Tuần 20 Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013
Học vần
BÀI 81: ACH
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gỡn sỏch vở.
II.Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ từ khúa, cõu ứng dụng. Tranh luyện núi: Giữ gỡn sỏch vở.
-Bộ ghộp vần của GV và học sinh.
h. Lớp cài vần ach. GV nhận xột. So sỏnh vần ach với ac. HD đỏnh vần vần ach. Cú ach, muốn cú tiếng sỏch ta làm thế nào? Cài tiếng sỏch. GV nhận xột và ghi bảng tiếng sỏch. Gọi phõn tớch tiếng sỏch. GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng sỏch. Dựng tranh giới thiệu từ “cuốn sỏch”. Hỏi:Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học Gọi đỏnh vần tiếng sỏch, đọc trơn từ cuốn sỏch. Gọi đọc sơ đồ trờn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sỏch. GV nhận xột và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cú thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rỳt từ ghi bảng. Viờn gạch, sạch sẽ, kờnh rạch, cõy bạch đàn. Hỏi tiếng mang vần mới học trong cỏc từ: Viờn gạch, sạch sẽ, kờnh rạch, cõy bạch đàn.. Gọi đỏnh vần tiếng và đọc trơn cỏc từ trờn. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tỡm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện cõu : GT tranh rỳt cõu ghi bảng: Bức tranh vẽ gỡ? Nội dung bức tranh minh hoạ cho cõu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cụ dạy Phải giữ sạch đụi tay Bàn tay mà dõy bẩn Sỏch, ỏo cũng bẩn ngay. GV nhận xột và sửa sai. Luyện núi : Chủ đề: “Giữ gỡn sỏch vở”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề. GV giỏo dục TTTcảm. Đọc sỏch kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xột cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xột cỏch viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trũ chơi: Tiếp sức. Giỏo viờn phỏt giấy cho 4 tổ cỏc em lần lượt chuyền cho nhau viết tiếng cú vần ach. Hết thời gian cho cỏc tổ nộp lại, Giỏo viờn gắn lờn bảng, loại bỏ từ sai. Tổ nào viết được nhiều tiếng tổ đú thắng. GV nhận xột trũ chơi. 5.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học. Học sinh nờu tờn bài trước. HS cỏ nhõn 7 -> 8 em. N1 : cỏ diếc; N2 : cụng việc. Học sinh nhắc lại. HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em Cài bảng cài. Giống nhau : Bắt đầu bằng a. Khỏc nhau : ach kết thỳc bắt ch. a – chờ – ach. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. Thờm õm s đứng trước vần ach, thanh sắc trờn đầu õm a. Toàn lớp. CN 1 em. Sờ – ach – sach – sắc - sỏch. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhúm ĐT. Tiếng sỏch. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. CN 2 em Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. Gạch, sạch, rạch, bạch. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ach. CN 2 em. Đại diện 2 nhúm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. Ba mẹ con. HS tỡm tiếng mang vần mới học (cú gạch chõn) trong cõu, 4 em đỏnh vần cỏc tiếng cú gạch chõn, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn cõu 7 em, đồng thanh. Học sinh núi dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 2 em. Đại diện 2 nhúm mỗi nhúm 15 học sinh lờn chơi trũ chơi. Học sinh khỏc cổ vũ cho nhúm của mỡnh. Toỏn Tiết 77 PHẫP CỘNG DẠNG 14 + 3 I.Mục đớch yờu cầu : Biết làm tớnh cộng khụng nhớ trong phạm vi 20 biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài tập 1(cột 1.2.3) , 2(cột 2.3) , 3(phần 1) II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, cỏc bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời. -Bộ đồ dựng toỏn 1. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giỏo viờn nờu cõu hỏi: 20 đơn vị bằng mấy chục? 20 cũn gọi là gỡ? Gọi học sinh bài bài tập số 4 trờn bảng lớp. Cụ nhận xột về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Giới thiệu cỏch làm tớnh cộng dạng 14 + 3 Giỏo viờn cho học sinh lấy 14 que tớnh ( gồm 1 bú chục que tớnh và 4 que tớnh rời), rồi lấy thờm 3 que tớnh nữa. Hỏi tất cả cú mấy que tớnh? (Cho học sinh đếm số que tớnh) Giỏo viờn cho học sinh đặt số que tớnh lờn bàn (bú 1 chục que tớnh ở bờn trỏi, 4 que tớnh rời bờn phải) Giỏo viờn thể hiện trờn bảng lớp: Cú 1 bú chục, viết 1 ở hàng chục. 4 que tớnh rời, viết 4 ở hàng đơn vị. Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời. Giỏo viờn núi: Thờm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. Muốn biết cú tất cả bao nhiờu que tớnh ta gộp 4 que tớnh rời và 3 que tớnh rời, được 7 que tớnh rời. Cú 1 bú chục và 7 que tớnh rời là 17 que tớnh. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cỏch đặt tớnh: Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị). Viết dấu cộng (+) Kẻ vạch ngang dưới 2 số đú. Tớnh từ phải sang trỏi. 4. Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1(c1,2,3): Học sinh nờu yờu cầu của bài. Giỏo viờn lưu ý học sinh viết cỏc số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trỏi. Bài 2(c2,3): Gọi nờu yờu cầu của bài: Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm và nờu kết quả. Bài 3(p1): Gọi nờu yờu cầu của bài: Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. 5.Củng cố, dặn dũ: Hỏi tờn bài. Học sinh nờu lại nội dung bài học. 20 đơn vị bằng 2 chục. Hai mươi cũn gọi là hai chục. Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Cú 14 que tớnh, thờm 3 que tớnh là 17 que tớnh. Học sinh nhắc lại: Cú 14 que tớnh, thờm 3 que tớnh là 17 que tớnh. Học sinh theo dừi và làm theo. 14 viết số 14 ở trờn, viết số 3 ở dưới, sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng 17 cột với số 4, viết dấu + ở trước. Tớnh từ phải sang trỏi. 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. Hạ 1, viết 1. Học sinh làm VBT. Học sinh tớnh nhẩm và nờu kết quả Học sinh làm ở phiếu học tập. Học sinh nờu tờn bài, nhắc lại cỏch đặt tớnh và tớnh: 17 + 2 Học vần Thứ ba ngày 8 thỏng 1 năm 2013 BÀI 82: ICH - ấCH I.Mục đớch yờu cầu: - Đọc được: ich, ờch, tờ lịch, con ờch; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ich, ờch, tờ lịch, con ờch. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Chỳng em đi du lịch. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khúa, tranh minh hoạ cõu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện núi: Chỳng em đi du lịch. -Bộ ghộp vần của GV và học sinh. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sỏch kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rỳt ra vần ich, ghi bảng. Gọi 1 HS phõn tớch vần ich. Lớp cài vần ich. GV nhận xột. HD đỏnh vần vần ich. Cú ich, muốn cú tiếng lịch ta làm thế nào? Cài tiếng lịch. GV nhận xột và ghi bảng tiếng lịch. Gọi phõn tớch tiếng lịch. GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng lịch. Dựng tranh giới thiệu từ “tờ lịch”. Hỏi: Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học. Gọi đỏnh vần tiếng lịch, đọc trơn từ tờ lịch. Gọi đọc sơ đồ trờn bảng. Vần 2 : vần ờch (dạy tương tự ) So sỏnh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ich, tờ lịch, ờch, con ếch. GV nhận xột và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cú thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rỳt từ ghi bảng. Vở kịch, vui thớch, mũi hếch, chờnh chếch. Gọi đỏnh vần cỏc tiếng cú chứ vần mới học và đọc trơn cỏc từ trờn. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tỡm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện cõu: GT tranh rỳt cõu ghi bảng: Tụi là chim chớch Nhà ở cành chanh Tỡm sõu tụi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rớch, ri rớch Cú ớch, cú ớch. GV nhận xột và sửa sai. Luyện núi: Chủ đề: “Chỳng em đi du lịch”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề “Chỳng em đi du lịch”. GV giỏo dục TTTcảm. Đọc sỏch kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xột cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xột cỏch viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trũ chơi: Kết bạn. Giỏo viờn gọi học sinh chia thành 2 nhúm mỗi nhúm khoảng 10 em. Thi tỡm bạn thõn. Cỏch chơi: Phỏt cho 10 em 10 thẻ và ghi cỏc từ cú chứa vần ich, ờch. Học sinh biết được mỡnh mang từ gỡ và chuẩn bị tỡm về đỳng nhúm của mỡnh. Những học sinh mang vần ich kết thành 1 nhúm, vần ờch kết thành 1 nhúm. Những học sinh khụng mang cỏc vần trờn khụng kết được bạn. Sau khi GV hụ “kết bạn” thỡ học sinh tỡm bạn và kết thành nhúm. Học sinh nào kết sai nhúm thỡ bị phạt lũ cũ xung quanh lớp 1 vũng. GV nhận xột trũ chơi. 5.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học. Học sinh nờu tờn bài trước. HS cỏ nhõn 6 -> 8 em N1 : viờn gạch; N2 : kờnh rạch. Học sinh nhắc lại. HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em Cài bảng cài. i – chờ – ich. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. Thờm õm l đứng trước vần ich và thanh nặng dưới õm i. Toàn lớp. CN 1 em. Lờ – ich – lich – nặng – lịch. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhúm ĐT. Tiếng lịch. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. CN 2 em Giống nhau : kết thỳc bằng ch Khỏc nhau : ờch bắt đầu bằng ờ, ich bắt đầu bằng i. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết Học sinh quan sỏt và giải nghĩa từ cựng GV. HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ich, ờch. CN 2 em Đại diện 2 nhúm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tỡm tiếng mang vần mới học (cú gạch chõn) trong cõu, 2 em đỏnh vần cỏc tiếng cú gạch chõn, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn cõu 7 em, đồng thanh. Học sinh núi theo hướng dẫn của Giỏo viờn. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhúm mỗi nhúm 10 học sinh lờn chơi trũ chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần cỏc bạn trong nhúm chơi. Học sinh khỏc nhận xột. TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục đớch yờu cầu Củng cố kiến thức cộng dạng toỏn 14 + 3 Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 20 Giỏo dục Hs tớnh chớnh xỏc, khoa học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG 1.Bài cũ : (5’) Nờu cỏch đặt tớnh dọc dạng toỏn 14 + 3 Nhận xột - cho điểm. 2. Bài mới : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ụn dạng toỏn 14+3 (5’) Gv nờu phộp tớnh 15 + 4 Yờu cầu Hs thực hiện B con Nhận xột Hoạt động 2 : Luyện tập ( 15’) Bài 1: Đặt tớnh Nờu yờu cầu bài Chia 2 đội thi đua thực hiện 12 13 15 16 + + + + 5 2 3 1 17 15 18 17 Nhận xột NGHỈ GIẢI LAO (3’) Bài 2 : Tớnh ( theo mẫu) Nờu yờu cầu của bài Muốn cộng 3 số ta làm như thế nào? 10 + 1 + 2 = 12 + 3 + 4 = Nhận xột Bài 3 : Nối kết quả tương ứng phộp tớnh Nờu yờu cầu đề bài – Nờu cỏch thực hiện 12+3 15 11+2 19 13 12+2 15+4 14 17 16+1 18 13+3 16 13+2+3 Nhận xột Hoạt động 3: Củng cố (5’) Thi đua thả cỏ vào bể : 19 + = 19 14 + = 19 18 + = 19 16 + = 17 Gv nhận xột – tuyờn dương Hs thực hiện HS nờu HS làm VBT Thi đua sửa trờn Bảng Hs nờu Hs làm VBT Thực hiện phộp tớnh trước, sau đú nối với kết quả tương ứng HS thi đua thực hiện HS thi đua thực hiện 3.Tổng kết – dặn dũ(1’) BTVN : bài 2 Chuẩn bị : Phộp trừ dạng 17 - 3 Nhận xột tiết học Thứ tư ngày 9 thỏng 1 năm 2013 Tiếng Việt: Bài 83: ễn tập ( 2 tiết ) I. Mục tiờu: Đọc được cỏc vần, cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 77 – 83. Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 77 – 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II. Đồ dựng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 82.Nxột. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: ễn tập - GV nờu cỏc vần đx học kết thỳc bằng õm n, gắn bảng. B1: ễn về cỏc chữ chứa vần đó học - GV yờu cầu HS chỉ cỏc chữ chưa vần đó học trong tuần. - Cho HS đọc, nhận xột. B2: Ghộp chữ thành vần. GV hướng dẫn HS thực hiện B3: Đọc từ ứng dụng: Thỏc nước, chỳc mừng, ớch lợi. - GV theo dừi chỉnh sửa cho HS B4: Hướng dẫn tập viết: thỏc nước, ớch lợi. - GV quan sỏt nhận xột sửa sai cho HS Lưu ý: Nột nối giữa cỏc con chữ, vị trớ dấu thanh. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ụn bài tiết 1 trờn bảng lớp. - Giới thiệu tranh và cõu ứng dụng. Ghi bảng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nột nối giữa cỏc con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện kể chuyện: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện kể hụm nay là gỡ? ( Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.) Lần 1: GV kể cả cõu chuyện. Lần 2: GV kể theo nội dung từng tranh - Y/cầu theo cặp quan sỏt tranh thảo luận theo cặp kể cho nhau nghe trong nhúm. - Cỏc cặp trỡnh bày trước lớp. GV nhận xột chốt ý, giỳp HS hiểu ý nghĩa cõu chuyện. III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột chung giờ học - Về nhà ụn lại bài và xem trước bài 84 chuẩn bị tiết sau: op, ap. - HS thực hiện theo yờu cầu - HS chỉ và đọc: Cỏ nhõn, bàn, tổ, lớp - HS thực hiện ở bảng cài từ õm hàng ngang, hàng dọc ghộp chữ - HS viết bảng con - HS luyện đọc cõu ứng dụng - Viết vào vở tập viết - Luyện kể trong nhúm - Trỡnh bày trước lớp. Toỏn: Phộp trừ dạng 17 – 3 I. Mục tiờu: Biết làm cỏc phộp trừ ( Khụng nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 II. Đồ dựng: Sỏch giỏo khoa. Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Tiết trước cỏc em học bài gỡ? Giỏo viờn ghi bảng: 10 + 1 + 3 = 16 + 1 + 2 = Gọi 2 học sinh lờn bảng làm Lớp làm bảng con. Nhận xột - ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ dạng 17 - 3 GV cho HS lấy 17 que tớnh. Sau đú lấy bớt đi 3 que. Vậy cũn mấy que tớnh? Cũn 14 que tớnh Hdẫn thực hành đặt tớnh và làm tớnh: Gọi HS nờu cỏch đặt tớnh. GV viết phộp tớnh – 7 trừ 3 bằng 4 Hạ 1 viết 1 17 trừ 3 bằng 14 Gọi học sinh nờu lại phộp tớnh HĐ2: Thực hành Bài 1: Cho HS nờu yờu cầu bài toỏn (HS khỏ, giỏi) GV gọi HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh.(HS TB, yếu) – – – – – Nhận xột Bài 2: Cho HS nờu yờu cầu bài toỏn GV gọi HS làm miệng. HS tự nhẩm và nờu kết quả. ( HS khỏ nờu cỏch nhẩm) 12 – 1 = 14 – 1 = 17 – 5 = 19 – 8 = 14 – 0 = 18 – 0 = Nhận xột Bài 3: Cho HS nờu yờu cầu bài toỏn Tổ chức trũ chơi “tiếp sức”. Nhận xột III. Củng cố, dặn dũ: Về nhà làm cỏc bài tập vào vở. Bài sau: Luyện tập - Luyện tập - Học sinh làm - 14 que tớnh - Học sinh quan sỏt - 2,3 học sinh nờu - Vài học sinh nờu lại - Tớnh - Học sinh làm bảng con - Nhận xột - Tớnh - Học sinh làm miệng - Nhận xột - Điền số thớch hợp - 2 đội tham gia chơi - Nhận xột Tiếng Việt: Thứ 5 ngày 10 thỏng 1 năm 2013 Bài 84: op – ap ( 2 tiết ) I. Mục tiờu: Đọc được: op, ap, họp nhúm, mỳa sạp; từ và cõu ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhúm, mỳa sạp. Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Chúp nỳi, ngọn cõy, thỏp chuụng. II. Đồ dựng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết: bài 83, Đoạn ứng dụng.Nhận xột. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần op. Ghi bảng op. phỏt õm mẫu: op - Dựng kớ hiệu cho HS phõn tớch vần op - Lệnh mở đồ dựng cài vần op. Đỏnh vần: o – p – op. Đọc: op. Nhận xột - Lệnh lấy õm h ghộp trước vần op dấu nặng nằm dưới õm o để tạo tiếng mới. - Phõn tớch tiếng: Họp. - Đỏnh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp. Đọc: Họp. Giới thiệu tranh từ khoỏ: Họp nhúm. Giải thớch. * Dạy ap ( Tương tự dạy op ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lờn bảng: Con cọp, đúng gúp, giấy nhỏp, xe đạp. Cho HS đọc thầm sau đú luyện đọc từng từ và kết hợp giải thớch. - Tỡm tiếng trong từ chứa vần mới học HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Hướng dẫn viết bảng con: op, ap, họp nhúm, mỳa sạp. Lưu ý: Nột nối giữa cỏc con chữ. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ụn bài trờn bảng lớp. - Giới thiệu tranh và cõu ứng dụng. Ghi bảng: Lỏ thu kờu xào xạc Con nai vàng ngơ ngỏc Đạp trờn lỏ vàng khụ. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nột nối giữa cỏc con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện núi: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? ( Chúp nỳi, ngọn cõy, thỏp chuụng) - Y/cầu theo cặp qsỏt tranh thảo luận theo chủ đề. - Cỏc cặp trỡnh bày trước lớp. GV nhận xột chốt ý. III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột chung giờ học - Về nhà ụn lại bài và chuẩn bị cho bài 85 cho tiết sau: ăp, õp. - HS thực hiện theo yờu cầu - Quan sỏt. - Phỏt õm op (Cỏ nhõn, tổ, lớp) - Phõn tớch vần op, ghộp vần op Cài ghộp tiếng: Họp - Phõn tớch. Đỏnh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp (Cỏ nhõn, tổ, lớp) - Đọc: Họp. Lắng nghe. - Đọc: Họp nhúm - Quan sỏt, đọc nhẩm. thi tỡm tiếng chứa vần mới. - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sỏt, viết bảng con - Mỳa hỏt tập thể. - Đọc bài trờn bảng. - Quan sỏt đọc cõu ứng dụng - Quan sỏt đọc bài trong SGK - HS viết vào VTV - HS trao đổi thảo luận theo cặp - Trỡnh bày trước lớp. TH. LUYỆN VIẾT I – Mục đớch yờu cầu cho H viết đỳng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết. 3. Thỏi độ: Rốn cho H cú ý thức cẩn thận, viết nắn nút, sạch sẽ, giữ gỡn vở sạch chữ đẹp. II – Chuẩn bị : Bảng con + vở 5 li. III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Viết bảng con. a) Viết vần. Hướng dẫn H viết vần ich, ờch Chỳ ý nột nối cỏc con chữ trong mỗi vần G nhận xột và chỉnh sửa. b) Viết từ. Hướng dẫn H viết một số từ: vở kịch mũi hếch vui thớch chờnh chếc Chỳ ý: Cỏch nối cỏc con chữ và viết vị trớ dấu thanh. H viết bảng con H viết bảng con G nhận xột chỉnh sửa. 2. Luyện viết vở. + ich, ờch (mỗi vần 1 dũng) vở kịch mũi hếch vui thớch chờnh chếc (mỗi từ 1 lần) + Cõu ứng dụng: Tụi là chim chớch ..cú ớch cú ớch G giỳp đỡ H chộp bài chậm. H nhỡn chộp bài trờn bảng 3. Bài tập: Điền ich hay ờch Th../... thỳ con .../... Chấm bài - nhận xột. H làm bài Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013 Học vần BÀI 85 : ĂP - ÂP I.Mục đớch yờu cầu: Đọc được: ăp, õp, cải bắp, cỏ mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăp, õp, cải bắp, cỏ mập. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Trong cặp sỏch của em. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khúa, tranh minh hoạ cõu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện núi: Trong cặp sỏch của em. -Bộ ghộp vần của GV và học sinh. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sỏch kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rỳt ra vần ăp, ghi bảng. Gọi 1 HS phõn tớch vần ăp. Lớp cài vần ăp. GV nhận xột. HD đỏnh vần vần ăp. Cú ăp, muốn cú tiếng bắp ta làm thế nào? Cài tiếng bắp. GV nhận xột và ghi bảng tiếng bắp. Gọi phõn tớch tiếng bắp. GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng bắp. Dựng tranh giới thiệu từ “cải bắp”. Hỏi: Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học. Gọi đỏnh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp. Gọi đọc sơ đồ trờn bảng. Vần 2 : vần õp (dạy tương tự ) So sỏnh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ăp, cải bắp, õp, cỏ mập. GV nhận xột và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cú thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rỳt từ ghi bảng. Gặp gỡ, ngăn nắp, tập mỳa, bập bờnh. Gọi đỏnh vần cỏc tiếng cú chứa vần mới học và đọc trơn cỏc từ trờn. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tỡm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện cõu: GT tranh rỳt cõu ghi bảng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. GV nhận xột và sửa sai. Luyện núi: Chủ đề: “Trong cặp sỏch của em”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề “Trong cặp sỏch của em”. GV giỏo dục TTTcảm. Đọc sỏch kết hợp bảng con. GV Nhận xột cỏch viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trũ chơi: Tỡm vần tiếp sức: Giỏo viờn gọi học sinh chia thành 2 nhúm mỗi nhúm khoảng 5 em. Thi tỡm tiếng cú chứa vần vừa học. Cỏch chơi: Học sinh nhúm này nờu vần, học sinh nhúm kia nờu tiếng cú chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhúm nào núi được nhiều tiếng nhúm đú thắng cuộc. GV nhận xột trũ chơi. 5.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học. Học sinh nờu tờn bài trước. HS cỏ nhõn 6 -> 8 em N1 : đúng gúp; N2 : giấy nhỏp. HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em Cài bảng cài. ă – pờ – ăp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. Thờm õm b đứng trước vần ăp và thanh sắc trờn đầu õm ă. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – ăp – băp – sắc – bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhúm ĐT. Tiếng bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. CN 2 em Giống nhau : kết thỳc bằng p Khỏc nhau : ăp bắt đầu bằng ă, õp bắt đầu bằng õ. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết Học sinh quan sỏt và giải nghĩa từ cựng GV. HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ăp, õp. CN 2 em Đại diện 2 nhúm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tỡm tiếng mang vần mới học (cú gạch chõn Học sinh núi theo hướng dẫn của Giỏo viờn. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhúm mỗi nhúm 5 học sinh lờn chơi trũ chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần cỏc bạn trong nhúm chơi. Học sinh khỏc nhận xột. Toỏn LUYỆN TẬP I.Mục đớch yờu cầu : Thực hiện được phộp trừ ( khụng nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài tập 1, 2(cột 2.3.4) , 3(dũng1) II.Chuẩn bị: -Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK -Bộ đồ dựng toỏn 1. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tờn bài học. Giỏo viờn nờu yờu cầu cho học sinh làm: Viết theo cột dọc và tớnh kết quả. 18 – 2 13 – 0 17 – 5 Nhận xột về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài. Hỏi học sinh về cỏch thực hiện bài này? Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài: Cho học sinh tớnh nhẩm và nờu kết quả. 14 - 1 15 - 1 17 - 2 17 - 5 19 - 3 18 - 1 14 17 15 13 12 16 Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài: Giỏo viờn hỏi: Ở dạng toỏn này ta thực hiện như thế nào? 4.Củng cố, dặn dũ: Hỏi tờn bài. Nhận xột tiết học, dặn dũ tiết sau. Học sinh nờu. 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khỏc theo dừi và nhận xột. Học sinh nhắc tựa. Viết cỏc số cựng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trỏi (làm bảng con). Học sinh nhẩm rồi đọc phộp tớnh và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khỏc. -Thực hiện từ tỏi sang phải và ghi kết quả cuối cựng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nờu miệng kết quả. Nối theo mẫu Cỏc phộp tớnh và kết quả khỏc học sinh tự nối. Học sinh nhắc lại nội dung bài. SINH HOẠT I/ Mục đớch yờu cầu - Nhận xột kết quả cỏc mặt hoạt động của lớ
Tài liệu đính kèm: