Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
Trồng cây đầu xuân
Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
Học vần (2 tiết)
Học vần (tiết 213 – 214)
Bài 101: uât – uyêt
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý đất nước mình
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ đoạn thơ.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
TuÇn 24 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Trồng cây đầu xuân Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 Học vần (2 tiết) Học vần (tiết 213 – 214) Bài 101: uât – uyêt I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý đất nước mình II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ đoạn thơ. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: uân, uyên. - Đọc câu ứng dụng bài 100. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài Dạy vần: uât * HS nhận diện vần uât - GV viết vần uât lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần uât gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần - uât: u - â - tờ - uât (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: uât - Có vần uât muốn có tiếng xuất thêm âm gì? - Cài: xuất - Tiếng xuất gồm âm, vần gì? - GV đánh vần: xuât: xờ- uât- sắc- xuất - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: sản xuất - Tìm tiếng, từ, câu có vần uât ? - Dạy vần uyêt (Các bước dạy tương tự vần uât) ? So sánh uyêt và uât - Đánh vần: uyêt: u - yê - tờ - uyêt ? Tìm tiếng, từ có vần: uyêt * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh uât và uyêt? - Chuyển tiết 2.* Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Em đã xem những cuốn truyện gì? - Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài Tiết 2 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Nước ta có tên là gì? - Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? - Em biết nước ta hoặc trên quê hương em có cảnh đẹp nào? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài .Âm nhạc Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Nêu các số tròn chục? - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài * Bài1 (128) Nối (theo mẫu) Đọc chữ rồi nối với số thích hợp VD: Tám mươi -> 80 Sáu mươi -> 60 * Bài 2. Viết (theo mẫu) a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị * Bài 3 a. Khoanh vào số bé nhất. 70 40 20 50 30 b. Khoanh vào số lớn nhất. 10 80 60 90 70 * Bài 4. a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét, đánh giá. 3. Kết luận - Nhắc lại số tròn chục? - Số tròn chục giống nhau ở hàng nào? - Về xem lại các bài tập. - Hát 1, 2 em. Nhận xét, đánh giá. - HS làm vào SGK - Kiểm tra chéo theo cặp, nhận xét. - HS làm vào sách. 2 HS lên bảng a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị - HS làm vào sách nêu kết quả. a, 20 b, 90 20, 50, 70, 80, 90 80, 60, 40, 30, 10. 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 Luyện Toán (2 tiết) ÔN : LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Bài cũ: Gọi 2 HS thực hiện phép tính: 15 + 4; 19 – 5 HS viết bảng con kí hiệu cm - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 2. Luyện tập: * Bài1 (128) Nối (theo mẫu) Đọc chữ rồi nối với số thích hợp VD: Tám mươi -> 80 Sáu mươi -> 60 * Bài 2. Viết (theo mẫu) a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị * Bài 3 a. Khoanh vào số bé nhất. 70 40 20 50 30 b. Khoanh vào số lớn nhất. 10 80 60 90 70 * Bài 4. a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét, đánh giá. 3. Kết luận - Nhắc lại số tròn chục? - Số tròn chục giống nhau ở hàng nào? - Về xem lại các bài tập.* Nhận xét tiết học. Tiết 2 Làm bài tập Bổ trợ nâng cao HĐ 1: GV nêu nội dung 1, Kiểm tra kiến thức đã học: - Nêu các số tròn chục - Viết các số tròn chục (bảng con) 2, GIới thiệu bài mới HĐ 2: Làm Bài tập BTNC Bài 3 (trang 16) Viết theo mẫu HS nêu yêu cầu bài GV hướng dẫn mẫu HS tự làm bài Gv quan sát giúp đỡ HS yếu Bài 4. (So sánh các số tròn chục) HS đọc đề bài. HS nêu các bước để so sánh TỰ làm bài-GV quan sát giúp HS yếu Bài 5 Khoanh vào số lớn nhất (bé nhất) HS tự làm bài, GV quan sát nhận xét, giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài. III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN: UYNH, UYCH I. MỤC TIÊU. - Đọc được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch từ và câu ứng dụng - Viết được : luýnh quýnh, huỳnh huỵch. - Nối được hình với chữ, nối chữ với chữ thành từ và câu đúng - Hoàn thành bài thực hành luyện viết. - Có ý thức tự giác học tập và hoàn thành bài. II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ cho BT 2 BTNC. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: HS nêu bài học đã học buổi sáng - 2 HS đọc bài. - GV cùng HS nhận xét, ghi điểm. 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - 12 HS đọc lại bài uynh, uych - Nhận xét, ghi điểm c, HĐ 2: ghép chữ - GV tc cho HS ghép chữ bảng cài (cá nhân) - Học sinh ghép từ có vần uynh, uych - Khuyến khích học sinh nói câu nói có từ các em vừa ghép. Cho một số em nói trước lớp. - GV nhận xét ghi điểm. d, HĐ3: Luyện viết - Gv viết mẫu và nêu cách viết lần lượt các từ: luýnh quýnh, huỳnh huỵch * HS viết vào bảng con lần lượt các từ trên-GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng * HS luyện viết vở ôli các từ trên (GV lưu ý HS cách trình bày) - GV nêu yêu cầu để HS viết các từ trên vào vở ôli, mỗi từ 2 dòng - HS viết bài, Gv quan sát nhắc nhở thêm. - GV chấm một số bài, nêu nhận xét từng bài. TiÕt 2 HĐ 1: HS làm BT BTNC Bài 1: Nối chữ với hình HS nêu yêu cầu bài HS quan sát hình trong vở BTNC GV nêu câu hỏi cho hs nêu nội dung từng hình GV yêu cầu HS đọc các chữ có trong hình GV cho HS tìm khuỳnh tay, đèn huỳnh quang, ngã huỵch và tự nối Bài 2: Nối chữ với chữ GV viết bài lên bảng phụ cho học sinh đọc theo cột dọc từ trái sang phải sau đó GV hướng cho HS nối thành từ có nghĩa. a- phụ huynh, huỳnh huỵch Tương tự bài b GV cho HS nối thành câu. Sáng chủ nhật bố em đi họp phụ huynh Bác voi già trượt chân ngã đánh huỵch Tiếng chân người chạy nghe huỳnh huỵch Bài 3: Viết GV hướng dẫn viết trên bảng từ: phụ huynh, huỳnh huỵch HS nêu độ cao từng con chữ sau đó học sinh tự làm bài GV chấm một số bài – nêu nhận xét từng bài. HĐ2: Luyện viết vở luyện viết GV cho HS đọc qua bài viết sau đó GV hướng dẫn từng chữ để HS viết bài. -HS viết bài-GV uốn nắn cho những HS còn yếu III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU. - Đọc được: các vần đã học, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: đêm khuya, ủy ban - Nối được hình với chữ, nối được chữ với chữ thành từ và câu đúng. - Hoàn thành bài thực hành luyện viết trong vở TH luyện viết - Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: HS nêu bài học đã học buổi sáng - 4 HS đọc bài 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - 12 HS đọc lại bài ôn tập c, HĐ 2: ghép chữ - GV tc cho HS ghép chữ bảng cài (cá nhân) - HS ghép từ có chứa vần đã học từ bài 98 - 102 - GV cho học sinh nói câu có chứa từ mà học sinh vừa ghép. - GV nhận xét ghi điểm. d, HĐ3: Luyện viết - GV viết mẫu và nêu cách viết các từ: đêm khuya, ủy ban - HS lần lượt viết bảng con theo hướng dẫn của GV, GV quan sát uốn nắn thêm. - HS luyện viết vở ôli các từ trên (GV lưu ý HS cách trình bày) - HS viết vào vở ôli các từ trên, Gv quan sát nhận xét và nhắc nhở thêm. - Chấm một số bài, nêu nhận xét từng bài. TiÕt 2 HĐ 1: HS làm BT BTNC Bài 1: Nối chữ với hình HS nêu yêu cầu bài GV đưa ra các câu hỏi quan sát hình: Trong bài có mấy hình? Đó là những hình vẽ gì? HS nêu nội dung từng hình- HS khác nhận xét bổ sung-GV chốt ý đúng. GV YC HS đọc các chữ có trong bài, lớp đọc thầm, một vài em đọc to trước lớp. GV cho HS tìm truyện cổ tích, băng tuyết, truy tìm và tự nối Bài 2: Nối chữ với chữ GV viết bài lên bảng phụ cho học sinh đọc theo cột dọc từ trái sang phải sau đó GV hướng cho HS nối thành từ có nghĩa. HS đọc từ đúng: - ủy ban, luân lưu, sào huyệt. Tương tự bài b GV cho HS nối thành câu. Đoàn thám hiểm đi theo những thác nước cheo leo - Vào mùa đông ở Sa Pa thỉnh thoảng cũng có tuyết rơi Chú chim khuyên chuyền từ cành này sang cành khác Bài 3: Viết GV hướng dẫn viết trên bảng từ: nụ mướp, tấm liếp sau đó học sinh tự làm bài GV chấm một số bài. HĐ2: Luyện viết vở luyện viết GV cho HS đọc qua bài viết sau đó GV hướng dẫn từng chữ để HS viết bài. -HS viết bài-GV uốn nắn cho những HS còn yếu III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Luyện Toán (2 tiết) Ôn: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I-Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Biết giải toán có phép cộng. 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt đông dạy và học : Tiết 1 A.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm: 16 + 3 = 16 - 3 = GV cùng HS nhận xét và cho điểm. 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Viết : 50 ; 60 ; 80 ; 90. - 60 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? - Nhận xét ,đánh giá * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2 Thực hành: Bài 1( 129 ) : Tính - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Em có nhận xét nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên? - Nhận xét, chữa bài Bài 2 ( 129) : Tính nhẩm - GV hướng dẫn mẫu: 20 + 30 = ? Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 - Làm thế nào em tính được kết quả bằng 60 ? - Gọi HS lên chữa bài. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3 ( 129 ) : - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? 3. Kết luận - Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính. - Chuẩn bị giờ sau.Tiết 2 Làm BT BTNC HĐ 1: GV nêu nội dung 1, Kiểm tra kiến thức đã học: - Nêu các số tròn chục - Viết các số tròn chục (bảng con) 2, GIới thiệu bài mới HĐ 2: Làm Bài tập BTNC Bài 8,9: Tính HS tự làm bài Bài 10: Tính theo mẫu - hs tự làm bài theo mẫu IV Nhận xét- dặn dò Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm: