Tuần 15 : Tiết 30: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A)
Bài 29 : Ôn bài om , am
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết đựợc: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập:Điền vần.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 24 tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ hai ngày 26tháng 11 năm 2012. ( Chuyển day : ./ .. /..) Tuần 15 : Tiết 30: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A) Bài 29 : Ôn bài om , am I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: om, am, làng xóm, rừng tràm. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập:Điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Điền om hay am Số t..... ống nh...... - GV cho HS nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 2: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm, viết tiếng có vần om, am - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : số tám, ống nhòm - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. - HS thi viết tiếng có vần om, am Tuần 15 : Tiết 15: Chào cờ Ngày soạn : Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012. ( Chuyển day : Ngày . / ./) Tuần 15 : Tiết 31: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A) Bài 31 : Ôn bài : ăm - âm I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm bài tập: điền ăm hay âm - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Điền om hay am? Lọ t...... cái m....... cái ...... - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 2: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên bờ suối. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ăm, âm - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : lọ tăm, cái mâm, cái ấm. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. + ăm: căm, thăm, tắm, hăm,.... + âm: hâm, thâm, câm, tâm,..... Tuần 15: Tiết 29 : Toán ( Tăng cường 1B + 1 A) Bài 29: Ôn : Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu : - Phép trừ trong phạm vi 9. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 9 - 8 = .... 9 - 1 = .... 2 + 7 = .... 9 - 6 = .... 9 - 3 = .... 4 + 5 = .... - Gọi 2-3 hs đọc thuộc bảng trừ 9 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 9 8 - 9 7 - 9 6 - 9 5 ... ... ... ... - 9 4 - 9 3 - 9 2 - 9 1 ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 2+7=... 9- 2=... 9- 7=... 3+6=... 9- 3=... 9- 6=... 4+5=... 9- 5=... 9- 4=... 1+8=... 9- 1=... 9- 8=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm miệng, GV viết kết quả lên bảng. - Nhận xét * Bài 3. Tính: 9 – 3 – 2 = ... 9 – 4 – 1 = ... 9 – 4 – 5 = ... 9 – 8 – 0 = ... 9 – 6 – 2 = ... 9 – 2 – 7 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 9 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp và bảng con - Nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài miệng - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét - Nêu bài toán, phép tính Có 9 con chim, bay đi mất 3 con chim. Hỏi còn lại bao nhiêu con chim? 9 - 3 = 6 HS đọc thuộc bảng trừ 9 Ngày soạn : Thứ ba ngày 28tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ tư ngày 29tháng 11 năm 2012. ( Chuyển day : Ngày / /) Tuần 15 : Tiết 31: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B) Bài 31: Ôn bài: ăm - âm I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm bài tập: điền ăm hay âm - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Điền om hay am? Lọ t...... cái m....... cái ...... - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 2: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên bờ suối. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ăm, âm - GV nhận xét giờ. - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : lọ tăm, cái mâm, cái ấm. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. + ăm: căm, thăm, tắm, hăm,.... + âm: hâm, thâm, câm, tâm,..... Tuần 15 : Tiết 30: Toán ( Tăng cường 1A ) Bài 30: Luyện tập I. Mục tiêu : - Phép cộng, trừ trong phạm vi 9. - HS biết làm tính cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 9 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh, biết đếm hình - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4, 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đọc bảng cộng, trừ 9 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1+8 =... 8+1 =... 9- 8 =... 9- 1 =... 3+6 =... 7+2 =... 9- 7 =... 9- 2 =... 3+6 =... 6+3 =... 9- 6 =... 9- 3 =... - b) 7 3 + 5 4 - 8 6 - 9 3 + 7 2 + 4 4 ... ... ... ... ... ... c) 3+...= 9 6+...= 9 9- ...= 2 9- ...= 7 4+...= 7 5+...= 8 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài - Nhận xét * Bài 2. Nối phép tính với số thích hợp: 9 - 2 7 + 2 7 9 8 + 1 9 - 0 8 3 + 5 9 - 1 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS chơi trò chơi - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 6 + 3 9 9 – 2 6 3 + 6 5 + 3 9 – 0 8 + 1 4 + 5 5 + 4 9 – 6 8 - 6 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Nhận xét * Bài 5. Hình bên có: .... hình vuông .... hình tam giác - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu miệng - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng, trừ 9 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ 9 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu a) HS làm miệng b) HS làm bài trên bảng con c) HS lên bảng làm bài - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS thi tiếp sức - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm miệng *Có 9 con thỏ đang ăn cỏ, 5 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ đang ăn cỏ? 9 - 5 = 4 - HS đếm và ghi số hình lên bảng con + 2 hình vuông + 4 hình tam giác HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 9. Ngày soạn : Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012. Ngày dạy : Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 . ( Chuyển dạy : Ngày ... / . /) Tuần 15: Tiết 30: Toán ( Tăng cường 1B ) Bài 30: Luyện tập I. Mục tiêu : - Phép cộng, trừ trong phạm vi 9. - HS biết làm tính cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 9 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh, biết đếm hình - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4, 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đọc bảng cộng, trừ 9 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1+8 =... 8+1 =... 9- 8 =... 9- 1 =... 3+6 =... 7+2 =... 9- 7 =... 9- 2 =... 3+6 =... 6+3 =... 9- 6 =... 9- 3 =... - b) 7 3 + 5 4 - 8 6 - 9 3 + 7 2 + 4 4 ... ... ... ... ... ... c) 3+...= 9 6+...= 9 9- ...= 2 9- ...= 7 4+...= 7 5+...= 8 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài - Nhận xét * Bài 2. Nối phép tính với số thích hợp: 9 - 2 7 + 2 7 9 8 + 1 9 - 0 8 3 + 5 9 - 1 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS chơi trò chơi - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 6 + 3 9 9 – 2 6 3 + 6 5 + 3 9 – 0 8 + 1 4 + 5 5 + 4 9 – 6 8 - 6 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Nhận xét * Bài 5. Hình bên có: .... hình vuông .... hình tam giác - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu miệng - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng, trừ 9 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ 9 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu a) HS làm miệng b) HS làm bài trên bảng con c) HS lên bảng làm bài - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS thi tiếp sức - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm miệng *Có 9 con thỏ đang ăn cỏ, 5 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ đang ăn cỏ? 9 - 5 = 4 - HS đếm và ghi số hình lên bảng con + 2 hình vuông + 4 hình tam giác HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 9. Tuần 15 :Tập viết : Tiết 29+ 30 ( Lớp 1A) Bài 15: Bài 15 : Thanh kiếm - âu yếm- ao chuôm bánh ngọt- bãi cát - thật thà I. Mục tiêu: - Nắm đuợc cấu tạo và cách viết các chữ: Thanh kiếm, âu yếm - Viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp II. Đồ dùng dạy - học: - GV Bảng chữ mẫu của III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a- Giới thiệu bài: ( linh hoạt ) b- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng phụ. - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung c- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con. - GV theo dõi, sửa sai. 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài viết. Khoảng cách các chữ đợc viết nh thế nào?. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. b. Hướng dẫn viết vở: - Nêu nội dung bài viết ? - Bài viết mấy dòng? - GV tô (viết) lại chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng dòng - GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Thu chấm bài - nhận xét - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu - HS viết bảng con HS nêu - HS quan sát. - HS viết bài. Ngày soạn : Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 ( Chuyển dạy : Ngày / ./) Tuần 15 :Tập viết : Tiết 29+ 30 ( Lớp 1B) Bài 15: Bài 15 : Thanh kiếm - âu yếm- ao chuôm Bánh ngọt- bãi cát - thật thà I. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ: Thanh kiếm, âu yếm - Viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp II. Đồ dùng dạy - học: - GV Bảng chữ mẫu của III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a- Giới thiệu bài: ( linh hoạt ) b- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng phụ. - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung c- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết ` - Mỗi tổ viết 1từ vào bảng con - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con. - GV theo dõi, sửa sai. 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài viết. Khoảng cách các chữ đợc viết nh thế nào?. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. b. Hướng dẫn viết vở: - Nêu nội dung bài viết ? - Bài viết mấy dòng? - GV tô (viết) lại chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng dòng - GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Thu chấm bài - nhận xét - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu - HS viết bảng con HS nêu - HS quan sát. - HS viết bài. Tuần 15: Tiết 15: Sinh hoạt Bài 15 : Sơ kết hoạt động tuần 15 I. mục tiêu: - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại . - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . II. Đồ dùng dạy học: -Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III. Các hoạt động dạy học: 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục .. 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3 . Tiến hành buổi sơ kết : a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần . - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. I . Sơ kết : 1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ... - Tồn tại : .. 2 . Học tập : - Ưu điểm :. - Tồn tại :. c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. 3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :. - Chuyên cần : .. - Các hoạt động tự quản :. - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng . 4 . Đề nghị : - Tuyên dương : - Phê bình ,nhắc nhở :. 4. Phương hướng tuần 16 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau: - Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn ( Biểu quyết = giơ tay) - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp . - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp . .... . ................................................
Tài liệu đính kèm: