Hướng đạo sinh:
CHƯƠNG TRÌNH GIỊ NON
Tốn :
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Có biểu tượng về “ dài hơn – ngắn hơn “ từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặc tính “ dài – ngắn của chúng
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách : so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Một số thước bút có độ dài khác nhau , màu sắc khác nhau .
ố từ mới ngồi bài học . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ơn lên bảng Cho hs nối tiếp đọc Thi đua dãy tổ + đt cả lớp Đối với hs giỏi khá -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Đọc sgk. Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv. 3/Chơi trị chơi ( tìm và đọc từ mới) 4/ luyện viết a/ Luyện viết bảng con - gv viết mẩu lên bảng và nĩi lại quy trình viết của các con chữ. -hs viết vào bảng con -nhận xét sửa sai b/ Viết vào vở trắng GV nêu yêu cầu viết. Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn 3. Cũng cố dặn dị: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xét tiết học it iêt con vịt đơng nghịt thời tiết hiểu biết Con gì cĩ cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ. - Cho phân tích cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần -Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên. -Đọc thầm tồn bài - Đọc cá nhân theo trang - Đọc theo nhĩm , tổ - Đọc đồng thanh cả lớp trái mít chữ viết Rút kinh nghiệm: Thø ba, ngµy 25 th¸ng 12 n¨m 2012 Học vần: UƠT - ƯƠT I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. 2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chơi cầu trượt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuột nhắt, lướt ván . -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết ( 2 – 4 em) -Đọc SGK: “Con gì có cánh Mà lại biết bơi ”( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uôt, ươt – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: Nhận biết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: uôt -Nhận diện vần:Vần uôt được tạo bởi: u,ô và t GV đọc mẫu -So sánh: vần uôt và ôt -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuột, chuột nhắt -Đọc lại sơ đồ: uôt chuột chuột nhắt b.Dạy vần ươt: ( Qui trình tương tự) ươt lướt lướt ván - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chú Mèo” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Chơi cầu trượt”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Quan sát tranh, em thấy nét mặt của bạn như thế nào? -Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: uôt Giống: kết thúc bằng t Khác: uô bắt đầu bằng uô Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: chuột Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Rút kinh nghiệm: Tốn : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như : bàn học sinh , bảng đen bằng cách chọn và sử dụng đồ vật đo “ Chưa chuẩn “ như gang tay, bước chân , thước kẻ học sinh, que tính, que diêm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bước đầu thấy được cần có 1 đơn vị đo “ chuẩn” để đo độ dài . + Thước kẻ học sinh , que tính. Giáo viên vẽ các hình ở bài tập 1 + 2 / 96, 97 SGK ở bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh nêu tên các đoạn thẳng ở bài tập 1 rồi so sánh từng đôi 1 để nêu đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn + Học sinh nhận xét, bổ sung cho bạn + Ở hình B2 yêu cầu học sinh đếm số ô ở mỗi đoạn thẳng và cho biết đoạn thẳng nào dài nhất . Đoạn thẳng nào ngắn nhất + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu cách đo độ dài. Mt :Giới thiệu độ dài gang tay - Giáo viên nói : Gang tay là độ dài (khoảng cánh) tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa. -Yêu cầu học sinh xác định độ dài gang tay của bản thân mình bằng cách chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối 2 điểm đó để được 1 đoạn thẳng AB và nói : “ độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB “ Hoạt động 2 : Nhận biết các cách đo dộ dài. -Giáo viên nói :“ Hãy đo độ dài cạnh bảng bằng gang tay. -Giáo viên làm mẫu : đặt ngón tay cái sát mép bảng kéo căng ngón giữa, đặt dấu ngón giữa tại 1 điểm nào đó trên mép bảng co ngón tay cái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến 1 điểm khác trên mép bảng ; và cứ như thế đến mép phải của bảng mỗi lần co ngón cái về trùng với ngón giữa thì đếm 1 , 2, Cuối cùng đọc to kết quả . chẳng hạn cạnh bàn bằng 10 gang tay -Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu . *Giới thiệu đo độ dài bằng bước chân. - Giáo viên nói : Hãy đo bục giảng bằng bước chân - Giáo viên làm mẫu : đặt gót chân trùng với mép bên trái của bục giảng . Giữ nguyên chân trái, bước chân phải lên phía trước và đếm : 1 bước . “ Tiếp tục như vậy cho đến mép bên phải của bục bảng “ -Chú ý các bước chân vừa phải, thoải mái, không cần gắng sức Hoạt động 3:Thực hành -Học sinh lắng nghe và sải 1 gang tay của mình lên mặt bàn -Học sinh thực hành đo, vẽ trên bảng con -Học sinh quan sát nhận xét -Học sinh thực hành đo cạnh bàn học của mình. Mỗi em đọc to kết quả sau khi đo -Học sinh tập đo bục bảng bằng bước chân -Học sinh thực hành đo cạnh bàn -Học sinh thực hành đo chiều rộng của lớp 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: ®äc viÕt : u«t, ¬t I. MỤC TIÊU : - Giĩp HS n¾m ch¾c vÇn u«t, ¬t, ®äc, viÕt ®ỵc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn u«t, ¬t. - Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vë bµi tËp . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn 1. ¤n tËp: u«t, ¬t - GV ghi b¶ng: u«t, ¬t, chuét nh¾t, tr¾ng muèt, tuèt lĩa, vỵt lªn, ... Con mÌo mµ trÌo c©y cau Hái th¨m chĩ chuét ®i ®©u v¾ng nhµ... - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ. - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viÕt ®ĩng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. - GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®ĩng. 3. Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi - HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp. - 1 HS nªu: nèi ch÷. - HS nªu miƯng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt. - HS xem tranh BT. - 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt. - HS viÕt bµi: tr¾ng muèt ( 1 dßng) Èm ít ( 1 dßng) - HS nghe vµ ghi nhí. Rút kinh nghiệm: Thø t, ngµy 26 th¸ng 12 n¨m 2012 Học vần : Bài 75 : ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến 74 2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng 3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt -Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng: “Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà ..”. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2 :Oân tập: +Mục tiêu:Oân các chữ vàvần đã học +Cách tiến hành : -Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK -GV đọc vần -Nhận xét 14 vần có gì giống nhau -Trong 14 vần, vần nào có âm đôi Å Giải lao c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết từ lên bảng -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: chót vót bát ngát Việt Nam (Chót vót: rất cao . Cánh đồng bát ngát: rất rộng) -Đọc lại toàn bài 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng. -Kể chuyện lại được câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?” ( Là cái gì?) -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: -GV viết mẫu -Theo dõi HS viết e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Chuột nhà và chuột đồng” 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò HS nêu HS viết vào vở bài tập Viết theo dãy Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ. Tìm tiếng có vần vừa ôn HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Rút kinh nghiệm: Tốn : MỘT CHỤC – TIA SỐ I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục - Biết đọc và ghi số trên tia số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên bảng đo : cạnh bảng lớp và cạnh bàn bằng gang bàn tay. + 2 em lên bảng đo bục giảng và chiều dài của lớp bằng bước chân + Lớp nhận xét, sửa sai + Giáo viên nhận xét, bổ sung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu một chục Mt : học sinh xem tranh và đếm số quả trên cây rồi nói lượng quả - Giáo viên nói : 10 quả cam còn gọi là 1 chục quả cam -Gọi học sinh đếm số que tính trong 1 bó -Giáo viên hỏi : 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính -Vậy 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? -Giáo viên ghi : 10 đơn vị = 1 chục -1 chục = mấy đơn vị Hoạt động 2 : Giới thiệu tia số. Mt : Học sinh nhận biết tia số -Giáo viên vẽ tia số – giới thiệu với học sinh : đây là tia số trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( Được ghi số 0 ) , Các điểm ( vạch ) cách đều nhau được ghi số ; mỗi điểm ( vạch ) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần ( 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 ) Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số , số bên trái thì bé hơn số bên phải nó Hoạt động 3 : Mt :Học sinh biết làm các bài tập thực hành B1 : Đếnm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn . -Giáo viên nhận xét, uốn nắn, sửa sai B2 : Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh tròn 1 chục con đó ( có thể lấy 1 chục con vật nào bao quanh cũng được ) -Cho 2 em lên bảng sửa bài B3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần -Học sinh đếm và nêu : có 10 quả . -Vài học sinh lặp lại -Học sinh đếm : 1, 2, 3 .. 10 que tính - 10 que tính còn gọi là một chục que tính -Vài em lặp lại - 10 còn gọi là 1 chục -vài em lặp lại -Học sinh lặp lại 1 chục = 10 đơn vị -Học sinh lần lượt lặp lại các kết luận -Học sinh quan sát lắng nghe và ghi nhớ -Học sinh so sánh các số theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh tự làm bài - 5em học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh sửa sai -Học sinh tự làm bài -học sinh tự làm bài và chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt Rút kinh nghiệm: Luyện tốn: «n ®iĨm ®o¹n th¼ng I. MỤC TIÊU : Giĩp HS cđng cè vỊ: - N¾m ®ỵc ®iĨm, ®o¹n th¼ng. BiÕt ®äc tªn ®iĨm, ®o¹n th¼ng. KỴ ®ỵc ®o¹n th¼ng - Lµm ®ĩng bµi tËp trang 73. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vë bµi tËp to¸n 1. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn 1. Giíi thiƯu bµi: Ghi tªn bµi häc. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp trang 73: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi. - GV gäi HS ®äc tªn c¸c ®iĨm råi nèi c¸c ®iĨm ®Ĩ cã ®o¹n th¼ng. - GV nhËn xÐt ®ĩng, sai. b. Bµi 2: Gäi HS nªu yªu cÇu - GV híng dÉn c¸ch lµm. - GV cho HS lµm bµi - GV quan s¸t HS lµm c. Bµi tËp 3: cho HS quan s¸t h×nh vÏ. - Gäi HS tr¶ lêi c©u hái: Cã bao nhiªu ®o¹n th¼ng ? - GV nhËn xÐt. 3. Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm. - 1 HS nªu l¹i tªn bµi. - 1 HS nªu: §äc tªn c¸c ®iĨm... - HS ®äc, lµm bµi, nhËn xÐt. - HS nªu: Dïng thíc th¼ng vµ bĩt ®Ĩ nèi thµnh... - HS quan s¸t c¸ch lµm. - HS lµm bµi tËp - HS quan s¸t h×nh vÏ - 3 HS tr¶ lêi - HS nghe vµ ghi nhí. Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: ƠN TẬP I. MỤC TIÊU : - Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ cĩ vần trên. Giúp hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nĩ. - Viết được các tiếng, từ mang vần trên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chuẩn bị nội dung ơn. - Một số từ mới ngồi bài học . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ơn lên bảng Cho hs nối tiếp đọc Thi đua dãy tổ + đt cả lớp -Đối với hs giỏi khá -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Đọc sgk. Mở sgk và đọc theo yêu cầucủa gv 3/Chơi trị chơi (tìm và đọc từ mới) 4/ luyện viết a/ Luyện viết bảng con - gv viết mẩu lên bảng và nĩi lại quy trình viết của các con chữ. -hs viết vào bảng con -nhận xét sửa sai b/ Viết vào vở trắng GV nêu yêu cầu viết. Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn. 3. Cũng cố dặn dị: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xét tiết học At ăt ât ot ơt ơt ut ưt et êt it iêt uơt ươt Chĩt vĩt bát ngát việt nam Con gì cĩ cánh Mà lại biết bơi Ngay xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng -Tập ngắt nhịp câu thơ – ngắt giữa cụm từ trong câu. Đọc lưu lốt, trơi chảy. - Cho phân tích cấu tạo của vần ,tiếng - Đọc lại vần nhiều lần -Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên. -Đọc thầm tồn bài - Đọc cá nhân theo trang - Đọc theo nhĩm , tổ - Đọc đồng thanh cả lớp chuột nhắt lướt ván - mỗi từ 3 dịng - nối nét đều đúng quy trình - trình bày sạch sẽ -ngồi đúng tư thế Rút kinh nghiệm: Thø n¨m, ngµy 27 th¸ng 12 n¨m 2012 Học vần: OC - AC I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ. 2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vừa học vừa chơi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : chót vót,bát ngát ,Việt Nam ( 2 – 4 em) -Đọc SGK: “Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:oc, ac – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết: oc, ac, con sóc, bác sĩ +Cách tiến hành : a.Dạy vần: uôt -Nhận diện vần:Vần oc được tạo bởi: o và c GV đọc mẫu -So sánh: vần oc và ot -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :sóc, con sóc -Đọc lại sơ đồ: oc sóc con sóc b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự) ac bác bác sĩ - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than” ( Là cái gì?) c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Vừa chơi vừa học”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? -Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học? - Em thấy cách học như thế có vui không? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: oc Giống: kết thúc bằng t Khác: oc bắt đầu bằng o Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: sóc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Rút kinh nghiệm: Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HK I I . MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học . - Nhận biết , phân biệt được những hành vi đạo đức đúng và những hành vi đạo đức sai . - Vận dụng tốt vào thực tế đời sống . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh một số bài tập đã học . Sách BTĐĐ 1 . Hệ thống câu hỏi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : hát , tư thế ngồi học ngay ngắn . 2.Kiểm tra bài cũ : Khi ra vào lớp em phải thực hiện điều gì ? Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ? Trong giờ học , khi nghe giảng em cần phải làm gì ? - Nhận xét bài cũ . KTCBBM. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT : Hoạt động 1 : Ôn tập . Mt : Hệ thống các kiến thức ĐĐ đã học : Giáo viên đặt câu hỏi : + Các em đã học được những bài ĐĐ gì ? + Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn mặc như thế nào ? + Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ? + Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều gì ? + Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp , em nên làm gì ? + Được sống với bố mẹ trong một gia đình em cảm thấy thế nào ? + Em phải có bổn phận như thế nào đối với bố mẹ , anh chị em ? + Em có tình cảm như thế nào đối với những trẻ em mồ côi , không có mái ấm gia đình . + Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ? + Đi học đều , đúng giờ có lợi gì ? + Trong giờ học em cần nhớ điều gì ? + Khi chào cờ em cần nhớ điều gì ? + Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì ? . Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm Mt : Học sinh quan sát tranh , phân biệt đúng sai Giáo viên giao cho mỗi tổ một tranh để Học sinh quan sát , thảo luận nêu được hành vi đúng sai . Giáo viên hướng dẫn thảo luận , bổ sung ý kiến cho các bạn lên trình bày Cho Học sinh đọc lại các câu thơ dưới mỗi bài học trong vở BTĐĐ. Học sinh lập lại tên bài học Học sinh suy nghĩ trả lơ
Tài liệu đính kèm: