Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 25 năm 2012

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn.

 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.

 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, vở bài tập

 2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 25 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 30
 10
 60 90 80
- GV nhận xét
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
+ Bài 1(27): Tính
- Gv hướng dẫn mẫu 2 phép tính 
 10 60 30 0 40
 80
 70
 60
 40
 90
-
 -
-
 -
-
 70
 10
 30
 40
 50
*/ Bài 2(27) : Tính nhẩm:
40 - 20 = 20 50 - 40 = 10 60 - 40 = 20
70 - 30 = 40 60 - 60 = 0 80 - 20 = 60
80 - 10 = 70 90 - 70 = 20 90 - 30 = 60
*/ Bài 3 (131) : Đọc bài toán?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
 Bài giải:
 Cả hai tổ gấp được số thuyền là:
 20 + 30 = 50 ( cái thuyền)
 Đáp số: 50 cái thuyền
Bài 4(27): 
30
+ GV hướng dẫn, HS làm bài.
50
 60 - 30 < 
70
 90 - 40 >
3. Kết luận:
? Nhắc lại cách trừ các số tròn chục
- Về làm bài 4. Chuẩn bị bài sau.
 Hát
- Viết bảng con.
- HS quan sát
- Hs thực hiện vào bảng con và vở
- HS lờn bảng
- HS làm vở, 1HS lờn bảng
- Làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu miệng.
-------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
ÔN TẬP ĐỌC: TRƯỜNG EM
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK).
 - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý trường lớp của mình
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. VBT
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc SGK.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
*. Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Luyện đọc câu, đoạn, cả bài( đọc tiếp nối).
 (chú ý những HS đọc yếu cho đọc nhiều lần).
- Củng cố nội dung:
+ Trong bài, trường học được gọi là gì?
+ Nói tiếp: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì...
- Gọi HS trả lời.
- Nhận xét.
*. Hoạt động 2: làm bài tập tiếng việt
Bài 1(21):
- Nêu yêu cầu: Viết tiếng trong bài:
- Có vần ai: .....
- Có vần ay: .....
+ Cho HS đọc thầm bài và làm vào VBT.
- 2HS nêu miệng, nhận xét.
Bài 2(21):
- GV nêu yêu cầu: Viết tiếng ngoài bài:
- Có vần ai: .....
- Có vần ay: .....
+ Làm VBT.
+ 1 HS làm bảng phụ, trình bày.
+ Chữa bài, nhận xét.
Bài 3(21):
- Nêu yêu cầu: Trong bài trường học được gọi là gì? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
n ngôi nhà thứ hai
 nơi em học được những điều tốt, điều hay
 nơi trẻ em sinh ra
- Lớp làm VBT, 1HS làm bảng phụ.
- Chấm bài.
- Nhận xét.
3. Kết luận:
- HS nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ai, ay?
- VÒ nãi c©u cã chøa tiÕng cã vÇn ai, ay. 
- §äc lai bµi SGK.
- HS ®äc SGK.
- NhËn xÐt.
- HS ®äc bµi. 
- HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt,bæ sung.
- C¶ líp lµm vë bµi tËp.
+ ViÕt tiÕng trong bµi:
- Cã vÇn ai: hai, m¸i.
- Cã vÇn ay: d¹y, hay.
- NhËn xÐt.
- HS lµm vë bµi tËp.
+ ViÕt tiÕng ngoµi bµi:
- Cã vÇn ai: th¸i, nh¸i,...
- Cã vÇn ay: bay, xay, vay,...
- HS lµm vë bµi tËp.
x
 ng«i nhµ thø hai
x
 n¬i em häc ®­îc nh÷ng 
 n¬i trÎ em sinh ra
- HS nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ai, ay.
- NhËn xÐt.
---------------------------
Tiết 3: Luyện viết	: 
TÀU THỦY, HUY HIỆU, HUÂN CHƯƠNG, TRUYỀN HÌNH, DUYỆT BINH
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đó biết viết chữ o, a, nh, ch, l, x, các nét cơ bản, các dấu 
- HS viết được các chữ : tàu thủy, huy hiệu, huân chương, duyệt binh, truyền hình
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS viết được các từ: tàu thủy, huy hiệu, huân chương, duyệt binh, truyền hình	
	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết
3. Thái độ: Giáo dục HS có hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Chữ mẫu
	2. Học sinh: Bảng có kẻ ô ly. Bảng con, vở thực hành luyện viết
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
* Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+ Viết bảng con:
- GVviết mẫu và hướng dẫn viết
tàu thủy, huy hiệu, huân chương, duyệt binh, truyền hình
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
3. Kết luận
- Nhắc lại chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
- HS lấy vở, bút
- HS đọc.
- l, h, y, k
- ... u, â, n, ê, v, a
- cách nhau nửa thân chữ
- Đặt trên âm chính
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con,
bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
 tàu thủy, huy hiệu, huân chương, duyệt binh, truyền hình
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Toán
ÔN: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Biết đặt tính, làm tính, cộng, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. 
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bảng phụ, VBT, 
	2. Học sinh: VBT, 
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc các số tròn chục.
* GV yêu cầu HS thực hiện.
 60 - 30 90 - 50
- GV nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài
Bài 1( tr 28): 
- Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT.
- Nhận xét, đánh giá 
 Bài 2(tr 28): Số ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 28):
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp 
- Chấm , chữa bài.
Bài 4( tr 28)
- HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Chấm , chữa bài.
Bài 5( tr 28)
- Nêu yêu cầu?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Chấm , chữa bài.
3. Kết luận:
- Nªu c¸ch trõ c¸c sè trßn chôc?
- NhËn xÐt giê häc.
- VÒ «n l¹i bµi
- HS thùc hiÖn.
- HS thùc hiÖn.
 60 90
 30 50
 30 40
- §Æt tÝnh råi tÝnh.
- HS lµm bµi.
 70 90 50 80 70
 20 60 10 20 60
 50 30 40 60 10
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
- §äc bµi to¸n.
- HS lµm bµi.
.
- HS lµm bµi vë BT.
- NhËn xÐt
 Bµi gi¶i
 2 chôc nh·n vë = 20 nh·n vë
 Mai cã tÊt c¶ lµ
 10 + 20 = 30 (nh·n vë)
 §¸p sè : 30 nh·n vë.
- HS lµm bµi.
40 - 10 = 30 50 + 30 = 80 70- 0 = 70
- HS nªu.
------------------------
Tiết 3: Tiếng việt: 
ÔN CHÍNH TẢ: TRƯỜNG EM
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc bài Trường em
- Nh×n b¶ng chÐp l¹i ®óng ®o¹n “Tr­êng häc lµ... anh em”: 26 ch÷ trong kho¶ng 15 phót.
- §iÒn ®óng vÇn ai, ay; c, k vµo chç trèng
- Lµm ®­îc bµi tËp 2,3 ( SGK)
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “Trường học là... anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút.
 - Điền đúng vần ai, ay; c, k vào chỗ trống
 - Làm được bài tập 2,3 ( SGK)
 	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
	- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
* Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết
Trường em
 Trường hΟ là ngċ nhà thứ hai của em.
 ở trường cú cụ giỏo hiền như mẹ, cú nhiều bố bạn thõn thiết như anh em.
- Đọc mẫu đoạn viết ( chép bảng)
- HS đọc
- Phân tích viết bảng con tiếng khó
- HS nhìn bảng chép bài vào vở: 
- Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài.
- Bài viết có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?
- GV hướng dẫn cách trình bày
- Yêu cầu tư thế ngồi cách cầm bút viết nắn nót đúng chữ, đúng dấu thanh. 
- HS viết xong- GV chấm bài- nhận xét 
*. Hướng dẫn HS làm bài tập:
? Điền vần ai hay ay?
- HS nêu yêu cầu
- 1HS làm miệng, 1HS lên bảng, lớp làm vở
? Điền c hay k?
- HS nêu yêu cầu
- 1HS làm miệng, 1HS lên bảng, lớp làm vở
- Khi nào viết là k?( Đứng trước i, e, ê).
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
3. Kết luận:
- Khi nào viết là k?
- Khi nào viết là c?
- Viết chữ chưa đẹp, chưa đúng vào vở ô li.
- HS nghe và quan sát
- HS phân tích
- Trường: tr + ương + dấu huyền
- Cô giáo: giáo: gi + ao + dấu sắc
- Dạy: d + ay + dấu nặng
- HS viết bảng con tiếng khó trên
- HS viết bài
- 8 bài
- HS quan sát tranh làm bài vào vở,
- Gà mái, máy ảnh
- Cá vàng, thước kẻ, lá cọ
- Khi đứng trước e, ê, i
- Khi đứng trước: a, o, ô,
-----------------------------------------------------------------------------
Thø t­ ngµy 6 th¸ng 3 n¨m 2013
TiÕt 1: To¸n
ÔN TẬP: ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Biết đặt tính, làm tính, cộng, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng, biết về điểm, một số hình
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
- Biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
	- Biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. 	
	2. Kỹ năng: Nhận biết điểm 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bảng phụ, VBT 
	2. Học sinh: VBT, vở ô li 
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng giải, lớp làm b/c
+ Đặt tính rồi tính: 70 - 20 50 - 10
- NX, sửa sai
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài
Bài 1 (29): 
- Nêu yêu cầu BT?
 GV đưa ND BT1, HDHS làm bài
 .A .D
 .M
- NX, chữa bài 
Bài 2 (29) 
- Nêu yêu cầu BT?
GV đưa ra bảng phụ có NDBT2 
- Nêu cách thực hiện?
- HD làm bài
- NX, chữa bài
Bài 3 (29): Tính
Cho HS làm vở
? Em có NX gì về các cặp p. tính?
? Khi đổi chỗ các số trong p.cộng thì kq ntn?...
- Chấm, chữa bài cho HS
Bài 4 (29): Gọi HS đoc bài toán
+ BT cho biết gì? Hỏi gì?
GV nghi tóm tắt:
 Băng giấy đỏ: 30cm
 Băng giấy xanh: 50cm
 Cả hai băng giấydài:cm?
3. Kết luận:
- GV đưa ra hình vẽ có sẵn 1 số điểm, y/c HS tìm nhanh điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
- VN học bài
- Làm b/c, 2 HS làm b/ lớp. 
 70 50
- - 
 20 10
 50 40
- NX
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm
Điểm A, D ở trong hình tròn - s
Điểm B, E ở trong hình tròn - đ
Điểm M ở ngoài hình tròn - đ
Điểm C ở ngoài hình tròn - s
a) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác
 - Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác
b) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông
- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông
- HS vẽ VBT, vài hs lên bảng vẽ
.M .P .H
 .K 
 .I
 - HS làm miệng
10 + 20 + 40 = 70 70 - 20 - 10 = 40
30 + 10 + 50 = 90 70 - 10 - 20 = 40
- Vài HSTL
 3 HS đọc
- HSTL- HS làm vở, 1 HS lên bảng giải
 Bài giải
 Cả hai băng giấydài là:
 30 + 50 = 80 (cm)
 Đáp số: 80 cm
- HS thi đua tìm
---------------------------
Tiết 2: Thể dục
Bài 25: BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết những quy định khi tập thể dục. Biết cách chơi một số trò chơi. biết tập động tác Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. (có thể còn quên động tác)
- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.(có thể còn quên động tác)
	- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được
2. Kỹ năng: Thực hiện các tư thế
 3. Thái độ: HS có thái độ yêu thích môn học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sân trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị còi TD. 
2. Học sinh: Trang phục
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
TG số lần
PP tổ chức.
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu
 giờ học.
- Kiểm tra trang phục.
- Khởi động: Xoay các khớp.
- Kiểm tra bài cũ: Tập động tác vươn thở, 
tay, chân.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Phần cơ bản:
* Ôn bài thể dục đã học:
- GV hô nhịp, lớp tập.
- Lớp trưởng hô, lớp tập.
- GV quan sát, sửa sai sau mỗi lần.
- Lớp trưởng hô lớp tập .
- Tập theo tổ (Tổ trưởng hô).
- GV quan sát giúp đỡ các tổ.
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng
- GV điều khiển
 3 tổ cùng tập.
- GV quan sát nhận xét, chỉnh sửa.
- Các tổ tự tập.
* Trò chơi: Tâng cầu
- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- HS chơi
- Nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát.
- Tập hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục
- Các em vừa ôn nội dung gì?
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà tập lại 7 động tác thể dục đã học vào buổi sáng.
5 - 7 /
 ( 2 x 4 nhịp)
 17 - 20 /
 2 - 3 lần 
1 - 2 lần
2 - 3 lần
1 - 2 lần
2 - 3 lần
1 - 2 lần
5/
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
X (GV)
* * * * *
* * * * *
* * * * *
X (GV)
 * * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
X (GV)
------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
ÔN TẬP ĐỌC: TẶNG CHÁU
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc các chữ và vần đã học
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non
- Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non
- Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
 	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS giữ gìn sách vở
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK.
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. SGK, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài SGK
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
*) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân (chú ý HS yếu) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Nhận xét , đánh giá.
*) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 (23):
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 (23): Viết tiếng ngoài bài :
- Có vần au:
- Có vần ao: 
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm bài, nhận xét.
.Bài 3 (23): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Chấm bài - Nhận xét.
3. Kết luận:
- Häc sinh ®äc bµi trong SGK.
- VÒ ®äc bµi trong s¸ch gi¸o khoa.
- HS ®äc
 - HS tr¶ lêi.
 - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
- HS ®äc bµi.
- NhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh c¶ bµi.
- ViÕt tiÕng trong bµi Cã vÇn au:
- HS lµm bµi : cháu, sau
- Nªu kÕt qu¶.
- HS lµm bµi.
+ Cã vÇn au: mai sau, cây cau, 
+ Cã vÇn ao : tờ báo, chim sáo
- HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi.
- Nªu kÕt qu¶: bác Hồ mong bạn học sinh ra công học tập để lớn lên giúp nước nhà
------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Toán
ÔN: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Biết đặt tính, làm tính, cộng, trừ nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng, biết giải toán có phép cộng.
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ các số tròn chục, biết giải toán có một phép cộng
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ các số tròn chục, biết giải toán có một phép cộng
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 	
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. VBT Toán
	2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
30 + 50 = 40 + 30 =
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
Bài1 (30): .
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 (30)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, bảng lớp quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3 (30)
- Nêu yêu cầu ?
- HS làm bài vào bảng con , bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4 (30)
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- GV chấm, chữa bài
* Bài 5 (30):
- Nêu yêu cầu bài toán? .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm, chữa bài.
3. Kết luận:
 - Nªu néi dung giê häc?
 - VN «n l¹i bµi.
- HS thùc hiÖn
 30 + 50 = 80 40 + 30 = 70
- HS nhËn xÐt, ®¸nh gi¸
- §óng ghi ®, sai ghi s.
- HS lµm bµi 
- HS lµm bµi vµo vë, b¶ng líp.
11
18
50
80
70
40
17
9
- NhËn xÐt, ch÷a bµi
- §Æt tÝnh, råi tÝnh.
- HS thùc hiÖn
 30 50 
 + + 
 50 30 
 80 80
- §äc bµi to¸n.
- Lµm bµi vµo vë.
 Bµi gi¶i
 C¶ hai ng¨n cã lµ:
 40 + 50 = 90 (quyÓn) 
 §¸p sè: 90 quyÓn s¸ch.
- HS nªu.
- Lµm bµivµo vë.
- Nªu kÕt qu¶.
- HS nªu.
------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
ÔN TẬP ĐỌC: CÁI NHÃN VỞ
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc các chữ và vần đã học
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
	- Biết được tác dụng của nhãn vở.
	- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
* HS khá, giỏi: Biết tự viết nhãn vở.
 	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS giữ gìn sách vở
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK.
- Nhãn vở mẫu, bảng nam châm.
- Bút màu, giấy. 
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. SGK, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài SGK/ 52.
- Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
*) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân (chú ý HS yếu) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Nhận xét , đánh giá.
*) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 (24):
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 (24): Viết tiếng ngoài bài :
- Có vần ang:
- Có vần ac: 
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm bài, nhận xét.
.Bài 3 (24): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Chấm bài - Nhận xét.
3. Kết luận:
- Häc sinh ®äc bµi trong SGK.
- VÒ ®äc bµi trong s¸ch gi¸o khoa.
- HS ®äc
 - HS tr¶ lêi.
 - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
- HS ®äc bµi.
- NhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh c¶ bµi.
- ViÕt tiÕng trong bµi Cã vÇn ang:
- HS lµm bµi: Giang , trang.
- Nªu kÕt qu¶.
- HS lµm bµi.
+ Cã vÇn ang: s¸ng, b¶ng ®en, qu¶ bµng,
+ Cã vÇn ac: l¹c, v¹c, b¸c,...
- HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi.
- Nªu kÕt qu¶.
- HS lµm bµi.
---------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể (Hoạt động theo chủ điểm)
YÊU QUÝ MẸ VÀ CÔ.
(Hát về mẹ, về cô, về bà, về chị)
I. Mục tiêu:
- Thông qua hoạt động giúp HS biết thêm về một số bài hát về mẹ, về cô, về bà , về chị. Đồng thời khai thác tiềm năng văn nghệ và kích thích phong trào văn nghệ của lớp.
- Giúp các em tự hào về mẹ, về cô, về bà , về chị.
- Giúp các em có thêm tinh thần lạc quan, tự tin trong học tập và rèn luyện.
II. Nội dung và hình thức hoạt động:
1. Nội dung: Thi hát về mẹ, về cô, về bà , về chị. 
2. Hình thức: Thi giữa các đội theo 3 phần:
- Ai nhanh hơn, ai đúng hơn.
- Giọng hát hay.
- Hát đối đáp.
III. Chuẩn bị:
1. Phương tiện hoạt động:
- Kê dọn bàn ghế, khánh tiết.
- Kinh phí hoạt động.
2. Thành lập ban tổ chức:
- GV chủ nhiệm.
- Ban cán sự lớp.
3. Công tác chuẩn bị:
- GV nêu yêu cầu, nội dung hình thức hoạt động cho cả lớp.
- Hướng dẫn HS sưu tầm các bài hát theo chủ đề: mẹ, cô, bà , chị.
- Lớp thảo luận, thống nhất yêu cầu, nội dung chương trình, hình thức hoạt động.
- Chia lớp làm 2 đội: Mỗi đội 7 thành viên.
+ Phân công:
- Dẫn chương trình: Lớp trưởng.
- Ban giám khảo: GVCN, lớp phó văn thể.
- Thư kí: Lớp phó học tập.
IV. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 chieu tuan 25.doc