Tuần 23
Thứ hai
Ngày dạy :04/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Học vần:
Bài 95: oanh , oach
I/ Mục tiêu
+HS đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
+Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
+ Luyện nói tù 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy , của hàng , doanh trại.
II/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về doanh trại bộ đội, về thu hoạch quả ở nông thôn.
- Tranh hoặc ảnh các bạn nhỏ vào thăm nhà máy xi măng có lò nung cao, tranh ảnh các bạn nhỏ cùng mua sắm đồ trong các cửa hàng, tranh ảnh các bạn đến thăm doanh trại xem các chú bộ đội luyện tập.
- Phiếu ghi các từ sau: khoanh bánh, đoành đoành, ngã oạch, khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
III/ Các hoạt động dạy học:
I/. Kiểm tra bài cũ:
Một số HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần: kêu t áng, gió th ảng, khua kh ắng, l quăng.
- Viết bảng con: sáng choang, lấp loáng, hoảng sợ, dài ngoẵng.
y. - Đọcmẫu.mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch - Trò chơi : chọn đúng từ đã nêu để ghi nhớ vần oanh, oach. - HS giữ nguyên 2 vần đó trên bàn. Nói doanh trại. - Tiếng doanh có âm d đã học và vần mới là oanh. - Đọc trơn. - Nêu vần oanh có 3 âm. - Ghép vần oanh. - Ghép tiếng doanh. - Đọc trơn doanh trại. - Viết bảng: oanh, doanh trại. - Đọc từ: khoanh tay. - 1 HS làm mẫu để giới thiệu nghĩa của từ này. - Đọc cá nhân. - Tìm tiếng có chứa vần oanh. - Đọc từ: mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch. - Đọc cá nhân + đồng thanh. Tiết 2 3. Luyện tập: a)Luyện đọc: - Củng cố kết quả học ở tiết 1. - Theo dõi, giúp đỡ các em còn chậm. - Chơi trò chơi: chọn đúng từ, nhặt từ đã nêu trong bài 94 có chứa vần oanh, oach. - Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu. - Nhận xét HS đọc. b)Luyện viết c)Luyện nói về chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Quan sát tranh về nhà máy, cửa hàng, doanh trại và trả lời câu hỏi sau: + Em thấy cảnh gì trong tranh? +Trong cảnh đó em thấy những gì? +Có ai ở trong cảnh: Họ đanh làm gì? - Nói về một cửa hàng hoặc một nhà máy, một doanh trại gần nơi ở của em. d)Hướng dẫn làm bài tập: III/Củng cố, dặn dò: - Đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng đã học. - Nhận xét bài học. - Đọc theo GV. - Đọc cả câu, có ngắt hơi ở dấu phẩy. - Đồng thanh, cá nhân. - Tìm tiếng có chứa vần oanh hoặc vần oach. - Viết vào vở tập viết - Quan sát tranh - Làm việc theo nhóm nhỏ. - HS làm bài tập. Thứ hai Ngày dạy :04/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Nêu đựoc một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông tự nhiên. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không dúng qui định. II/ Chuẩn bị : + Vở BT Đạo đức 1. + Ba chiếc đèn hiệu bằng bìa cứng màu đỏ, vàng, xanh. + Các điều 3, 6, 18, 20 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS + Hoạt động 1: Làm BT 1. - GV treo tranh và hỏi: - Ở thành phố đi bộ phải đi phần đường nào? Ở nông thôn khi đi bộ phải đi phần đường nào? Tại sao? * GV kết luận: + Hoạt động 2:HS làm BT2. - GV mời HS lên trình bày kết quả. * GV kết luận: - Tranh 1: Đi bộ đúng quy định. - Tranh 2: Các bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định. - Tranh 3: Hai bạn đi sang đường đúng quy định. + Hoạt động 3: Trò chơi “Qua đường”. - GV phổ biến luật chơi: mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở 4 phần đường. Khi người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch, còn người đi bộ và xe của tuyến đường xanh được phép đi. Những ai vi phạm luật sẽ bị phạt. - HS làm bài tập. - Hs trình bày ý kiến. - Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi sát vỉa hè, để bảm đảm an toàn cho bản thân và mọi người. - HS làm BT. - Một số HS lên trình bày kết quả. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS tiến hành chơi trò chơi. - Cả lớp nhận xét, khen thưởng những bạn đi đúng quy định. Thứ ba Ngày dạy :05/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Học vần: Bài 96: oat, oăt I/ Mục tiêu +HS biết đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; tù và đoạn thơ ứng dụng .. +Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. +Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ dề : Phim hoạt hình II/ Chuận bị : - Tranh ảnh về một số hình ảnh trong các phim hoạt hình quen thuộc, tranh ảnh các bạn xem phim hoạt hình chú chuột Mic-ki, chú vịt Đô-nan, Rùa và thỏ chạy thi. - Tranh ảnh về các con hoặc đồ vật hoặc người trong thế so sánh: Người có tầm vóc bình thường và người có tầm vóc bé loắt choắt. - Tranh ảnh về đoạt cúp bóng đá, vận động viên đang nhận thưởng, con đường có chỗ ngoặt. - Quạt giấy, quả khô đã quắt lại để dạy học quạt, quắt. - Phiếu từ: lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt, khoát tay, quạt bàn, soát vé, thoăn thoắt, khô quắt. III/ Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra bài cũ: - Tìm chữ bị mất: donh trại, tung hoà, kế hạch. - Đọc bảng con: oanh, oach, tung hoành, ráo hoảnh, soành soạch. - Viết bảng con: oanh, oach, chim oanh, thu hoạch. B/ Dạy học bài mới: GV HS Tiết 1 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: oat a)Giới thiệu vần oat - Giới thiệu vần thứ nhất trong từ hoạt hình - chỉ vào tranh và nói hoạt hình. - Ghi từ hoạt hình lên bảng. - HS nhận xét tiếng hoạt có âm h đã và nhận ra vần mới oat. - Viết vần oat. b)Phân tích và ghép vần oat. - HS nêu vần oat có mấy âm? c)Ghép tiếng có vần oat, đọc và viết từ có vần oat. - HS ghép tiếng hoạt bằng cách thêm âm h vào trước oat và dấu nặng dưới oat. - Luyện viết: oat, hoạt, hoạt hình. - GV nhận xét bài viết. Oăt Dạy tương tự như vần oat. - HS so sánh oat và oăt. - Dạy từ và câu ứng dụng - Ghi bảng: lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt - Giải thích các từ ứng dụng - Trò chơi: chọn đúng từ để ghi nhớ vần oat, oăt. - Nói theo: hoạt hình - Nhận xét hoạt có âm h đã học. - Đọc trơn. - Tự ghép vần o-a-t, oat. - Ghép tiếng hoạt. - Đọc trơn : hoạt - Đọc trơn : hoạt hình - Viết bảng con: oat, hoạt, hoạt hình. - Đọc từ ứng dụng. - HS tham gia trò chơi. Tiết 2 3.Luyện tập: a)Luyện tập: - Củng cố kết quả học ở tiết1. - Đọc câu và đoạn ứng dụng. - Đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc. - Nhận xét bài đọc. - Cho HS tìm từ có chứa vần oat, oăt. c)Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình. - Quan sát tranh về chủ đề phim hoạt hình và trả lời câu hỏi. +Em thấy cảnh gì ở tranh? +Trong cảnh đó em thấy những gì? +Có ai ở trong tranh, họ đang làm gì? c)Hướng dẫn làm bài tập: III/ Củng cố , dặn dò: - Trò chơi : Tìm từ có chứa vần oat, oăt. - Dặn dò : về tìm tiếp các tiếng hoặc từ có chứa vần oat, oăt. - Đọc trơn các vần từ khoá, từ ứng dụng đã học ở tiết 1. - Đọc theo GV - Luyện đọc từng câu, có ngắt hơi ở dấu phẩy. Đọc liền 2 câu cso nghỉ hơi ở dấu chấm. - Đồng thanh, cá nhân. - Đọc cả đoạn theo nhóm. - Tìm từ. - Quan sát tranh và trả lời. - Quan sát tranh, làm việc theo nhóm. ( 4-5 em). Thứ ba Ngày dạy :05/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán Bài 89: VẼ MỘT ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC. I/ Mục tiêu: + Biết dùng thước đo có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài duới 10 cm. II/ Chuẩn bị : + Thước thẳng có các vạch từng xăng ti mét. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS 1/ GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Hướng dẫn cách đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái cầm thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm từng vạch ô, chấm một điểm trùng với vạch 4. - Dùng bút nối điểm 0 với điểm 4 theo thẳng mép. - Nhấc thước lên viết A lên điểm đầu. - Viết B lên điểm cuối của đoạn thẳng. - Ta vẽ được một đoạn thẳng AB có độ dài là 4 cm. 2/ Thực hành - Bài 1 : GV hướng dẫn HS tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. - Bài 2 : Cho HS tóm tắt bài toán và tự giải, tự mình trình bày bài toán. Bài giải: “Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng BC có độ dài 3cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?” Bài giải: Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm. - Bài 3: Tự vẽ hai đoạn thẳng AB, BC theo độ dài trong bài 2. + Dặn dò: - Tập đo độ dài và ghi vào bảng con. Chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi, quan sát. - HS thực hành cá nhân. - Hs nêu yêu cầu và làm bài toán có lời văn. - HS đo và ghi độ dài. Thứ tư Ngày dạy :06/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang HỌC VẦN: Bài 97 : Ôn tập I. Mục tiêu : +Học sinh đọc và viết được các vần từ ngữ đã học từ bài 91 đến bài 96 . +Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh kể chuyện : Chú gà trống khôn ngoan. II . Chuẩn bị : - Bảng ôn, bộ biểu diễn. Sgk , vở tập viết , bảng con , bộ thực hành . III . Hoạt động dạy học : Tiết 1 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A . Bài cũ : Ghi bảng lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt Nhận xét - ghi điểm . B . Bài mới : 1 . Giới thiệu bài : 2 . Ôn tập : - Giáo viên đính bảng ôn lên bảng . a .Các vần vừa học : - Giáo viên đọc vần . b . Ghép vần thành tiếng : - Giáo viên ghi ở bảng ôn . a oa o e ai ay at oat o ăt ach an oan ăn o ang ăng anh 3 . Luyện viết : - Viết mẫu , hướng dẫn từng con chữ . 4 . Đọc từ ứng dụng : khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Tìm tiếng trong bài có vần ở bảng ôn . - Giải nghĩa từ , đọc mẫu . - 3 em đọc . - Viết bảng con . - Học sinh nêu các vần vừa học trong tuần . - Học sinh chỉ chữ . - Học sinh chỉ chữ và đọc vần . - Học sinh thực hành trên bảng cài . - Học sinh đọc tiếng ghép ở bảng ôn . - Đọc cá nhân , tổ , lớp . - Quan sát mẫu . - Viết bảng con. Bảng lớp. - Luyện đọc cá nhân . tổ , lớp - Hát chuyển tiết . Tiết2 5. Luyện đọc : - Luyện đọc bài ở tiết 1 . - Đọc từ ứng dụng . khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Đọc câu ứng dụng . Theo dõi , giúp đỡ học sinh . - Giáo viên đọc mẫu 6 . Luyện viết : - Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết . Theo dõi học sinh viết bài . Giúp đỡ số học sinh viết chậm . - Thu chấm - nhận xét . 7 . Kể chuyện : Chú gà trống khôn ngoan - Giáo viên kể mẫu lần 1 . -Kể mẫu lần 2 có tranh minh hoạ . - Hướng dẫn kể từng tranh . Nhận xét - ghi điểm . 8 . Củng cố - dặn dò : -Hướng dẫn đọc bàiở sgk / 30 , 31. - Về nhà đọc lại bài vừa học . - Xem trước bài 98. - Đọc bài ở bảng ôn . Cá nhân , tổ , lớp . - Đọc cá nhân , tổ , lớp . - Xem tranh 1 ở sgk / 30 . - Đọc câu ứng dụng . Cá nhân , tổ , lớp . Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. - Theo dõi - Quan sát chữ mẫu . - Luyện viết theo chữ mẫu . - Đọc đề . - Lắng nghe . - Nghe, quan sát tranh . -Nhìn tranh , kể chuyện . - 3 tổ thi đua lần lượt kể từng tranh . - Thi kể toàn bộ câu chuyện . -Theo dõi . Thứ tư Ngày dạy :06/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu: + Có kĩ năng đọc ,viết , đếm các số đến 20 ; biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán II/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS I. Bài cũ: - Kiểm tra bài "Vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước" - Nhận xét II. Bài mới: - GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập. - Bài 1 : Cho HS tự nêu nhiệm vụ viết từ 1 đến 20 vào chỗ trống. - Bài 2 : Cho HS tự nêu nhiệm vụ điền vào chỗ trống. - Bài 3 : Đọc đề - tóm tắt bài toán giải. Có : 12 bút xanh. Có : 3 bút đỏ. Tất cả có . mấy bút? Giải: Số bút có tất cả là: 12 + 3 = 15(bút) Đáp số: 15 bút. - Bài 4: GV giải thích mẫu, HS tự làm - chữa bài. + Dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS viết 1 – 20 vào ô trống. Chữa bài. - HS điền vào ô trống. Chữa bài. - HS nêu bài toán, tóm tắt và giải bài toán. - HS tự làm: 13 + 1 = 14. Viết 14 vào ô trống. Thứ tư Ngày dạy :06/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CÂY HOA I.Mục tiêu dạy học: - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa, của cây hoa. * Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên và học sinh đem cây hoa đến lớp III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kể tên các loài hoa mà em biết? ( 10 phút) Giáo viên chia lớp thảo luận nhóm đôi + Kể tên một số cây hoa theo mùa: - ích lợi, màu sắc, hương thơm? Nhận xét Hoạt động 2: Quan sát cây hoa(10phút) Nêu nội dung thảo luận + Hãy chỉ rễ, thân, lá, hoa? Kết luận: Cây hoa có rễ, thân, lá, hoa. + Cây hoa trồng ở đâu? Hoạt động 3: Nêu ích lợi cây hoa(8 phút) + Người ta trồng cây hoa để làm gì? + Vì sao chúng ta luôn bảo vệ cây hoa? Nhận xét Hoạt động 4: Trò chơi “Đố bạn hoa gì?’’( 5 phút) Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi Nhận xét, tuyên dương những tổ chơi nhanh, đúng Nhận xét tiết học Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài mới Lắng nghe Thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên trình bày Cả lớp nhận xét Học sinh khá, giỏi trả lời Học sinh quan sát và thảo luận nhóm 4 Đại diện các nhóm lên trình bày Các nhóm bổ sung Lắng nghe Trông ở vườn hoa. Thảo luận nhóm đôi Đại diện các nhóm lên trình bày Các nhóm khác bổ sung Lắng nghe Học sinh chơi thử Học sinh tham gia trò chơi Học sinh chuẩn bị bài ở nhà Thứ năm Ngày dạy :07/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Thể dục : Tuần 23 Bài thể dục – Trò chơi vận động I . Mục tiêu : - Bước đầu biết cách thực hiện năm động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và bụng của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được - Phát triển năng lực, tính nhanh nhẹn, hoạt bát, có tính đồng đội trong tập luyện . II . Chuẩn bị : Sân bãi , vệ sinh an toàn , còi III . Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần mở đầu - Phổ biến nội dung , yêu cầu tiết học . - Hướng dẫn khởi động . B.Phần cơ bản : * Học động tác : Phối hợp - Gv nêu tên động tác , làm mẫu và giải thích . * Ôn 6 động tác đã học : Vươn thở , tay chân , vặn mình , bụng và phối hợp Nhận xét - khen ngợi * Điểm số theo hàng dọc. * Trò chơi : “Nhảy nhanh , nhảy đúng” - Gv nhắc lại cách chơi . Nhận xét - khen ngợi C . Phần kết thúc : Nhận xét chung . - Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát . - Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 . - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc 40 - 60 m . - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . - Múa hát tập thể. - Hs theo dõi , tập theo nhịp hô của gv . - 4 tổ thực hiện . - Cán sự lớp điều khiển . - Hs thực 3 lần . Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp . - Học sinh thi đua giữa các tổ . - Hs thực hiện 3-4 lần .Lớp trưởng điều khiển . - Hs điểm số theo tổ. - 4 tổ cùng tham gia chơi. - Thi đua giữa các tổ. - Hs chơi trò chơi 5 - 7 phút . - Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc , vừa đi vừa hát . - Quay mặt vào hàng ngang hô khẩu lệnh . - Chơi trò chơi hồi tỉnh . Thứ năm Ngày dạy :07/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Học vần: Bài 98 : uê – uy Mục tiêu : + Học sinh đọc được vần uê – uy , từ bông huệ – huy hiệu; từ và đoạn thỏ ứng dụng. + Viết được : uê – uy , từ bông huệ – huy hiệu. + Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuý , ô tô, máy bay. II . Chuẩn bị : Sgk , bộ biểu diễn .Sgk , bộ thực hành , bảng con , vở tập viết III . Hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Ghi bảng khoa học khai hoang ngoan ngoãn - Đọc câu ứng dụng ở sgk / 31. Nhận xét – ghi điểm . B. Bài mới : 1 . Giới thiệu bài : 2 . Dạy vần : uê – uy + Vần uê Ghi : uê - đọc . Phân tích vần uê Ghi : huệ - đọc Giáo viên cài mẫu - nhận xét . Ghi : bông huệ + Vần uy Ghi : uy đọc . Phân tích vần uy - 5 em đọc . - 3 em đọc . - Đọc cá nhân , lớp . - u đứng trước , ê đứng sau . - Đánh vần - đọc trơn . - đọc cá nhân , lớp . - Phân tích – đánh vần . - Đưa vào bảng cài . - Xem tranh1 sgk / 32 - nhận xét . - Đọc cá nhân , lớp . - Đọc : uê – huệ – bông huệ. - Đọc cá nhân , lớp . - u đứng trước , ê đứng sau . - Đánh vần - đọc trơn . - Đọc cá nhân , lớp . - Phân tích – đánh vần . - Đưa vào bảng cài . Xem tranh1 ở sgk / 32 - nhận xét . -Đọc cá nhân , lớp . - Đọc : uy – huy – huy hiệu . - Giống : u - Khác : ê và y . Ghi : huy đọc Giáo viên cài mẫu - nhận xét . Ghi : huy hiệu .So sánh uê với uy . 3 .Luyện viết : Viết mẫu . Hướng dẫn cách viết . Theo dõi học sinh viết bài . 4 . Đọc từ ứng dụng : cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo Giải nghĩa từ - Đọc mẫu . Tiết 2 5 . Luyện đọc : - Luyện đọc bài ở tiết 1 . uê uy huệ huy bông huệ huy hiệu cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng . - Đọc mẫu câu ứng dụng . 6 . Luyện viết : - Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết . - Theo dõi học sinh viết bài . - Thu chấm - nhận xét . 7 . Luyện nói : Gợi ý : . Em thấy gì trong tranh? . Trong tranh em còn thấy những gì ? . Em hãy chỉ vào tranh và nêu tên từng tranh . Em đã được đi ô tô, tàu hoả, tàu thuỷ, máy bay, bao giờ chưa? Uốn nắn – giúp đỡ học sinh nói thành câu . Khen ngợi những em nói tốt . * Trò chơi : . Tìm vần mới học . . Tìm tiếng có vần mới học . Nhận xét – khen ngợi . 8 . Cũng cố - dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài ở sgk / 32 , 33 - Quan sát mẫu . -Viết bảng con , bảng lớp . -Đọc cá nhân , tổ , lớp - Hát chuyển tiết . - Đọc cá nhân , tổ , lớp . - Xem tranh 2 ở sgk / 33- nhận xét . Đọc câu ứng dụng Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm lá Hoa khoe sắc nơi nơi . - Theo dõi . - Theo dõi - viết bài theo quy định . - Xem tranh ở sgk / 33. Đọc chủ đề luyện nói Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô , máy bay . - Học sinh xem tranh ,dựa vào câu hỏi gợi ý và luyện nói theo chủ đề . - Nhiều em tham gia luyện nói - Học sinh tìm và đưa vào bảng cài . - Theo dõi Thứ năm Ngày dạy :07/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu: +Thực hiên được cộng trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học. II/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS - GV hướng dẫn cho HS tự làm rồi chữa bài. - Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu rồi tính nhẩm, viết kết quả vào bảng con. - Bài 2 : Cho HS nêu nhiệm vụ phải làm: khoanh tròn số bé nhất hay số lớn nhất. - Bài 3 : Cho HS tự nhiệm vụ phải làm và làm ở SGK , khi chữa bài GV cho đổi vở để kiểm tra kiến thức (độ dài đoạn thẳng có đơn vị kèm theo) - Bài 4: Cho HS nêu bài làm và làm.Viết câu lời giải. Bài giải: Độ dài đoạn thẳng AC là: (Số cm đoạn thẳng AC dài là) 3 + 6 = 9 (cm). Viết đáp số: 9 cm. * Dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau: Các số tròn chục. - HS mở SGK bài 89. - Bảng con: tính nhẩm ghi kết quả rồi đọc “lệnh” làm bài và chữa bài. - HS nêu nhiệm vụ và làm bài rồi chữa bài. - Tóm tắt bài toán bằng hình vẽ và giải, chữa bài. - Chữa bài vào vở Thứ sáu Ngày dạy :08/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Học vần Bài 99: uơ , uya I/ Mục tiêu + HS biết đọc đựơc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. + Luyện nói tù 2-4 câu theo chủ đề :Sáng sớm , chiều tối ,đêm khuya II/ Chuẩn bị: - Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya. - Tranh ảnh về học trò học thầy đồ ngày xưa, cảnh bà con nông dân ra đồng làm việc vào buổi sáng, cảnh chiều tối gà lên chuồng, trâu về chuồng, cảnh đêm khuya trời đầy sao. - Vật thật: giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya. - Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, quờ quạng, quở trách, giấy pơ luya, phéc-mơ-tuya. III/ Các hoạt động dạy học: I/Kiểm tra bài cũ: - HS tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần: làm th, hoa hệ, kh áo, lính thỷ. - Kiểm tra 1 số em viết vần uê, uy. - Kiểm tra cả lớp: viết bảng con: uê, uy, xum xuê, xương tuỷ. II/Dạy học bài mới: Tiết 1 GV HS 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uơ - Giới thiệu vần uơ. - Giới thiệu vần mới thứ nhất trong từ huơ vòi. - Ghi bảng: huơ. - Ghi bảng: uơ. - Nhận xét bài viết. Uya - Thực hiện như vần uơ. - Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng. - GV dùng tranh giải nghĩa từ thuở xưa. - Dùng tranh ảnh để giới thiệu nghĩa của những từ, cụm từ này. - Trò chơi: chọn đúng từ. - Nói theo: huơ vòi. - Nhận xét: huơ - h đứng trước uơ đứng sau. - Phân tích và ghép vần uơ. - Đọc và viết tiếng, từ có vần uơ. - Ghép huơ. - Đọc trơn: huơ. - Viết bảng con: uơ - huơ - huơ vòi. - thuở xưa. - Tìm tiếng chứa vần uơ trong từ trên. - Đọc : huơ tay, giấy pơ luya, phéc-mơ-tuya. Tiết 2 3.Luyện tập: a)Luyện đọc. - Củng cố kết quả học ở tiết 1. - Đọc câu và đoạn ứng dụng. - Đọc mẫu. b)Luyện viết: c)Luyện nói chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. ?Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày? - Trong tranh em thầy người hoặc vật đang làm gì? - Em tưởng tượng xem người ta còn làm việc gì nữa vào các buổi này? - Quan sát và giúp đỡ HS - Nói về một số công việc của em hoặc của một người nào đó trong gia đình em thường thường làm vào từng buổi trong ngày. d)Hướng dẫn làm bài tập: III/Củng cố: - Trò chơi tìm tiếng chứa vần: uơ, uya. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài uân, uyên - Đọc lại các vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK. - Chỉ vào chữ đọc theo GV. - Đọc từng dòng thơ. - Đọc liền 2 câu thơ. - Đọc cả đoạn thơ. - Tìm tiếng có chứa vần uya. - Tập viết trong vở tập viết. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS làm việc theo nhóm (4 em). Thứ sáu Ngày dạy 08/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Thủ công KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I/ Mục tiêu: + Biết cách kể đoạn thẳng. + Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều . đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II/ Đồ dùng dạy học : -Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều -Bút chì ,thước kẻ ,1 tờ giấy vở III/ Các hoạt động : GV HS 1, Kiểm tra dụng cụ : 2, Bài mới : - GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - GV ghim hình 1 - 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ? - GV hướng dẫn mẫu. - GV hướng dẫn cách kẻ các đoạn thẳng. - GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng cách đều. 3, Nhận xét dặn dò - Nhận xét tiết dạy - Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô, 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ. Để học bài : Cắt dán hình chữ nhật. - Kiểm tra dụng cụ - Quan sát nhận xét Kẻ ô - Thực hành đánh dấu 2 điểm A và B. - Kẻ nối 2 điểm đó, được đoạn thẳng AB . - Đánh dấu 2 điểm C và D . - Kẻ đoạn thẳng CD cách đều đoạn thẳng AB . - Nhận xét Thứ sáu Ngày dạy :08/02/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu: +Nhận biết các số tròn chục . Biết , đọc ,viết ,so sánh số tròn chục. II/ Đồ dùng dạy học: + 9 bó, mỗi bó một chục que tính trong bộ đồ toán 1. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS 1/ Giới thiệu các số tròn chục. - Cho HS lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói: Có một chục que tính. - GV hỏi: Một chục còn gọi là bao nhiêu? Mười. - GV viết số 10 lên bảng. - GV hướng dẫn HS lấy 2 bó, mỗi bó chục que tính và nói tương tự như trên cho đến 9 chục và cho HS đọc. - Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 – 10. 2/ Thực hành - Bài 1 : Hướng dẫn HS làm và chữa bài. Yêu cầu HS đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột. - Bài
Tài liệu đính kèm: