Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 8

Học vần: Bài 30: ua - ưa (2 tiết)

I.Mục tiêu:

- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng .

Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

 * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.

 - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.

II. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 791Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dòng quy định 
-HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
Thủ công: Xé dán hình cây đơn giản( tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
	- Biết cách xé dán hình cây đơn giản.
	- Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
	* Xé dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé dán thêm hình cây đơn giản có hình dạng, KT, màu sắc khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra dụng cụ: 4’
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: 1’
 (Ghi đề bài)
3.HD quan sát, nhận xét: 10’
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Vòm cây như thế nào ?
+ Tán lá cây như thế nào ?
4.Thực hành: 17’
-Xé hình chữ nhật (vòm cây)
-Xé hình thân cây
-Xé các mép tạo hình cây dơn giản
5. Nhận xét, dặn dò: 3’
 Trò chơi: Thi ghép hình nhanh
 Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình cây
+ Vòm cây tròn to
+ Tán là giống cây chuối, cây dừa,
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
- Làm trên giấy nháp
Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012.
Toán CC: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Biết làm tính cộng trong PV 3, PV 4
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 2 (dòng 2); Bài 4
- GD HS yêu thích Toán học.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4
-Trình bày về cấu tạo số 3, 4
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)
Hoạt động 1: 27’
 Thực hành
- Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau)
- Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống 
- Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài
*Bài 4: Cho HS quan sát tranh
b. Hoạt động 2: củng cố 5’
Trò chơi: Cá sấu đẻ trứng
Nhận xét tiết học.
-4 HS 
-2 HS
- Nêu tên bài học
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Viết số
HS nêu cách làm bài
* Làm thêm dòng 2
+ Bài 3: Điền số vào ...
* Bài 4: QS tranh điền số
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
- Chuẩn bị bài học sau
Học vần: Bài 31: Ôn tập (2 tiết) 
I.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31.
 Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa”
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
-Bảng ôn.
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học. 7’
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng. 7’
-GV yêu cầu:
Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
Giải lao: 2’
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 5’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 15’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
* Qua câu chuyện, em học được điều gì?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi kể chuyện 
 Nhận xét tiết học
Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: 
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở mùa dưa, ngựa tía
-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ
Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ
Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn.
Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạn nứt.
Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
* Trả lời theo ý hiểu.
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
- Cùng thi kể
- Nhận xét bạn kể
Đạo đức: Gia đình em ( tiết 2) 
Tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được:
- Trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- HS phải thực hiện tốt lễ phép với người lớn hơn.
- Kính trọng, lễ phép với các thành viên trong gia đình.
2. HS có thái độ kính trọng, tán thành những bạn biết lễ phép.
3. HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo.
* Gia đình em chỉ có hai con góp phần cùng cộng đồng BVMT
 KÜ n¨ng giíi thiÖu - KÜ n¨ng giao tiÕp/ øng xö - KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò 
II/ Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào”
Đóng vai theo tình huống.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động 3’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:
+ Mọi người trong gia đình cần phải làm gì ?
+ Con cái trong gia đình phải đối xử thế nào với cha mẹ ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Quan sát tranh 10’
Mục tiêu: Biết kể lại nội dung trong tranh.
Cách tiến hành:
-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ.
+ Nếu là Việt em sẽ làm gì? Vì sao?
+ Nếu là Ngọc em sẽ làm gì ?
-Nhận xét, kết luận:
Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai 10’
-Nêu và đóng vai theo tình huống:
+ Đọc kĩ tình huống trong tranh
+ Phân vai
-Kết luận:
Hoạt động 4: Kể về gia đình em 10’
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
-Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò 2’
-Yêu cầu: 
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Mẹ yêu không nào”
-Trả lời cá nhân
- Trả lời theo ý hiểu
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh.
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
-Từng nhóm thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung
- Nghe, hiểu
-HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình.
- HS nhận xét.
- Nêu lại nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau
Toán: Phép cộng trong phạm vi 5
I/ Mục tiêu:Giúp HS:
Thuộc bảng cộng trong PV 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 3 và bài 4(cột b)
-GD HS yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 2’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10
-Tính: 1 + 3 = ; 4 = 3 + 
-Nêu cấu tạo số 3, 4:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: 10’
 Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong P.V 5
 a. GV giới thiệu lần lượt các phép cộng: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 
 b. Tìm bảng giữ công thức vừa học
 -GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức
 c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và nêu các câu hỏi để HS nhận biết 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 = 4 + 1
Hoạt động 2: Thực hành 20’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Bài 1:Hướng dẫn HS cách làm bài và chữa bài
Bài 2: Tương tự bài 1
Chú ý: Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: Hướng dẫn HS
-Giúp HS ghi nhớ các công thức công trong phạm vi 5 theo 2 chiều.
Bài 4: Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán.
*Hướng dẫn như vậy đối với tranh thứ 2.
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Lập phép tính đúng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.-Dặn dò bài sau
-4 HS 
-2 HS
-2 HS
“4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1”
“4 gồm 2 và 2, gồm 2 và 2”
- Nêu tên bài học
 -HS tự nêu vấn đề, tự giải bằng phép cộng thích hợp 
 -HS đọc các phép cộng trên bảng 
 -HS thi đua lập lại các công thức đó
-HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi 
-HS tính 
-HS làm bài và tự chữa bài.
* Làm BT 3 
-HS tự nêu cách làm bài và nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều 
* Làm thêm bài 4(cột b)
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiếng việt CC: Ôn tập (2 tiết) 
I.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31.
 Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
-Bảng ôn.
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 
2/Ôn tập:
a.Các vần vừa học. 
-GV yêu cầu:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng. 
-GV yêu cầu:
Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
Giải lao: 
d.HDHS viết: 
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng
b.Luyện viết: 
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
4. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Thi kể chuyện 
 Nhận xét tiết học
Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: 
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở mùa dưa, ngựa tía
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012.
Học vần: Bài 32: oi - ai
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần oi, ai.
 - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ;các từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. 
 * Rèn tư thế đọc đúng cho hs. HSKG biết đọc trơn
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - Bảng con
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
-Đọc và viết các từ:- trỉa đỗ,- ngựa tía.
 -mua mía,-mùa dưa.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (2 phút)(Ghi đề bài)
2/Quy trình dạy vần oi, ai :(15phút)
a.Nhận diện vần: oi
-GV viết lại vần oi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu oi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ngói và đọc 
-Ghép tiếng ngói
-Nhận xét, điều chỉnh
-Từ khoá:- nhà ngói
b.Nhận diện vần: ai
-GV viết lại vần ai
-Hãy so sánh vần oi và vần ai ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ai
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gái và đọc 
-Ghép tiếng: gái
-Nhận xét
-Từ khoá: -bé gái 
c.HDHS viết:(7phút)
-Viết mẫu: nhà ngói, bé gái
Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút)
-Đính từ lên bảng:
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc::(10 phút)
-Luyện đọc tiết 1
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói (10 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
* Sẻ, ri thích sống ở đâu ? 
* Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Quay bánh xe vần
* Nhận xét tiết học
-4 HS, lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: oi, ai
-HS đọc cá nhân: oi
-HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói
-Cả lớp ghép: ngói
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lóp.
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước.
-Đọc cá nhân: ai
-Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái
-Cả lớp ghép tiếng gái
-Đọc cá nhân, nhóm lớp.
-Viết bảng con: nhà ngói, bé gái
-Nhận xét
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm, đọc theo lớp, nhóm, cá nhân
Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái
-HS nói tên theo chủ đề: Sẻ, Ri, bói cá, le le.
 + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết làm tính cộng trong P.V 5
Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 3 (dòng 2) và BT 4
- GD HS yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5.
 - Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4
-Tính: 4 = 2 + ; 3 + 1 = 
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
b.Thực hành: 26’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
* Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Lập bài toán theo tranh
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: HS tự nêu cách tính
Bài 2: Tương tự như bài 1
 Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: HS tự nêu cách tính
* Làm BT 3 (dòng 2) 
* Bài 4: HS đọc thầm BT
Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi 
 viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán
- 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tự nhiên và Xã hội: Ăn uống hằng ngày
I/ Mục tiêu:
 - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
 - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống ,đủ nước.
 * Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. 
KÜ n¨ng tù phôc vô b¶n th©n- KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh-Ph¸t triÓn kÜ n¨ng t­ duy phª ph¸t
II/ Chuẩn bị:
 GV chuẩn bị:
 - Tranh minh hoạ phóng to 
 HS chuẩn bị:
 - GK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: (5 phút )
-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?
Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)(2phút)
2.Các hoạt động: (13 phút )
Hoạt động 1: Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày.
-Cho HS quan sát các hình ở trang 18
-Hỏi: 
+Trong đó em thích ăn thức ăn nào ? 
+Loại thức nào em chưa được ăn 
*Kết luận: 
*/GDMT:-Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ.
-Biết quý,và chăm sóc sức khoẻ mình.
Hoạt động 2: Làm việc SGK (10phút)
-Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình
-Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận. 
Kết luận: 
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:(5phút)
Trò chơi: “đóng vai theo tình huống”
-HDHS cách chơi: 
-Phổ biến luật chơi
-Thảo luận, trình bày.
-Cả lớp cùng chơi
-Quan sát thảo luận
-Liên hệ.
-Quan sát thảo luận
+ Tiến hành chơi
+ Cả lớp tham gia cùng chơi
TOÁN CC: TIẾT 1---TUẦN 8
	- làm tính cộng trong phạm vi 3 
	- Nối phép tính với số thích hợp
	-Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK
- Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi3 
- Nhận xét.
2- HD thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2: tính.
HS làm bảng con
- Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số.
- Gọi 2 HS chữa bài,
Bài 3: tính
Cho HS xung phong lên bảng
Bài 4: Điền số thích hợp
- HS làm vào vở
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
- Củng cố dặn dò:
 Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài
- HS đọc bảng cộng 
Bài 1, 
4 + 1 = 3 + 2 = 3 + 1 = 2 + 1 = 
1 + 4= 2 + 3 = 1 + 3 = 1 + 2 =
Bài 2, 
 2 4 2 3 1 
 + + + + +
 3 1 2 2 4
Bài 3, 
2 + 1 + 2 = .. 1 + 3 + 1 = .. 
Bài 4: 
<
>
=
2 + 3....4 4 + 1.....5 
 2 + 2.....4 1 + 3.....5 
*** **
Bài 5: 
Học vần: Bài 33: ôi – ơi (2 tiết)
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ ngữ và câu ứng dụng. 
Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
	Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội
	- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: nhà ngói, bé gái
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: ôi 8’
-GV viết lại vần ôi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ôi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ổi và đọc 
-Ghép tiếng ổi
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
b.Nhận diện vần: ơi 8’
-GV viết lại vần ơi
-Hãy so sánh vần ôi và vần ơi ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ơi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng bơi và đọc 
-Ghép tiếng: bơi
-Nhận xét
-Đọc từ khoá:
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ôi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 1
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
 Em thường đi chơi vào lễ hội nào ?
 Quê em có lễ hội gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 4’
 Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần
 Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôi, ơi
-HS đọc cá nhân: ôi
-HS đánh vần: 
-Cả lớp ghép: ổi
-Đọc cá nhân: trái ổi
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần ô có âm ô ở trước, vần ơi có âm ơ ở trước.
-Đọc cá nhân: ơi
-Đánh vần bờ-ơi–bơi
-Cả lớp ghép tiếng bơi
-Đọc cá nhân: bơi lội
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
 ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-HS nói tên theo chủ đề: Lễ hội
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012.
Toán: Số 0 trong phép cộng 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh cũng cố lại các kiến thức đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1: Tính:
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Giáo viên nhận xét, sữa sai.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên nhận xét, sữa sai.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp:
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm, phổ biến luật chơi.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương.
IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng.
V. Nhận xét - Dặn dò:
- Học sinh làm miệng.
 4 + 0 = 4 3 + 0 = 3 0 + 2 = 2 
- Học sinh làm vào bảng con.
 4 + 0 = 4 3 + 0 = 2 + 1
Học sinh làm bài vào vở.
3
+
2
=
5
2
+
0
=
2
Các nhóm cử đại diện lên thi đua.
3 + 0
3
5
4
0 + 4
5 + 0
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Học vần: Bài 34: ui – ưi (2 tiết)
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. 
Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
	Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi
	- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm: 
a.Nhận diện vần: ui 8’
-GV viết lại vần ui
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ui
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng núi và đọc 
-Ghép tiếng núi
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
b.Nhận diện vần: ưi 8’
-GV viết lại vần ưi
-Hãy so sánh vần ui và vần ưi ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gửi và đọc 
-Ghép tiếng: gửi
-Nhận xét
-Đọc từ khoá:
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 8.doc