Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 5

Tiết 1 + 2: TÍẾNG VIỆT

Bài 17: u - ư

A- MỤC TIÊU:

 - Đọc được: u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: u, ư, nụ, thư .

 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Thủ đô

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Sách tiếng việt 1 tập 1.Bộ ghép chữ học vần.

 - Vật thật: 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.

 - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 30 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 17:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:	x
- GV ghi bảng chữ x và nói: Chữ x in (gồm 1 nét xiên trái và một nét xiên phải ).
- So sánh chữ x và c viết ?
- GV phát âm mẫu: x (giải thích)
- Yêu cầu HS tìm và ghép âm mới. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3 - Dạy tiếng:
- GV ghi bảng: xe
- Phân tích tiếng xe ?
- Đánh vần: xờ - e - xe.
- Hãy tìm thêm âm e ghép với âm x để tạo thành tiếng mới.
- GVnhận xét, bổ sung.
4 - Dạy từ khoá: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
- Cho HS đọc tổng hợp: x, xe, xe.
 ch (quy trình tương tự)
* Nghỉ giữa tiết
5 - Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- GV viết các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
- Tìm và gạch dưới những tiếng có âm mới..
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6 - Củng cố:
Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học”.
- Nhận xét chung giờ học.
- Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- 2 -> 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV: x - ch
- HS theo dõi.
- Giống: cùng có nét cong hở phải.
 Khác: x có thêm 1 nét cong hở trái.
- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép âm: x
- 1 số em đọc: xe
- Tiếng xe có x đứng trước e đứng sau. 
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép: xe
- Vẽ nụ hoa.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
* HS làm theo HD.
* Lớp trưởng điều khiển
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- HS tìm: xẻ, chì, xa xa, chả.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 -> 3 HS đọc.
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7 - Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ?
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô.
- Tìm và gạch chân tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Đọc trong SGK.
* Nghỉ giữa tiết
8 - Luyện viết: 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết: x, ch, xe, chó.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Hướng dẫn cách trình bày vào vở và nêu tư thế ngồi viết.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
9 - Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận.
+ Gợi ý: 
- Trong tranh có những loại xe nào ? Hãy chỉ từng loại xe ?
- Xe bò thường dùng để làm gì?
- Xe lu dùng để làm gì ?
- Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì ? Nó dùng để làm gì ?
- Có những loại xe ô tô nào nữa ? chúng được dùng để làm gì ?
- ở quê em thường dùng loại xe nào ?
III - Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: “Thi viết chữ có âm vừa học”. 
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Học lại bài. Xem trước bài 19.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ xe ô tô chở cá.
- 1 vài HS đọc.
- HS tìm: xe, chở, xã.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Lớp trưởng điều khiển
- HS viết trên bảng con.
- 1 HS nêu cách ngồi viết.
- HS viết bài theo mẫu.
- xe bò, xe lu, xe ô tô.
- HS quan sát tranh và thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS chơi theo HD.
- HS nghe và ghi nhớ.
------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán 
Số 8
A-Mục tiêu
 - Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy học:
 + GV: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính...
 + HS: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút...
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7.
- Cho HS đếm các số từ 1-> 7 và từ 7 -> 1.
- Cho HS nêu cấu tạo số 7.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
2- Lập số 8:
+ Treo hình vẽ số HS lên bảng và hỏi: Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ?
- Có thêm mấy bạn muốn chơi ?
- 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. Tất cả có 8 bạn.
+ GV dán lên bảng 7 chấm tròn.
- Trên bảng cô có mấy chấm tròn ?
- GV dán thêm 1 chấm tròn.
- 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? 
- Cho HS nhắc lại .
+ Cho HS lấy ra 7 que tính và hỏi: Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi:
- 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính?
+ GV: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8.
3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
GV: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in, GV đính bảng số 8.
- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4- Thứ tự số 8:
- Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-> 8 .
- Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?
- Số nào đứng liền trước số 8 ?
- Những số nào đứng trước số 8 ?
- Gọi một số HS đếm từ 1 -> 8 và từ 8 -> 1.
5- Luyện tập:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS viết 1 dòng số 8 vào vở ô li.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
- Ta làm thế nào ?
- Lệnh HS làm bài vào VBT.
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8.
- Cho 1 số HS nhắc lại.
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì ?
- Cho HS làm và nêu miệng.
- Trong các số từ 1 -> 8 số nào là số lớn nhất ?
- Trong các số từ 1 -> 8 số nào là số nhỏ nhất ?
- GV nhận xét, cho điểm.
III - Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8".
Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác.
- HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình. Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào Ê ở dưới.
- Nhận xét chung giờ học.
- 1 HS lên bảng.
- 1 số HS.
- 2 -> 3 HS.
- HS quan sát và nhận xét.
- Có 7 bạn.
- 1 bạn.
- 8 bạn.
- HS nhắc lại.
 - 7 chấm tròn.
- 8 chấm tròn.
- 1 vài em nhắc lại.
- Có 7 que tính.
- 8 que tính.
- HS viết bảng con số 8.
- HS lấy que tính và đếm.
- 1 HS lên bảng viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Số 7.
- Số 7.
- Các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- 1 vài em nêu.
* Viết số 8.
- HS làm vào vở.
* Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm chấm ở từng hình rồi điền số.
- HS làm bài vào VBT..
- 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1.
- 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
- 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
- 8 gồm 4 và 4.
* Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài và chữa bài.
- Số 8.
- Số 1.
- HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng.
 ------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tiếng Việt : Ôn luyện bài 18
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
 - Luyện viết các từ: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
+ GV viết bảng phần âm: x, xe; ch, chó
- Cho HS luyện đọc phần vần.
+ GV viết bảng từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV viết bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
3- Luyện viết: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
- Lệnh cho HS viết bài vào ô li mỗi từ viết 1 dòng.
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
4- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học. 
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở ô li.
- HS chơi theo HD.
=============================================
Buổi chiều:
Tiết 2 + 3:	 tiếng việt
Bài 19: s - r
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: s, r, sẻ, rễ .
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: rổ, rá
B- Đồ dùng - Dạy học:
	- Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
	- Tranh vẽ chim sẻ, câu ứng dụng.
	- Tranh minh hoạ và vật thật cho phần luyện nói. 
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 18:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: S
- GV viết bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái.
- Chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào ?
- Chữ s in có hình dáng như đất nước ta.
- GV phát âm mẫu: s (giải thích)
- Lệnh HS ghép âm mới.
3 - Dạy tiếng:
- GV ghi bảng: sẻ
- Hãy phân tích tiếng sẻ ?
- Đánh vần: sờ - e - se- hỏi - sẻ
- Hãy tìm âm e ghép với âm s và thêm dấu hỏi trên e để tạo thành tiếng mới ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4 - Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: sẻ 
- Cho HS đọc tổng hợp: s, sẻ, sẻ
 r (Quy trình tương tự)
* Giải lao giữa tiết
5 - Đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải nghĩa 1 số từ.
6 - Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn.
- Nhận xét chung giờ học.
- Viết bảng con: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá.
- 1 đến 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV: s, r
- HS chú ý.
- Giống: cùng có nét cong hở trái
 Khác: s có thêm 1 nét xiên phải. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép âm s
- HS đọc: sẻ
- Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, thêm dấu hỏi trên e.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép: sẻ
- Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây.
- HS đọc trơn cá nhân, lớp, nhóm.
* HS thực hiện theo HD của GV.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- HS tìm: su, số, rổ, rá, rô
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Một số em đọc lại.
- HS chơi theo HD.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7 - Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
+ Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng lên bảng: bé tô cho rõ chữ và số. 
- Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ?
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
+ Đọc bài trong SGK.
 * Giải lao giữa tiết
8 - Luyện viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: s, r, sẻ, rễ
- GV nhận xét, sửa sai.
- Lệnh HS cách viết vào vở.
- Theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét và chấm một số bài.
9 - Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ?
- Rổ và rá thường được làm bằng gì ?
- Rổ thường dùng làm gì ?
- Rá thường dùng làm gì ?
- Rổ và rá có gì khác nhau ?
- Quê em có ai đan rổ, rá không ?
III - Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học.
- Cho HS đọc bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Học lại bài. Xem trước bài 20.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn HS tô chữ số.
- 2 HS đọc.
- HS tìm: rõ, số
- HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh. 
* Múa hát tập thể
- HS viết trên bảng con.
- HS viết trong vở tập viết.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá.
- HS thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS nêu.
- HS chơi theo nhóm.
 - Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS chú ý nghe và ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán : Ôn luyện
A-Mục tiêu:
 - Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 - Làm bài tập 1, 2, 3.
C- Các hoạt động dạy - Học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
Bài 1: Viết số 7.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
 1
 5
 6
 2
- GV chấm, chữa bài.
Bài 3: Điền số hoặc dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
- Hướng dẫn HS làm bài.
 7 ... 6 6 < ... 4 ... 4
 5 > ... 6 > ... 2 ... 7
 4 ... 7 7 ... 7 5 ... 3
- GV chấm, chữa bài.
3- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số”
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
- Nhận xét chung giờ học
* Nêu yêu cầu của bài.
- HS viết theo hướng dẫn.
 * Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập vào vở, 2 em lên bảng làm.
* Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm theo hướng dẫn.
- 3 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét sửa sai.
- HS chơi theo tổ.
- HS đọc.
===========================================
Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiết 2: Tiếng Việt : Ôn luyện bài 19
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
 - Luyện viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
B- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài: 
2- Luyện đọc:
+ GV viết bảng phần âm: s, sẻ ; r, rễ.
- Cho HS luyện đọc phần vần.
+ GV viết bảng từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV viết bảng câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
3- Luyện viết: 
- Cho HS viết vào bảng con: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Lệnh cho HS viết bài vào ô li.
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
4 - Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở ô li.
- HS thực hiện trò chơi.
------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán : Ôn luyện
A-Mục tiêu:
 - Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 - Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Viết số 8
 - Yêu cầu HS viết 1 dòng số 8 vào vở.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Hướng dẫn HS làm bài .
 6
 2
 3
 7
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp.
 8  7 8  8 3  8
 7  8 1  8 8  5
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Các số từ 1 đến 8 :
a) Có bao nhiêu số b) Số bé nhất là số nào ?
c) Số lớn nhất là số nào ?
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
ừừừừừừ
 ừừ
ừừừ
 ừừ
ừ
 ừừ
ừừ
- GV chấm, chữa bài.
3 - Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu Y/c của bài.
- HS viết 2 dòng số 8 vào vở.
* HS nêu Y/c của bài.
- HS làm bài làm bài vào vở. 2HS lên bảng làm.
* HS nêu Y/c của bài.
- HS làm bài làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
* HS làm bài và nêu kết quả.
a) Có 8 số. 
b) Số bé nhất là số 1.
c) Số lớn nhất là số 8.
* HS nêu Y/c của bài.
- HS làm bài và nêu kết quả.
=================================================
Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011
 Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 20: k - kh
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: k, kh, kẻ, khế.
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt 1, tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ có phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 18.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: k
- GV viết bảng k và nói: Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược.
- Hãy so sánh chữ k và chữ h ?
- GV phát âm mẫu: k (ca)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Lệnh HS ghép âm mới.
3 - Dạy tiếng:
- GV ghi bảng: kẻ
- Hãy phân tích tiếng kẻ ?
+ Đánh vần: ca- e - ke - hỏi - kẻ
- Tìm âm e ghép với âm k và thêm dấu hỏi trên e để tạo thành tiếng mới ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4 - Dạy từ khoá:
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc tổng hợp: k, kẻ, kẻ
kh: ( quy trình tương tự)
* Nghỉ giải lao giữa tiết 
 5 - Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ. Khe đá, cá kho.
- Tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm được.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV đọc mẫu và giải thích.
6 - Củng cố:
Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học”
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
(Cá rô, chữ số, su su)
- 3 em đọc.
- HS đọc theo GV: k - kh
- Giống: Đều có nét khuyết trên.
- Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu.
- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép âm: k
- HS đọc: kẻ
- Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng kẻ
- Tranh vẽ bé dang kẻ vở.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện theo HD của GV.
* Lớp trưởng điều khiển.
- 1 HS đọc.
- kẽ, kì, khe, kho.
- Một số em đọc và phân tích.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3 HS đọc lại.
- HS chơi theo tổ.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Tìm và gạch chân tíng chứa âm mới.
- GV đọc mẫu:
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài trong SGK.
* Nghỉ giữa tiết
8 - Luyện viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: k, kh, kẻ, khế.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- Cho HS nêu tư thế ngồi viết.
- GV lưu ý cho HS các nét nối.
- Lệnh HS viết bài vào vở.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
9 - Luyện nói:
- Đọc tên bài luyện nói ?
- Yêu cầu HS thảo luận.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ?
- Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích
- Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh.
III- Củng cố -dặn dò:
+ Trò chơi: Thi đọc nhanh tiếng có âm và chữ vừa học.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Học lại bài. Xem trước bài 21
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ chị kha kẻ vở cho bé .
- 2 HS đọc trước.
- kha, kẻ.
- HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp. 
- 1 số HS đọc lại. 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Lớp trưởng điều khiển
- HS viết trên bảng con.
- 1 HS nêu.
- HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế
- 1 HS đọc.
- HS thảo luận N2 theo tranh về chủ đề luyện nói hôm nay.
- ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- tiếng sấm ùng ùng.
- Tiếng sáo diều.
- HS thực hiện.
- HS chơi theo tổ.
------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Toán
số 9
A- Mục tiêu:
 - Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4 trong SGK.
B. Đồ dùng dạy học:
 + Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại. Mẫu số 9 in và chữ số 9 viết.
C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS đọc từ 1 -> 8 và từ 8 -> 1.
- Cho HS nêu cấu tạo số 8.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Lập số 9.
* Treo tranh lên bảng.
- Lúc đầu có mấy bạn đang chơi ?
- Có thêm mấy bạn muốn chơi ?
- Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn?
+ GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn.
* Treo 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn.
+ GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9.
3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết:
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. Đây là số 9 in.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết chữ số 9.
4. Thứ tự của số 9.
- Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1 đến 9.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9.
- Số 9 đứng liền sau số nào ?
- Số nào đứng liền trước số 9 ?
- Những số nào đứng liền trước số 9.
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 - 1.
5. Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu HS viết số 9 cho đúng mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
- Em hãy nêu cách làm ?
- Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả.
- Gọi một số HS nêu kết quả của bạn.
- GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo.
Chẳng hạn: Có mấy con tính màu đen ?
 Có mấy con tính màu xanh ?
 Có tất cả mấy con tính ?
- Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự).
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở ô li, 3 HS lên bảng làm.
 8 ... 9 7 ... 8 9 ... 8
 9 ... 8 8 ... 9 9 ... 7
 9 ... 9 7 ... 9 9 ... 6
- GV nhận xét và chấm điểm.
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS làm bài tập và chữa bài vào vở.
 8 < ... 7 < ... 7 < ... < 9
 ... > 8 ... > 7 6 < ... < 8
- GV theo dõi sửa sai.
- GV nhận xét và cho điểm.
III. Củng cố - dặn dò:
* Trò chơi: “Nhận biết đồ vật có số lượng là 9"
- Nhận xét giờ học.
- 1, 3 HS đọc.
- Một vài em nêu.
- HS quan sát tranh.
- Có 8 bạn.
- 1 bạn.
- Tất cả có 9 bạn.
- Một số học sinh nhắc lại.
- Có 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. Tất cả có 9 chấm tròn.
- Một số em nhắc lại.
- HS tập viết số 9 trên bảng con.
- HS lấy que tính rồi đếm.
- HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 8.
- Số 8.
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Một số em đếm.
* HS viết số 9 vào vở ô li.
* Điền số vào ô trống.
- Đếm các con tính và nêu kết quả.
- HS làm bài vào VBT.
- Có 8 con tính màu đen.
- Có 1 con tính màu xanh.
- Có tất cả 9 con tính.
* Điền dấu ( >, <, =).
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
* Điền số.
- HS làm bài tập, nêu miệng kết quả.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS chơi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
===========================================
Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 21: Ôn tập
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.
B- Đồ dùng dạy - Học:
 - Bảng ôn trang 44 SGK.
 - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I - Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết bài 20.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Ôn tập:
- GV treo bảng ôn 1.
- GV đọc âm.
 - Cho HS lên bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T5.doc