Tiết 2+3: TIẾNG VIỆT
Tiết 191 + 192: Bài 90: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép
- HS khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
+GV : kẻ sẵn bảng ôn, bảng phụ, tranh minh họa
+HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết.
tiếng khóa -GV viết bảng : hoạ -Nêu cấu tạo tiếng hoạ -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : hoạ sĩ +Vần : oe: tương tự - So sánh oa - oe + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong từ gì? *Hướng dẫn viết : -GV viết mẫu + quy trình -GVNX - sửa sai *Đọc từ ứng dụng : -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. * Cho HS đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng chứa vần mới ngoài bài. Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -khen ngợi b, Luyện viết. -GVHDHS viết bài trong vở TV. -QS giúp đỡ,uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS. -GV chấm chữa 1 số bài viết. c, Luyện nói. GVcho HSQS tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. - Tranh vẽ gì ? - Theo em người khoẻ mạnh và người ốm yếu thì ai hạnh phúc hơn? vì sao? - Để có được sức khoẻ tốt chúng ta phải làm như thế nào? - Vệ sinh như thế nào? - Có cần tập thể dục không? - Học tập và vui chơi như thế nào? 5.Củng cố- Dặn dò : * Các em có thêm quyền gì? - NXét giờ học. Chuẩn bị bài sau. - Hát 1 bài -HS đọc và viết bảng con. - HS đọc CN- ĐT -HS nêu cấu tạo -HS nêu sự khác nhau, giống nhau - HS gài, đọc trơn bảng gài CN- ĐT -HS đọc đánh vần trên bảng lớp CN +ĐT - HS gài tiếng hoạ - HS nêu-HS đọc cá nhân +ĐT - Quan sát tranh nêu nội dung tranh -HS gài từ khóa ,đọc CN + ĐT bảng gài -HS đọc cá nhân + ĐT - HS nêu - HS đọc 2 sơ đồ vần: CN - ĐT - HS viết bảng con - 4 em đọc - Lên bảng gạch chân vần vừa học - HS đánh vần + đọc trơn - HS đọc CN-ĐT - Cả lớp đọc ; - Tìm tiếng ngoài bài -HS đọc cá nhân + ĐT -4 HS đọc bài. -HSQS và trả lời câu hỏi -HS đọc cá nhân + ĐT -HS tìm. -HS đọc cá nhân + ĐT -HS đọc nhóm -Thi đọc nhóm -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm báo cáo kq. * Quyền được chăm sóc sức khoẻ. Tiết 3: TOÁN Tiết 86: Xăng- ti- mét. Đo độ dài I. Mục tiêu: - Biết xăng- ti- mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti- mét viết tắt là cm; biết dùng thước chia vạch xăng- ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: +GV: Thước, một số đoạn thẳng đã tính trước độ dài +HS: Thước kẻ có vạch chia từ 0 - 20cm, sách HS, giấy nháp, bút chì III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - 1HS lên bảng ghi tóm tắt và trình bày bài giải của bài toán "An gấp được 5 chiếc thuyền, Minh gấp được 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền". - Gọi HS nhận xét về kết quả, cách làm, cách trình bày. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy - học bài mới: 3.1- Giới thiệu bài: 3.2- Giới thiệu đơn vị độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có từng vạch chia thành từng xăng ti mét. - GV gt: Đây là thước thẳng có vạch chia thành từng cm, thước này dùng để đo độ dài các đoạn thẳng. - Xăng ti mét là đơn vị đo độ dài: Vạch chia đầu tiên của thước là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm. - GV cho HS dùng đầu bút chì di chuyển từ vạch 0 đến vạch 1 trên mép thước, khi bút đến vạch 1 thì nói "1 xăng ti mét". - GV lưu ý HS độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng là 1cm; từ vạch 2 đến vạch 3 cũng là 1cm,. Thước đo độ dài thường có thêm 1 đoạn nhỏ trước vạch 0, vì vậy nên đề phòng vị trí của vạch = với đầu của thước. - Xăng ti mét viết tắt là: cm - GV viết lên bảng, gọi HS đọc + GV giới thiệu thao tác đo độ dài - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Luyện tập Bài 1: Viết - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS viết vào vở, 1 HS lên bảng viết - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu của bài - GV theo dõi, chỉnh sửa Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Khi đo độ dài đoạn thẳng ta đặt thước như thế nào ? - GV: Các em hãy quan sát thật kỹ cách đặt thước rồi mới làm bài. - GV kiểm tra đáp số của tất cả HS - Hướng dẫn HS tự giải thích bằng lời - Trường hợp 1 tại sao em viết là 3 ? - Thế còn trường hợp 2 ? - Trường hợp 3 vì sao lại viết là đ ? - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhắc lại các bước đo độ dài đoạn thẳng. - GV nhận xét và cho điểm. 4- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét và tuyên dương HS các nhóm. - Ôn lại bài và làm bài tập. - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm ra giấy nháp. - HS thực hiện theo yêu cầu - HS đọc CN, lớp. - HS theo dõi và thực hành viết ký hiệu xăng ti mét(cm) vào bảng con - Viết - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo - HS làm vào bảng con và nêu miệng kết quả - Đặt thước đúng ghi đ; đặt thước sai ghi s - Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng; mét thước trùng với đoạn thẳng. - HS làm bài - 1 HS đọc đáp số - 1 HS nhận xét. - Vì vạch 0 của thước không trùng vào 1 đầu của đt - Vì đặt thước đúng: vạch 0 trùng với 1 đầu đt và mép thước trùng với đường thẳng. - Đo độ dài mỗi đt rồi viết các số đo đó. - HS nêu - HS đo và viết số đo - HS làm vở số đo của các đoạn thẳng (6cm, 4 cm, 9cm, 10cm) - HS khác nhận xét. - HS nghe và ghi nhớ. Buổi chiều: Tiết 2: TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT I. Mục tiêu : - Biết viết và trình bày đẹp, đúng cỡ chữ: Đạp xe, đắp đập, tiếp tục, -HS giỏi, viết nhanh viết được đoạn thơ ứng dụng trong bài 90. - Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : + GV : Chữ mẫu, bảng phụ. + HS: vở ô li, bảng con . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Ôn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc: con tép, đón tiếp. - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài - GV đưa chữ mẫu. - Cô có chữ gì ? - Em nêu cỡ chữ và các nét chữ ? -GV nêu bài viết: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. -GV viết mẫu + quy trình - Cho HS viết vào vở . * Bài dành cho HS viết nhanh. 4. Củng cố - dặn dò : - GV nhận xét giờ . - Tuyên dương bài viết đẹp. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài Hoạt động của HS - HS hát 1 bài . - Cả lớp viết vào bảng con. - 1 HS nêu: Đạp xe, đắp đập, tiếp tục, . - Cả lớp viết bài vào vở. *Viết : cá mè ăn nổi cá chép ăn chìm con tép lim dim trong chùm rễ cỏ Tiết 3: TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC : BÀI 90: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết, đọc được: vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 90. - HS viết đúng và đẹp: dép nhựa, béo mập. - GD HS có ý thức học môn Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài 90: ôn tập. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới 1. Luyện đọc. -Cho HS mở SGK và yêu cầu đọc bài . - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét. 2. Nối: GV HDHSĐọc nối với hình vẽ 3. *Trò chơi: Điền: sạp chép, ấp cướp hoặc -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét, sửa sai. 5.Củng cố-Dặn dò - Cho HS đọc bài. -Nxét giờ học. -Về đọc bài và viết bài. - Hát 1 bài, báo cáo sĩ số. -2 HS đọc bài . - Đọc trong VBTCCKT :ĐT -6, 7 HS đọc bài . - HS làm bài - Thi điền. Kết quả đúng : + con tép, canh mướp, đầy ắp. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. Tiết 4: TOÁN Ôn : LUYỆN TẬP T1 I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng giải toán có lời văn gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. II. Đồ dùng dạy học : + GV : Bảng phụ + HS : vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2.KT bài cũ: - GV yêu cầu HS: Giả toán có lời văn gồm có mấy bước, em hãy nêu lại các bước đó? - Nhận xét. 3. Luyện tập : Bài 1: Hồng có 7 cái bánh. Hoa có 3 cái bánh. Hỏi cả hai bạn có mấy cái bánh? - Yêu cầu HS nêu tóm tắt- GV ghi bảng: Hồng có : 7 cái bánh Hoa có : 4 cái bánh Cả hai bạn có :.. cái bánh? Bài 2: Có 13 con thỏ, có thêm 4 con thỏ nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? Tóm tắt Có : 13 con thỏ Thêm : 4 con thỏ Có tất cả :.. con thỏ? Bài 3: Yêu cầu giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có : 14 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả :.. con gà? 4.Củng cố- Dặn dò - NX giờ học .Chuẩn bị bài sau. - Hát 1 bài - HS làm bảng lớp. - 2 HS đọc đề toán - HS làm vào bảng con + bảng lớp. Bài giải: Cả hai bạn có: 7 + 3 = 10 ( cái bánh) Đáp số: 10 cái bánh. - HS đọc đề toán - HS làm bài vào nháp - chữa bài bảng lớp. Bài giải: Số con thỏ có tất cả là: 7 + 4 = 11( con thỏ) Đáp số: 11 con thỏ. - HS làm bài vào vở - chữa bài bảng lớp. Bài giải: Có tất cả số con gà là: 14 + 4 = 18( con gà) Đáp số: 12 con gà. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Tiết 195 + 196: Bài 92: oai - oay I. Mục tiêu: - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Đồ dùng dạy học: +GV : bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 91. -Nhận xét. 3. Bài mới *,Dạy vần +Vần oai:-Nhận diện chữ : - GV viết vần oai- đọc mẫu ( đọc trơn) - Gọi HS nêu cấu tạo: Vần - Gọi HS so sánh với vần oa + Gài vần - Gọi HS Đánh vần : thoại + Gài tiếng khóa -GV viết bảng : thoại -Nêu cấu tạo tiếng thoại -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : điện thoại +Vần :oay: tương tự - So sánh oai - oay + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong từ gì? *Hướng dẫn viết : -GV viết mẫu + quy trình -GVNX - sửa sai *Đọc từ ứng dụng : -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -khen ngợi b, Luyện viết. -GVHDHS viết bài trong vở TV. -QS giúp đỡ,uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS. -GV chấm chữa 1 số bài viết. c, Luyện nói. GVcho HSQS tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Tranh vẽ gì ? - Yêu cầu HS chỉ đâu là ghế đẩu, đâu là ghế xoay, đâu là ghế tựa? - Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế? - Khi ngồi trên ghế cần chú ý những gì? - Gọi HS giải thích các loại ghế cho cả lớp nghe. - Đọc tên bài luyện nói và tìm tiếng có vần vừa học. 5.Củng cố- Dặn dò : - Bæn phËn yªu th¬ng anh em trong mét nhµ - Bæn phËn ph¶i hiÕu th¶o víi cha mÑ, con ngoan trß giái * Y/C Đọc toàn bài SGK. - NXét giờ học. Chuẩn bị bài sau. - Hát 1 bài -HS đọc và viết bảng con. - HS đọc CN- ĐT -HS nêu cấu tạo -HS nêu sự khác nhau, giống nhau - HS gài, đọc trơn bảng gài CN- ĐT -HS đọc đánh vần trên bảng lớp CN +ĐT - HS gài tiếng thoại - HS nêu-HS đọc cá nhân +ĐT - Quan sát tranh nêu nội dung tranh -HS gài từ khóa ,đọc CN + ĐT bảng gài -HS đọc cá nhân + ĐT - HS nêu - HS đọc 2 sơ đồ vần: CN - ĐT - HS viết bảng con - 4 em đọc - Lên bảng gạch chân vần vừa học - HS đánh vần + đọc trơn - HS đọc CN-ĐT - Cả lớp đọc ; - Tìm tiếng ngoài bài -HS đọc cá nhân + ĐT -4 HS đọc bài. -HSQS và trả lời câu hỏi -HS đọc cá nhân + ĐT -HS tìm. -HS đọc cá nhân + ĐT -HS đọc nhóm -Thi đọc nhóm -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm báo cáo kq. - Đọc: CN + ĐT Tiết 3: TOÁN Tiết 87: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. II.Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.KT bài cũ : - Đo độ dài đoạn thẳng AB. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: Bài 1: GV cho HS đọc bài toán - Cho 1 vài HS nêu lại tóm tắt. - 1HS nhìn vào tóm tắt đọc lại BT - Hỏi : BT cho biết gì ? Tìm gì? Tóm tắt : Có : 12 cây Thêm : 3 cây Có tất cả :...cây ? Bài 2: - Cho 1 vài HS nêu lại tóm tắt. - 1HS nhìn vào tóm tắt đọc lại BT - Hỏi : BT cho biết gì ? Tìm gì? - Cho hs làm nhóm 2. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. Tóm tắt: Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả : ....hình vuông và hình tròn? - Cho HS làm bài vào vở. - Chấm bài - nhận xét. 4.Củng cố: - Cho nhắc lại các bước trình bày bài giải. - NX giờ học . 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Hoạt động của HS - Hát 1 bài - HS lên đo đoạn thẳng AB - HS đọc bài toán - HS làm bài giải vào nháp – 1 HS lên bảng chữa bài. Bài giải Trong vườn có tất cả số cây là: 12+ 3 = 15 ( cây ) Đáp số: 15 cây. - HS nêu yêu cầu - Nêu tóm tắt. Bài giải Trên tường có tất cả số tranh là : 14 + 2 = 16 ( bức tranh ) Đáp số: 16 bức tranh. - Nêu yêu cầu - HS làm bài - chữa bài bảng lớp Bài giải: Có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số: 9 hình. - HS nhắc lại. Buổi chiều: Tiết 2: TOÁN Ôn : Luyện tập T2 I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng giải toán có lời văn gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. II. Đồ dùng dạy học : + GV : Bảng phụ + HS : vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2.KT bài cũ: - GV yêu cầu HS: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: Có... con chim đậu trên cành, có thêm.... con chim bay đến. Hỏi..................................................................? - Nhận xét. 3. Luyện tập : Bài 1: Gọi HS nêu đề bài. - Yêu cầu HS nêu tóm tắt- GV ghi bảng: Mẹ nuôi : con thỏ. Mẹ nuôi thêm: . Con thỏ. Mẹ nuôi tất cả:. Con thỏ? Bài 2: Có 7 con trâu đang ăn cỏ, có thêm 4 con trâu đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con trâu? Tóm tắt Có : 7 con trâu Thêm : 4 con trâu Có tất cả :.. con trâu? Bài 3: Yêu cầu tóm tắt và giải bài toán: Bạn Bảo có 8 quả bóng, bạn Nam cho bạn Bảo 4 qủa bóng nữa. Hỏi bạn Bảo có bao nhiêu quả bóng? - Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố- Dặn dò - NX giờ học .Chuẩn bị bài sau. - Hát 1 bài - HS làm bảng lớp. - 2 HS đọc đề toán - HS làm vào bảng con + bảng lớp. Bài giải: Mẹ nuôi tất cả số con thỏ là: 4 + 4 = 8 ( con thỏ) Đáp số: 8 con thỏ. - HS đọc đề toán - HS làm bài vào vở. Bài giải: Số con trâu có tất cả là: 7 + 4 = 11( con trâu) Đáp số: 11 con trâu. - HS làm bài: Tóm tắt: Bảo có : 8 quả bóng Nam cho Bảo: 4 quả bóng Bảo có tất cả :.. quả bóng? Bài giải: Số quả bóng của Bảo có tất cả là: 8 + 4 = 12( quả bóng) Đáp số: 12 quả bóng. Tiết 3: TOÁN Ôn : Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng giải toán và trình bày bài giải. - Củng cố kiến thức về xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng. II Đồ dùng dạy học : +GV: Bảng phụ + HS: Bảng con, vở ô li. III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - GV đọc cho học sinh làm bảng con: 14cm – 4cm = 15cm + 4cm = - Nhận xét. 3. Bài mới : Bài 1: Viết. cm - Y/C viết bảng con. - Nhận xét- sửa sai. Bài 2: Tính nhẩm 14cm + 2cm= 10cm + 7cm = 18cm – 4cm = 16cm – 2cm = 12cm + 7cm = 16cm – 3cm = - Rèn kỹ năng tính nhẩm cho HS Bài 3 : Tính. 19cm– 9cm + 6cm = 18cm + 1cm – 6cm = 13cm+ 3cm – 6cm = 14cm – 4cm + 8cm = - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs chữa bài. Bài 4: Trên cành cây có 13 con chim, có 4 con chim bay tới. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim? - Y/C học sinh đọc bài toán. - Y/C học sinh làm bài vào vở. - Cho 1 hs lên bảng chữa bài. - Chấm chữa bài. Nhận xét. 4. Củng cố: - Cho đọc lại bt2. - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Hoạt động của HS - Hát 1 bài - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng. - HS viết bảng con. - Nêu yêu cầu - HS chơi trò chơi truyền điện. - Nêu yêu cầu - Làm BT vào vở - 2 chữa BT – NXét. - Lớp đọc ĐT - HS đọc bài toán - HS làm vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài. Bài giải Trên cành cây có tất cả là: 13 + 4 = 17(con chim) Đáp số: 17 con chim - Đọc bài. Tiết 4: Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC : OA – OE- OAI - OAY I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết, đọc được: vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 91, 92. - HS viết đúng và đẹp: chích choè, xoè cánh. - GD HS có ý thức học môn Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài 91,92: ôn tập. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới 1. Luyện đọc. -Cho HS mở SGK và yêu cầu đọc bài . - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét. 2. Nối: GV HDHSĐọc nối với hình vẽ 3. *Trò chơi: Điền: hoa, xèo, thoại xoay.. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét, sửa sai. 5.Củng cố-Dặn dò - Cho HS đọc bài. -Nxét giờ học. -Về đọc bài và viết bài. - Hát 1 bài, báo cáo sĩ số. -2 HS đọc bài . - Đọc trong VBTCCKT :ĐT -6, 7 HS đọc bài . - HS làm bài - Thi điền. Kết quả đúng : a.xoay b. thoại c. xòe, hoa. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Tiết 197 + 198: Bài 93: oan - oăn I. Mục tiêu: - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; Từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. - Bæn phËn yªu th¬ng anh em trong mét nhµ - Bæn phËn ph¶i hiÕu th¶o víi cha mÑ, con ngoan trß giái II. Đồ dùng dạy học: +GV : bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 92. -Nhận xét. 3. Bài mới *,Dạy vần +Vần oan:-Nhận diện chữ : - GV viết vần oan- đọc mẫu ( đọc trơn) - Gọi HS nêu cấu tạo: Vần - Gọi HS so sánh với vần oai + Gài vần - Gọi HS Đánh vần: khoan + Gài tiếng khóa -GV viết bảng: khoan -Nêu cấu tạo tiếng khoan -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : giàn khoan +Vần : oăn: tương tự - So sánh oan - oăn + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong từ gì? *Hướng dẫn viết : -GV viết mẫu + quy trình -GVNX - sửa sai *Đọc từ ứng dụng : -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -khen ngợi b, Luyện viết. -GVHDHS viết bài trong vở TV. -QS giúp đỡ,uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS. -GV chấm chữa 1 số bài viết. c, Luyện nói. GVcho HSQS tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. - Tranh vẽ gì ? - Điều đó cho các em biết điều gì về các bạn? - Hãy thảo luận về chủ đề con ngoan trò giỏi. - Đọc tên bài luyện nói và tìm tiếng có vần vừa học. 5.Củng cố- Dặn dò : * Trẻ em phải có bổn phận gì qua bài học hôm nay? * Y/C Đọc toàn bài SGK. - NXét giờ học. Chuẩn bị bài sau. - Hát 1 bài -HS đọc và viết bảng con. - HS đọc CN- ĐT -HS nêu cấu tạo -HS nêu sự khác nhau, giống nhau - HS gài, đọc trơn bảng gài CN- ĐT -HS đọc đánh vần trên bảng lớp CN +ĐT - HS gài tiếng khoan - HS nêu-HS đọc cá nhân +ĐT - Quan sát tranh nêu nội dung tranh -HS gài từ khóa ,đọc CN + ĐT bảng gài -HS đọc cá nhân + ĐT - HS nêu - HS đọc 2 sơ đồ vần: CN - ĐT - HS viết bảng con - 4 em đọc - Lên bảng gạch chân vần vừa học - HS đánh vần + đọc trơn - HS đọc CN-ĐT - Cả lớp đọc ; - Tìm tiếng ngoài bài -HS đọc cá nhân + ĐT -4 HS đọc bài. -HSQS và trả lời câu hỏi -HS đọc cá nhân + ĐT -HS tìm. -HS đọc cá nhân + ĐT -HS đọc nhóm -Thi đọc nhóm -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm báo cáo kq. * Bổn phận yêu thương anh em trong một nhà. Bổn phận phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. - Đọc: CN + ĐT Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Tiết 199 + 200: Bài 94: oang - oăng I. Mục tiêu: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. - QuyÒn ®îc c« gi¸o d¹y dç II. Đồ dùng dạy học: +GV : bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 93. -Nhận xét. 3. Bài mới *,Dạy vần +Vần oang:-Nhận diện chữ : - GV viết vần oang- đọc mẫu ( đọc trơn) - Gọi HS nêu cấu tạo: Vần - Gọi HS so sánh với vần oai + Gài vần - Gọi HS Đánh vần: hoang + Gài tiếng khóa -GV viết bảng: hoang -Nêu cấu tạo tiếng hoang -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : vỡ hoang +Vần : oăng: tương tự - So sánh oang - oăng + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong từ gì? *Hướng dẫn viết : -GV viết mẫu + quy trình -GVNX - sửa sai *Đọc từ ứng dụng : -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -k
Tài liệu đính kèm: