Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 12 - Trường Tiểu học Đạ Kao - Đam Rông

Tiết 2-3: Tập đọc

§ 34-35: Sự tích cây vú sữa

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng các từ mới : ham chơi, mỏi mắt, óng ánh, âu yếm, Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK: âu yếm, vỗ về, vú sữa, Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm sâu nặng của mẹ và con.

- Giáo dục HS hiếu thảo, vâng lời cha mẹ.

* GDKNS: Xác định giá trị của quả vú sửa, gia trị của gia đình và bản thân.Thể hiện sự cảm thông, hiểu cảnh ngộ và tâm trạng người khác.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

1.Kiểm tra: 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài “Cây soài của ông em”

 -Nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: trực tiếp qua tranh

 b. Nội dung:

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 12 - Trường Tiểu học Đạ Kao - Đam Rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t hiệu và số trừ ta làm thế nào?
+ Gọi số bị trừ là x ta có x – 4 = 6
(?)Muốn tìm x ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm bảng con, theo dõi chung . Hd HS cách trình bày. 
Bài 1/56: Tìm x
- Ghi bảng x – 4 = 8
(?)Nêu tên gọi thành phần trong phép trừ?
(?)Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai và chốt nội dung bài tập
Bài 2/56: Viết số thích hợp vào ô trống
(?)Bài tập yêu cầu gì?
-Hướng dẫn cách làm, nêu nhiệm vụ và phát phiếu.
- Treo đáp án và đối chiếu kết quả
Bài 3/56:Giảm tải theo chuẩn
Bài 4/56
- Đọc đề và hướng dẫn cách làm
- Làm mẫu trên bảng và yêu cầu HS làm vào vở
- Chấm 1 số vở và nhận xét
+ Lấy 10 – 4 = 6
+ Còn 6 ô vuông.
-2HS nêu.
-Nêu: 10
+ Lấy hiệu cộng với số trừ.
-8 – 10 HS nhắc lại.
-Thực hiện vào bảng con
x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
- Nhắc lại yêu cầu đề bài
+ x là số bị trừ, 4 là số trừ, 8 là hiệu.
-Nêu.
-4 HS lên bảng, lớp làm bảng con bài a,b,d,e
-Nhắc HS cách làm.
- Nhắc lại yêu cầu đề bài
+ Tìm và điền số.
-Làm bài vào phiếu cột 1,2,3
-Hình thành nhóm và nhận phiếu bài tập.
- Trình bày kết quả và nhận xét.
-Thực hiện vẽ đoạn thẳng
-1HS lên bảng.
IV. Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại cách tìm số bị trừ.
V. Chuẩn bị: Phiếu bài tập 2 và đáp án, 1 băng giấy chia làm 10 ô vuông.
___________________________________________________
Tiết 5: Đạo đức
§ 12: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Quan tâm giúp đỡ bạn bè là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
- Có thái độ: yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
* GDKNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
II. Chuẩn bị:Tranh minh họa, phiếu bài tập bài 3
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 2 – 3 trả lời câu hỏi: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?Em đã chăm chỉ học tập như thế nào?
 Nhận xét và đánh giá.
2. Bài mới:
 a. Giới thiêu bài:Trực tiếp
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Kể chuyện: “Trong giờ ra chơi”
MT: Hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
HĐ 2: Việc làm nào đúng
MT: Biết được một số biểu hiện của sự quan tâm giúp đỡ bạn.
HĐ 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
MT: Biết được lí do cần quan tâm giúp đỡ bạn.
-Kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
- Yêu cầu thảo luận:
(?)Các bạn lớp 2A làm gì khi Tường bị ngã?
(?)Em có đồng tình về việc làm của các bạn không vì sao?
-KL: như sgv.
-Giao việc.
(?)Cho biết hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn, tại sao?
KL: như sgv.
Bài 3:
(?)Bài tập yêu cầu gì?
-Y/c HS bày tỏ ý kiến và nêu lí do.
- Nhận xét và kết luận: như sgv
-Nhận xét tiết học.
-Hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.
- Đọc lại câu chuyện
-Thảo luận theo bàn.
-Báo cáo kết quả.
-Thảo luận cặp đôi và tự nêu hành vi của từng tranh.
-Đại diện HS lên trình bày
-Nhận xét, bổ xung.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Đánh dấu + vào trước lí do quan tâm giúp đỡ bạn.
-Làm vào phiều bài tập.
IV. Củng cố: Chốt nội dung bài.Giáo dục HS qua bài học.
 -2HS đọc bài học.
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học.
__________________________________________________
Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
 Dạy chuyên
________________________________________
Tiết 2: Kể chuyện
§12: Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Biết kể lại chuyện theo mong muốn của riêng mình. Có khả năng theo dõi bạn kể.
- Giáo dục HS biết vâng lời cha mẹ.
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 3HS lên kể: Bà cháu.
 -Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
 a. Giới thiêu bài:Trực tiếp
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Kể mẫu bằng lời của mình
HĐ 2: Kể phần chính theo tóm tắt.
HĐ 3: Kể đoạn kết thúc của câu chuyện theo mong muốn của em.
* Kể bằng lời của em chỉ cần dựa vào nội dung câu chuyện.Sau đó thêm lời của mình để câu chuyện hay hơn.
-Kể mẫu.
-Ghi 4 nội dung lên bảng
-Yêu cầu HS kể.
-Chia nhóm 4 HS.
-Gợi ý để HS hiểu ý nghĩa yêu cầu kể.
(?)Theo em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào thì em hãy kể theo lời của mình.
-1-2 HS kể.
-Cùng HS nhận xét.
-Nghe.
-2HS đọc lại.
-4HS nối tiếp nhau kể.
-Tạo nhóm tập kể trong nhóm
-Đại diện nhóm thi kể.
-Nhận xét.
-1-2 HS khá kể trước lớp.
-Các HS lần lượt kể theo bàn.
-Vài HS kể lại.
-Nhận xét đánh giá.
IV. Củng cố: Chốt nội dung bài: Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
 - Giáo dục HS qua bài học: Phải biết vâng lời bố mẹ.
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: tập kể cho người thân nghe..
__________________________
Tiết 3: Toán
§57: 13 trừ đi một số 13 - 5
I. Mục tiêu:
1. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5.Biết lập và học thuộc bảng 13 trừ một số.
2. a. Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính. 
 b. Biết vận dụng bảng trừ vừa học để giải toán.
- GDHS tính cẩn thận và chính xác
II. Hoạt động sư phạm: 
1.Kiểm tra: Gọi 2HS tìm x: x – 16 = 38 và x – 34 = 62 
- Lớp bảng con theo dãy, HS yếu tính: 38 + 16 ; 62 + 34
2. Giới thiêu bài: Trực tiếp
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: đạt MT số 1
HĐLC: Quan sát, thực hành.
HTTC: Cả lớp, Cá nhân.
HĐ 2:đạt MT 2a
HĐLC: Thực hành
HTTC: Cá nhân.
HĐ 3:đạt MT 2b
HĐLC: Thực hành
HTTC: Cá nhân.
-Yêu cầu thực hiện trên que tính 
13 – 5
-Yêu cầu dựa vào que tính và thực hiện bảng trừ.
Bài 1a/57:Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS trả lời tại chỗ
- Lưu ý HS tính chất giao hoán trong phép cộng
Bài 2/57: Tính
- Hướng dẫn mẫu: 13 - 6
- Yêu cầu thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét và lưu ý cách đặt tính
Bài 3/57: Giảm tải theo chuẩn
Bài 4/57:
-Đọc đề và hướng dẫn phân tích đề.
- Hướng dẫn tóm tắt đề và giải:
Cửa hàng có : 13 xe đạp
Đã bán : 6 xe đạp
Cửa hàng còn lại :  xe đạp
- Chấm 1 số vở và nhận xét.	
- Nhận xét bài trên bảng
-Thực hiện theo GV.
Nêu: 13 – 5 = 8
-Đặt tính và tính vào bảng con.
-Tự làm miệng.
-Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số theo dãy và cá nhân.
-Vài HS đọc lại kết quả của bài
-4 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Nhận xét bài trên bảng
-1HS đọc đề.
- 2HS đọc đề, lớp đọc lại
- Xác định đề bài
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở:
Cửa hàng còn lại là:
13 – 6 = 7 (xe đạp)
Đáp số : 7 xe đạp
- Nhận xét và đối chiếu kết quả
IV. Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại bảng trừ 13 trừ đi một số.
V. Chuẩn bị: Phiếu bài tập, que tính.
________________________________________
Tiết 4: Chính tả
§23: Nghe viết: Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện: Sự tích cây vú sữa.
- Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, ch/tr
- Giáo dục HS vâng lời cha mẹ.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: Viết bảng:Con gà, thác ghềnh, ghi nhớ.
 Nhận xét chung
2. Bài mới:
 a. Giới thiêu bài:Trực tiếp
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: HD viết chính tả.
HĐ 2: HD làm bài tập.
- Đọc đoạn viết và hỏi:
(?)Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện như thế nào?
(?)Trên cây quả xuất hiện như thế nào?
(?)Bài chính tả có mấy câu?
(?)Những câu văn nào có dấu phẩy ? hãy đọc?
-Đọc từ khó.
- Đọc lần 2.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Đọc bài cho HS viết.
-Chấm 8 – 10 bài và nhận xét
Bài 2/97: Ng hay ngh:
(?)Khi nào viết ngh? 
(?)Khi nào viết ng?
- Nhận xét và chốt quy tắc
Bài 3/97:ch hay tr:
- Hướng dẫn HS điền vào chỗ trống
-Nhận xét bài làm
- 2HS đọc lại.
+ Trổ ra li ti nở trắng như mây.
+ Lớn nhanh, da căng mịn, xanh ong óng, rồi chính.
+ 4 câu.
+ Câu 1, 2, 4.
- 3 HS đọc.
-Phân tích viết bảng con: đài hoa, trổ hoa, nở trắng, xuất hiện, dòng dã.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
- Soát lỗi chính tả
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Viết ngh khi có : i , e, ê 
+ Còn lại các nguyên âm khác thì viết ng.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm bài vào vở.
IV. Củng cố: Chốt quy tắc chính tả
 - Giáo dục HS qua bài học
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: viết lại bài vào vở
_____________________________________
Tiết 5: Rèn đọc
Sự tích cây vú sữa 
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ mới : ham chơi, mỏi mắt, óng ánh, âu yếm,vú sữa, vùng vằng, khản tiếng, sữa trắngBiết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm sâu nặng của mẹ và con.
- Giáo dục HS hiếu thảo, vâng lời cha mẹ.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Luyện đọc
- Đọc mẫu bài.
- HD cách đọc.
-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
- Hd HS đọc những câu văn dài.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Nhắc HS về cách đọc.
* HS yếu chỉ đánh vần và dọc trơn đoạn1
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Luyện đọc trong nhóm.
-Cá nhân thi đọc.
-Nhận xét cách đọc.
-Cá nhân luyện đọc
-Bình chọn bạn đọc hay.
Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Tập đọc
§47: Mẹ 
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ khó: nắng oi, kẽo cà, giấc tròn, Ngắt nhịp đúng các câu thơ lục bát (2/4, 4/4) dòng 7 và 8 nhịp 3/3, 3/5. Học thuộc lòng bài thơ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: nắng oi, giấc tròn,Hiểu nội dung bài: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
 - Giáo dục HS về tình yêu thương bao la của mẹ dành cho con.
** GDBVMT: Cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài trong SGK. Chép bài thơ lên bảng
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 2 HS đọc bài Sự tích cây vú sữa
 -Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:trực tiếp qua tranh
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2:Tìm hiểu bài
HĐ3:Luyện đọc lại
-Đọc mẫu và Hd cách đọc.
-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-Chia bài thơ làm 2 đoạn 
Đoạn 1: 6 câu đầu 
Đoạn 2: còn lại.
-Giải nghĩa từ: nắng oi, ạ ời, kẽo cà, giấc tròn.
-Yêu cầu HS đọc thầm
(?)Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức?
(?)Mẹ làm gì để con được ngủ ngon giấc?
- Giáo dục HS: cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ 
(?)Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
Giảng: So sánh như vậy vì mẹ thức đêm để chăm giấc ngủ cho con, quạt mát cho con được ngủ ngon
(?)Qua bài thơ giúp cho em hiểu gì về mẹ?
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng theo cặp
(?)Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
(?)Công lao của cha mẹ vất vả vậy em cần làm gì?
-Theo dõi
-Đọc nối tiếp từng dòng thơ
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc câu thơ, đoạn thơ
-Tạo nhóm 4 HS và luyện đọc.
-Các nhóm thi đọc đồng thanh.
-Nhận xét bình chọn HS đọc hay, nhóm đọc tốt.
-Cả lớp đọc đồng thanh
-Cả lớp đọc
-1 HS đọc cả bài
-Vài HS nêu các hình ảnh
+ Mẹ ngồi đưa võng cho con ngủ
+Quạt mát
+ Ngôi sao trên bầu trời
+Mẹ là ngọn gió của con
+ Nỗi vất vả của mẹ và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
-Vài HS nhắc lại
-Các cặp tự nhẩm đọc 3-4 làn
-1 HS đọc -1 HS nhìn sách kiểm tra sau đó đổi vai
-Đọc theo nhóm
-Vài HS thi đọc thuộc lòng
-Cho ý kiến
-Vài HS cho ý kiến
IV. Củng cố: Chốt nội dung bài: nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
 - Giáo dục HS qua bài học: Cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ 
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: -Về nhà học thuộc bài thơ.
__________________________________
Tiết 2: Toán
§ 58: 33 - 5
 I. Mục tiêu:
1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
2. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
* GDHS tính cẩn thận và chính xác
II. Hoạt động sư phạm: 
1.Kiểm tra: Gọi 3HS thực hiện đặt tính rối tính: 13 – 6; 13 – 7; 13 – 9 .
 Lớp làm bảng con theo dãy
2.Giới thiêu bài:trực tiếp
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: đạt MT số 1
HĐLC: Quan sát, thực hành.
HTTC: Cả lớp, cá nhân.
HĐ 2: đạt MT số 1
HĐLC: Thực hành
HTTC: Cá nhân.
HĐ3: đạt MT số 2
HĐLC: Thực hành
HTTC: Cá nhân.
(?)Có 33 que tính muốn bớt đi 5 que ta làm thế nào?
- HD HS đặt tính theo cột dọc
-Yêu cầu thực hiện đặt tính và nêu cách tính.
Bài 1/58:Tính
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gọi HS lần lượt sửa bài.
- Nhận xét.
Bài 2/58:Đặt tính rồi tính hiệu
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Làm mẫu: 93 và 9
-Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét.
Bài 3/58:Tìm x
- Gọi HS đọc đề, xác định thành phần phép tính
- Hướng dẫn mẫu: x + 5 = 53
- HDHS làm vở câu a,b.Chấm 1 số vở
- Nhận xét, sửa sai
 Bài 4/58: Giảm tải theo chuẩn
+ Lấy 33 - 5
-Thực hiện trên que tính.
-Nêu 33 – 5
-Thực hiện đặt tính và tính vào bảng con
-Nêu cách thực hiện.
-4HS lên bảng,lớp làm bảng con.
-2HS đọc.
-1HS lên bảng, lớp làm bảng con câu a
- Nhận xét sửa sai
-2HS đọc đề bài.
- 2-3HS Nhắc quy tắc tìm số hạng.
- Làm vào vở câu a,b, 3HS lên bảng.
- Cả lớp nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại bảng 13 trừ đi một số và cách thực hiện phép trừ 33 – 5.
V. Chuẩn bị: que tính
___________________________________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
§12: Từ ngữ về tình cảm gia đình – Dấy phẩy 
I. Mục tiêu:
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình.Biết dùng các từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu. Nói được một hai câu nói về tình cảm của mẹ con trong tranh
- Biết tác dụng của dấu phẩy dùng để ngăn cách bộ phận giống nhau trong câu.
- Giáo dục HS về tình cảm gia đình.
** GDBVMT: GD tình yêu thương gắn bó trong gia đình
II.Chuẩn bị:tranh minh họa, bảng nhóm ghi nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: Vài HS nêu những từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình? những việc làm của mình để giúp đỡ gia đình.GV Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
 a. Giới thiêu bài:Trực tiếp
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
 Học sinh
HĐ 1: Từ ngữ về tình cảm gì đình.
HĐ 2: Dấu phẩy.
3. Củng cố, dặn dò.
 Bài 1/99:
(?)Bài tập yêu cầu gì?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu các nhóm hoạt động.
-Nhận xét chung.
- GDHS tình cảm yêu thương trong gia đình.
Bài 2/99:
(?)Em chọn các từ ở bài 1 điền vào bài 2 cho hợp lí?
- Chấm 3-5 vở.
-Nhận xét – sửa bài. 
- GDHS tình cảm yêu thương trong gia đình.
Bài 3/100:
-Treo tranh và nêu gợi ý các tranh.
(?)Mẹ đang làm gì?
(?)Bạn nhỏ làm gì?
(?)Thái độ của từng người trong gia đình thế nào?
-Gọi HS nói.
- Nhận xét 
- GDHS : Chăm ngoan, học giỏi
Bài 4/100: Nêu câu a
(?)Những đồ vật gì đựơc xếp gọn gàng?
(?)Vậy ta có thể ghi dấu phẩy vào đâu?
- GDHS tính gọn gàng, ngăn nắp
-Dặn HS.
- 2HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Ghép thành từ có hai tiếng nói về tình cảm gia đình.
-Các nhóm thi đua.
-Nhận xét bổ xung cho các nhóm.
*Thương yêu, yêu quý, mến thương, quý mến, 
.-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Nối tiếp nhau nói từng câu.
-Làm bài vào vở bài tập.1 HS làm bảng nhóm
a)Cháu yêu quý ông bà.
b)Con kính yêu cha mẹ.
c)Em thương yêu anh chị.
- Lớp đọc lại bài hoàn chỉnh
-Đọc yêu cầu bài tập.
-Quan sát tranh.
+ Mẹ ôm bé và xem bài của bạn.
+ Đưa cho mẹ xem bài được điểm 10.
+ Mọi người rất vui vẻ.
-1 – 2 HS khá nói.
-Nhìn tranh và nói theo nhóm.
-2 – 3 HS lên bảng nói.
-2 – 3 HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Chăn màn, quần áo.
+ Chăn màn, quần áo .
-2HS đọc lại.
IV. Củng cố: Chốt bài:Em cần tỏ thái độ như thế nào đối với mọi người trong gia đình?
 - Giáo dục HS qua bài học
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học.
_____________________________________
Tiết 4: Mĩ thuật
Dạy chuyên
__________________________________________
Tiết 5: Tập viết
§12: Chữ hoa K
I. Mục tiêu:
- Biết viết chữ hoa K (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứng dụng “ Kề vai sát cánh” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
- Giáo dục HS viết cẩn thận, nắn nót.
II. Chuẩn bị:
Mẫu chữ K, bảng phụ, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: Hs viết bảng con, 2HS lên bảng viết: I, Ích.
-Chấm một số vở HS.Nhận xét chung.
2. Bài mới:
 a. Giới thiêu bài:trực tiếp 
 b. Nội dung:
Nội dung 
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: HD viết chữ hoa.
HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng.
HĐ 3: Viết vào vở.
3. Củng cố, dặn dò. 
-Đưa mẫu chữ ra.
(?)Chữ cao mấy li?
(?)Chữ K được viết bởi mấy nét?
-HD viết mẫu.
-Nhận xét uốn nắn.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng
(?)Cụm từ này có nghĩa giống cụm từ nào?
(?)Em hiểu nghĩa cụm từ này thế nào?
(?)Nhận xét về độ cao của các con chữ?
-HD viết Kề.
-Nhận xét uốn nắn.
-Nhắc nhở và nêu yêu cầu viết.
-Theo dõi giúp đỡ.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Dặn HS.
-Quan sát nhận xét:
+ 5 li. 
+ Gồm 3 nét: 2 nét đầu viết giống chữ J, nét 3 là nét kếp hợp bởi 2 nét cơ bản nét móc xuôi phải và nét móc ngược phải
-Theo dõi
-Viết bảng con 3 – 4 lần
Đọc: Kề vài sát cánh
+ Góp sức chung tay.
+ Đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc gì đó.
+ Cao 2,5 li k, h, cao 1,25 li là s cao 1, 5 li là t các chữ còn lại cao 1 li.
-Viết bảng con 2 – 3 lần.
-Viết bài vào vở.
-Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà. 
IV. Củng cố: Chốt bài và GDHS : biết yêu thương, đoàn kết khi làm việc gì đó 
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: luyện viết
_____________________________________________
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Âm nhạc
Dạy chuyên
____________________________________
Tiết 2: Tập đọc (đọc thêm)
§48: Điện thoại 
I.Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ khó:điện thoại, sắp, Tường, tiếng chuông, nhấc, ông nghe, mừng quýnh, ngập ngừng, chuyển, bâng khuâng,Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương bố của HS.
- GDHS Tình cảm yêu thương trong gia đình
II.Chuẩn bị:tranh minh họa 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
Hđ 1: Luyện đọc
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
? Điện thoại dùng đề làm gì?
-Đọc mẫu Hd cách đọc.
-Ghi những từ HS phát âm sai lên bảng.
-HD đọc câu dài.
-Chia nhóm nêu yêu cầu đọc của nhóm.
-HD cách sử dụng điện thoại: Khi nói chuyện điện thoại cần nói ngắn gọn để người nghe hiểu – đỡ tốn tiền.
? Tường có nghe bố mẹ nói chuyện với nhau không? Vì sao?
? Qua cuộc nói chuyện điện thoại em hiểu điều gì?
? Khi nói chuyện điện thoại em cần lưu ý điều gì?
Nhắc lại tên bài học.
+ Nói chuyện .
-Nghe.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Tìm hiểu nghĩa từ mới.
-Luyện đọc trong nhóm
-Cá nhân luyện đọc.
+ Không nghe – vì nghe là không lịch sự.
+ Tình cảm yêu bố mẹ của bạn HS.
+ Khi nhấy máy phải nói ngay, nói ngắn gọn, không nghe người khác nói chuyện
IV. Củng cố: Chốt bài và GDHS : lịch sự khi nghe và nhận điện thoại. 
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: đọc lại toàn bài
___________________________________
Tiết 3: Toán
§59: 53 – 15
I. Mục tiêu:
1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
2. Biết cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
3. Cách vẽ hình vuông theo mẫu.
* GDHS tính cẩn thận, chính xác
II. Hoạt động sư phạm: 
1.Kiểm tra: Yêu cầu 3HS lên bảng đặt tính rồi tính: 93 – 8; 43 – 9; 63 – 7
- Lớp làm bảng con theo dãy. GV nhận xét ghi điểm.
2. Giới thiêu bài: trực tiếp
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nội dung
Giáo viên 
Học sinh
HĐ 1: đạt MT số 1
HĐLC: Quan sát, thực hành.
HTTC: Cá nhân.
HĐ 2: đạt MT số 1
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân.
HĐ 3: đạt MT số 2
HĐLC: Thực hành
HTTC: Cặp đôi.
HĐ 4: đạt MT số 3
HĐLC: Thực hành
HTTC : Cá nhân
(?)Có 53 que muốn bớt đi 15 que tính ta làm thế nào?
-Thực hiện làm trên que tính.
- Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc
Bài 1/59: Tính
(?)Muốn trừ hai số có 2 chữ số ta làm thế nào?
- Làm mẫu: 83 - 19
- Yêu cầu HS làm cá nhân vào bảng con.
Bài 2/59: Tính hiệu
(?)Số 63 và 24 số nào là số bị trừ, số nào là số trừ?
- Hướng dẫn HS đặt tinh và tính
- Chấm 3-5 vở và nhận xét
- Nhận xét và sửa bài trên bảng
Bài 3/59:Tìm x
* HS yếu chỉ thực hiện phép tính: 
9+ 18; 73 – 26;
Bài 4/59:vẽ theo mẫu 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
(?)Đề bài yêu cầu gì?
(?)Vẽ hình gì?
- Y/C thi vẽ nhanh vào bảng nhóm
+ Lấy 53 que tính – 15 que tính
-Thực hiện theo gv.
-Nêu: 53 – 15 = 38
-Đặt tính và tính vào bảng con
-Nêu cách tính.
+ Thực hiện từ phải qua trái.
-Làm bảng con dòng 1
-4HS lần lượt lên bảng sửa bài
-Vài Hs nêu lại cách trừ.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Sbt: 63, số trừ là 24
-Làm bài vào vở.
-
53
17
46
-
83
39
44
-
63
24
39
- 3 HS lên bảng sửa bài
- Nhắc lại cách tìm số bị trừ
- Thảo luận cặp đôi câu a
-1HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Vẽ theo mẫu.
+ Vẽ hình vuông.
-Làm bài . 
IV. Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại bảng trừ 13 trừ đi một số. 
V. Chuẩn bị: bảng nhóm
____________________________
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
Dạy chuyên 
_____________________________________
Tiết 5: Thể dục
Dạy chuyên
______________________________________________
Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Tập làm văn
§12: Luyện tập kể về người thân của em
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết kể về người thân, ông bà, cha, mẹ,  dựa theo gợi ý.
- Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 – 5 câu).
- GDHS tình cảm thương yêu trong gia đình
II..Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 
1.Kiểm tra: Kể tên một số người thân trong gia đình em
2. Bài mới:
 a. Giới thiêu bài:Trực tiếp
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Kể về người thân.
HĐ 2:Viết một đoạn văn 3-5 câu. 
Bài 1:
 (?)Người thân của em gồm có những ai trong gia đình?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu 
-Nhận xét sửa lời kể của HS.
Bài 2: 
- HD làm bài tập.
-Thu bài và chấm.
- Nhận xét về cách diễn đạt câu của HS.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Kể về ông bà, người tân của em.
+ Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , 
-Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý
-Thảo luận cặp đôi.
-Làm việc cả lớp.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Viết bài vào vở.
-Một số HS đọc bài viết của mình.
IV. Củng cố: Chốt nội dung bài
 - Giáo dục HS qua bài học
V. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS: -Về hoàn thành bài viết.
_____________________________________
Tiết 2: Thủ công
Dạy chuyên
______________________________________
Tiết 3: Toán
§60: Luyện tập
I. Mục tiêu.:
1. Nhớ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 12 LOP 2A.doc