Giáo án Lớp 1 - Tuần 2

I - Mục tiêu:

- HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng

- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động

II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :

 1-GV: Tranh minh họa SGK

 2-HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.

 3- Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn).

III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ham gia giao thông
+ Đèn xanh quay 2 tay xung quanh, chân chạy tại chỗ như đang đi.
+ Đèn vàng quay 2 tay chậm giảm tốc độ,dừng lại.
-Gv hô theo thứ tự cho Hs chơi nếu phạm luật phải nhảy lò cò.
*Gv kết luận:Phải tuân theo tín hiệu đèn ĐKGT để đảm bảo an toàn tránh tai nạn,ùn tắc giao thông.
+ Thế nào là tuân theo tín hiệu đèn điều khiển giao thông ?
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .
-Hs quan sát nhận biết cách chơi trò chơi .
-Hs chơi.
-HS học thuộc ghi nhớ trong SGK .
=========]]]]==========
 Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
Học vần: (2 tiết) Bài 5: dấu huyền - dấu ngã
I - Mục tiêu:
- HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
- Biết ghép tiếng bẽ, bè
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động
II. Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - Tranh minh họa.
 2.HS: - Bộ đồ dúng học TV 
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Giới thiệu dấu thanh: (23p)
- Thanh huyền
-Thanh ngã
Mục tiêu:- HS nhận biết được dấu và thanh huyền, ngã
-Nhận diện chữ
- Ghép chữ và phát âm
Mục tiêu:- Biết ghép tiếng bẽ, bè
4. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
Tiết 2: 5.Luyện lại tiết 1 và luyện nói.
Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên 
a Luyện đọc
(10p)
b.Luyện viết
(15p)
c. Luyện nói
(5p)
6.Củng cố dặn dò: (5p)
- Gọi HS lên đọc và viết bài bẻ, bẹ
- GV nhận xét cho điểm
- Nêu câu hỏi dẫn dắt để giới thiệu bài.
- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ ai?, vẽ gì?"
- Các tiếng:bè  đều giống nhau có dấu gì ?
- Các tiếng: bẽ đều giống nhau có dấu gì ?
- Nêu : Dấu huyền là 1 nét nghiêng trái
- GV viết bảng: bè
- Hướng dẫn hS mẫu ghép
- Nêu Vị trí dấu huyền, ngã trong tiếng bè, bẽ ?
- GV phát âm mẫu
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh: bè, bẽ
-Chú ý về cách đánh dấu huyền và dấu ngã phải thẳng chữ e .
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm phấn đúng quy định.
- GV nhận xét và sửa lỗi
-Cho hs đọc bài .
- GV sửa phát âm
- GV hướng dẫn
- Yêu cầu hs tô tiếp các chữ còn lại .
- GV quan sát uốn nắn HS
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Chốt lại đáp án đúng .
- Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
+ quê em thường dùng thuyền hay bè để đi trên sông ?
+ Em hãy đọc lại tên của bài này ?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài.
- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận theo cặp và trả lời.
-dấu huyền.
-dấu ngã.
- HS đọc
- HS quan sát nhận biết về dấu huyền và chữ :bè 
-HS quan sát cách ghép và ghép tương tự.
- HS trả lời . 
-lắng nghe
- HS tập phát âm
- Quan sát cách viết .
.-HS tập viết lên không trung.
- HS viết vào bảng con
- HS lần lượt đọc và phát âm chữ bè, bẽ theo nhóm ,cá nhân 
- HS đọc lại .
- HS tô chữ bè, bẽ vào trong vở tập viết
- HS trả lời : thuyền , bè ,...
- Người ta đóng các cây lại thành 1 cái bè lớn vừa để vận chuyển luôn cây vừa làm thay thế thuyền để đi đực trên sông .
-HS liên hệ trả lời .
-2,3 HS đọc bài cá nhân .
Toán:	 Luyện tập
I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
	- Nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác
	- Bước đầu nhận ra các hình trên từ các vật
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK,
 2.HS: - Bộ đồ dùng học TV của HS, - Một số hình trên và que tính
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bài 1: Tô màu vào các hình cùng 1 màu.
(15p)
Bài 2 – 10 /Sgk 
Ghép lại thành các hình mới .
(12p)
4.Củng cố, dặn dò: (5p)
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
- Gv nêu tên bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs chỉ các hình có cùng hình dạng .
- GV cho HS dùng chì màu tô hình có cùng hình dạng vừa xác định .
-theo dõi hs làm bài .
-Bài yêu cầu ghép những hình nào ?
- GV cho HS thực hành ghép hình
- GV quan sát giúp hs ghép đúng được các hình đã học theo mẫu .
- Khuyến khích động viên hs ghép được các hình khác từ các hình vuông và hình tam giác đã cho : VD : Hình ngôi nhà ...
- Củng cố lại đặc điểm khác nhau của hình vuông và hình tam giác.
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
-HS trả lời .
- HS tô các hình giống nhau cùng màu
- 4 hình tam giác được 2 hình vuông và thêm hình khác
- HS dùng que tính xếp hình vuông, hình tam giác
Luyện Tiếng Việt: Dấu huyền –Dấu ngã
I - Mục tiêu:
-Khắc sâu cho hs các dấu đã học:dấu huyền-dấu ngã
-Biết đọc các tiếng có dấu huyền;dấu ngã
-Rèn cho hs cách đọc ,viết
II.Đồ dùngdạy – học :VL,tranh
III - Các hđ dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2.Giới thiệu bài
:(1’)
3.Hd luyện tập:
( 25p)
Bài 1:Nối
Bài 2:Tô chữ
4.Củng cố, dặn dò: (5)
-Gọi hs đọc lại dấu huyền,dấu ngã
- Nhận xét .
-Hd làm bài tập trong vở luyện:
-Cho hs quan sát tranh vẽ của bài tập
-Gọi hs đọc tên các bức tranh.
-Hd hs nốidấu với tên các bức tranh có dấu tương ứng.
-Gọi hs đọc bài nối.
-Nhận xét.
-Gọi hs đọc bài 
 +Tiếng “be” thêm dấu huyền thành tiếng gì?
 +Tiếng “be” thêm dấu ngã thành tiếng gì?
-Hd hs tô chữ(nét bắt đầu và nét kết thúc)-gv ghi bảng
-Cho hs tự tô,gv uốn nắn tư thế viết cho hs.
- Hệ thống nội dung luyện tập.Nhận xét giờ học.Dặn hs về nhà viết các tiếng có dấu đã học.
-Hs đọc theo của gv.
-Hs quan sát tranh vẽ và đọc tên tranh.
-Hs thực hành nối.
-Hs trả lời
-Hs thực hành tô.
Tiết 2: Luyện viết
I - Mục tiêu:
 -Cho hs viết bảng,viết vở thành thạo các dấu đã học.
 -Viết đúng các dấu thanh ở các chữ.
II.Đồ dùng dạy – học :Bảng phụ, chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.hd viết bảng
 ( 5p)
4.Tập viết vở: 
( 20p)
-Viết dấu
-Viết chữ
5.Củng cố dặn dò: ( 5p)
-Kiểm tra bút chì & vở viết của hs.
-GV dẫn dắt giới thiệu bài 
-Gv viết mẫu và hd từng chữ trong một dòng.
-Cho hs viết từng dòng
-Viết mỗi dấu một dòng
-Kiểm tra hs viết.
-Cho hs viết mỗi chữ một dòng.
-Uốn nắn tư thế viết.
- Gv chấm 2,3 bài và nhận xét .
*Yc hs đọc lại dấu thanh & các chữ đã viết.
- Nhận xét giờ học .
-Hs quan sát gv viết mẫu.
-hs tập viết bảng .
-Thực hành viết bài vào vở .
-Theo dõi .
-Hs đọc lại bài.
Luyện Toán: Luyện tập
I - Mục tiêu:
 -Củng cố nhận biết về hình tam giác ,hình vuông ,hình tròn
 -Biết đọc tên các hình
 -Tô đúng màu vào hình.
II.Đồ dùngdạy – học : Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3*.Hd luyện tập:(25’)
Bài 1:Tô màu vào các hình .
Bài 2:Ghép hình 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Các con đã được học những hình gì?
-GV dẫn dắt giới thiệu bài 
-Hd hs làm bài tập trong VL .
-Gọi hs nêu yc
-Hd hs tô màu hình cùng dạng thì cùng một màu .
-Kiểm tra hs làm bài.
-Hd hs dùng que tính ghép hình theo mẫu .
 -Thu chấm ,nhận xét.
- Hệ thống nội dung luyện tập.
- nhận xét giờ học .
-Hs nêu tên những hình đã học.
-Hs thực hành tô màu
-Hs thực hành ghép hình tạo thành các hình vuông, tam giác 
-hs theo dõi .
=========]]]]==========
	Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
Toán:	 Các số 1, 2, 3
I - Mục tiêu: 	Giúp HS
	- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
	- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3
	- Nhận biết số lượng nhóm 1, 2, 3 đồ vật
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK, - Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại
 2.HS: - Bộ đồ dùng học Toán của HS.
 3. Nội dung điều chỉnh: Bài tập 1 chỉ yờu cầu HS viết nửa dũng (đối với mỗi dũng)
 Khụng làm bài tập 3 cột 3.
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Giới thiệu về các số : 1,2,3 (12p)
 a. Số 1
b. Số 2, 3
4. Thực hành (15p)
Bài 1 – 12 /SGk 
Viết số : 1,2,3 
Bài 2-12/sgk 
Viết số vào ô trống (theo mẫu )
Bài 3- 12/sgk : Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp .
5.Củng cố dặn dò: 
( 5p)
- GV kiểm tra bài về nhà của HS
-nhận xét 
- Nêu tên bài học và ghi bảng.
- GV giơ tranh: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm tròn.
+ Tranh vẽ mấy bạn gái ? 
+ Tranh vẽ mấy con chim ?
+ Tranh vẽ mấy chấm tròn ?...
- KL : Mỗi nhóm đồ vật : Một bạn gái, một con chimđều có số lựơng là 1 .ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó .Số một viết bằng chữ số một .
- Viết bảng : số 1 .
- Cho hs quan sát số 1 in và số 1 viết 
- Cho hs đọc nhiều lần : số 1 
- Yêu cầu hs lấy trong hộp đồ dùng số 1 .
- Cho hs đọc lại số 1 .
- GV giới thiệu tương tự như số 1
- GV quan sát uốn nắn
-Hướng dẫn cách viết số 1,2,3 .
- Cho HS viết số 1, 2, 3
- Gv cho HS quan sát tranh viết số tương ứng
- GV cho HS nhận biết số lượng đồ vật ở từng ô vuông .
- yêu cầu hs viết chữ số tương ứng với số lựơng chấm tròn trong mỗi ô vuông hoặc vẽ thêm chấm tròn theo chữ số đã cho .
+ Tiết học hôm nay các em được đọc và viết những số nào ?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs Về nhà ôn lại bài.
- HS nhắc lại.
- Quan sát .
- trả lời .
- Quan sát và nhận biết về số 1 .
- Hs đọc nhóm ,cá nhân, đồng thanh.
- HS lấy trong hộp đồ dùng số 1
- 4,5HS đọc các số
- Hs nhận biết về số 2,3 theo hứng dẫn của gv.
-Hs viết số 1, 2, 3 vào bảng.
- HS viết số 1, 2, 3 vào vở
- HS tự làm bài .
- theo dõi cách làm .
- làm bài vào vở .
- HS trả lời.
Học vần: (2 tiết) 	Bài 6: be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ
I - Mục tiêu:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh ngang
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK
 2.HS: - Bộ đồ dùng học TV.
 3. Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn).
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hướng dẫn ôn tập ( 25p)
a.Chữ e,b – be .
Mục tiêu: HS nhận biết các âm và chữ e,b
b. Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng .
Mục tiêu: Ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
c. Các từ được tạo nên từ e,b và các dấu thanh.
d. Hướng dẫn viết bảng con .
Tiết 2: 4.Luyện lại tiết 1 và luyện nói.
Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên
a. Luyện đọc
(10p)
b.Luyện viết
(15p)
c.Luyện nói
(5p)
5.Củng cố dặn dò: (5p)
- Gọi HS lên đọc và viết bài các âm và dấu thanh .(bài 4,5 )
- GV nhận xét cho điểm
- tuần trước các em đã được học các tiếng có dấu thanh .Đó là những tiếng nào ? 
- GV viết các âm, dấu thanh các tiếng từ.
- Treo tranh hỏi : Tranh vẽ ai và cái gì ?
- GV viết đầu bài lên bảng: bẻ, bẹ, bè, bé, bẽ
- Gắn bảng mẫu : b,e , be 
- gọi 3,4 hs đọc .
- GV sửa phát âm cho hs .
- phần b,c tiến hành tương tự như trên .
-cho hs đọc các tiếng : bẻ, bẹ, bé, bè, bẽ vừa lẩy ra ở trên
-gv kết hợp hỏi :Vd
+ tiếng bẻ được ghép bởi những âm nào : dấu thanh gì ? dấu hỏi nằm ở vị trí nào trong tiếng bẻ ? 
- GV viết mẫu các tiếng : be , bẻ ...
- GV cho HS viết tiếng có dấu thanh: bẻ, bẹ, bé, bè, bẽ trên không sau đó tập viết bảng .
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế
- GV quan sát uốn nắn HS
- Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hứơng đi của các con chữ .
-GV chỉ bảng cho HS đọc
- Sửa lỗi phát âm cho hs .
- Treo tranh minh họa : be bé 
+ Em có nhận xét gì về cảnh vật trong tranh ?
-Nói : Thế giới đồ chơi là của các em là những gì có thực của cuộc sống được thu nhỏ lại ...
- Yêu cầu hs đọc : be bé 
- Cho hs tiếp tục tô các chữ còn lại trong vở tập viết .
- GV quan sát uốn nắn hs viết .
- Hướng dẫn hs nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc .Ví dụ 
+ Các bức tranh vẽ những gì ?
+ em thích nhất bức tranh nào ?tại sao .
+ Trong các bức tranh ,tranh nào vẽ người ?...
- Cho 2 hs đọc lại bài .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà đọc bài cho chính xác ,rõ ràng .
- HS đọc bài và viết bài
- HS đọc
- HS trả lời .
- Hs quan sát trả lời .
- HS đọc các tiếng gv ghi trên đầu bài .
- HS thảo luận tự ghép tiếng theo cặp và đọc bài .
- HS luyện đọc theo hứơng dãn của gv .
-hs luyện phát âm 
-hs trả lời.
- hs quan sát.
- Tập viết trên không trung 
- HS viết vào bảng con 1,2 tiếng .Mỗi tiếng 1 lần viết.
1.hs viết trên bảng lớp.
- HS lần lượt đọc và phát âm chữ bẻ, bẹ
- HS đọc và phát âm theo nhóm ,bàn ,cá nhân .
- HS trả lời .
- HS đọc cá nhân.
- HS tô chữ vào trong vở tập viết
- HS nhận xét cột dọc: dê- dế, dưa - dứa, cỏ - cọ
- HS khác theo dõi bài.
	=========]]]]==========
Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
Toán:	 Luyện tập
I - Mục tiêu: 	
- Giúp HS củng cố về
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3
	- Đọc viết đến các số trong phạm vi 3
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - Một số hình trên và que tính
 2.HS: - SGK, Bộ đồ dùng học toán 
 3. Nội dung điều chỉnh: Không
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Hứơng dẫn hs làm bài tập . ( 25p)
Bài 1 – 13/sgk 
Số ?
Bài 2 – 13/sgk
Số 
Bài 3 – 13/sgk 
Số 
Bài 4- 13/sgk
Viết số : 1,2,3 :
4.củng cố dặn dò: 
( 5p) 
- GV kiểm tra bài tập của HS
- Nêu tên tiết học và ghi bảng 
- GV cho HS quan sát số lượng từng hình trong mỗi tập hợp .
Ví dụ : hình tròn thứ nhất có mấy hình vuông ? 
- Vậy ta điền số mấy vào ô trống nối tương ứng ?
- Cho hs làm các phần còn lại .
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
+ Một nhóm có 2 đồ vật ,1 nhóm có 1 đồ vật .Cả 2 nhóm có mấy đồ vật ?
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Hướng dẫn HS viết số thứ tự đã có trong bài
- GV quan sát uốn nắn.
- Cho học đọc lại các số : 1,2,3 
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
-HS quan sát hình trong sgk 
- 2 hình vuông. 
- Số 2 .
- Làm bài vào vở .
-theo dõi.
- HS tự làm bài và đọc bài .
- 3 đồ vật .Điền số tương ứng là 3 .
- HS nêu yêu cầu bài toán
- tự làm bài .
- HS nêu 2 và 1 là 3, 1 và 2 là 3
- HS đọc 1, 2, 3 và 3, 2, 1
TN-XH: Chúng ta đang lớn
I - Mục tiêu: Giúp HS biết
	- Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết 
	- So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn trong lớp
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
-kĩ năng nhận thức : Nhận thức được bản thân :cao /thấp ,gầy /béo,,mức độ hiểu biết .
- kĩ năng giao tiếp :tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo 	
III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
-Thảo luận nhóm, Hỏi đáp trước lớp, Thực hành đo chiều cao cân nặng.
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - Các hình trong bài 2 ở VBT
 2.HS: - SGK.
V - Các hoạt động dạy và học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Bài mới 
a.Khám phá 
(5’)
b.Kết nối 
b1.Thảo luận nhóm ( 7p)
Mục tiêu: HS hiểu Sức lớn của mình thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết 
c.Thực hành:
 Vẽ tranh .
(8p)
Mục tiêu: HS so sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn trong lớp
c1. Làm việc cá nhân.
( 7p) 
d. Vận dụng :
( 5p)
- Kiểm tra sự chuản bị của hs .
- Gv nhận xét .
- GV cho HS chơi : Trò chơi vật tay
-từ đó gv dẫn dắt để giới thiệu bài.
- Cho HS làm việc theo SGK 
+ sức lớn của các em biểu hiện như thế nào ? 
- Cho HS hiểu sức của mỗi người khác nhau
-Yêu cầu hs vẽ tranh về các bạn của mình .
- Tổ chức cho hs tự giới thiệu bài vẽ của mình về các bạn .
- mời 1 số hs giới thiệu về bạn của mình trong tranh mà hs vẽ .
- Nhận xét khen ngợi hs.
- Cho hs nhắc lại ghi nhớ của bài học - GV nhận xét giờ học
- HS chơi theo nhóm 4 HS/ 1 nhóm
-hs quan sát tranh theo cặp và trả lời.
- sức lớn của cơ thể các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng
- HS vẽ các bạn trong nhóm
-hs giới thiệu bạn mình vẽ tên gì ? tổ nào ?
- Giới thiệu về bạn : ví dụ Đây là bạn .năm nay bạn học lớp .
- HS khác theo dõi nhận xét 
-2,3 hs nhắc lại Ghi nhớ bài học
Tiếng Việt : Học vần: (2 tiết)
 Bài 7: ê - v
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được ê, v, bê, ve
- HS đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - Tranh minh họa
 2.HS: - SGK, Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
 3. Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn).
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Dạy chữ ghi âm âm: ê
a-Nhận diện chữ
Mục tiêu: HS đọc, viết được ê, bê
b- Ghép chữ và phát âm
c- Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
d. Âm: v
Mục tiêu: HS đọc, viết được v, ve
Tiết 2: 4.Luyện lại tiết 1 và luyện nói.
a. Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.
( 10p)
b.Luyện viết
( 15p)
c.Luyện nói
( 5p)
5.Củng cố dặn dò: (5p)
- Gọi HS lên đọc bài ôn.
- Gv nhận xét .
- GV treo tranh :
+ Bức tranh vẽ những con gì ?
- Ghi bảng : bê , ve .
- Trong tiếng bê và tiếng và có âm nào đã học ?
- GV viết tên bài lên bảng ê, v
- Viết chữ ê 
- Gv Đọc và cho hs đọc 
- So sánh ê với e ? 
- GV viết bê lên bảng và đọc : bê
- Hướng dẫn HS ghép tiếng bờ ê - bê
- GV phát âm mẫu
- GV chỉ bảng yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn .
- GV sửa lỗi
- GV viết mẫu chữ ê .
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.Lưu ý vị trí dấu mũ của ê .
- GV nhận xét các chữ HS vừa viết
- GV hướng dẫn hs tập viết chữ bê .
- Lưu ý nét nối giữa ê và b.
- Hướng dẫn tương tự như âm : ê 
+ So sánh âm v và âm b ?
- Chốt : Giống nhau nét thắt,khác nhau v không có nét khuyết trên .
-Cho hs đọc từ ứng dụng : Bê, bể 
-theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs .
- Cho hs đọc bài ở tiết 1.
- GV đọc mẫu : ê, bê, v, ve .
- Cho hs đọc các các tiếng , từ ứng dụng .
- Yêu cầu hs quan sát tranh minh học câu ứng dụng .
+ Bức tranh vẽ gì ?
- GV đọc câu ứng dụng "Bé vẽ bê"
- Cho 2 hs đọc 
- Yêu cầu hs tập viết ê, bê, v, ve vào vở tập viết .
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế
- Gv treo tranh :
- Gọi 2,3 hs đọc tên bài luyện nói : bế, bé .
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.Ví dụ 
+ Ai đang bế em bé ?
+ Em bé vui hay buồn ?Tại sao ?
+ Mẹ thường làm gì khi bé em bé ?...
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- 2,3 HS đọc bài
- HS quan sát và trả lời
-HS đọc .
-hs trả lời.
-hs đọc : ê
- ê giống chữ e và thêm dấu mũ ở trên đầu
- HS phát âm và đánh vần b trước ê sau
- HS quan sát .
- HS phát âm
- Hs theo dõi .
- HS tập phát âm theo nhóm ,cá nhân
-Quan sát cách viết chữ 
- HS viết lên không trung bằng ngón tay.
- HS viết vào bảng con chữ ê.
- Tập viết chữ :bê.
- Tập đọc và viết âm v theo hướng dẫn của gv.
- HS đọc từ ứng dụng trong SGK .
- HS lần lượt đọc các âm của bài ở tiết 1
- HS đọc và phát âm
- Hs quan sát thảo luận và trả lời .
- HS đọc nhiều lần
- HS viết ê, v, bê, ve vào vở tập viết
- HS quan sát tranh và trả lời
-mẹ đang bế em bé 
- 2HS đọc bài .
Đạo đức:	 Em là học sinh lớp một (Tiết 2)
I - Mục tiêu: Giúp HS
- Biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học, vào lớp Một, em sẽ có thêm bạn mới.
-Biết tên trường, tên lớp, tên thầy giáo, cô giáo và một số bạn trong lớp .
- Biết tự giới thiệu về mình trước lớp.
- HS có thái độ vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp Một.
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK,tài liệu
 2.HS: - SGK. Giấy A4, bút, sáp màu, Vở bài tập đạo đức 1
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng yờu cầu học sinh quan sỏt tranh và kể lại cõu chuyện theo tranh.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hoạt động 3 :Kể về trường lớp em 
 ( 15’)
4.Hoạt động 4 :
Vẽ tranh về chủ đề :Trường , lớp em (12’)
5.Củng cố dặn dò (4’)
- Trẻ em có quyền gì ? 
-Nhận xét .
-Cho hs hát bài : Đi tới trường –Nhạc Nguyễn NGọc Thiện ,lời thơ Viễn Phương.
Từ đó giới thiệu bài và ghi bảng.
-Gv chia lớp thành nhóm hướng dẫn hs kể chuyện theo gợi ý sau :
+ Tên trường em là gì ?Trường em có những khu vực nào ? Em thích chơi ở những chỗ nào trong trừơng ?
+ Lớp em là lớp nào ? Lớp em có những ai ? Thầy cô giáo em tên là gì ?
+Hằng ngày em đến trường để làm gì ?Em thích những hoạt động gì ở trường ?...
-Mời đại diện các nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét ,tuyên dương hs kể tự nhiên...
* KL : Được đi học là quyền lợi của hs .Đến trường các em đựơc học tập và vui chơi ...Các em cần cố gắng học thật giỏi và chăm ngoan.
-Yêu cầu hs vẽ tranh về chủ đề : Trường ,lớp em .
-Mời một số em có tranh vẽ đẹp trình bày sản phẩm trước lớp. 
- Gv nhắc lại điều 7, 28 ,Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
-nhắc hs về nhà giới thiệu về trường lớp của mình cho người thân biết.
- GV nhận xét giờ học
- Hệ thống nd bài.
- HS trả lời.
- Hs thảo luận và kể theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm kể trước lớp.
-Hs nhóm khác theo dõi.
.
-Hs vẽ tranh vào giấy A4.
-Hs trình bày sản phẩm.
- Theo dõi và ghi nhớ .
Luyện Tiếng Việt : Bài: ê – v
I - Mục tiêu:
 -Củng cố, khắc sâu nhận biết đọc viết âm ê; v
 -Biết nói, viết những tiếng chứa âm ê; v đã học
 -Đọc đúng tiếng, từ
II.Đồ dùng dạy – học : VL
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hd luyện tập
( 25p)
Bài 1:
Bài 2:
điền ê hay v?
Bài 3:Viết
4.Củng cố dặn dò: (5p)
-Gọi một số hs đọc lại bài :ê ;v
- Nhận xét .
-GV dẫn dắt để giới thiệu bài.
-Hd hs làm bài tập trong vở luyện
-Cho hs quan sát tranh vẽ & hỏi:
 +Ai?đang làm gì?
-Cho hs đọc các từ ở 2 ô và nối
-Kiểm tra hs làm bài.
-Cho hs quan sát tranh và chọn âm để điền cho phù hợp .
-Kiểm tra hs làm bài và gọi hs lên chữa bài.
-Yc hs viết chữ : bê, ve.
-Kiểm tra ,uốn nắn hs tư thế viết.
- Thu một số bài chấm .
- Hệ thống nội dung luyện tập.
Nhận xét giờ học.
-Hs đọc bài
-Quan sát tranh và trả lời.
+ Tranh 1 : mẹ bế bé .
+ Tranh 2 : bé vẽ tranh .
-Đọc và làm bài
-Hs làm bài theo hd
-Viết bài vào vở.
Luyện Toán: Luyện tập
I - Mục tiêu:
 -Hs nhận biết các nhóm đồ vật từ 1-3.
 -Biết đếm các nhóm đồ vật rồi điền số đúng vào ô trống
 -Biết đếm nhóm đồ vật để nối đúng ô
II. Đồ dùng dạy – học :VBTT
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2.Giới thiệu bài
 (1’)
3.Hd luyện tập
( 25p)
Bài 1:Viết số 
Bài 2:Số?
Bài 3:Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp .
4.Củng cố dặn dò: (5p)
-Gọi hs đếm từ 1-3 & ngược lại.
-Yc hs viết bảng con các số :1;2;3
- Nhận xét cho điểm .
-GV dẫn dắt để giới thiệu bài.
-Hd hs làm bài tập trong VL .
-Cho hs đếm nhóm đồ vật và điền số
-Gv kiểm tra từng hs làm bài
-yêu cầu hs đếm theo thứ tự các số từ 1 -> 3 để điền đúng các số vào ô trống .
-chữa bài , cho h

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc