Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 19 năm 2012 (chuẩn)

Tiết 1: Tập trung

Tiết 2: Ht nhạc

Tiết 3+4: Học vần

AC – C

I/MỤC TIÊU :

- Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.

 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1

1. Kiểm tra bài cũ :

-Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc (2– 4 em)

-Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc

 Bột lọc mà bọc hòn than “( 2

doc 35 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 19 năm 2012 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luyện đọc trong nhĩm của mình 
 -Theo dõi nhận xét cho điểm .
4/ Thi đọc :
- Tổ chức để các nhĩm thi đọc đồng thanh và đọc cá nhân .
- Nhận xét cho điểm .
5/ Đọc đồng thanh : - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 .
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu một em đọc bài 
 -Mỗi tết trung thu Bác Hồ nhớ tới ai? 
- Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất yêu thương thiếu nhi ?
-Theo Bác các cháu nhi đồng là những người như thế nào ? 
-Bác khuyên các cháu làm những việc gì?
- Kháng chiến cĩ nghĩa là gì ?
- Dân tộc ta đã cĩ nhiều cuộc kháng chiến, em cĩ biết cuộc kháng chiến nào khơng ?
- Em hiểu thế nào là hồ bình ?
d/ Học thuộc lịng : 
- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc lại bài , sau đĩ xố dần nội dung bài thơ trên bảng cho HS học thuộc .
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi vậy tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ ra sao ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
Tiết 4: Kể chuyện
CHUYỆN BỐN MÙA
I. Mục Tiêu:
- Dựa theo tranh gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn một(BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện(BT2).
- HS khá, giỏi thực hiện được BT3.
 II / Đồ dùng dạy học 
-Tranh ảnh minh họa. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý .
 III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ : 
Trong bài tập đọc “Chuyện bốn mùa” cĩ những nhân vật nào ?
- Câu chuyện cho ta biết điều gì ? .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 2.Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu :
Hơm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học ở tiết T§ trước “Chuyện bốn mùa “ 
 * Hướng dẫn kể từng đoạn :
* Bước 1 : Kể theo nhĩm .
- Chia lớp thành 2 nhĩm .
-Treo bức tranh .
- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhĩm 
* Bước 2 : Kể trước lớp . 
- Yêu cầu học sinh kể trước lớp 
- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV cĩ thể gợi ý bằng các câu hỏi .
* Bước 3: Kể lại đoạn 2 .
 - Bà Đất nĩi gì về bốn mùa ?
* Bước 4: Kể lại tồn bộ câu chuyện .
- Hướng dẫn HS nĩi lại câu mở đầu của truyện .
-Yêu cầu kể nối tiếp theo đoạn .
- Chia nhĩm và yêu cầu HS kể chuyện theo vai.
- Mời 1 em kể lại tồn bộ câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
IV. Củng cố Dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe 
Thứ tư ngày tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
BÀI THỂ DỤC – TRỊ CHƠI
I. Mục tiêu
- Ơn trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trị chơi đã cĩ sự chủ động.
- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
 II. Địa điểm, phương tiện 
 - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện 
 - Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trị chơi. 
 III. Nội dung và phương pháp, lên lớp:
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp 
- Vỗ tay hát 
 2. Phần cơ bản 
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.
- Tập phối hợp 2 động tác.
- Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”
3. Phần kết thúc 
- Thả lỏng cơ bắp. 
- Nhận xét 
IV. Củng cố Dặn dị
Tiết 2+3: Học vần
ƠC - UƠC
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : tiêm chủng, uống thuốc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực 2 - 4 em)
-Đọc SGK: “ Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy “(2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới ::
a. .Giới thiệu bài :
uôc – Ghi bảng
b. Dạy vần:
 *Dạy vần: ôc
-Nhận diện vần:Vần ôc được tạo bởi: ô và c
GV đọc mẫu
 -So sánh: vần ôc và oc
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :mộc, thợ mộc
-Đọc lại sơ đồ: ôc
 mộc
 thợ mộc
 c ..Dạy vần uôc: (Qui trình tương tự)
 uôc
 đuốc
 ngọn đuốc
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
Tiết 2:
 3 .Luyên tập 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết: 
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Tiêm chủng, uống thuốc”.
Hỏi :-Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ?
-Em thấy thái độ của bạn ấy như thế nào ?
-Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
-Hãy kể cho các bạn nghe mình tiêm chủng như thế nào ?
IV. Củng cố dặn dò
Tiết 4: Tốn
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN 
I/MỤC TIÊU 
Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6,7,8,9 ); biết đọc, biết viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó chục que tính và các que tính rời.
 + Bảng dạy toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1 ..Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó (Học sinh viết bảng con )
+ Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ?
+ Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 )
+ Nhận xét bài cũ 
 2 . Bài mới
a.Gioi thiệu bài 
b. Giới thiệu 16, 17, 18, 19 
Nhận biết mỗi số có 2 chữ số 
-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời lên bảng. Cho học sinh nêu số que tính.
- 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
-16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Cho học sinh viết vào bảng con số 16 
-Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ?
-Gọi học sinh lần lượt nhắc lại 
-Giới thiệu số : 17, 18, 19 
-Tương tự như số 16 
-Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm 
Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị 
17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 
3 Thực hành 
Bài tập 1.
-Nêu yêu cầu bài 1 :
 Viết các số từ 11 đến 19 vào bảng con
-Bài 2 
-Gv hướng dẫn hs làm bài vào vở 
 học sinh đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó 
-Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên 
Bài 3 : 
-Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên có 2 số không nối với hình nào ) 
-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài 
Bài 4 : 
-Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của tia số 
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? 
- 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
Tiết 1: Thể dục
tRß CH¥I “ bÞt m¾t b¾t dª” vµ “nhanh lªn b¹n ¬i”
I. Mơc tiªu: 
- ¤n trß ch¬i“BÞt m¾t b¾t dª”vµ“ Nhanh lªn b¹n ¬i”
- Tham gia chđ ®éng vµo trß ch¬i, ch¬i nhiƯt t×nh, ®oµn kÕt
- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû luËt, rÌn luyƯn søc khoỴ, thĨ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhĐn
II. §Þa ®iĨm-ph­¬ng tiƯn
1. §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, dän vƯ sinh n¬i tËp
2. Ph­¬ng tiƯn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, c¸c dơng cơ cho trß ch¬i
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp : Phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- ¤n trß ch¬i“BÞt m¾t b¾t dª ” vµ “Nhanh lªn b¹n ¬i”
* Khëi ®éng: -Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai
- Trß ch¬i“ §øng ngåi theo lƯnh”
2. PhÇn c¬ b¶n
* ¤n trß ch¬i BÞt m¾t b¾t dª ”
* Ch¬i trß ch¬i“ Nhanh lªn b¹n ¬i” 
3. PhÇn kÕt thĩc
- Cĩi ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n c¸c trß ch¬i ®· häc
Tiết 2: Tốn
THỪA SỐ TÍCH
1.Mục Tiêu
 - Biết thừa số, tích.
 - Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.(BT1b,c)
 - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng (BT2b; BT3)
 Tích 
B/ Đồ dùng dạy học: 
Tích
Thừa số 
Thừa số
 Tích 
- 3 miếng bìa ghi . 
 C/ Các hoạt động dạy học
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập về nhà .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về tên gọi các thành phần trong phép nhân : “ Thừa số - Tích “ 
 b)Hướng dẫn HS nhận biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân 
-Giới thiệu Thừa số - Tích 
- Viết lên bảng 2 x 5 = 10 
* Yêu cầu một em đọc lại phép tính trên 
-Trong phép nhân 2 x 5 = 10 thì 2 gọi là thừa số 5 cũng gọi là thừa số và 10 gọi là tích 
- ( Vừa giảng vừa gắn các tờ bìa lên bảng lớp như bài học SGK ) . 
- 2 gọi là gì trong phép nhân 2x5=10?
-5 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5=10?
-10 gọi là gì trong phép nhân 2x5=10?
- Thừa số là gì của phép nhân ?
- Tích là gì của phép nhân ?
- 2 nhân 5 bằng bao nhiêu ?
- 10 gọi là tích và 2 x 5 cũng gọi là tích 
- Yêu cầu học sinh nêu tích của
 2 x 5 = 10
 c/ Thực hành 
-Bài 1: - Yêu cầu 1 em nêu đề bài .
- Viết lên bảng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 Yêu cầu học sinh đọc .
Tổng trên cĩ mấy số hạng ? Mỗi số hạng bằng bao nhiêu ?
- Vậy 3 được lấy mấy lần ?
- Hãy viết tích tương ứng với tổng trên?
- 3 nhân 5 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài .
- Mời các em khác nhận xét bài bạn , và đưa ra kết luận .
- Yêu cầu nêu tên các thành phần và kết quả của các phép nhân vừa lập được .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài 
- Viết lên bảng : 6 x 2 Yêu cầu HS đọc lại .
- 6 nhân 2 cịn cĩ nghĩa là gì ?
- Vậy 6 x 2 tương ứng với tổng nào ?
- 6 cộng 6 bằng mấy ? 
- Vậy 6 nhân 2 bằng mấy ?
- Yêu cầu nêu cách chuyển tích trên thành tổng nhiều số hạng bằng nhau .
- Yêu cầu lớp suy nghĩ làm tiếp phần cịn lại .
- Nhận xét bài làm của học sinh và ghi điểm 
Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Yêu cầu viết phép nhân cĩ thừa số là 8 và 2, tích là 16 .
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ để viết các phép tính cịn lại vào vở .
- Gọi em khác nhận xét .
- Gv nhận xét ghi điểm học sinh .
IV. Củng cố - Dặn dò :
*Thừa số là gì trong phép nhân ? Cho ví dụ minh hoạ ?
- Tích là gì trong phép nhân cho ví dụ minh hoạ ?
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
ĐƯỜNG GIAO THƠNG
1.Mục Tiêu 
- Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông.
- Nhận biết được một số biển báo giao thông.
- HS khá, giỏi biết được sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông trên đường.
B/ Đồ dùng dạy học;
- Hình ảnh trong sách trang 40, 41.
Năm bức tranh khổ A3 vẽ cảnh: Bầu trời trong xanh, sơng, biển, đường sắt, một ngã tư đường phố .
- Năm tấm bìa: 1 tấm ghi chữ đường bộ, 1 tấm ghi đường sắt, 2 tấm ghi đường thủy, 1 tấm ghi đường hàng khơng . 
C/ Các hoạt động dạy học	
1. Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra các kiến thức qua bài : “ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp “
 -Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b. giới thiệu “Đường giao thơng “ .
-Hoạt động 1 :Nhận biết các loại đường giao thơng 
 * Bước 1 : Dán 5 bức tranh khổ giấy A3 lên bảng .
- Yêu cầu quan sát 5 hình vẽ trên cho biết mỗi hình đĩ vẽ gì ?
* Bước 2 : - Gọi 5 em lên bảng phát cho mỗi em một tấm bìa đã ghi sẵn tên các loại đường yêu cầu gắn đúng tên vào tranh vẽ các loại đường đĩ .
* Bước 3 : - Kết luận đây là 4 loại đường giao thơng .
-Hoạt động 2 : Nhận biết các phương tiện giao thơng .
-Yêu cầu làm việc theo cặp .
- Treo ảnh trang 40 H1 và H2 .
- Bức ảnh 1 chụp phương tiện gì ?
- Ơ tơ là phương tiện dùng cho loại đường nào ?
- Bức 2 : Vẽ gì ? phương tiện nào chạy trên đường sắt ?
- Hãy kể tên những phương tiện hàng khơng ?
- Kể tên một số loại tàu thuyền đi trên sơng , trên biển mà em biết ?
-Làm việc cả lớp : - Ngồi các phương tiện nêu trên em cịn biết những loại phương tiện nào khác ? Nĩ dành cho những loại đường nào ?
- Cho biết tên những loại đường giao thơng cĩ ở địa phương ?.
 Hoạt động 3 : Nhận biết một số loại biển báo .
- Treo 5 loại biển báo lên bảng .
- Yêu cầu chỉ và nêu tên từng loại nhĩm biển báo .
- Biển báo này cĩ hình gì ? Màu gì ?
- Đố bạn loại biển báo nào thường cĩ màu xanh ?
-Loại biển báo nào thường cĩ màu đỏ?
- Bạn phải làm gì khi gặp loại biển báo này ?
* Bước 2: Liên hệ thực tế :
IV. Củng cố - Dặn dò:
-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới .
Tiết 4: Chính tả
CHUYỆN BỐN MÙA
A/ Mục đích yêu cầu : 
- Chéùp chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 2 (b) / 3.b
- Viết sạch, đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ viết sẵn bài tập chép .
C/ Các hoạt động dạy học:	
1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khĩ cho HS viết .Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn tập chép
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . 
-Đọan văn là lời của ai?
-Bà Đất nĩi với các mùa như thế nào? 
2/ Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn cĩ mấy câu ?
- Trong bài cĩ những tên riêng nào cần viết hoa ? Ngồi các từ riêng trong bài cịn phải viết hoa những chữ nào ? 
3/ Hướng dẫn viết từ khĩ :
- Đọc cho học sinh viết các từ khĩ vào bảng con 
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS 
4/Chép bài : - Treo bảng phụ cho học sinh nhìn bảng chép bài vào vở 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
5/Sốt lỗi : -Đọc lại để học sinh dị bài , tự bắt lỗi 
6/ Chấm bài : 
 -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 : 
- Treo bảng phụ .Gọi 1 em đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh tự làm bài 
- Mời 1 em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được 
*Bài 3 : - Treo bảng phụ .Cho HS chơi trị chơi “ Tìm các tiếng cĩ chứa dấu hỏi và dấu ngã cĩ trong bài “ Chuyện bốn mùa “
- Mời 4 nhĩm cử đại diện lên bảng trình bày .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương nhĩm thắng cuộc 
 IV. Củng cố - Dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
Thứ năm ngày tháng 12 năm 2012
Tiết 1+2: Học vần
IÊC – ƯƠC 
I/ MỤC TIÊU 
Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng ;
- Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề; Xíếc, múa rối, ca nhạc 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rước đèn.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài( 2 - 4 em)
-Đọc SGK: 
 “Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ”(2 em) 
-Nhận xét bài cũ
2 .Bài mới :
a. Giới thiệu bài ::
b.Dạy vần: iêc
-Nhận diện vần:Vần iêc được tạo bởi: i, ê và c
GV đọc mẫu
 -So sánh: vần iêc và iêt
-Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :xiếc, xem xiếc
-Đọc lại sơ đồ: iêc
 xiếc
 xem xiếc
c ..Dạy vần ươc: ( Qui trình tương tự)
 ươc
 rước
 rước đèn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
ø
Tiết 2:
3 Luyện tập :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 iêc, ươc 
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông”
 c.Đọc SGK: 
d.Luyện viết vào vở
e.Luyện nói :
 “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
 Dãy 1 : Tranh vẽ xiếc
 Dãy 2 : Tranh vẽ múa rối
 Dãy 3 : Tranh ảnh về ca nhạc
 IV : Củng cố dặn dò
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
CUỘC SỐNG XUNG QUANH (T2 )
I/ MỤC TIÊU : 
- Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-SGK, Tranh minh hoạ.	 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Cuộc sống xung quanh (TT)
b. Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm :
MT : HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán.
Cách tiến hành :
Bước 1: Hoạt động nhóm
 - HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các con làm nghề gì?
 - Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì ?
 - Có giống nghề của bố mẹ em không?
Bước 2: Thảo luận chung
 - GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời
 - GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.
Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là làm vườn, làm ruộng, trồng rẫy, buôn bán
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm ở SGK.
MT : HS biết phân tích 2 bức tranh SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống thành phố.
Cách tiến hành :
Bước 1:
 - Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì ?
- GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
 - Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
 - GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.
GV rút ra kết luận 
4.Củng cố – Dặn dò :
Vừa rồi các con học bài gì ?
 - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì ?
-GV kết luận : Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố, nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp .
 - Nhận xét tiết học.
Tiết 4: Đạo đức
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
I/ MỤC TIÊU :
Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to .
Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 .Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh .
- Sửa sai chung trên bảng lớp .
2..Bài mới :
a. Hoạt động 1 : Đóng vai .
- Giáo viên nêu ra tình huống, yêu cầu chia 2 nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau .
1. Em gặp thầy giáo , cô giáo trong trường .
2. Em đưa sách vở cho thầy cô giáo .
- Giáo viên hỏi : 
+ Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo ? Nhóm nào chưa?
Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ?
Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ?
* Kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần phải cầm bằng 2 tay .
- Lời nói khi đưa : Thưa thầy (cô) đây ạ !
- Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy (cô) !.
b. Hoạt động 2 : Làm BT2 
- Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu 
+ Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo .
+ Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh .
* Giáo viên kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc ,dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần lễ phép và làm theo lời thầy cô dạy bảo .
- Nhận xét tiết học, lưu ý một số em chưa ngoan trong giờ học .
- Dặn học sinh chuẩn bị kể 1 câu chuyện về người bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
- Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
 - GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.
GV rút ra kết luận 
IV. Củng cố – Dặn dò :
Vừa rồi các con học bài gì ?
 - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì ?
-GV kết luận : Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố, nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp .
 - Nhận xét tiết học.
Tiết 5: Tốn
HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I/MỤC TIÊU :
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20; phân biết số chục, số đơn vị .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó chục que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc các số 16, 17, 18 (2 em) Liền sau 17 là số nào ?
+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu số 20 
-Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính 
-Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục 
-Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 
-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 
-Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
-Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
-Cho học sinh viết xong đọc lại số 
c. Thực hành 
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài tập 1 : học sin

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 19.doc