Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học số 2 Phú Bài

A.Mục đích, yêu cầu:

1/Kiến thức:

HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá: ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá

Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ

Biết đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

Phát triển lời nói tự nhiên: “chợ, phố, thị xã”

2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:

Đánh vần và đọc trơn được các tiếng, từ khoá.

Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá, từ khoá.

Hiểu được các tiếng trong bài.

3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học số 2 Phú Bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỘNG HỌC SINH
3’
10’
10’
10’
2’
Hoạt động 1: Khởi động
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:
+ Sách vở, đồ dùng học tập có tác dụng gì ?
+ Sách vở, đồ dùng học tập giúp chúng ta điều gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Kiểm tra đồ dùng
*Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp, giúp ta giữ chúng cẩn thận. 
*Cách tiến hành:
-Yêu cầu cả lớp làm phiếu học tập.
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp
-Nêu lần lượt câu hỏi:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 4: Bài tập 3
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
-Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò
-Yêu cầu: 
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi”
-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung
-HS thảo luận, trình bày:
+ Tranh 1: đúng vì bạn nhỏ biết lau cặp sạch sẽ.
+ Tranh 2: Đúng
+ Tranh 3: Sai 
+ Tranh 4: Sai
+ Tranh 5: Sai
- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
+ Đọc hai câu thơ cuối:
 Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn
-Chuẩn bị bài sau
	----------------------------------------------------------------------
Toán: 21. SỐ 10
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Biết đọc, viết số; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Biết nêu cấu tạo của số 10.
Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
Số 10 là số có 2 chữ số
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10.
 - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
3’
2’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10
-So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Trình bày về cấu tạo số 10
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)
HĐ1: Giới thiệu số 10
Bước 1: Lập số 10
-GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi
-Tất cả có bao nhiêu hình vuông?
-GV nêu và cho HS nhắc lại
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi
-GV nêu và cho HS nhắc lại
-Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK và giải thích
-Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
-GV giơ tấm bìa có số 10
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
-GV hướng dẫn HS đọc
-Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
bHoạt động 2: Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-3 HS
-HS thực hành 
-"mười "
-HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông"
-HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời
-HS nhắc lại 
-HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại 
-HS đọc "mười"
-HS đọc 
-HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
+ Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Điền số hình tam giác vào ...
+ Bài 4: So sánh các số
+ Bài 5: Viết số thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
	-----------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2007
Thể dục: 
BÀI 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI 
I/ Mục tiêu:
	-Làm quen trò chơi “Qua đường lội”
	-Ôn một số kĩ năng về tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, dàn hàng.
	-Ôn một số kĩ năng về đứng nghiêm, nghỉ.
	-Ôn một số kĩ năng về quay phải, quay trái.
II/ Địa điểm, phương tiện:
	-Sân trường
	-Cái còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
27’
3’
1.Phần mở đầu:
-Chia lớp thành 3 tổ
-Phổ biến nội dung học tập:
-Nhận xét
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
-Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán.
-Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển.
* Ôn dồn hàng, dàn hàng:
* Tư thế nghiêm, nghỉ:
-Xen kẽ giữa lần “nghiêm” GV hô “thôi” để HS đứng bình thường.
-GV hô khẩu lệnh: Nghiêm ! 
 Nghỉ ! Thôi !
* Tập phối hợp:
+ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
+ Nghiêm, nghỉ
+ Quay phải, quay trái
+ Dàng hàng, dồn hàng
*Trò chơi: “Qua đường lội”
-HDHS cách chơi:
+ Yêu cầu HS xếp thành hàng ngang và hình dung: Nếu đi học về khi qua đường lội, các em phải xử lí như thế nào ?
+ GV làm mẫu
+ Phổ biến cách chơi như tiết trước.
-Luật chơi: Em nào vi phạm sẽ bị nhảy lò cò quanh sân.
-Nhận xét
3.Phần kết thúc:
-Yêu cầu:
-GV hệ thống bài học:
-Nhận xét tiết học
-Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng
-Làm theo HD của GV:
+ Đứng vỗ tay hát tập thể
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung học tập.
+ HS làm theo HD của lớp trưởng.
+ Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng
-Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang
-Cả lớp cùng ôn (2 – 3 lần)
-Tư thế nghiêm nghỉ (2 – 3 lần)
-Thực hiện theo hướng dẫn
-Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp
-Thao tác như HD của GV
+ HS tham gia chơi cả lớp.
+ HS theo dõi, làm theo
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Đứng vỗ tay hát
-Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.
	--------------------------------------------------------------------
Học vần: 
Bài 18: g gh
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
Biết đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Phát triển lời nói tự nhiên: “gà ri, gà gô”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
5’
5’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô
-Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: g
-GV viết lại chữ g
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu g 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà
-Ghép tiếng: gà
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: gh
-GV viết lại chữ gh
-Hãy so sánh chữ gh với chữ g ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu gh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế
-Ghép tiếng: ghế
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Luyện đọc từ ứng dụng:
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết:
-Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Hỏi: Chữ g gồm nét gì?
Hỏi: Chữ gh gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Trong tranh em thấy gì ?
*Tủ gỗ dùng để làm gì ? ?
*Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ?
*Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ?
*Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh 
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: g, gh
-HS phát âm cá nhân: g
-Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà 
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: chữ g
+ Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: gh
-Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế
-Cả lớp ghép
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 22. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10, cấu tạo số 10.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
2’
23’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-4 HS 
-2 HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
+ Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Điền số hình tam giác vào...
+ Bài 4: So sánh các số
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Thủ công: 
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
	- HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình quả cam.
- Thực hành cách xé, dán được hình quả cam cho cân đối.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Vở thủ công
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
2’
8’
17’
3’
1.Kiểm tra dụng cụ:
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: 
 (Ghi đề bài)
3.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là quả gì ?
+ Quả cam có màu gì ?
+ Quả cam có dạng hình giống gì ?
4.Thực hành:
-Xé hình vuông
-Xé hình tròn
-Xé các mép tạo hình quả cam
-Dán quả cam
6. Nhận xét, dặn dò:
* Trò chơi: Thi ghép hình nhanh
* Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình quả cam
+ Có màu xanh, có màu vàng,...
+ Hình tròn.
+ Giống cái bánh, ông trăng tròn,...
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình quả cam
* Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ tư ngày 26 tháng 09 năm 2007
Học vần:
Bài 24: q - qu gi
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược: q – qu, gi, chợ quê, cụ già
Biết đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
Phát triển lời nói tự nhiên: “quà quê”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
5’
5’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô
-Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ...
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: q - qu
-GV viết lại chữ q - qu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu q - qu
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê
-Ghép tiếng: quê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: gi
-GV viết lại chữ gi
-Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu gi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng già và đọc già
-Ghép tiếng: già
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Luyện đọc từ ứng dụng:
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già
Hỏi: Chữ qu gồm nét gì?
Hỏi: Chữ gi gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Trong tranh em thấy gì ?
*Quà quê gồm những thứ gì ?
*Em thích thứ quà gì nhất ?
*Quê em có những loại quà gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi 
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: q – qu, gi
-HS phát âm cá nhân: q - qu
-Đánh vần: quờ - ê - quê
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: 
+ Khác nhau: 
-Phát âm cá nhân: gi
-Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già
-Cả lớp ghép
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: chợ quê, cụ già
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: chợ quê, cụ già
-HS nói tên theo chủ đề: quà quê
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 23. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, cấu tạo số 10.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
2’
23’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Xếp hình theo mẫu
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp
+ Bài 2: Viết số
+ Bài 3: Viết số thích hợp 
+ Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
- Từ bé đến lớn:
- Từ lớn đến bé:
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5)
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ năm ngày 27 tháng 09 năm 2007
Học vần:
 Bài 25: ng ngh
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Biết đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
Phát triển lời nói tự nhiên: “bê, bé, nghé”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
	Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
4’
6’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết: quả thị, giỏ cá
-Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua...
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: ng
-GV viết lại chữ ng
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ng
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ
-Ghép tiếng: ngừ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: ngh
-GV viết lại chữ ngh
+Phát âm mẫu: ngh
-Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ ngữ lên bảng:
 Ngã từ nghệ sĩ
 Ngõ nhỏ nghé ọ
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
cá ngừ củ nghệ
- Chữ ng gồm mấy nét ?
- Chữ ngh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: quan sát tranh 
*Trong tranh vẽ gì ?
*Ba nhân vật trong tranh có gì chung
*Bê là con của con gì ? có màu gì ?
*Nghé là con của con gì? Có màu gì?
*Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
* Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ng, ngh
-HS phát âm cá nhân: ng
-Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ
-Ghép tiếng: ngừ
-Phát âm cá nhân: ngh
+ Giống nhau: chữ ng
+ Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h.
-Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
-Viết bảng con: 
 ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 24. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, cấu tạo số 10.
Nhận biết hình đã học.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
2’
23’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Nhận dạng hình
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
+ Bài 2: Điền dấu thích hợp
+ Bài 3: Điền dấu thích hợp
+ Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
- Từ bé đến lớn:
- Từ lớn đến bé:
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5)
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2007
Học vần:
Bài 26: y tr
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược y, tr, y tá, tre ngà
Biết đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
Phát triển lời nói tự nhiên: “nhà trẻ”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
	Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
4’
6’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ
-Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: y
-GV viết lại chữ y
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu y
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng y và đọc y
-Ghép từ: y tá
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: tr
-GV viết lại chữ tr
+Phát âm mẫu: tr
-Hãy so sánh chữ y và chữ tr ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tre đọc tre
-Ghép tiếng: tre
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ ngữ lên bảng:
 Y tế cá trê
 Chú ý trí nhớ
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
- Chữ y gồm mấy nét ?
- Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
-Yêu cầu quan sát tranh: 
*Trong tranh vẽ gì ?
*Các em bé đang làm gì ?
*Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ?
*Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
* Nhận xét tiết học
-Dặn dò bài sau:
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: y, tr
-HS phát âm cá nhân: y
-Đọc trơn: y tá
-Ghép từ: y tá
-Phát âm cá nhân: tr
+ Giống nhau: 
+ Khác nhau: 
-Đánh vần: trờ - e - tre
-Ghép tiếng: tre
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá n

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(20).doc