TUẦN 16 + 17
Thửự hai ngaứy 10 thaựng 12 naờm 2012
Tiết 1: Chào cờ
-----------------------------------------------------
Tiết 2: Học vần
OT AT (T140)
I.Muùc tieõu:
- Đọc được: ot, at, tiếng hút, ca hỏt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hút, ca hỏt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gỏy, chim hút, chỳng em ca hỏt .
II/. Chuaồn bũ :
1/. Giaựo vieõn: Bộ ghộp vần tiếng việt,Tranh minh hoùa, Maóu vaọt, Cỏc tranh nhằm mở rộng và tớch cực húa cỏc vần mới. Vật liệu trũ chơi củng cố vần vừa học.
2/. Hoùc sinh: SGK, vụỷ taọp vieỏt, boọ thửùc haứnh, baỷng con.
III/. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc
iễn sao hs hiểu được cỏc độngtỏc gợi ý của gv và qua đú hiểu được bức tranh minh họa. -HS đọc tờn chủ đề luyện núi :( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) 2 nhúm hs, nhúm a đọc khẩu lệnh. Nhúm b khụng núi chỉ thực hiện đỳng khẩu lệnh yờu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm. Nhúm a làm động tỏc nhúm b viết lờn bảng từ mà bạn làm động tỏc đú. 4/ Cuỷng coỏ – daởn doứ: - Hoùc laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi mụựi. ----------------------o0o---------------------------- Thửự tư ngaứy 12 thaựng 12 naờm 2012 Tiết 1: Tiếng Việt OÂT ễT (T142) I. Mục tiêu - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc được câu ứng dụng: - Vieỏt được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Noựi ủửụùc 2 - 4 caõu theo chủ đề: Những người bạn tốt II/. Chuaồn bũ : 1/. Giaựo vieõn: Bộ ghộp vần tiếng việt,Tranh minh hoùa , Maóu vaọt, Cỏc tranh nhằm mở rộng và tớch cực húa cỏc vần mới. Vật liệu trũ chơi củng cố vần vừa học. 2/. Hoùc sinh: SGK, vụỷ taọp vieỏt, boọ thửùc haứnh, baỷng con. III/. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Gv nhận xột ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiờn dẫn vào bài học. + GV cú thể giao tiếp nhẹ nhàng để cỏc em tự tin và tự nhiờn trong khi núi. Cú thể dựng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cựng một cõu núi. 2.2/ Dạy học vần: Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ụt. GV treo tranh cột cờ lờn bảng lớn, vần ụt và tiếng cột từ cột cờ cho học sinh tỡm vần mới ụt -GV cho hs tỡm chữ đó học trong vần ụt -GV vần ụt gồm õm ụ và m, ụ trước chữ t sau. b. Tiếng cột: GV chỉ tiếng cột cho học sinh tỡm vần mới trong đú. -GV Tiếng cột gồm õm c và vần ụt c. Từ cột cờ : -GV chỉ hỡnh và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ cột cờ . -GV sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 3. Trũ chơi nhận diện. + Trũ chơi 1. +Trũ chơi 2. Từ ngữ ứng dụng: -GV treo từ ngữ ứng dụng lờn bảng( cần cú tranh minh họa đớnh kốm. -GV đọc chậm tất cả cỏc từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ớt nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quỏ lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thụng qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khúa. a.Vần ụt: -GV hướng dẫn hs viết vần ụt. Lưu ý chỗ nối giữa ụ và t -Kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp. b.Tiếng cột. -GV hướng dẫn viết tiếng cột. Lưu ý chỗ nỗi giữa c và ụt GV kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lờn lớp viết lại. Hoạt động 5. -Trũ chơi viết đỳng. +Trũ chơi 1. - 2-4 hs chơi trũ tỡm đỳng vần mới trong bài trước - 1 hs đọc bài ứng dụng -số cũn lại viết bảng con từ ứng dụng hoặc từ khúa bài trước. HS đọc vần ụt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp) HS đọc vần ụt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đỏnh vần tiếng cột ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc từ cột cờ ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS chia thành hai nhúm cú nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước cỏc tiếng cú chứa vần ụt nhúm nào nhặt đỳng và nhiều nhúm đú thắng. - Nhúm thắng cử một đại diện lờn đọc đỳng vần vừa tỡm được cộng thờm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. -HS đọc từ ứng dụng:( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) -HS viết lờn bảng con om làng xúm -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhúm cú nhiệm vụ viết đỳng cỏc tiếng chứa vần ụt mà mỡnh đó nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lờn bảng viết tiếng tổ mỡnh đọc tổ nào viết đỳng đẹp tổ đú thắng. Tiết 3: Dạy vần ơt Hoạt động 6: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ơt. GV treo tranh cỏi vợt lờn bảng lớn, vần ơt và tiếng vợt từ cỏi vợt cho học sinh tỡm vần mới ơt. -GV cho hs tỡm chữ đó học trong vần ơt -GV vần ơt gồm õm ơ và t chữ ơ trước chữ t sau. b. Tiếng vợt : GV chỉ tiếng vợt cho học sinh tỡm vần mới trong đú. -GV Tiếng vợt gồm õm v và vần ơt dấu nặng dưới ơ c. Từ cỏi vợt: -GV chỉ hỡnh và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ cỏi vợt . -GV sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 7. Trũ chơi nhận diện. + Trũ chơi 1. +Trũ chơi 2. Từ ngữ ứng dụng: -GV treo từ ngữ ứng dụng lờn bảng( cần cú tranh minh họa đớnh kốm. -GV đọc chậm tất cả cỏc từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ớt nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quỏ lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thụng qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 8.10’ Tập viết vần mới và tiếng khúa. a.Vần ơt: -GV hướng dẫn hs viết vần ơt. Lưu ý chỗ nối giữa ơ và t -Kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp. b.Tiếng tràm. -GV hướng dẫn viết tiếng vợt. Lưu ý chỗ nỗi giữa v và ơt GV kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lờn lớp viết lại. Hoạt động 9. -Trũ chơi viết đỳng. +Trũ chơi 1. HS đọc vần ơt( cỏ nhõn, nhúm, lớp) HS đọc vần ơt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đỏnh vần tiếng vợt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc từ trống vợt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS chia thành hai nhúm cú nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước cỏc tiếng cú chứa vần ơt nhúm nào nhặt đỳng và nhiều nhúm đú thắng. - Nhúm thắng cử một đại diện lờn đọc đỳng vần vừa tỡm được cộng thờm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. -HS đọc từ ứng dụng:( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) -HS viết lờn bảng con am rừng tràm -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhúm cú nhiệm vụ viết đỳng cỏc tiếng chứa vần ơt mà mỡnh đó nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lờn bảng viết tiếng tổ mỡnh đọc tổ nào viết đỳng đẹp tổ đú thắng. Tiết 4: Luyện tập Hoạt động 10. a. Đọc vần và tiếng khúa :3’ b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’ c. Đọc cõu ứng dụng: 5’ -GV treo tranh cõu ứng dụng lờn bảng và đọc chậm 2 lần cõu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chỳt. -Khi gặp những từ ngữ trong cõu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa bằng trực quan hành động hoặc thụng qua tranh minh họa. Hoạt động 11: 10’ Viết vần và tiếng chứa vần mới -GV gv chỉnh sửa cho hs. Hoạt động 12: 5’ Luyện núi: -GV dựng trực quan hành động để học sinh hiểu chủ đề của bài luyện núi. GV treo tranh và tờn chủ đề luyện núi hỏi tranh vẽ gỡ? -GV đọc tờn chủ đề luyện núi. -Tựy theo trỡnh độ lớp, gv cú thể đặt tiếp cõu hỏi để hs cựng núi về chủ đề này. Hoạt động 13: 5’ Trũ chơi : Kịch cõm + trũ chơi 2: -HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc lại từ theo :( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc lại cõu ứng dụng theo :( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) -HS viết vào vở tập viết. HS cú thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc tiếng việt miễn sao hs hiểu được cỏc độngtỏc gợi ý của gv và qua đú hiểu được bức tranh minh họa. -HS đọc tờn chủ đề luyện núi :( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) 2 nhúm hs, nhúm a đọc khẩu lệnh. Nhúm b khụng núi chỉ thực hiện đỳng khẩu lệnh yờu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm. Nhúm a làm động tỏc nhúm b viết lờn bảng từ mà bạn làm động tỏc đú. ------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán luyện tập chung (tiết 65) I. Mục tiêu -Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được cỏc số theo thứ twk quy định; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn. II. Đồ dùng - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Giáo viên nhận xét sửa sai - Học sinh luyện bảng lớn 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm vụ của bài tập và giải bài tập 8 = + 3 10 = 8 + 8 = 4 + ... 10 = + 3 9 = ...+ 1 10 = 6 + 9 = + 3 10 = + 5 9 = 7 + 10 = 10 + 9 = 5 + 10 = 0 + 10 = + 1 1 = 1 + Giáo viên nhận xét Bài 2: Học sinh so sánh nêu số lớn nhất và số bé nhất. Bài 3: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán - Giáo viên chữa bài cho học sinh a. cho hs quan sỏt hỡnh đọc đề toỏn b. Coự : 7 laự cụứ Bụựt ủi : 2 laự cụứ Coứn : ...laự cụứ ? - Học sinh nêu nhiệm vụ của bài tập và giải bài tập - Học sinh làm bài vào vở bài tập toán Vieỏt caực soỏ : 7,5,2,9,8,: A theo thửự tửù tửứ beỏ ủeỏn lụựn : 2,5,7,8,9 b.Theo thửự tửù tửứ lụựn ủeỏn beự:9,8,7,5,2 Coự 4 boõng hoa , theõm 3 boõng hoa : hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu boõng hoa ? 4 + 3 = 7 7 - 2 = 5 IV: Củng cố, dặn dò - Giáo viên nhắc lại nội dung chính - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài “ Luyện tập chung” ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: Mỹ thuật Giỏo viờn bộ mụn dạy ------------------------------------------------------------------- Thửự năm ngaứy 13 thaựng 12 naờm 2012 Tiết 1 : Học vần : et êt (tiết 149) A- Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: et, êt bánh tét, dệt vải. - Đọc được câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. viết được: et, êt bánh tét, dệt vải. - Núi được 2 - 4 cõu theo chủ đề Chợ tết. II/. Chuaồn bũ : 1/. Giaựo vieõn: Bộ ghộp vần tiếng việt,Tranh minh hoùa , Maóu vaọt, Cỏc tranh nhằm mở rộng và tớch cực húa cỏc vần mới. Vật liệu trũ chơi củng cố vần vừa học. 2/. Hoùc sinh: SGK, vụỷ taọp vieỏt, boọ thửùc haứnh, baỷng con. III/. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Gv nhận xột ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiờn dẫn vào bài học. + GV cú thể giao tiếp nhẹ nhàng để cỏc em tự tin và tự nhiờn trong khi núi. Cú thể dựng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cựng một cõu núi. 2.2/ Dạy học vần: Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần et. GV treo tranh bỏnh tột lờn bảng lớn, vần et và tiếng tột từ bỏnh tột cho học sinh tỡm vần mới et -GV cho hs tỡm chữ đó học trong vần et -GV vần et gồm õm e và t, e trước chữ t sau. b. Tiếng tột: GV chỉ tiếng tột cho học sinh tỡm vần mới trong đú. -GV Tiếng tột gồm õm t và vần et dấu sắc trờn et c. Từ bỏnh tột: -GV chỉ hỡnh và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ bỏnh tột. -GV sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 3. Trũ chơi nhận diện. + Trũ chơi 1. +Trũ chơi 2. Từ ngữ ứng dụng: -GV treo từ ngữ ứng dụng lờn bảng( cần cú tranh minh họa đớnh kốm. -GV đọc chậm tất cả cỏc từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ớt nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quỏ lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thụng qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khúa. a.Vần et: -GV hướng dẫn hs viết vần et. Lưu ý chỗ nối giữa e và t -Kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp. b.Tiếng tột. -GV hướng dẫn viết tiếng tột. Lưu ý chỗ nỗi giữa t và et GV kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lờn lớp viết lại. Hoạt động 5. -Trũ chơi viết đỳng. +Trũ chơi 1. - 2-4 hs chơi trũ tỡm đỳng vần mới trong bài trước - 1 hs đọc bài ứng dụng -số cũn lại viết bảng con từ ứng dụng hoặc từ khúa bài trước. HS đọc vần et ( cỏ nhõn, nhúm, lớp) HS đọc vần et ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đỏnh vần tiếng tột ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc từ bỏnh tột ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS chia thành hai nhúm cú nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước cỏc tiếng cú chứa vần et nhúm nào nhặt đỳng và nhiều nhúm đú thắng. - Nhúm thắng cử một đại diện lờn đọc đỳng vần vừa tỡm được cộng thờm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. -HS đọc từ ứng dụng:( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) -HS viết lờn bảng con om làng xúm -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhúm cú nhiệm vụ viết đỳng cỏc tiếng chứa vần et mà mỡnh đó nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lờn bảng viết tiếng tổ mỡnh đọc tổ nào viết đỳng đẹp tổ đú thắng. Tiết 3: Dạy vần ờt Hoạt động 6: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ờt. GV treo tranh dệt vải lờn bảng lớn, vần ờt và tiếng trựm từ trựm khăn cho học sinh tỡm vần mới um. -GV cho hs tỡm chữ đó học trong vần um -GV vần um gồm õm u và m chữ u trước chữ m sau. b. Tiếng dệt: GV chỉ tiếng dệt cho học sinh tỡm vần mới trong đú. -GV Tiếng dệt gồm õm d và vần ờt dấu huyền trờn u c. Từ dệt vải: -GV chỉ hỡnh và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ dệt vải. -GV sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 7. Trũ chơi nhận diện. + Trũ chơi 1. +Trũ chơi 2. Từ ngữ ứng dụng: -GV treo từ ngữ ứng dụng lờn bảng( cần cú tranh minh họa đớnh kốm. -GV đọc chậm tất cả cỏc từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ớt nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quỏ lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thụng qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 8.10’ Tập viết vần mới và tiếng khúa. a.Vần ờt: -GV hướng dẫn hs viết vần ờt. Lưu ý chỗ nối giữa ờ và t -Kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp. b.Tiếng tràm. -GV hướng dẫn viết tiếng dệt. Lưu ý chỗ nỗi giữa d và ờt GV kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lờn lớp viết lại. Hoạt động 9. -Trũ chơi viết đỳng. +Trũ chơi 1. HS đọc vần ờt( cỏ nhõn, nhúm, lớp) HS đọc vần ờt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đỏnh vần tiếng dệt( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc từ trống dệt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS chia thành hai nhúm cú nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước cỏc tiếng cú chứa vần ờt nhúm nào nhặt đỳng và nhiều nhúm đú thắng. - Nhúm thắng cử một đại diện lờn đọc đỳng vần vừa tỡm được cộng thờm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. -HS đọc từ ứng dụng:( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) -HS viết lờn bảng con am rừng tràm -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhúm cú nhiệm vụ viết đỳng cỏc tiếng chứa vần ờt mà mỡnh đó nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lờn bảng viết tiếng tổ mỡnh đọc tổ nào viết đỳng đẹp tổ đú thắng. Tiết 4: Luyện tập Hoạt động 10. a. Đọc vần và tiếng khúa :3’ b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’ c. Đọc cõu ứng dụng: 5’ -GV treo tranh cõu ứng dụng lờn bảng và đọc chậm 2 lần cõu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chỳt. -Khi gặp những từ ngữ trong cõu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa bằng trực quan hành động hoặc thụng qua tranh minh họa. Hoạt động 11: 10’ Viết vần và tiếng chứa vần mới -GV gv chỉnh sửa cho hs. Hoạt động 12: 5’ Luyện núi: -GV dựng trực quan hành động để học sinh hiểu chủ đề của bài luyện núi. GV treo tranh và tờn chủ đề luyện núi hỏi tranh vẽ gỡ? -GV đọc tờn chủ đề luyện núi. -Tựy theo trỡnh độ lớp, gv cú thể đặt tiếp cõu hỏi để hs cựng núi về chủ đề này. Hoạt động 13: 5’ Trũ chơi : Kịch cõm + trũ chơi 2: -HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc lại từ theo :( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc lại cõu ứng dụng theo :( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) -HS viết vào vở tập viết. HS cú thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc tiếng việt miễn sao hs hiểu được cỏc độngtỏc gợi ý của gv và qua đú hiểu được bức tranh minh họa. -HS đọc tờn chủ đề luyện núi :( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) 2 nhúm hs, nhúm a đọc khẩu lệnh. Nhúm b khụng núi chỉ thực hiện đỳng khẩu lệnh yờu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm. Nhúm a làm động tỏc nhúm b viết lờn bảng từ mà bạn làm động tỏc đú. III. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 72 -------------------------------------------------------------------- Tiết 3: đạo đức trật tự trong trường học(tiết 17) I.Mục tiờu - Nờu được cỏc biểu hiện giữ trật tự khi nghe cụ giỏo giảng, khi ra vào lớp. -Nờu được lợi ớch của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. + Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện. II.Tài liệu và phương tiện - Vở bài tập đạo đức - Tranh bài tập 3 bài tập 4 phóng to (nếu có thể) - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy I. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận. + Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận về ngồi học của các bạn trong tranh + Giáo viên kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4 + HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học - Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó? - Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao? - GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5 HS làm bài tập 5 - Việc làm của các bạn đó đúng hay sai? Vì sao? - Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? - GV kết luận: Hai bạn đã giành nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. Tác hại của mất trật tự trong giờ học: + Bản thân không nghe được bài giảng, khônghiểu bài + Làm mất thời gian của cô giáo + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh Hoạt động của trò + Các nhóm thảo luận + Đại diện các nhóm lên trình bày + Cả lớp trao đổi tranh thảo luận + Học sinh trả lời câu hỏi - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - Nhóm khác nhận xét bổ sung - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - Nhóm khác nhận xét bổ sung IV. Củng cố, dặn dò - Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh - Nhận xét giờ học ---------------------------------------------------- Tiết 4: Toán luyện tập chung (tiết 66) I. Mục tiêu -Thực hiện được so sỏnh cỏc số, biết thứ tự cỏc số trong dóy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh ứng với hỡnh vẽ. II. Đồ dùng - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Giáo viên nhận xét sửa sai - Học sinh luyện bảng lớn _ _ + + _ + 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm vụ của bài tập và giải bài tập -gv treo baỷng phuù bt 1goùi 2 em leõn baỷng laứm Giáo viên nhận xét Bài 2: tớnh 10 9 6 2 9 5 5 6 3 4 5 5 5 3 9 6 4 10 b. 4 + 5 – 7 = 2 1 + 2 + 6 = 9 3 – 2 + 9 = 10 Bài 3: Học sinh nêu bài toán - Giáo viên chữa bài cho học sinh Baứi 4 : cho hoùc sinh quan saựt tranh vaứ neõu baứi toaựn a.Coự 5 con vũt ,theõm 4 con vũt laứ maỏy con vũt ? b.Coự 7 con thoỷ, ủi maỏt 2 con tho,ỷ coứn laùi maỏy con thoỷ ? - noỏi caỏc chaỏm theo thửự tửù : - Học sinh làm bài vào vở bài tập toán ẹieàn daỏu > < = ? 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 – 4 < 2 + 2 Hoùc sinh neõu vaứ vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp a. 5 + 4 = 9 b. 7 - 2 = 5 IV: Củng cố, dặn dò - Giáo viên nhắc lại nội dung chính - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài “ Luyện tập chung” ------------------------------------------------------------------ Thửự sỏu ngaứy 14 thaựng 12 naờm 2012 Tiết 1: Thể dục *Đội hỡnh đội ngũ trũ chơi vận động *Trũ chơi vận động . I/ MỤC TIấU: Giỳp học sinh -Làm quen với trũ chơi:Nhảy ụ tiếp sức. Yờu cầu HS biết cỏch chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sõn trường , 1 cũi . III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU G viờn nhận lớp và phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt Giậm chõn ..giậm Đứng lạiđứng Trũ chơi:Diệt cỏc con vật cú hại Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xột II/ CƠ BẢN: a.Trũ chơi: Nhảy ụ tiếp sức. Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi. Nhận xột III/ KẾT THÚC: Học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học - Về nhà ụn lại bài tập RLTTCB 6p 28p 6p Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV --------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Học vần ut ưt (tiết 151) A- Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ut, ưt bút chì, mứt gừng, tửứ vaứ ủoaùn thụ ửựng duùng. - Vieỏt được ut, ưt bút chì, mứt gừng. - Luyeọn noựi tửứ 2 - 4 caõu theo chủ đề Ngón út, con út, sau rốt. II/. Chuaồn bũ : 1/. Giaựo vieõn: Bộ ghộp vần tiếng việt,Tranh minh hoùa , Maóu vaọt, Cỏc tranh nhằm mở rộng và tớch cực húa cỏc vần mới. Vật liệu trũ chơi củng cố vần vừa học. 2/. Hoùc sinh: SGK, vụỷ taọp vieỏt, boọ thửùc haứnh, baỷng con. III/. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Gv nhận xột ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiờn dẫn vào bài học. + GV cú thể giao tiếp nhẹ nhàng để cỏc em tự tin và tự nhiờn trong khi núi. Cú thể dựng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cựng một cõu núi. 2.2/ Dạy học vần: Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ut. GV treo tranh bỳt chỡ lờn bảng lớn, vần ut và tiếng bỳt từ bỳt chỡ cho học sinh tỡm vần mới ut -GV cho hs tỡm chữ đó học trong vần ut -GV vần ut gồm õm u và t, u trước chữ t sau. b. Tiếng bỳt: GV chỉ tiếng bỳt cho học sinh tỡm vần mới trong đú. -GV Tiếng bỳt gồm õm b và vần ut c. Từ bỳt chỡ : -GV chỉ hỡnh và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ bỳt chỡ . -GV sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 3. Trũ chơi nhận diện. + Trũ chơi 1. +Trũ chơi 2. Từ ngữ ứng dụng: -GV treo từ ngữ ứng dụng lờn bảng( cần cú tranh minh họa đớnh kốm. -GV đọc chậm tất cả cỏc từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ớt nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quỏ lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thụng qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phỏt õm. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khúa. a.Vần im: -GV hướng dẫn hs viết vần ut. Lưu ý chỗ nối giữa u và t -Kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp. b.Tiếng bỳt. -GV hướng dẫn viết tiếng bỳt. Lưu ý chỗ nỗi giữa b và ut GV kiểm tra và tuyờn dương hs viết rừ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lờn lớp viết lại. Hoạt động 5. -Trũ chơi viết đỳng. +Trũ chơi 1. - 2-4 hs chơi trũ tỡm đỳng vần mới trong bài trước - 1 hs đọc bài ứng dụng -số cũn lại viết bảng con từ ứng dụng hoặc từ khúa bài trước. HS đọc vần ut ( cỏ nhõn, nhúm, lớp) HS đọc vần ut ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đỏnh vần tiếng bỳt ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS đọc từ bỳt chỡ ( cỏ nhõn, nhúm, lớp.) HS chia thành hai nhúm cú nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước cỏc tiếng cú chứa vần ut nhúm nào nhặt đỳng và nhiều nhúm đú thắng. - Nhúm thắng cử một đại diện lờn đọc đỳng vần vừa tỡm được cộng thờm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi l
Tài liệu đính kèm: