KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng việt
Tuần: 14 Ngày dạy: 10/12/2012
Tên bài: eng, iêng
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng từ và các câu ứng dụng
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
* Tích hợp GDBVMT
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ
- Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT
Còn lại mấy ngôi sao ? - GV nêu Bài toán: Có tám ngôi sao, bớt đi một ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? - Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao còn lại mấy ngôi sao? - Để ghi lại: 8 bớt 1 còn 7 ta có phép tính sau: 8 - 1 = 7 đọc là : 8 trừ 1 bằng 7 - Quan sát mô hình nêu bài toán thứ 2? - Nêu phép tính tương ứng ? - GV ghi : 8 – 7 = 1 - Yêu cầu HS đọc lại cả 2 công thức : 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 - Thành lập các công thức : 8 - 2 = 6 ; 8 - 6 = 2 và 8 - 5 = 3 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 4 = 4 (tương tự : HS thực hành trên que tính quan sát mô hình nêu 2 phép trừ tương ứng ) - HD đọc, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Che dần bảng, HS luyện đọc thuộc * Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập + Cách tiến hành Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 2: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm + Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 3: Tính (cột 1) - GV nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý HS tính phép tính có 3 số, 2 dấu phép tính - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp (1 phép tính) - Treo tranh - Yêu cầu HS nêu bài toán? - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau “ Luyện tập” - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét - HS quan sát trả lời - 8 ngôi sao - 1 ngôi sao - 7 ngôi sao - HS nêu bài toán - HS nêu: 8 bớt 1 còn 7 - HS đọc: 8 trừ 1 bằng 7 - HS nêu - HS đọc - HS thực hành trên que tính - HS thực hiện - HS nêu - Quan sát, lắng nghe - Làm vào bảng con - HS nêu - HS làm, sửa bài bằng cách chơi truyền điện - HS nêu - Quan sát - Làm vào bảng con - Quan sát - HS nêu - Làm vào bảng con - HS nhắc lại - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng việt Tuần: 14 Ngày dạy: 11/12/2012 Tên bài: uông, ương I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường từ và các câu ứng dụng - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 12’ 5’ 11’ 12’ 5’ 8’ 7’ 3’ 1. Ổn định 2. KTBC: - Viết từ ứng dụng, và đọc bài trong SGK bài “eng, iêng” - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Dạy vần uông, ương + Mục tiêu: HS nhận diện được uông, ương biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uông, ương + Cách tiến hành: - Nhận diện vần + Ghi bảng vần uông Vần “uông” được tạo nên từ uô và âm ng + So sánh uông với iêng - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần uông - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "chuông” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá “quả chuông" - Chỉ bảng Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Hướng dẫn viết +Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét * Vần ương (Quy trình tương tự) - Vần ương được tạo bởi ươ và âm ng - So sánh vần ương với vần uông - Yêu cầu HS đọc lại bài - Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: HD đọc từ ứng dụng + Mục tiêu: HS đọc được tiếng, từ ứng dụng + Cách tiến hành: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần mới - Yêu cầu HS đọc lại bài * Giúp đỡ HSDT, yếu Tiết 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: HS phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK, HSDT, yếu đánh vần + Cách tiến hành: - Luyện đọc bài trên bảng + Sửa phát âm cho HS - Luyện đọc câu ứng dụng + Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết bài ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu bài ứng dụng - Chỉ bảng - Yêu cầu HS đọc lại bài SGK QS, giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện viết + Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ + Cách tiến hành: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HSDT, yếu * Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồng ruộng + Cách tiến hành: - GV treo tranh + Trong tranh vẽ gì? Bức tranh vẽ cảnh gì? - Lúa , ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng được các loại đó? Các bác nông dân thường làm việc ở đâu? - GV nhận xét - Yêu cầu HS về nhà luyện nói theo chủ đề: “Đồng ruộng” * Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ang, anh - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng đọc bài - Nêu được sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "chuông" - Ghép tiếng "chuông" đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc - HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới - Qsát, lắng nghe - Đọc theo (cn, nhóm, đt) - HS tìm và nêu tiếng mới - HS đọc, HSDT, yếu đánh vần - Đọc ( cá nhân, nhóm, đồng thanh) - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần vừa học - Đọc theo - HS đọc - Đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Viết vào vở tập viết - HS quan sát và trả lời - Lắng nghe - 2, 3 HS đọc - Đọc lại bài ở bảng - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Tuần: 14 Ngày dạy: 11/12/2012 Tên bài: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 - Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8, làm các bài tập 1 (cột 1,2), bài 2, bài 3 (cột 1,2), bài 4 - HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ - Học sinh: SGK, bảng con, ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 1’ 7’ 5’ 14’ 3’ 1. Ổn định 2. KTBC: - Yêu cầu HS làm bài tập: Btập: Tính 4 + 4 = 8 - 1 = 8 - 7 = 6 + 2 = - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Ôn kiến thức + Mục tiêu: Khắc sâu lại cho HS phép cộng trừ trong phạm vi 8 + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS nêu lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 + Có 8 cái bánh, ăn hết 4 cái bánh, còn lại mấy cái bánh? Nêu phép tính? + Có 6 con chim, bay tới 2 con nữa, hỏi trên cây có tất cả mấy con? Nêu phép tính? - Nhận xét * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập + Cách tiến hành: Bài 1: Tính (cột 1,2) - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý lưu ý HS viết kết quả sau dấu = - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 2: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý HS viết kết quả vào hình vuông - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 3: Số? (cột 1, 2) - Nêu yêu cầu - Làm mẫu, lưu ý HS phép tính có 3 số, 2 dấu phếp tính - Yêu cầu HS làm - Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS nêu bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp - Theo dõi nhắc nhở thêm HSDT, yếu - Chấm bài nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau “ Phép cộng trong phạm vi 9” - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét - Còn lại 4 cái bánh 8 - 4 = 4 - Trên cây có 8 con chim 6 + 2 = 8 - HS nêu - Theo dõi - Làm vào bảng con - HS nêu - HS làm vào bảng con - HS nêu - Quan sát, lắng nghe - HS làm - HS nêu - HS nêu - Làm vào bảng con - HS nhắc lại - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng việt Tuần: 14 Ngày dạy: 12/12/2012 Tên bài: ang, anh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 12’ 5’ 11’ 12’ 5’ 8’ 7’ 3’ 1. Ổn định 2. KTBC: - Viết từ ứng dụng, và đọc bài trong SGK bài “uông, ương” - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Dạy vần ang, anh + Mục tiêu: HS nhận diện được ang, anh biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ang, anh + Cách tiến hành: - Nhận diện vần + Ghi bảng vần ang Vần “ang” được tạo nên từ âm a và âm ng + So sánh ang với uông - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần uông - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "bàng” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá “cây bàng" - Chỉ bảng Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Hướng dẫn viết +Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét * Vần anh (Quy trình tương tự) - Vần anh được tạo bởi a và âm nh - So sánh vần anh với vần ang - Yêu cầu HS đọc lại bài - Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: HD đọc từ ứng dụng + Mục tiêu: HS đọc được tiếng, từ ứng dụng + Cách tiến hành: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần mới - Yêu cầu HS đọc lại bài * Giúp đỡ HSDT, yếu Tiết 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: HS phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK, HSDT, yếu đánh vần + Cách tiến hành: - Luyện đọc bài trên bảng + Sửa phát âm cho HS - Luyện đọc câu ứng dụng + Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết bài ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu bài ứng dụng - Chỉ bảng - Yêu cầu HS đọc lại bài SGK QS, giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện viết + Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ + Cách tiến hành: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HSDT, yếu * Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Buổi sáng + Cách tiến hành: - GV treo tranh + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Buổi sáng mọi người trong tranh đi đâu? + Buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm gì? - GV nhận xét - Yêu cầu HS về nhà luyện nói theo chủ đề: “Buổi sáng” * Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài: inh, ênh - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng đọc bài - Nêu được sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "bàng" - Ghép tiếng "bàng" đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc - HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới - Qsát, lắng nghe - Đọc theo (cn, nhóm, đt) - HS tìm và nêu tiếng mới - HS đọc, HSDT, yếu đánh vần - Đọc ( cá nhân, nhóm, đồng thanh) - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần vừa học - Đọc theo - HS đọc - Đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Viết vào vở tập viết - HS quan sát và trả lời - Lắng nghe - 2, 3 HS đọc - Đọc lại bài ở bảng - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Tuần: 14 Ngày dạy: 13/12/2012 Tên bài: Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, làm bài tập 1, bài 2 (cột 1,2,4), bài 3 (cột 1), bài 4 - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ - Học sinh: SGK, bảng con, ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 10’ 5’ 10’ 3’ 1. Ổn định 2. KTBC: - Yêu cầu HS làm bài tập: Tính 3 + 5 = 8 + 0 = 8 - 2 = 8 - 5 = - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng + Mục tiêu: HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 + Cách tiến hành: Hướng dẫn HS Phép cộng: 8 + 1 = 9 - Có tám hình tam giác, thêm một hình tam giác nữa, hỏi tất cả có mấy hình tam giác? (GV đính vật mẫu) - 8 thêm 1 bằng 9, để thể hiện điều đó người ta làm như sau: 8 + 1 = 9 (GV viết bảng) - Y/cầu HS đọc: 8 cộng 1 bằng 9 Hướng dẫn HS Phép cộng: 1+8 = 9; 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9; - GV treo tranh hướng dẫn như: 8+1= 9 - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng vừa lập * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS vận dụng công thức bảng cộng trong phạm vi 9 để làm bài tập + Cách tiến hành: Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn HS tính và ghi các số thẳng cột với nhau - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 2: Tính (cột 1,2,4) - Nêu yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS tính, viết kết quả sau dấu = - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 3: Tính (cột 1) - GV nêu yêu cầu - GV làm mẫu, lưu ý HS tính phép tính có 3 số, 2 dấu phép tính - Yêu cầu HS làm - Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời + Yêu cầu HS nêu bài toán + Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau “ Phép trừ trong phạm vi 9” - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng làm - Lớp quan sát, nhận xét - Có tất cả 9 hình tam giác - Quan sát, lắng nghe - Đọc cá nhân, Đt - Cá nhân, đồng thanh - 1 HS nêu - Quan sát, lắng nghe - Làm vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Làm vào bảng con - Lắng nghe - Quan sát - Làm vào bảng con - Quan sát - HS nêu - Làm vào bảng con - HS đọc - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng việt Tuần: 14 Ngày dạy: 13/12/2012 Tên bài: inh, ênh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh từ và các câu ứng dụng - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 12’ 5’ 11’ 12’ 5’ 8’ 7’ 3’ 1. Ổn định 2. KTBC: - Viết từ ứng dụng, và đọc bài trong SGK bài “ang, anh” - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Dạy vần inh, ênh + Mục tiêu: HS nhận diện được inh, ênh biết phát âm và đánh vần tiếng có vần inh, ênh + Cách tiến hành: - Nhận diện vần + Ghi bảng vần inh Vần “inh” được tạo nên từ âm i và âm nh + So sánh inh với anh - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần uông - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "tính” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá “máy vi tính" - Chỉ bảng Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Hướng dẫn viết +Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét * Vần ênh (Quy trình tương tự) - Vần ênh được tạo bởi ê và âm nh - So sánh vần ênh với vần inh - Yêu cầu HS đọc lại bài - Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: HD đọc từ ứng dụng + Mục tiêu: HS đọc được tiếng, từ ứng dụng + Cách tiến hành: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần mới - Yêu cầu HS đọc lại bài * Giúp đỡ HSDT, yếu Tiết 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: HS phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK, HSDT, yếu đánh vần + Cách tiến hành: - Luyện đọc bài trên bảng + Sửa phát âm cho HS - Luyện đọc câu ứng dụng + Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết bài ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu bài ứng dụng - Chỉ bảng - Yêu cầu HS đọc lại bài SGK QS, giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện viết + Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ + Cách tiến hành: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HSDT, yếu * Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính + Cách tiến hành: - GV treo tranh + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Trong tranh vẽ những loại máy gì? + Máy nổ dùng để làm gì? + Máy khâu còn gọi là máy gì nữa? + Ngoài những loại máy trên em còn biết loại máy nào nữa? - GV nhận xét - Yêu cầu HS về nhà luyện nói theo chủ đề: “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính” * Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng đọc bài - Nêu được sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "tính" - Ghép tiếng "tính" đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc - HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới - Qsát, lắng nghe - Đọc theo (cn, nhóm, đt) - HS tìm và nêu tiếng mới - HS đọc, HSDT, yếu đánh vần - Đọc ( cá nhân, nhóm, đồng thanh) - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần vừa học - Đọc theo - HS đọc - Đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Viết vào vở tập viết - HS quan sát và trả lời - Lắng nghe - 2, 3 HS đọc - Đọc lại bài ở bảng - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Tuần: 14 Ngày dạy: 13/12/2012 Tên bài: Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, làm bài tập 1, bài 2 (cột 1,2,3), bài 3 (bảng 1), bài 4 - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ - Học sinh: SGK, bảng con, ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 1’ 10’ 5’ 12’ 3’ 1. Ổn định 2. KTBC: - Yêu cầu HS làm bài tập: Btập: 5 + 4 = 6 + 3 = 7 + 2 = 9 + 0 = - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9 + Mục tiêu: Biết bảng phép trừ trong phạm vi 9 + Cách tiến hành: * HD học phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 - 7 = 1 - GV vẽ lên bảng và hỏi: + Có mấy ngôi sao? + Bớt đi mấy ngôi sao ? + Còn lại mấy ngôi sao ? - GV nêu Bài toán: Có chín ngôi sao, bớt đi một ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? - Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao còn lại mấy ngôi sao? - Để ghi lại: 9 bớt 1 còn 8 ta có phép tính sau: 9 - 1 = 8 đọc là: 9 trừ 1 bằng 8 - Quan sát mô hình nêu bài toán thứ 2? - Nêu phép tính tương ứng ? - GV ghi : 9 – 8 = 1 - Yêu cầu HS đọc lại cả 2 công thức : 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 - Thành lập các công thức : 9 - 2 = 7 ; 9 - 7 = 2 và 9 - 6 = 3 ; 9 - 3 = 6 ; 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4 (tương tự : HS thực hành trên que tính quan sát mô hình nêu 2 phép trừ tương ứng ) -
Tài liệu đính kèm: