TUẦN 16:( TỪ 03 – 07/12/2012)
Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012
CHÀO CỜ
------------------------------------------------------------------
Sng 3/12
Luyện tốn :
BI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I . Các hoạt động :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
. Các em tự thành lập phép tính .
GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 10 – 8 = 2
10 – 5 = 5 10 – 1 = 9
GV xóa bảng từ từ , khuyến khích hs học thuộc tại lớp
Nghỉ giải lao 3
Hoạt động 2 : thực hành
PP: luyện tập , thực hành
Bài 1: em hãy nêu yêu cầu .
Yêu cầu hs đọc phép trừ trong phạm vi 10
Nhắc lại cách đặt tính dọc.
Cả lớp làm bài vào vở
Bài 2 : em hãy nêu yêu cầu ?
- Muốn tìm số chưa biết, em lấy 10 trừ đi số đã biết
Hoạt động 3 : củng cố Có 10 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại 9 bông hoa
10 bớt 1 còn 9. 10 – 1 = 9
hs nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
HS đọc thuộc tại lớp
Tính
Viết kết quả thẳng cột
Hs làm bài vào vở
5 hs lên bảng sửa .
HS làm bài, sửa bài theo hình thức” đúng – sai”
điền dấu : <,> , =,>
thực hiện phép tính sau đó so sánh kết quả
* sửa bài băng chuyền
hs thi đua
4-5hs đặt đề tóan
Phép tính : 10 – 2 = 8
inh phép cộng trừ trong phạm vi 10 Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : que tính Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Nêu yêu cầu Gọi 3 học sinh xung phong lên bảng làm Bài 2 : Số Nêu cách làm bài Hướng dẫn mẫu: vì 5 + 5 = 10 nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép tính 5 + = 10 Lưu ý học sinh làm phép tính lần lượt theo cột Gọi 3 học sinh làm bài ở bảng lớp Củng cố : Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Hát Học sinh đọc Học sinh thực hiện Học sinh ôn lại phép cộng trừ trong phạm vi 10 Thực hiện tính kết quả và tính dọc Cả lớp làm bài Lớp sửa bài, nhận xét Điền số thoả mãn với từng phép tính Cả lớp làm bài, sửa bài, nhận xét ghi nhận đúng sai Học sinh nêu đề toán rồi viết phép tính Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh nộp vở Mỗi đội cử 3 em giơ kết quả phép tính 10 – 2 , 10 – 1 , 10 – 9 , 10 – 6 , 10 – 3 , 10 – 8 , Lớp theo dõi nhận xét --------------------------------------------------------------------- MƠN :Tiếng Việt :( Tiết CT : 139 & 140) BÀI 65 : IÊM - YÊM I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo vần iêm, yêm, tiếng xiêm, yếm. -Phân biệt được sự khác nhau giữa iêm và yêm để đọc và viết đúng. -Nhận ra iêm, yêm trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. -Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, luyện nói. -Thanh kiếm, cái yếm. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần iêm, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần iêm. Lớp cài vần iêm. GV nhận xét So sánh vần êm với iêm. HD đánh vần vần iêm. Có iêm, muốn có tiếng kiếm ta làm thế nào? Cài tiếng kiếm. GV nhận xét và ghi bảng tiếng kiếm. Gọi phân tích tiếng kiếm. GV hướng dẫn đánh vần tiếng kiếm. Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng xiêm, đọc trơn từ dừa xiêm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần yêm (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con : iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Thanh kiếm: Giáo viên đưa thanh kiếm cho học sinh xem. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Điểm mười”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và hỏi: Trong trang vẽ những ai? Bạn học sinh như thế nào khi cô cho điểm 10? Nếu là con, con có vui không? Khi con nhận điểm 10, con muốn khoe với ai đầu tiên? Phải học như thế nào thì mới được điểm 10? Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết 4.Củng cố: Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : trốn tìm; N2 : tủm tỉm. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau: Kết thúc bằng m. Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm k đứng trước vần iêm và thanh sắc trên đầu âm iê. Toàn lớp. CN 1 em. ka – iêm – kiêm – sắc – kiếm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng xiêm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : phát âm như nhau. Khác nhau : yêm bắt đầu nguyên âm yê. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em Kiếm, hiếm, yếm. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần iêm, yêm. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Cô giáo và các bạn. Vui sướng. Rất vui. Khoe với mẹ. Học thật chăm chỉ. Tuỳ các em nêu. Tuỳ học sinh nêu. Liên hệ thực tế và nêu. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp CN 1 em Học sinh khác nhận xét. ------------------------------------------------------------------------------- MƠN :Thủ công :( Tiết CT : 16) BÀI : GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2) I . Mục tiêu: Kiến thức : Hs nắm được cách gấp cái quạt Kĩ năng : HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái quạt Thái độ: giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo II . Chuẩn bị : GV: quạt gấp mẫu HS : giấy màu, chỉ, bút chì, hồ dán III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (3) GV kiểm tra ĐDHT 3 . Giới thiệu và nêu vấn đề :(1’)Tiết này các em thực hành gấp cái quạt (tiết 2) 4 . Phát triển các hoạt động : Hoạt động thầy Hoạt động trò Hoạt động 1 : Ôn lại quy trình gấp cái quạt(5-7’) PP đàm thoại trực quan GV gắn quy trình -Sử dụng nếp gấp gì? - Nêu lại các bước gấp B1: Gấp các nếp thẳng B2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, buộc chỉ len B3: Bôi hồ vào phần giữa, ép chặt - Cần lưu ý gì khi gấp ? Gv nhận xét NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 2 : Thực hành (15’) PP : thực hành Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công Nhận xét HS nêu 3 bước gấp Gấp nếp thẳng, dán chặt hồ giữa 2 phần của quạt 5. Tổng kết - dặn dò(1’) Chuẩn bị : KT HKI Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012 Sáng 5/12 Mơn : Thể dục (TCT : 16) THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/MỤC ĐÍCH: - Tiếp tục ôn một số động tác Thể dục RLTTCBõ đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác hơn giờ trước . - Tiếp tục làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động . II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, bóng, kẻ sân cho trò chơi. III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Phương pháp - Tổ chức lớp I/PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học. + Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. + Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức”. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. * Trò chơi (do GV chọn). II/CƠ BẢN: - Ôn phối hợp. Nhịp 1 : Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đưa chân phải ra sau, hai tay giơ cao chếch chữ V . Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Ôn phối hợp : Nhịp 1 : Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 4 : Về TTĐCB. Yêu cầu : thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước . * Cho từng tổ thi đua với nhau - Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức” Yêu cầu : tham gia chơi tương đối chủ động III/KẾT THÚC: - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Cúi lắc người, nhảy thả lỏng . - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : Các động tác Thể dục RLTTCB. - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Vòng tròn. - Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm, giãn cách một sải tay ôn một số kĩ năng RLTTCB, cán sự lớp điều khiển (có làm mẫu), GV quan sát . - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. - Gọi vài HS thực hiện tốt lên làm. - Từng tổ lên thực hiện, tổ trưởng điều khiển . Các tổ còn lại quan sát và nhận xét . - 4 hàng dọc . - 4 hàng ngang - GV hoặc lớp trưởng hô . - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. -------------------------------------------------------------------- Luyện tốn : BÀI : LUYỆN TẬP Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Nêu yêu cầu Gọi 3 học sinh xung phong lên bảng làm Bài 2 : Số Nêu cách làm bài Hướng dẫn mẫu: vì 5 + 5 = 10 nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép tính 5 + = 10 Củng cố : Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Hát Điền số thoả mãn với từng phép tính Cả lớp làm bài, sửa bài, nhận xét ghi nhận đúng sai Học sinh nêu đề toán rồi viết phép tính Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh nộp vở Mỗi đội cử 3 em giơ kết quả phép tính 10 – 2 , 10 – 1 , 10 – 9 , 10 – 6 , 10 – 3 , 10 – 8 , Lớp theo dõi nhận xét --------------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng việt: BÀI 65 : IÊM - YÊM III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Điểm mười”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Phải học như thế nào thì mới được điểm 10? Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết 4.Củng cố: Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Toàn lớp viết HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Cô giáo và các bạn. Vui sướng. Rất vui. Khoe với mẹ. Học thật chăm chỉ. Tuỳ các em nêu. Tuỳ học sinh nêu. Liên hệ thực tế và nêu. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp CN 1 em Học sinh khác nhận xét. ------------------------------------------------------------------------------- Chiều 5/12 MƠN :Tiếng Việt :( Tiết CT : 141 & 142) BÀI 66 : UÔM - ƯƠM I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần uôm, ươm, các tiếng: buồm bướm. -Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uôm, ươm. -Đọc và viết đúng các vần uôm, ươm, các từ cánh buồm, đàn bướm. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ong, bướm, chim, các cảnh. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôm, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uôm. Lớp cài vần uôm. GV nhận xét. So sánh vần ăm với uôm. HD đánh vần vần uôm. Có uôm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào? Cài tiếng buồm. GV nhận xét và ghi bảng tiếng buồm. Gọi phân tích tiếng buồm. GV hướng dẫn đánh vần tiếng buồm. Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng buồm, đọc trơn từ cánh buồm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ươm (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : thanh kiếm; N2 : âu yếm. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau : kết thúc bằng m. Khác nhau : uôm bắt đầu bằng uô. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần uôm, thanh huyền trên đầu âm uô. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – uôm – buôm – huyền - buồm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng buồm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng m. Khác nhau : ươm bắt đầu bằng ươ. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. Chuôm, nhuộm, ươm, đượm. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần uôm, ươm. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Đàn bướm trong vườn hoa cải. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. ---------------------------------------------------------------------------------- MƠN :Toán:( Tiết CT : 62) BÀI : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố khắc sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng 2 bảng tính này để làm tính Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trư -øNắm vững cấu tạo của số ( 7, 8, 9, 10 ) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng xem tranh, đọc đề bài và ghi phép tính tương ứng Thái độ: Ham thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên:Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán Học sinh :Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ Mục tiêu: Thành lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Phương pháp : Thi đua Hình thức học : Nhóm ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng bảng cộng và bảng trừ để thực hiện các dạng bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào? Gọi lần lượt từng học sinh đứng lên đọc kết quả Bài 2 : ( Bỏ) Củng cố : Thi đua cả lớp Cô đọc phép tính, học sinh nói ngay kết quả Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Làm lại các bài còn sai vào bảng con Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát Lớp chia hai đội thi tiếp sức Nhận xét, đọc lại bảng Viết số thẳng cột Học sinh làm bài Lớp ghi nhận đúng sai Điền các số để khi lấy số cột bên trái cộng số cột bên phải được kết quả là số ghi ở trên đầu bảng Học sinh làm bài 1 và 9, 2 và 8, Học sinh quan sát, nêu đề bài Hàng trên có 4 thuyền. Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi tất cả có mấy thuyền? Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền? Học sinh làm bài, nêu miệng phép tính Học sinh nộp vở Cả lớp tham gia --------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 Sáng 6/12 Mơn : Âm nhạc: TCT : 16 Bµi 16 : Nghe quèc ca - KĨ chuyƯn ©m nh¹c I-/ Mơc tiªu. Häc sinh ®ỵc nghe quèc ca vµ biÕt r»ng khi chµo cê cã h¸t quèc ca, trong lĩc chµo cê h¸t quèc ca ph¶i ®øng trang nghiªm. Qua mét c©u chuyƯn nhá ®Ĩ c¸c em thÊy ®ỵc mèi liªn hƯ gi÷a ©m nh¹c víi ®êi sèng (c©u chuyƯn Mai Ngäc). II-/ §å dïng d¹y häc. B¨ng nh¹c bµi quèc ca, m¸y nghe. III-/ Ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu. Néi dung Ph¬ng ph¸p, h×nh thøc tỉ chøc gi¸o viªn Häc sinh 1- ỉn ®Þnh tỉ chøc: Cho líp h¸t 1 bµi. Häc sinh h¸t. 2- KiĨm tra bµi cị: Tr×nh bµy 2 bµi h¸t “§µn gµ con”, “S¾p ®Õn tÕt råi”. 2 nhãm tr×nh bµy, Häc sinh nx ®¸nh gi¸. 3- Bµi míi: a- Ho¹t ®éng 1: Nghe quèc ca. Gi¸o viªn giíi thiƯu ®«i nÐt vỊ bµi quèc ca: Bµi quèc ca lµ bµi h¸t chung cđa c¶ níc, mçi níc cã 1 bµi quèc ca riªng. + Bµi quèc ca ViƯt Nam: Do nh¹c sÜ V¨n Cao s¸ng t¸c n¨m 1944 cã tªn lµ bµi “TiÕn qu©n ca”, n¨m 1946 bµi “TiÕn qu©n ca” ®ỵc chÝnh thøc chän lµm bµi quèc ca ViƯt Nam. TËp ®øng nghiªm trang nghe h¸t quèc ca. Häc sinh nghe. Häc sinh tr¶ lêi. Häc sinh tr¶ lêi. Häc sinh nghe. Häc sinh thùc hiƯn theo khÈu lƯnh cđa gi¸o viªn. b- Ho¹t ®éng 2: KĨ chuyƯn ©m nh¹c: “TiÕng h¸t kú diƯu” - truyƯn cỉ tÝch d©n téc Gia rai. Gi¸o viªn ®äc diƠn c¶m c©u chuyƯn, t×m hiĨu néi dung c©u chuyƯn. Gi¸o viªn hái: T¹i sao c¸c con vËt l¹i quªn c¶ viƯc ph¸ ho¹i n¬ng rÉy, mïa mµng. Do m¶i mª nghe tiÕng h¸t tuyƯt vêi cđa em bÐ. Häc sinh nghe. Häc sinh tr¶ lêi. Häc sinh tr¶ lêi. 1, 2 häc sinh nh¾c l¹i. c- Ho¹t ®éng 3: Trß ch¬i “Tªn t«i, tªn b¹n”. Cho «n l¹i tiÕt tÊu bµi “S¾p ®Õn tÕt råi”. Gi¸o viªn híng dÉn c¸ch ch¬i trß ch¬i: 1 b¹n xng tªn m×nh “Tªn t«i lµ Hoa” sau ®ã chØ vµo 1 b¹n kh¸c vµ hái “Tªn b¹n lµ g×?” (hái vµ xng ®Ịu nãi theo tiÕt tÊu) Trß ch¬i tiÕp diƠn liªn tơc: Cã thĨ thay ®ỉi ®Ĩ giíi thiƯu vỊ c©y “T«i lµ c©y ®a”, “B¹n lµ c©y g×?” giíi thiƯu vỊ con “T«i lµ con hỉ”, “B¹n lµ con g×?”. Häc sinh ®äc lêi ca kÕt hỵp gâ theo tiÕt tÊu. Häc sinh ch¬i trß ch¬i. 4- Cđng cè: KĨ l¹i c©u chuyƯn tiÕng h¸t kú diƯu. 1 häc sinh kĨ tãm t¾t. 5- DỈn dß: VỊ nhµ «n tËp, kĨ thµnh th¹o c©u chuyƯn. Hs ghi nhí. ------------------------------------------------------ Luyện Tiếng việt( Luyện đọc) BÀI 66 : UÔM - ƯƠM I.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. Chuôm, nhuộm, ươm, đượm. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần uôm, ươm. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Đàn bướm trong vườn hoa cải. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 h
Tài liệu đính kèm: