Học vần
ND: 29/10/2012 Bài 42: ưu - ươu
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK
- SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
au: ưu Bắy đầu bằng ư. ươu: được tạo nên từ ư, ơ và u +Giống nhau: âm u +Khác nhau: ươu bắt đầu bằng ươ -HS nhìn bảng phát âm ư - u - ưu ; ư - ơ - u - ươu Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp -Đọc trơn từ cn, cả lớp -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học HS cá nhân , cả lớp -HS lần lượt đọc ưu, ươu; đọc từ ngữ Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Hổ, báo, gấu hươu, nai, voi. -HS trả lời câu hỏi -HS đọc bài. Tìm tiếng Toán Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nội dung luyện tập, phiếu thi đua -Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : 2.Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5 Cho HS làm bài tập bảng lớp, cả lớp làm bảng con Nhận xét 3. Bài mới : 1.Giới thiệu : Luyện tập *Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giáo viên đính bảng mẫu vật à Ghi các phép tính có thể có *Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Bài 1 : Tính 5 4 5 3 5 4 - - - - - - 2 1 4 2 3 2 Lưu ý: viết số thẳng cột -GV nhận xét Bài 2: Tính (cột 1, 3) 5 – 1 – 1 = 3 – 1 – 1 = 5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 = Bài 3(cột: 1, 3) : Điền dấu: >, <, = 5 – 3 2 5 – 1 3 5 – 3 3 5 – 4 0 +Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Giáo viên đính tranh lên bảng 4.Củng cố:Dặn dò: -Trò chơi : ai nhanh , ai đúng -Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính -Nhận xét -Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học -Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ -Hát -HS đọc CT -Học sinh làm bài -Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 Học sinh làm bảng con, sửa miệng -Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả -HS làm phiếu bài tập +Bước 1: tính +Bước 2: chọn dấu điền -HS làm vào vở -Học sinh nêu bài bài toán viết phép tính vào ô vuông -Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng -Học sinh nhận xét -Tuyên dương tổ nhanh đúng ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ THỨ BA NS: 27/10/2012 Học vần ND: 30/10/2012 Bài 43: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : -Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Nghe và hiểu được các đoạn truyện theo tranh: Sói và Cừu -HS khá giỏi kể lại 1, 2 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -SGK , tranh minh hoạ trong SGK, mẫu chữ. -SGK, bảng con.Vở tập viết. III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: ưu – ươu Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: Trong tuần qua cá em đã được học những vần nào kết thúc bằng u và o, Giáo viên treo bảng ôn Giáo viên ghi tựa :GV treo bảng ôn b) Hướng dẫn H/S đọc, Giáo viên ghép mẫu : Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm cột ngang tạo thành vần . au, ao, eo, âu, êu, iu , ưu, iêu, yêu, ươu. Lưu ý: Các ô trong bảng ôn tô màu tức là các ô không ghép được . Yêu cầu: Lấy âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tương tự như hướng dẫn của Giáo viên . Hình thành bảng ôn: è Nhận xét: Sửa sai cho Học sinh .. Giáo viên treo tranh và giới thiệu từ ứng dụng : ao bèo, cá sấu, kì diệu Giáo viên đọc mẫu : Tìm các vần đã học trong các từ ứng dụng trên? à Nhận xét : Sửa sai cho Học sinh . c- Hướng dẫn viết: - Giáo viên gắn mẫu chữ : Cá sấu, kì diệu Giáo viên viết mẫu : cá sấu , kì diệu Hướng dẫn cách viết : - Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a. luyện đọc: HS đọc lại bài ở tiết1 Giáo viên yêu cầu đọc trang trái ? Nhận xét : sửa sai. Giáo viên treo tranh lên bảng Tranh vẽ gì ? -Giới thiệu câu ứng dụng : Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. Giáo viên đọc mẫu : - Nhận xét : Sửa sai b. Luyện viết: HD HS viết vào vở -Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh - Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. * Hoạt động 3:Kể chuyện GV giới thiệu dẫn vào câu chuyện “Sói và Cừu” -Giáo viên treo từng tranh và kể -Gv kể lần 1 HS chú ý lắng nghe -GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ +Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ? Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to. Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy Tranh 4: Cừu thoát nạn à Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết 4.Củng cố:Dặn dò -1, 2 HS khá giỏi kể lại 1,2 đoạn truyện theo tranh -Hs đọc lại bài -Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn. Nhận xét tiết học. -Về học lại bài . Kể lại câu chuyện cho cả nhà cùng nghe. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ trái lựu, bầu rượu HS đọc các vần đã học trong tuần -HS đọc cn, nhóm, đt Luyện đọc bảng ôn theo thứ tự và không theo thứ tự . Học sinh quan sát từ ứng dụng Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh tìm từ đã học . Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : cá sấu Học sinh viết vở tập viết . 3 Học sinh đọc bảng ôn , từ ứng dụng. Cá nhân, nhóm, cả lớp -Học sinh quan sát tranh -HS nhận xét tranh minh hoạ Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh . -Hs viết từ ngữ vào vở tập mẫu t1 Học sinh viết vở : cá sấu, kì diệu Học sinh ngồi lắng nghe Học sinh vừa lắng nghe vừa quan sát tranh. -HS thảo luận nhóm *HS khá, giỏi kể lại được 1,2 đoạn truyện theo tranh. -HS đọc bài. Tìm tiếng có vần đã ôn. Toán SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: -Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. -Biết thực hiện phép trừ có số 0. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -SGK, Vở bài tập , tranh trong bài tập phóng to. -SGK,Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập -Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 -Nhận xét bảng cộng với bảng trừ -Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5 -Ghi phép tính ngược lại Bài mới : *Hoạt động 1: Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau -Giáo viên treo tranh 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? -Nêu phép trừ tương ứng -Tương tự: 3 – 3= 0 -Em có nhận xét gì ? -Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 * Hoạt động 2: Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0 -4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: 4 4 0 5 5 0 4 – 4 = 0 5 – 0 = 5 Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông? Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông -Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4 -Tương tự với 5 – 0 = 5 -Em có nhận xét gì ? Vậy 3 – 3 = ? * Hoạt động 3: Làm bài tập trong SGK Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1 : Tính 1 – 0 = 1 – 1 = 5 – 1 = 2 – 0 = 2 – 2 = 5 – 2 = 3 – 0 = 3 – 3 = 5 – 3 = 4 – 0 = 4 – 4 = 5 – 4 = 5 – 0 = 5 – 5 = 5 – 5 = GV NX , sửa sai Bài 2 : Tính (cột 1, 2) 4 + 1 = 2 +0 = 4 + 0 = 2 – 2 = 4 – 0 = 2 – 0 = -GV nhận xét, sửa sai Bài 3 : Viết phép tính thích hợp -Đọc đề toán a/ b/ -Chọn phép tính viết vào ô vuông 4.Củng cố-Dặn dò: -Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì? -Một số trừ đi 0 thì như thế nào? Vậy 3 – 3 = ? 4 –0 = ? -Nhận xét -Làm lại các bài còn sai vào vở nhà -Chuẩn bị bài luyện tập -Hát -Học sinh đọc -Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng 5 – 4 = 1 -Học sinh quan sát -1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt 1 – 1 = 0 -Hs đọc cn, cả lớp 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông 4 – 0 = 4 -Học sinh đọc cn, đt -Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó -Cá nhân đọc -Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 Học sinh làm bài và sửa bài miệng -Học sinh làm bảng con -HS nêu bài toán +Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? +Có 2 con cá trong hồ, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong hồ còn mấy con? -HS làm vào vở 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 -Kết qủa bằng 0 -Bằng chính số đó TN&XH Bài: GIA ĐÌNH (KNS) I. MỤC TIÊU: -Kể với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. -Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình. KN tự nhận thức, KN làm chủ bản thân, phát triển KN giao tiếp. -Có ý thức yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11 -Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A.Ồn định: B.Bài mới: 1. Khám phá -Em có biết gia đình mình có mấy người không? -Những người trong gia đình có thương em không? Cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau” Trong bài hát có những ai ? Hôm nay chúng ta học bài : gia đình 2. Kết nối: *Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ MT: Các em biết gia đình là tổ ấm của mình CTH: Bước 1: Chia nhóm 3 – 4 học sinh +Gia đình Lan gồm có những ai ? +Gia đình Lan đang làm gì ? +Gia đình Minh gồm những ai ? +Minh và những người trong gia đình đang làm gì? Bước 2: Học sinh trình bày Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân *Hoạt động 2: Vẽ tranh , trao đổi theo cặp MT:: Từng em vẽ tranh về gia đình mình CTH: -Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em 3. Thực hành: *Hoạt động 3: Hoạt động lớp MT: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình CTH: -Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý +Tranh vẽ những ai ? +Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ? Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân Vận dụng: -Em làm gì để phụ giúp gia đình? -Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui lòng. Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ? -Hát -HS trả lời -HS trả lời -Học sinh hát -Học sinh nêu -Học sinh chia nhóm -Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11 -Học sinh nêu -Học sinh nêu -Học sinh nêu -Đại diện các nhóm lên chỉ vào hình kể về gia đình Lan, gia đình Minh -Vẽ tranh về gia đình mình -Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình -Học sinh giới thiệu -Học sinh nêu -Học sinh nêu THỨ TƯ NS: 28/10/2012 Học vần ND: 31/10/2012 Bài 44: on - an I. MỤC TIÊU: -Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK -SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Ôn tập -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu vần on - an GV viết bảng 2. Dạy vần: on – an a.Nhận diện vần: -So sánh vần on với n -So sánh an với on b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá con - sàn Đánh vần cờ - on - con sờ - an - huyền - sàn GV giới tranh rút ra từ ứng dụng mẹ con – nhà sàn Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá o - nờ - on a – nờ - an cờ - on - con sờ - an - san - huyền - sàn mẹ con nhà sàn GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi +Trong tranh vẽ gì? - Giáo viên nêu ý: tên chủ đề: Bé và bạn bè Bạn gồm những ai, ở đâu ? Em thường chơi với bạn những trò chơi nào ? Khi chơi, em chơi với bạn như thế nào? thái độ ra sao ? 4. Củng cố - Dặn dò: Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. - Về học lại bài xem trrước bài 45. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ cá sấu, kì diệu HS nhắc tựa bài. CN - ĐT on: được tạo nên từ o & n +Giống nhau: Kết thúc bằng n +Khác nhau: on Bắy đầu bằng o. an: được tạo nên từ a và n +Giống nhau: âm n +Khác nhau: an bắt đầu bằng a -HS nhìn bảng phát âm o - nờ - on ; a - nờ - an Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp -Đọc trơn từ cn, cả lớp -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học HS cá nhân , cả lớp -HS lần lượt đọc on, an; đọc từ ngữ Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Bé và bạn bè. -HS trả lời câu hỏi -HS đọc bài. Tìm tiếng Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nội dung luyện tập, sách giáo khoa -Vở bài tập, bảng con, vở tập toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập *Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về số 0 trong phép trừ -Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ? -Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao? -Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ? -Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì? *Hoạt động 2: luyện tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Bài 1: Tính (cột 1, 2, 3) : 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 = Bài 2 : Tính 5 5 1 4 3 3 - - - - - - 1 0 1 2 3 0 +Lưu ý: viết số thẳng cột Bài 3: Tính (cột 1, 2) 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = HS NX , GV NX Bài 4: Điền dấu: >, <, = (cột 1, 2) 5 – 3 2 3 – 3 1 5 – 1 3 3 – 2 1 -GV NX Bài 5: Viết phép tính thích hợp (a): Cho HS nêu bài toán 4.Củng cố-Dặn dò: Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu -1 số trừ đi 0 -1 số trừ đi chính số đó -Nhận xét -Ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà -Chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Kết quả bằng 0 Bằng chính số đó Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau -Học sinh làm bài, sửa bài miệng -Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng -Đại diện 2 em sửa bảng lớp -Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng. Học sinh nhận xét Tuyên dương -HS nêu bài toán “Có 4 quả bóng bay đi 4 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng? -HS viết phép tích hợp vào ô vuông 4 – 4 = 0 THỨ NĂM NS:29/10/2012 Học vần ND:1/11/2012 Bài 45: ân - ă - ăn I. MỤC TIÊU: -Đọc được: ân, ân, cái cân, con trăn; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ân, ân, cái cân, con trăn . -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK -SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Ổn định: B.Bài cũ: on - an -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm C. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu vần ân - ă - ân GV viết bảng Dạy vần: an – ă – ăn a. Nhận diện vần: -So sánh vần ân với on -So sánh ăn với ân b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá cân - trăn Đánh vần cờ - ân - cân trờ - ăn - trăn GV giới tranh rút ra từ ứng dụng cái cân – con trăn Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá â - nờ - ân ă - nờ - ăn cờ - ân - cân trờ - ăn - trăn cái cân con trăn GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa -GV nêu câu hỏi +Trong tranh vẽ gì? +Các bạn ấy nặn những con vật gì ? +Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ? +Em có thích nặn đồ chơi không ? +Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ? 4. Củng cố - Dặn dò: Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. - Về học lại bài xem trrước bài 46. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ rau non, bàn ghế HS nhắc tựa bài. CN - ĐT ân: được tạo nên từ â & n +Giống nhau: Kết thúc bằng n +Khác nhau: ăn Bắt đầu bằng ă. ăn: được tạo nên từ ă và n +Giống nhau: âm n +Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă -HS nhìn bảng phát âm â - nờ - ân ; ă - nờ - ăn Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp -Đọc trơn từ cn, cả lớp -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học HS cá nhân , cả lớp -HS lần lượt đọc ân, ăn; đọc từ ngữ Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Nặn đồ chơi. -HS trả lời câu hỏi -HS đọc bài. Tìm tiếng Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép cộng, trừ các số đã học, phép trừ với số 0, phép cộng với số 0, trừ hai số bằng nhau. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nội dung luyện tập -Vở bài tập, bảng con, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : 2.Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung *Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính -Giáo viên ghi bảng 5 + 0 = ? 5 – 0 = ? à Một số cộng trừ cho 0 thì sao? 3 – 3 = ? 4 – 4 = ? -Hãy nêu nhận xét 1 + 4 = ? 4 + 1 = ? -Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao? 4 + 1 4 -Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số *Hoạt động 2: Làm các bài tập trong sgk Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Bài 1: Tính (b) 4 3 5 2 1 0 + - - - + + 0 3 0 2 0 1 Bài này lưu ý điều gì? -GV NX Bài 2: Tính (cột 1, 2) 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = Bài 3: > , < , = (cột 2, 3) 5 – 1 0 3 + 0 3 5 – 4 2 3 – 0 3 Bài 5: Viết phép tính thích hợp -Cho HS nêu bài toán a/ b/ Giáo viên nhận xét 4. Dặn dò: Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2 -Hát -Học sinh nêu kết quả 5 + 0 = 5 5 – 0 = 5 -Bằng chính số đó 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 -Một số trừ đi chính nó thì bằng 0 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 -Kết quả không thay đổi Bước 1: thực hiện tính Bước 2: so sánh Ghi kết quả thẳng cột -HS làm bảng con -Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp -Thi đua sửa tiếp sức -HS nêu BT. Viết phép tính thích hợpvào ô vuông a/ 3 + 2 = 5 b/ 5 – 2 = 3 Thủ công Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2) I. MỤC TIÊU : -Biết cách xé,dán hình con gà con. -Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. *Với HS khéo tay: -Xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. -Có thể xé thêm được nhiều hình con gà, có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà. II.CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật. -Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay. -Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhận xét kiểm tra 3.Bài mới : *Hoạt động 1: Dán bài mẫu Mục tiêu: HS biết quan sát nhận biết cách xé dán hình con gà. Cách tiến hành: Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại. GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi: -Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà? Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con *Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS thực hành xé hình con gà trên giấy màu Cách tiến hành: -GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình. -Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho giống hình mẫu. -Riêng mắt dùng chì màu để vẽ -GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và khuyến khích trang trí. Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con - Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay. *Hoạt động 3: Củng cố dặn dò(5’) -Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học -Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen. -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập -Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực h
Tài liệu đính kèm: