I. Mục tiêu
- Đọc đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật.Đọc 𬬬¬¬¬¬úng các các câu ứng dụng trong bài.
- viết đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, .
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức 1 /
2. Kiểm tra 5 /
- Viết, đọc : trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- Đọc SGK
-------------------- Tiết 1+2: Học vần Bài 70 : ôt- ơt I. Mục tiêu - Đọc và viết được : ôt, ơt , cột cờ, cái vợt. Đọc đúng các các câu ứng dụng trong bài. - viết được : ôt, ơt , cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, .... HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 / 2. Kiểm tra 5/ - Viết, đọc : đôi mắt, mật ong, thật thà. - Đọc SGK 3. Bài mới 34 / a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ôt - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ôt - Hướng dẫn HS đánh vần : ô - tờ - ôt - Yêu cầu HS cài tiếng cột - GV ghi bảng : cột - Tiếng cột có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ôt - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 142 - Chúng ta có từ khóa: cột cờ (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ơt ( tương tự ) - So sánh ôt và ơt ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ôt, ơt. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 / a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 / HĐ 2: Luyện viết 10 / - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 / - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất ? Vì sao em lại yêu quý bạn đó ? + Người bạn tốt đã giúp đữ em những gì ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ôt - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng cột - Vần mới học là vần ôt - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng t. - Khác nhau : ơt bắt đầu bằng ơ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Những người bạn tốt. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - HS nối tiếp giới thiệu tên người bạn mà mình thích nhất 4 . Củng cố dặn dò 5/ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. -------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán T65: Luyện tập chung I.Mục tiêu - Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. - Viết các số theo thứ tự quy định. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài 1 HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1/ 2. Kiểm tra 4/ Tính : 7 - 3 = 4 9 - 5 = 4 8 + 1 = 9 3.Bài mới 27/ a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu. - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài. - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS nhìn vào tranh SGK/ 90 tự nêu bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính giải vào bảng con Bài 1: Số ? 2 = 1 + 1 4 = 3 + 1 3 = 1 + 2 4 = 2 + 2 5 = 4 + 1 6 = 5 + 1 5 = 3 + 2 6 = 2 + 4 Bài 2: viết các số 7, 5, 2, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2, 5, 7, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp a. 4 + 3 = 7 b. 7 - 5 = 2 4. Củng cố dặn dò 3/ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. ---------------------------------------------------- Tiết 4: Đạo đức TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( tiết 2 ) A/ Mục tiêu: -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp -Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp khi nghe giảng, B/ Đồ dùng -GV: tranh minh hoạ , phần thưởng , vở ô ly -HS: Vở bài tập đạo đức C/ Các hoạt động dạy học I/ Bài cũ ? Tiết đạo đức trước ta học bài gì ?Chen lấn sô đẩy nhau khi ra vào lớp thì chuyện gì sẽ xẩy ra Nhận xét chung II/ Bài mới 1/Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận bài tập 3 -Thảo luận theo nhóm đôi ?Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào KL:HS cần trật tự khi nghe giảng không đùa nghịc nói chuyện riêng ,giơ tay xin phép khi muốn phát biểu 2/ Hoạt động 2: -Tô màu vào tranh bài tập 4 -Yêu cầu HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học -Hướng dẫn HS thảo luận ?Vì sao các em lại tô màu vào quần áo các bạn đó ?Chúng ta nên học tập các bạn đó không vì sao KL:Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học 3/ Hoạt động 3: HS làm bài tập 5 -Hướng dẫn thảo luận nhóm đôi * Gợi ý : ?Việc làm của các bạn đó đúng hay sai ?Mất trật tự trong giờ học có hại gì KL: Hai bạn giằng nhau quyển chuyện gây mất trật tự trong giờ học .tác hại của mất trật tự trong giờ học. Không được nghe giảng, không hiểu bài làm mất thời gian của cô. Làm ảnh hưởng đến các bạn -Rút ra kết luận : hai câu thơ cuối bài -HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi -Thảo luận cặp đôi theo câu hỏi giợ ý -Đại diện các nhóm lên trình bày phần thảo luận -Lớp nhận xét bổ xung -Thảo luận cặp đôi theo câu hỏi gợi ý -Vì các bạn biết nghe lời cô -Chúng ta nên học tập các bạn đó -Một số nhóm lên trình bày -Nhóm khác nhận xét bổ xung -Thảo luận nhóm đôi -Đại diện các nhóm lên trình bày phần thảo luận -Lớp nhận xét bổ xung II/Củng Icố dặn dò -Khi ra ngoài lớp cần xếp hàng trất tự đi theo hàng ,không chen lấn xô đẩy đùa nghịch -Trong giờ học cần lắng nghe cô giáo giảng bài , không đùa nghịc .. -Thực hiện những điều đã học -Nhận xét giờ học ------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Tập nói tiếng việt: -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán T 66: Luyện tập chung I.Mục tiêu - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Xem tranh, tự nêu bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán. - Xếp các hình theo thứ tự xác định. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài 1 HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1/ 2. Kiểm tra 4/ Tính : 8 - 3 = 5 6 + 2 = 8 9 + 1 = 10 3.Bài mới 27/ a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu. - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài trên bảng con - Phần b yêu cầu HS nêu cách làm - HS làm bài trên bảng con - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài trên bảng con - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS nhìn vào tranh SGK/ 91 tự nêu bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính giải vào bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS tự phát hiện ra mẫu - Cho HS lấy các hình tròn, các hình tam giác xếp theo mẫu Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự 2 3 1 4 5 10 7 6 9 8 Bài 2 :Tính a. 10 9 6 - 5 - 6 + 3 5 3 9 b. 4 + 5 - 7 = 2 6 - 4 + 8 = 10 1 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 = 9 Bài 3 : ( > < = ) ? 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp a. 5 + 4 = 9 b. 7 - 2 = 5 Bài 5 : Xếp hình theo mẫu dưới đây Å Å p Å Å p Å Å p 4. Củng cố dặn dò 3/ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. ----------------------------------------------------- Tiết 2+3 : Học vần Bài 71 : et- êt I. Mục tiêu - Đọc và viết được : et, êt , bánh tét, dệt vải. Đọc đúng các câu ứng dụng trong bài. - viết được : et, êt , bánh tét, dệt vải. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Chợ Tết. II. Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, .... HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 / 2. Kiểm tra 5 / - Viết, đọc : quả ớt, xay bột, ngớt mưa. - Đọc SGK 3. Bài mới 34 / a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần et - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần et - Hướng dẫn HS đánh vần : e- tờ - et - Yêu cầu HS cài tiếng tét - GV ghi bảng : tét - Tiếng tét có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần et - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 144 - Chúng ta có từ khóa: bánh tét (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần êt ( tương tự ) - So sánh et và êt ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần et, êt. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 / a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 / HĐ 2: Luyện viết 10 / - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 / - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Em được đi chợ Tết vào dịp nào? + Chợ Tết có những gì đẹp ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần et - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng tét - Vần mới học là vần et - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng t. - Khác nhau : êt bắt đầu bằng ê. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Chợ Tết. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - HS nối tiếp trả lời 4 . Củng cố dặn dò 5/ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. -------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Thủ công Gấp cái ví A/ Mục tiêu - Biết cách gấp ví bằng giấy -Gấp được cái ví bằng giấy -Yêu thích môn học trang trí cái ví cho đẹp B/ Đồ dùng -GV: Cái ví mẫu, giấy màu , hồ dán -HS: Vở thủ công , giấy màu hồ dán C/ Các hoạt động dạy học I/ Bài cũ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xét chung II/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài : Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét -Cái ví có hai ngăn được gấp từ giấy hình chữ nhật 2/Hướng dẫn gấp mẫu -Gấp trên giấy hình chữ nhất to B1: Lấy đường dấu giữa -Để dọc tờ giấy lấy đường dấu giữa B2: Gấp 2 mép ví -Gấp 2 mép đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô ly B3: Gấp thép hai phần ngoài vào trong sao cho hai miệng ví sát vào đường dấu giữa -Lật hình ra mặt sau theo bề ngang giấy gấp hai phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví -Gấp đôi hình theo đường dấu giữa cái ví đã được gấp hoàn chỉnh 3/ Thực hành -Cho HS thực hành gấp trên giấy nháp -Giúp đỡ HS còn lúng túng khi gấp ví -Giấy mầu, hồ dán, vở thủ công -HS quan sát nhận xét cái ví : Có hai ngăn được gấp từ giấy hình chữ nhật -HS quan sát từng bước gấp -Gấp trên giấy hình chữ nhất to B1: Lấy đường dấu giữa -Để dọc tờ giấy lấy đường dấu giữa B2: Gấp 2 mép ví -Gấp 2 mép đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô ly B3: Gấp thép hai phần ngoài vào trong sao cho hai miệng ví sát vào đường dấu giữa -Lật hình ra mặt sau theo bề ngang giấy gấp hai phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví -Gấp đôi hình theo đường dấu giữa cái ví đã được gấp hoàn chỉnh III/ Củng cố dặn dò -Nhắc lại quy trình gấp -Về gấp lại và trang trí cho đẹp -Chuẩn bị giờ sau -------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Thể dục ( GV chuyên dạy) ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 16 tháng 12 năn 2010 Tiết 1+2: Học vần Bài 72 : ut- ưt I. Mục tiêu - Đọc được : ut, ưt , bút chì, mứt gừng. Đọc đúng từ, các câu ứng dụng trong bài. - viết được : ut, ưt , bút chì, mứt gừng - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề Ngón út, em út, sau rốt. II. Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, .... HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 / 2. Kiểm tra 5 / - Viết, đọc : nét chữ, sấm sét, kết bạn. - Đọc SGK 3. Bài mới 34 / a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ut - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ut - Hướng dẫn HS đánh vần : u- tờ - ut - Yêu cầu HS cài tiếng bút - GV ghi bảng : bút - Tiếng bút có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ut - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát bút chì - Chúng ta có từ khóa: bút chì (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ưt ( tương tự ) - So sánh ut và ưt ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ut, ưt. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 / a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 / HĐ 2: Luyện viết 10 / - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 / - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Yêu cầu HS giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào ? + Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất ? + Yêu cầu HS quan sát tranh đàn vịt SGK/ 147 chỉ con vịt đi sau cùng? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ut - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng bút - Vần mới học là vần ut - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng t. - Khác nhau :ưt bắt đầu bằng ư. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Ngón út, em út, sau rốt. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - HS nối tiếp trả lời - Em út là bé nhất. - Đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt. 4 . Củng cố dặn dò 5/ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 3: Toán T 67: Luyện tập chung I.Mục tiêu - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Thực hiện cộng trừ , So sánh các số trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ; nhậ dạng hình tam giác II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1/ 2. Kiểm tra 4/ Tính : 9 - 3 = 6 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9 3.Bài mới 27/ a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài trên phiếu bài tập - Nhận xét , chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS so sánh nhẩm rồi nêu kết quả. - Nhận xét- chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán tự nêu bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính giải vào bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán -Yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 92 Nêu kết quả Bài 1 :Tính a. 4 9 5 + 6 - 2 + 3 10 7 8 b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 Bài 2 : ( Số ) ? 8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 10 = 4 + 6 6 = 1 + 5 Bài 3 : Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 a. Số lớn nhất là số 10. b. Số bé nhất là số 2 . Bài 4: Viết phép tính thích hợp Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : .... con cá ? 5 + 2 = 7 Bài 5 - Có 8 hình tam giác. 4. Củng cố dặn dò 3/ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 4: Tự nhiên xã hội : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP A/ Mục tiêu -HS nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp -Biết giữ lớp học sạch đẹp -Giáo dục HS có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp B/ Đồ dùng -GV: Chổi . khăn, chậu . hót rác , bút màu -HS:Chổi . khăn, chậu . hót rác , bút màu C/ Các hoạt động dạy học I/ Bài cũ ?Hãy kể các hoạt động ở lớp của mình ?Trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất -Nhận xét chung II/ Bài mới 1/Hoạt động 1 : quan sát theo cặp -Hướng dẫn HS quan sát tranh ?Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì .Sử dụng ,dụng cụ gì ?Trong bức tranh thứ hai các bạn đang làm gì .Sử dụng ,dụng cụ gì -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trước lớp -Liên hệ ?Lớp học của em đã sạch chưa ?Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không ?Cặp sách, mũ, nón để đúng nơi quy định chưa ?Em có vứt rác hay khạc nhổ ra lớp không KL: Để lớp học sạch đẹp , mỗi HS phải luôn có ý thức ,giữ gìn lớp học sạch đẹp 3/Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm -Chia nhóm phát mỗi tổ một số dụng cụ -Mỗi tổ thảo luận theo câu hỏi sau ?Những dụng cụ này được dùng vào việc gì ? Cách sử dụng từng loại như thế nào KL: Phải biết sử dụng hợp lý , có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể -HS quan sát tranh -HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV -HS trả lời câu hỏi trước lớp -Lớp nhận xét bổ xung -HS nối tiếp nhau trả lời -Lớp nhận xét bổ xung -Chia nhóm theo tổ phát mỗi tổ một số dụng cụ -Mỗi tổ thảo luận theo câu hỏi sau -Đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành -Lớp nhận xét bổ xung III/Củng cố dặn dò -Nhặc lại nội dung bài -Thực hiện tốt vệ sinh lớp học -Về ôn lại bài --------------------------------------------------------------------- Tiết 5 : Tập nói tiếng việt ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năn 2010 Tiết 1 :Toán --------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Tập viết Thanh kiếm, âu yếm,.... I.Mục tiêu - viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm ao chuôm, bánh ngọt,...kiểu chữ viết thườngcỡ chữ vừa - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1/ 2. Kiểm tra 4/ HS viết bảng con : đỏ thắm, mầm non 3.Bài mới 27/ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ tron
Tài liệu đính kèm: