Tiết 2: Toán
§ 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I. Mục tiêu:
1. Biết dung thước có vạch chia sẵn cm đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
2. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (BT1)
3. Đọc bài toán và tóm tắt được bài toán, giải bài toán.( BT2)
* HS yếu biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Hoạt động sư phạm: (5 – 7p)
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2HS lên bảng làm bài 3/122
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Giới thiệu bài mới: - Dẫn dắt, ghi tên đề bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
,4,5 Tiết 3 - Cho HS đọc lại bài tiết 1, 2 * Đọc từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giảng giải nội dung. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ * Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu, giảng nội dung - Hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương - Luyện viết vào vở Lưu ý: Độ cao nét nối giữa các con chữ * Cầm tay HS yếu viết vần - Thu chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - Luyện nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh - Đại diện lên luyện nói trước lớp - Nhận xét, tuyên dương - Chơi trò chơi tìm tiếng mới - Đàm thoại cùng GV - Quan sát - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - HS phân tích - Thái, Hoa... - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Phân tích - Cá nhân, nhóm - Quan sát - Cá nhân, nhóm - Ước, Nhị ... - Các nhóm thi đua thực hiện. - Lắng nghe - Viết bảng con. - Nhị, Trai ... - Lắng nghe - 3 nhóm chơi. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Quan sát tranh. - Theo dõi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - HS viết vào vở - Nhị, Tuất ... - Quan sát tranh, luyện nói theo nhóm 2 - 3 nhóm IV/ Củng cố: (3p) - Cho HS đọc bài SGK - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2) - Dặn HS về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài: oat - oăt Tiết 5: Đạo đức § 23: Đi bộ đúng quy định (Tiết 1) I.Mục tiêu - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài học III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 – 7p) - Yêu cầu 2 HS trả lời câu hỏi: Ở lớp em đã làm gì giúp đỡ bạn? - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên đề bài: Đi bộ đúng quy định b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 HS làm bài tập (10 – 12p) Hoạt động 2 Thảo luận theo cặp (10 – 15p) Hoạt động 3 Trò chơi “Qua đường” (5p) - Cho HS quan sát tranh trong bài tập 1 ? Em hãy tô màu vào phần được phép đi bộ: - Hướng dẫn HS tô - GV kết luận: - Cho HS quan sát tranh ? Bạn nào đi đúng quy định - Nhận xét, tuyên dương Kết luận: Tranh 1, 3 đi đúng quy định - Chia lớp thành 6 nhóm - Hướng dẫn HS tham gia giao giao thông bằng đèn tín hiệu. - Nhận xét, tuyên dương. - HS quan sát tranh - HS tô - Quan sát - Nhắc lại - Lắng nghe nắm luật chơi. IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (3p) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Đi học đúng quy định (T2) Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2013 Tiết 1: Toán § 90: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. HS điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống 2. Điền số thích hợp vào trống 3. HS tóm tắt, giải được các bài toán có lời văn II. Hoạt động sư phạm: (5 – 7p) 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2HS lên bảng đếm xuôi, ngược từ 1 -> 20 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Giới thiệu bài mới: - Dẫn dắt, ghi tên đề bài: Luyện tập chung III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp (7 - 10p) Bài 1/124; - GV nêu đề bài - Hướng dẫn HS làm bảng con - GV nhận xét, tuyên dương - HS theo dõi - 1 HS làm bảng lớp Hoạt động 2 Đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành HTTC: Nhóm (5 - 7p) Bài 2/124: - GV nêu yêu cầu của bài 2 - GV hướng dẫn HS làm bài - Yêu cầu HS thảo luận theo 3 nhóm * HS yếu làm phiếu bài tập - Nhận xét, tuyên dương - HS theo dõi và làm bài - Các nhóm thảo luận - Nhị, Dia Hoạt động 3 Đạt mục tiêu số 3 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp, (7 – 10p) Bài 3/124: - GV cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS tóm tắt làm vào vở - GV thu chấm 1 số vở. Bài 4/ 124: - Yêu cầu HS đọc đề. - Gọi 2 HS thi làm nhanh - Nhận xét, sửa sai - 1 HS nêu - 1, 2 HS tóm tắt - HS làm vào vở - 1 HS đọc - HS thực hiện IV/ Hoạt động nối tiếp: (3p) 1. Củng cố: - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về làm các bài tập còn lại, chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học. V/ Đồ dùng dạy học: - Thước, bảng nhóm, phiếu bài tập Tiết 2: Thể dục § 23: Bài thể dục – Trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện năm động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được. II. Địa điểm - phương tiện: - Dọn vệ sinh trường, tranh động tác chân - Kẻ hình cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - Cho HS vừa đi vừa hát theo nhịp 2. Phần cơ bản - Học động tác phối hợp - GV làm mẫu lần 1 - GV làm mẫu lần 2, hô nhịp HS làm theo - Cho HS ôn lại 6 động tác đã học - Ôn điểm số báo cáo theo tổ - Cho HS chơi trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc và hát 2 phút 24 phút 4 phút Tập hợp hàng dọc Chuyển vòng tròn Tập hợp hàng ngang x x x x x x x x x x x x x x x X X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (3p) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài thể dục – Trò chơi vận động Tiết 3 + 4: Học vần § 330, 331, 331: oat - oăt I/ Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo của vần oat, oăt. Đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Nhận ra oat, oăt trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: phim hoạt hình. * GDHS yêu thích môn học * Kèm HS yếu đánh vần, đọc trơn tiếng II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bộ ghép vần. III/ Các hoạt động dạy - học : 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 3 – 5p) - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết từ: oanh - oach - 1 HS lên đọc bài sách giáo khoa - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh rút vần oat - oăt b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Vào bài.( 6p) Hoạt động2: Nhận diện vần Oat, hoạt hình ( 7 - 10p) Hoạt động3: Trò chơi nhận diện ( 7p) Hoạt động4: Viết bảng con (5 - 7p) Hoạt động5: Trò chơi thi viết ( 5p) Nhận diện vần oăt Hoạt động 6, 7, 8, 9 (35p) Hoạt động10 Luyện đọc ( 12p) Hoạt động11 Luyện viết vở ( 10p) Hoạt động12 Luyện nói ( 7 – 8p) Hoạt động13 Trò chơi( 5p) Tiết 1: - Cho HS đàm thoại cùng GV * Dạy vần oat - Cho HS quan sát tranh, rút vần oat - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đánh vần - Hướng dẫn HS phân tích * Hướng dẫn HS yếu đánh vần - GV đánh vần mẫu tiếng hoạt - Hướng dẫn HS đọc - Hướng dẫn HS phân tích - Hướng dẫn HS đánh vần - Treo tranh giới thiệu từ : hoạt hình - Hướng dẫn HS đọc * Kèm HS yếu đánh vần, đọc trơn tiếng - Chia lớp thành 2 nhóm cho HS thi ghép theo yêu cầu GV - GV nhận xét tuyên dương. - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết - Hướng dẫn HS viết bảng con * Cầm tay HS yếu viết vần - Chia HS thành 3 nhóm thi viết theo yêu cầu của GV - Các nhóm thi đua thực hiện. - GV nhận xét tuyên dương Tiết 2: * Dạy vần oăt - Hướng dẫn tương tự như vần oat Khác: vần, tiếng, từ độ cao, nét nối - So sánh oat - oăt * Luyện viết: oăt - Tương tự các hoạt động 2,3,4,5 Tiết 3 - Cho HS đọc lại bài tiết 1, 2 * Đọc từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giảng giải nội dung. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ * Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu, giảng nội dung - Hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương - Luyện viết vào vở Lưu ý: Độ cao nét nối giữa các con chữ * Cầm tay HS yếu viết vần - Thu chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - Luyện nói theo chủ đề: phim hoạt hình - Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh - Đại diện lên luyện nói trước lớp - Nhận xét, tuyên dương - Chơi trò chơi tìm tiếng mới - Đàm thoại cùng GV - Quan sát - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - HS phân tích - Tuất, Nhị... - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Phân tích - Cá nhân, nhóm - Quan sát - Cá nhân, nhóm - Nhị, Dia ... - Các nhóm thi đua thực hiện. - Lắng nghe - Viết bảng con. - Nhị, Trai ... - Lắng nghe - 3 nhóm chơi. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Quan sát tranh. - Theo dõi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - HS viết vào vở - Nhị, Tuất ... - Quan sát tranh, luyện nói theo nhóm 2 - 3 nhóm IV/ Củng cố: (3p) - Cho HS đọc bài SGK - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2) - Dặn HS về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài: Ôn tập Tiết 5: Ôn tập Học vần §23: Tự chọn I/ Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố lại các vần, tiếng, từ đã học: oanh, oach, oat, oăt, thu hoạch, hoạt hình - Đọc, viết các vần: loắt choắt, doanh trại. - Giáo dục HS biết giữ gìn vở viết sạch sẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn III/ Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bài - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt ghi đề bài: Tự chọn b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Luyện đọc (15p) Luyện viết (15p) Trò chơi nhận diện (5p) - Giới thiệu bài - GV viết mẫu lên bảng: oanh, oach, oat, oăt, thu hoạch, hoạt hình - Hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét - tuyên dương. - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con : loắt choắt, doanh trại. - GV theo dõi, giúp đỡ - GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp. - Hướng dẫn HS viết vào vở. * Cầm tay HS yếu viết - Thu chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - Chia nhóm, Hướng dẫn học sinh chơi: Thi nhặt tiếng từ chứa vần vừa học - Nhận xét, tuyên dương. - Nhắc đề bài - Học sinh quan sát. - Cá nhân, nhóm - HS viết vào bảng con. - Học sinh viết vào vở - Bảy, Thái ... - 3 nhóm chơi trò chơi IV/Củng cố :(3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học. V/ Dặndò : ( 2p) - Dặn HS về nhà học bài Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2013 Tiết 1 + 2: Học vần § 333, 334, 335: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng đã học từ bài 91 đến bài 97. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan * HS yếu đọc được các vần, tiếng, từ. II/ Đồ dùng dạy – học - Bảng ôn, bộ ghép vần tiếng việt III/ Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p) - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết vần : oat - oăt - Lớp viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Dẵn dắt ghi tên đề bài: Ôn tập b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Vào bài (5p) Hoạt động2: Ôn tập ( 7p) Hoạt động3: Trò chơi ( 10p) Hoạt động4: Luyện viết bảng con ( 7p) Hoạt động5: Trò chơi thi viết (5p) Hoạt động 6, 7, 8, 9 ( 40p) Hoạtđộng10 Luyện đọc ( 7 - 10p) Hoạtđộng11 Luyện viết (10p) Hoạtđộng12Kể chuyện (10p) Hoạtđộng13 Trò chơi (5p) Tiết 1: - HS hát hoặc đàm thoại - Tuần qua các em học những vần nào? - HS nhắc lại các vần đã học - Ghi vào bảng ôn - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đọc * Kèm HS yếu đọc - Cho HS thi ghép các vần tiếng từ đã học - Nhận xét, tuyên dương - GV viết mẫu: ngoan ngoãn, khôn ngoan - Hướng dẫn HS viết bảng con * Cầm tay HS yếu viết - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương - Hướng dẫn HS thi viết các vần, tiếng, từ đã học - Gv nhận xét tuyên dương Tiết 2: - Cho HS đọc lại bài tiết 1 - GVgắn từ ứng dụng - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn HS đọc - Tương tự hoạt động 2,3,4, Tiết 3: - Cho HS quan sát tranh giới thiệu câu ứng dụng: - GV đọc mẫu, giảng nội dung - Hướng dẫn HS đọc - Hướng dẫn HS viết vở tập viết - Lưu ý: Độ cao, nét nối giữa các chữ - Thu chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan - Cho HS quan sát tranh giới thiệu câu chuyện - GV kể chuyện lần 1. - GV kể chuyện lần 2 . - Hướng dẫn HS kể theo nhóm - Nhận xét nêu ý nghĩa câu chuyện. - Chơi trò chơi tìm tiếng mới - Đàm thoại cùng GV - HS trả lời - Cá nhân nhắc lại - Theo dõi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Hoa, Hoài ... - 2 nhóm chơi - Theo dõi - Viết vào bảng con. - Trai, Tuất... - 2 nhóm thi viết - Cá nhân, nhóm - Theo dõi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Quan sát tranh - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Viết vở tập viết. - Quan sát tranh - Lắng nghe. - Kể theo nhóm 2 - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. - Chơi tiếp sức. IV/ Củng cố: (3p) - Cho HS đọc bài SGK - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2p) - Dặn HS về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài: uê - uy Tiết 3: Âm nhạc §23: Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông ( GV dạy chuyên) Tiết 4: Toán § 91: Luyện tập chung I. Mục tiêu : 1. Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 2. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 3. HS giải được các bài toán có lời văn II. Hoạt động sư phạm: (5 – 7p) 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài tập 4/ 124 - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Giới thiệu bài mới: - Dẵn dắt, ghi đề bài: Luyện tập chung III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt mục tiêu 1, 2. HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp. (7 - 10p) Bài 1/125: - GV nêu yêu cầu - GV cho làm bảng con * HS yếu làm cột 1, cột 2 - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2/125: - GV nêu đề bài - Hướng dẫn HS trả lời cá nhân - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương - 1 số HS lên bảng lớp - HS theo dõi - 2 HS thi Hoạt động 2 Đạt mục tiêu 3 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp. (5 – 7p) Bài 3/125: - HS nêu yêu cầu của bài 3 - Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng. - Hướng dẫn HS làm bài vào vở - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương - 1 HS nêu - Theo dõi - Làm vào vở Hoạt động 3 Đạt mục tiêu 4 HĐLC: Thực hành HTTC : Nhóm (7 – 10p) Bài 4/125: - GV đọc bài toán - Yêu cầu HS đọc lại - Hướng dẫn HS nêu lời giải và cách giải - Chia nhóm, các nhóm làm vào bảng nhóm * HS yếu: Tính 16 – 4 = 20 – 7 = - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - 1 HS đọc - 2, 3 HS nêu - HS làm IV/ Hoạt động nối tiếp: (5p) 1. Củng cố: - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về làm các bài tập còn lại, chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học. V/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm, phiếu bài tập Tiết 5: Thủ công § 23: Kẻ các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu: - HS biết cách kẻ các đoạn thẳng - Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. - Rèn kĩ năng kẻ đoạn thẳng cho HS II. Chuẩn bị: - Bút chì, kéo, thước, giấy III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 - 5p) - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Cho HS quan sát tranh, rút đầu bài, ghi bảng b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Quan sát mẫu (10 – 15p) Hoạt động 2 Thực hành (10 – 15p) - GV cho HS quan sát các đoạn thẳng cách đều Treo hình kẻ mẫu lên bảng quan sát đoạn thẳng AB, CD cách dều mấy ô? - GV hướng dẫn mẫu - Cho HS thực hành kẻ đoạn thẳng và kẻ các đoạn thẳng cách đều - GV giúp đỡ HS yếu. - GV kiểm tra bài của HS - Nhận xét, đánh giá. - HS quan sát và nhận xét - HS lắng nghe và theo dõi cô làm mẫu - HS thực hành kẻ các đoạn thẳng cách đều trên giấy. - Để bài lên bàn IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét chung tiết học - Tuyên dương HS học tốt V/ Dặn dò: (2p) - Dặn HS về nhà hoàn thành sản phẩm Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2013 Tiết 1 + 2: Học vần § 336, 337, 338: uê - uy I/ Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo của vần uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Đọc và viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Nhận ra uê, uy trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. * Kèm HS yếu đánh vần, đọc trơn tiếng II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bộ ghép vần. III/ Các hoạt động dạy - học : 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 3 - 5p) - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết : ngoan ngoãn - 1 HS lên đọc bài sách giáo khoa - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh rút vần uê - uy b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Vào bài.( 5p) Hoạt động2: Nhận diện vần Uê, bông huệ ( 7 - 10p) Hoạt động3: Trò chơi nhận diện ( 7p) Hoạt động4: Viết bảng con (5 - 7p) Hoạt động5: Trò chơi thi viết ( 6p) Nhận diện vần uy Hoạt động 6, 7, 8, 9 (40p) Hoạt động10 Luyện đọc ( 12p) Hoạt động11 Luyện viết vở ( 10p) Hoạt động12 Luyện nói ( 7 – 8p) Hoạt động13 Trò chơi( 5p) Tiết 1: - Cho HS đàm thoại cùng GV * Dạy vần uê - Cho HS quan sát tranh, rút vần uê - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đánh vần - Hướng dẫn HS phân tích * Hướng dẫn HS yếu đánh vần - GV đánh vần mẫu tiếng huệ - Hướng dẫn HS đọc - Hướng dẫn HS phân tích - Hướng dẫn HS đánh vần - Treo tranh giới thiệu từ : bông huệ - Hướng dẫn HS đọc * Kèm HS yếu đánh vần, đọc trơn tiếng - Chia lớp thành 2 nhóm cho HS thi ghép theo yêu cầu GV - GV nhận xét tuyên dương. - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết - Hướng dẫn HS viết bảng con * Cầm tay HS yếu viết vần - Chia HS thành 3 nhóm thi viết theo yêu cầu của GV - Các nhóm thi đua thực hiện. - GV nhận xét tuyên dương Tiết 2: * Dạy vần uy - Hướng dẫn tương tự như vần uê Khác: vần, tiếng, từ độ cao, nét nối - So sánh uê - uy * Luyện viết: uy - Tương tự các hoạt động 2,3,4,5 Tiết 3 - Cho HS đọc lại bài tiết 1, 2 * Đọc từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giảng giải nội dung. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ * Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu, giảng nội dung - Hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương - Luyện viết vào vở Lưu ý: Độ cao nét nối giữa các con chữ * Cầm tay HS yếu viết vần - Thu chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - Luyện nói theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay - Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh - Đại diện lên luyện nói trước lớp - Nhận xét, tuyên dương - Chơi trò chơi tìm tiếng mới - Đàm thoại cùng GV - Quan sát - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - HS phân tích - Hoài, Bảy ... - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Phân tích - Cá nhân, nhóm - Quan sát - Cá nhân, nhóm - Nhị, Dia ... - Các nhóm thi đua thực hiện. - Lắng nghe - Viết bảng con. - Úc, Trai ... - Lắng nghe - 3 nhóm chơi. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Quan sát tranh. - Theo dõi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - HS viết vào vở - Úc, Tuất ... - Quan sát tranh, luyện nói theo nhóm 2 - 3 nhóm IV/ Củng cố: (3p) - Cho HS đọc bài SGK - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2) - Dặn HS về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài: ươ - uya Tiết 3: Tập viết § 23: Tự chọn I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm và đọc, viết được các vần, tiếng, từ đã học - Viết các vần, tiếng, từ đúng quy trình * HS yếu đọc, viết được vần, tiếng. II/ Đồ dùng dạy – học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 – 7p) - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết từ: thu hoạch, doanh trại - Lớp viết bảng con - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt, ghi đề bài: Tự chọn b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Ôn tập ( 7 - 10p) Hoạt động 2 Viết bảng con ( 5 - 7p) Hoạt động 3 Viết vở tập viết ( 10p) - Giới thiệu bài, ghi bảng - GV viết mẫu lên bảng: oanh, oach, oat, oăt, loắt choắt, doanh trại, thu hoạch . - GV giảng nội dung - GV hướng dẫn HS đọc các từ - Hướng dẫn HS viết bảng con - 2 HS lên viết bảng lớp - Nhận xét, tuyên dương - Hướng dẫn HS viết vào vở Lưu ý: Cách cầm bút, tư thế ngồi * Cầm tay HS yếu viết tiếng: choắt - Thu chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc lại - Theo dõi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Viết bảng con - Dia, Nhị - Viết vở tập viết - Nhị, Hoài IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2p) - Dặn HS về nhà viết bài Tiết 4: Mĩ thuật § 23: Xem tranh các con vật I. Mục tiêu: Giúp HS : - Tập quan sát, nhận xét về hình vẽ, màu sắc để nhận biết được vẻ đẹp của tranh. - Thêm gần gũi và yêu quý các con vật. - Yêu thích và biết chăm các con vật nuôi. II. Chuẩn bị: - Một số bài vẽ mẫu, tranh ảnh một số con vật III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: (5 – 7p) - Kiểm tra đồ dùng vẽ của HS - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt, ghi đề bài: Xem tranh các con vật b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Hướng dẫn HS xem tranh (10 – 15p) Hoạt động 2 Thực hành (10 - 12p) - Cho HS quan sát tranh vẽ các con vật và gợi ý để HS nhận ra: a. Tranh vẽ các con vật + Tên các con vật + Con vật nào to nhất trong tranh? + Màu sắc của tranh? b. Tranh vẽ đàn gà - Tranh bạn vẽ những con vật gì? - Dáng vẻ của chúng như thế nào? - Em có thích bức tranh này không? - Tại sao? - GV tóm tắt nội dung tranh, kết luận. - Hướng dẫn HS vẽ con vật mà em yêu thích - Quan sát, nhận biết và trả lời câu hỏi: + HS tự nêu tên các con vật trong tranh + Có nhiều màu: đỏ, vàng - Vẽ con gà - Có nhiều dáng vẻ khác nhau - HS tự trả lời - Quan sát, lắng nghe - HS thực hành IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2p) - Dặn HS về nhà vẽ, chuẩn bị bài: Xem tranh các con vật Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2013 Tiết 1: Toaùn § 92: Các số tròn chục I. Mục tiêu: 1. HS nhận biết các số tròn chục, biết đọc, viết được các số tròn chục. 2. HS điền được các số tròn chục vào ô trống, so sánh được các số tròn chục. * HS yếu làm bài tập 1 II. Hoạt động sư phạm: (5 – 7p) 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài tập 1/ 125 - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: - Dẵn dắt, ghi đề bài: Các số tròn chục III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Đạt mục tiêu 1. HĐLC: Quan sát, thực hành HTTC : Cá nhân, lớp. (5 – 7p) * Giới thiệu các số tròn chục - Yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục que tính. ? Có mấy chục que tính? ? 1 chục còn gọi là bao nhiêu? - Viết số 10 lên bảng cho HS đọc. *
Tài liệu đính kèm: