em biết?
- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh về các loại quả và gợi ý học sinh chỉ ra quả dạng tròn.
3)Hướng dẫn cách vẽ , cách nặn :
* Cách vẽ: 
+ Vẽ hình quả bằng nét cong.
+ Vẽ thêm chi tiết: Cuống, lá .
+ Vẽ màu theo ý thích.
* Cách nặn: 
+ Chọn loại quả mình định nặn.
+ Chọn màu đất.
+ Nhào đất cho mềm.
+ Nặn quả.
+ Nặn thêm các chi tiết như: Cuống,lá...
- Có thể nặn nhiều quả dạng tròn khác nhau
4)Thực hành :
- Giáo viên chia nhóm theo sở thích.
+ Nhóm vẽ quả 
+ Nhóm nặn quả.
- GV quan sát từng nhóm và gợi ý, hướng dẫn bổ sung.
5). Nhận xét - đánh giá:
- GV gợi ý hs nhận xét về:
+ Bài vẽ đẹp về hình
+ Bài vẽ đẹp về màu
+ Bài nặn quả đẹp
-GV nhận xét chung.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Học sinh chú ý nghe.
- Bưởi,táo,hồng.....
- Đỏ,vàng,xanh....	
- Học sinh kể tên các loại quả dạng tròn.
- HS lên bảng chỉ ra các quả dạng tròn.
- HS quan sát cách vẽ, cách nặn.
Học sinh nặn và vẽ theo ý thích.
- Học sinh trả lời theo cảm nhận riêng.
 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: $24: q-qu,gi
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc và viết được:q,qu,gi,chợ quê,cụ già.
-Đọc được câu ứng dụng:Chú tư ghé qua nhà,cho bé giỏ cá.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Quà quê.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*)Chữ q.
a)Nhận diện chữ.
-GV viết chữ q và đọc.
?So sánh chữ q với chữ a?
-GV giới thiệu :Q...
*)Chữ qu:
-GV viết và đọc qu.
?So sánh qu với q có gì giống và khác nhau?
-GV giới thiệu qu,QU,...
b)Phát âm và đánh vần tiếng.
-GV phát âm mẫu.
?Muốn có tiếng quê ta phải thêm âm gì?
-GV viết bảng và đọc.
-GV cho hs xem tranh rút từ:chợ quê.
-Đọc kết hợp.
*)Chữ gi:(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ-giải thích từ.
?Tìm tiếng có âm mới học.
-GV h/d đọc và đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV tổ chức cho hs chơi tìm từ.
-GV ghi từ lên bảng-y/c hs đọc.
-GV nhận xét sửa sai.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Y/C hs đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết .
-GV viết mẫu và h/d quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu và lưu ý hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói.
?Trong tranh vẽ gì?
?Quà quê gồm những thứ gì?
?Em thích thứ quà gì nhất?
?Ai hay cho em quà?
?Được quà em có chia cho mọi người không?
?Mùa nào thường hay có quà từ làng quê?
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS đọc.
-HS so sánh.
-HS đọc.
-HS phát âm.
-Thêm âm ê.
-HS đọc -phân tích.
-HS đọc.
-HS đọc.
-HS đọc.
-HS nêu-phân tích -đánh vần.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc.
-HS đọc lại bài ở tiết 
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại
-HS nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác bổ sung.
-HS nêu .
 Toán: Luyện tập chung
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
-Biết đọc ,viết ,so sánh các số trong phạm vi 10.
-Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ đồ dùng,bảng phụ.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới
1)Giới thiệu bài.
2)Luyện tập.
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Bài 3: Số?
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé.
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Học sinh quan sát tranh và nối theo nhóm.
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
-1 em nêu kết quả.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng làm.
Tự nhiên & Xã hội: Chăm sóc và bảo vệ răng
I. Mục tiêu:Giúp hs:
- Giúp học sinh hiểu biết cách vệ sinh răng miệng để có hàm răng khoẻ đẹp
- Chăm sóc răng đúng cách
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học.
-Bàn trải và kem đánh răng
- Sưu tầm một số tranh về răng miệng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Hoạt động 1:Thảo luận nhóm đôi
* Mục tiêu: Biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị xám, bị sâu răng, thiếu vệ sinh
* Cách tiến hành
- Cho học sinh quan sát răng lẫn nhau và nhận xét
- GVKL: Hàm răng trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa.6 tuổi thay răng vĩnh viễn, nếu răng vĩnh viễn bị sâu và rụng sẽ không mọc nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK
* Mục đích: Học sinh biết nên làm gì.
* Cách tiến hành:
- Y/C học sinh quan sát tranh và thảo luận:
?Việc làm nào đúng?việc làm nào sai?
- GV nhận xét kết luận.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS thảo luận nhóm
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét
 Thể dục: Đội hình ,đội ngũ.Trò chơi.
I)Mục tiêu:
- Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh
- Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
II)Địa điểm -phương tiện.
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi.
III)Nội dung và phương pháp lên lớp.
 Nội dung
Định lượng
 Phương pháp tổ chức
1)Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m
- Đi vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
 3-5 phút
 2-3 phút
- HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số .
2)Phần cơ bản.
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, ) nghỉ, quay phải, quay trái 2 – 3 lần
- Dàn hàng, dồn hàng (2 lần)
- Đi thường theo nhịp, 1-2 hàng dọc
- GV dùng còi thổi theo nhịp
- Cho học sinh thi xếp hàng
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Trò chơi: “Qua đường lội”
10-15 phút
- Học sinh thực hành
- Học sinh thi đua theo tổ xem tổ nào xếp hàng nhanh nhất và đẹp nhất.
- Học sinh chơi theo nhóm
3) Phần kết thúc.
- Cho học sinh đứng vỗ tay hát
- Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ và giao việc về nhà.
 4-5 phút
- Học sinh thực hành
- Học sinh ôn lại bài
 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: $25: ng-ngh
I)Mục tiêu:Sau bài học,hs:
-Đọc và viết được.ng,ngh,ngừ ,nghệ,cá ngừ ,củ nghệ.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bê,bé,nghé.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*Âm ng:
a)Nhận diện chữ.
- Viết bảng ng và hỏi:
? Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ?
? Ng và g có gì giống và khác nhau ?
b. Phát âm và đánh vần:
-GV phát âm mẫu ng.
?Muốn có tiếng ngừ ta phải thêm âm và dấu gì?
? Hãy phân tích tiếng ngừ ?
-GV đánh vần tiếng ngừ.
-Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
*)Chữ ngh(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
-GV h/d đọc và đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV cho hs chơi trò chơi tìm từ.
-GV đưa từ-y/c hs đọc.
-GV nhận xét sửa sai.
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
-Khác: Chữ ng có thêm n.
-HS lần lượt phát âm.
-HS nêu và ghép.
-HS phân tích.
-HS đánh vần.
-HS nêu.
- HS phát âm :CN-N-L
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc :CN-N-L
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu và h/d hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói.
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thường ăn gì ?
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc lại bài ở tiết 1
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
 Toán: Luyện tập chung.
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-So sánh được các số trong phạm vi 10.
-Cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ đồ dùng,bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Luyện tập.
Bài 1:
- Cho HS nêu y/c của bài.
- HD HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ô trống.
- GV đưa ra kq đúng để HS kiểm tra lại bài của mình.
Bài 2:> ,< ,=
? Bài y/c gì ?
- HD hs làm bài vào vở..
- GV cho HS nhận xét & chữa.
Bài 3:Số?
- Cho HS nêu y/c của bài.
- Cho HS đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0.
- H/D HSdựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
Bài 4:
? Bài y/c gì ?
- Cho Hs làm & đọc kq.
- GV Nx sửa sai.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Số
- HS làm bài & đổi vở KT chéo.
- HS nhận xét bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- HS làm bài sau đó lên bảng chữa.
-HS nêu y/c bài.
- HS làm bài & đổi vở KT chéo.
- 3 HS lên bảng làm.
-HS khác nhận xét bài bạn.
-Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- HS làm vở, 2 HS lên bảng.
 Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010.
 Tiếng Việt: $26: y-tr
 I)Mục tiêu:Sau bài học ,hs:
-Đọc ,viết được:y,tr,y tá,tre già.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:nhà trẻ.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*)Âm y.
a)Nhận diện chữ.
-GV viết y và đọc.
?Chữ y gồm những nét nào ?
? Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ?
b) Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu .
?Muốn có tiếng y ta có phải thêm âm gì không?
-GV cho hs xem tranh và hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: y tá (giải thích).
- Y/C HS đọc toàn vần: y - y tá.
*)Âm tr(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ-giải thích từ.
-GV h/d cách đọc và đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV h/d hs chơi trò chơi tìm từ.
-GV đưa từ-y/c hs đọc phân tích.
-GV nhận xét sửa sai.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu và h/d hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:GV nêu chủ đề luyện nói.
? Tranh vẽ gì ?
? Các em đang làm gì ?
? Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét học.
-HS viết vào b/c:cá ngừ,củ nghệ.
-HS đọc.
- Gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới.
- Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc
 ngược.
-Khác: u có thêm nét móc ngược.
Y có 1 nét khuyết dưới.
- HS phát âm (cá nhân, nhóm lớp).
-HS nêu và ghép.
- Tranh vẽ cô y tá.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- Nhiều HS đọc.
-HS đọc -phân tích.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS thảo luận nhóm .
- Các em bé ở nhà trẻ.
- Vui chơi.
- Cô trông trẻ.
- Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1.
 Thủ công: Xé,dán hình quả cam (Tiết 1)
I)Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Biết cách xé,dán hình quả cam.
-Xé,dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa.
-Hình dán tương đối phẳng.Có thể dùng bút màu để vẽ lá và cuống.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bài mẫu,giấy thủ công.
-HS: giấy thủ công,hồ dán...
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Hướng dẫn mẫu.
a) Vẽ và xé quả cam
- GV làm thao tác mẫu.
- Lấy tờ giấy thủ công, vẽ hình quả cam
- Xé theo đường vẽ.
-Y/C hs thực hành trên giấy nháp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b) Hướng dẫn dán hình:
+ GV làm thao tác mẫu
- Xếp hình cho cân đối trước khi dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng đều
3)Thực hành.
-GV theo dõi uốn nắn hs yếu.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
-HS làm vào giấy nháp.
-HS thực hành xé hình quả cam.
Hoạt động tập thể: Nhận xét cuối tuần
I)Mục tiêu:
-HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
-Biết phát huy ưu điểm và hạn chế khuyết điểm.
-Nắm được kế hoạch tuần tới.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1)Lớp trưởng và tổ trưởng nhận xét.
2)GV nhận xét chung.
*Ưu điểm:HS đi học đúng giờ.
 -Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
 -Trang phục tương đối đầy đủ.
 -Học bài và làm bài đầy đủ.
*Khuyết điểm:
 -Trong giờ học còn một số em chưa tập trung như em:Kiên ,Đợi, Thùy.... 
 -Một số em còn ăn quà vặt.
3)Kế hoạch tuần sau:
-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
-Trang phục đúng quy định.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 6.doc