HỌC VẦN: im - um
A/ Mục tiêu:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ ngữ và các câu ứng dụng
HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, tím, đỏ, vàng
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
C.Các hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Chào cờ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN ============================= HỌC VẦN: im - um A/ Mục tiêu: - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, tím, đỏ, vàng B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 35’ I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: - 1 số HS đọc các câu ứng dụng II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: Vần im Nhận diện vần - vần im được tạo nên từ: i và m So sánh im với am *Đánh vần: Tiếng và từ ngữ khoá: i-mờ-im chờ-im-chim chim câu Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần um Quy trình tương tự Gv chỉnh sửa nhịp cho HS 3. Hd viết: im chim câu; um - trùm khăn 4. Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho 2 em đọc -GV giải thích và đọc mẵu Tiết 2 Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc lại vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Cho Hs xem tranh - Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc Luyện viết: Giở vở tập viết in sẵn Luyện nói: Chủ đề: Xanh, tím, đỏ, vàng Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS HS so sánh: +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: im bắt đầu bằng chữ i HS nhìn bảng đánh vần: i-mờ-im Ghép vần và đánh vần tiếng: cá nhân lớp Viết bảng con - Đọc vài em, kết hợp phân tích tiếng khó. - Đọc cá nhân - Xem tranh - Đọc cá nhân - Giở vở bài tập - Viết bài 64 - Nói theo chủ đề - Chuẩn bị bài sau THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT (T2) I. MỤC TIÊU: -Biết cách gấp quạt. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. -HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. đường dán nối quạt tương đối chắc chắn,. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II. CHUÂN BỊ: -Quạt giấy mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ len màu,bút chì, thước kẻ, hồ dán -1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở học sinh có kẻ ô, 1 sợi chỉ hoặc len màu, bút chì, hồ dán, vở thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài mới Học sinh thực hành: -GV nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3 bước. -GV nhắc nhở HS mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ phải mỏng, đều, buộc dây đảm bảo chắc, đẹp. -Trong lúc HS thực hành, GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng -Đánh giá sản phẩm: + Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm + Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau: “Gấp cái ví” -Nhận xét tiết học -HS hát -Gấp cái quạt -Thực hành gấp các nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô - Thực hành gấp quạt theo các bước đúng qui trình -HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. đường dán nối quạt tương đối chắc chắn,. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 TOÁN CC: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: củng cố - Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 35’ 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Làm bài tập ( ghi bảng lớp) 2. Dạy học bài mới: b. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và viết kết quả Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi hướng HS tự làm Bài 3: Cho HS làm và chữa bài. GV củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4: Cho HS xem tranh và nêu các phép tính thích hợp vào ô trống (7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10; 10 -3 = 7; 10 - 7 = 3 3. Củng cố, dặn dò: - 3 HS - Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và tự chữa bài. Hs kg làm Hs tự làm và chữa bài. HSkg làm bài- Sửa bài HỌC VẦN: iêm - yêm A.Mục tiêu: - HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam - 1 số HS đọc các câu ứng dụng II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: Vần iêm Nhận diện vần - vần iêm được tạo nên từ: iê và m So sánh iêm với êm Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: iêm có thêm i ở đầu Đánh vần: Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần yêm Quy trình tương tự Gv chỉnh sửa nhịp cho HS c. HDHS viết: -Viết mẫu: d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng +Cho 2,3 đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: Giở vở BT viết bài 65 c.Luyện nói: Chủ đề “ Điểm mười” GV gợi ý: +Bức tranh vẽ gì? +Khi em được điểm thì em thế nào? +Học thế nào thì mới được điểm 10? +Lớp em bạn nào hay đuwọc điểm 10 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ghép chữ nhanh Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS HS nhìn bảng đánh vần: iê-mờ-iêm Tiếng và từ ngữ khoá: iê-mờ-iêm xờ-iêm-xiêm dừa xiêm - Viết bảng con từ ứng dụng - Cá nhân, 2 em đọc - Cá nhân, nhóm lớp - Xem tranh - Vở tập viết - Đọc tên chủ đề - Xem tranh, thảo luận, trình bày - Cả lớp cùng chơi Chuẩn bị bài sau ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS -Nêu được các biểu hiện của gĩư trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được lợi ích của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II/ Đồ dùng: - Một số cờ thi đua màu đỏ, vàng III/ Các hoạt động dạy học: 35’ Hoạt động 1: Khởi động: - Giới thiệu đi vào bài mới Hoạt động 2: - Tranh 1: Các bạn vào lớp ntn ? - Tranh 2: HS ra khỏi lớp thế nào ? - Ra khỏi lớp có tác hại gì ? - Thực hiện theo các bạn nào ở tranh ? Hoạt động 3: + Thầy cô giáo đã quy định điều gì ? + HS không làm gì trong giờ học ? + HS không làm gì trong giờ ra chơi ? + Giữ trật tự có lợi ích gì ? - Nhận xét, kết luận Hoạt động 4: - HDHS tự biết liên hệ - Dặn bài sau - HS hát múa tập thể - Thảo luận nhóm đôi + Trình bày - Thực hiện, thảo luận toàn lớp - Trình bày cá nhân - HS liên hệ thực tế - Chuẩn bị bài học sau TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 1 — TUẦN 15 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho Viết đúng các câu : Mẹ cuối tháng năm em nghỉ hè. Nghỉ hè, em đi thăm quan viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 15 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : im, um, các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Tìm , viết tiếng om hoặc am II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền tiếp các tiếng a, có vần im b, có vần um Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò Hoạt động của trò Bài 1 - im, um - chim, chùm - chim câu, chùm khăn, trốn tìm, tủm tỉm, kim khâu, chùm nhãn, im lìm, nhăn nhúm. - Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chim Mẹ yêu không nào. Bài tập 2 Con nhím cái kìm Mũm mĩm Bài tập 3 Bài tập 2 a, im lìm, chim, tím... b, lùm, cụm, chùm... Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN: uôm - ươm A.Mục tiêu: - HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “ong, bướm, chim, cá cảnh” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1: I.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết từ - Đọc toàn bài II.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) a. Dạy chữ ghi âm: Vần uôm - vần uôm được tạo nên từ: uô và m So sánh uôm với iêm +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô Đánh vần: Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần ươm Quy trình tương tự Gv chỉnh sửa nhịp cho HS b. Luyện viết: - Viết mầu từ ngữ khoá c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ khó Tiết 2. 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét tranh b.Luyện viết: - HDHS cách viết - Nhận xét chấm vở c.Luyện nói: Chủ đề” Ong bướm, chim cá cảnh” GV gợi ý Hs trả lời các câu hỏi 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Hái nấm Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần HS nhìn bảng đánh vần: uô-mờ-uôm Tiếng và từ ngữ khoá: uô-mờ-uôm bờ-uôm-buôm-huyền-buồm cánh buồm - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần - Luyện viết bảng con - Đọc cá nhân kết hợp tìm tiếng chứa vần đã học. - Đọc cá nhân - Đọc các nhân - Nhận xét tranh câu ứng dụng, thảo luận, trình bày. - Viết vở tập viết - Nói tên chủ đề - Trình bày trước lớp theo câu hỏi gợi ý của GV. HS tham gia chơi theo nhóm Chuẩn bị bài sau TOÁN: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiêu: -Giúp HS thuộc bảng cộng, trừ; Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. -Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 35’ I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - Tính theo cột II. Dạy - học bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Các hoạt động: 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. 2. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài. a.GV hướng dẫn Hs viết kết quả của b.Giúp HS nêu cách làm bài, chữa bài Bài 2: HSKG Làm. Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. III. Củng cố, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS - Thành lập và ghi nhớ công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS tự làm bài và tự chữa bài Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và viết kết quả ghi vào chỗ chấm. Lần lượt từng phần a, b Bài 3: Cho HS xem tranh nêu bài toán rồi phép tính tương ứng với bài toán đó. - Chuẩn bị bài học sau. TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ Mục tiêu: -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học * Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn, -Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học II/ Chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: 35’ I.Khởi động: - Bắt bài hát - Giới thiệu vào bài mới II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: -Gv hướng dẫn hs xem tranh và giúp các em nói với bạn các hoạt động nào ở trong lớp học. -Thảo luận cùng với hs các câu hỏi sau: 1) Trong các hoạt động được tổ chức trong lớp học? Hoạt động nào tổ chức ngoài sân? 2) Trong từng hoạt động trên: Gv làm gì? HS làm gì Hoạt động 2: Thảo luận cặp +Các hoạt động ở lớp học của mình +Gọi một số em nói trước lớp -Mình đã làm gì giúp bạn để học tập -Em thích hoạt động nào nhất ? Gv kết luận bài học +Cho hs hát bài “Lớp chúng mình” Hoạt động 3: Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” -Dặn dò bài sau - Hát múa tập thể Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 - Thảo luận, đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung - Cả lớp tham gia chơi - Chuẩn bị bài sau TOÁN CC: TIẾT 1---TUẦN 16 I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ - làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK - Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm 6 - Nhận xét. 2- HD thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2: tính HS làm bảng con - Gọi 2 HS chữa bài, Bài 3: SỐ Cho HS thảo luận nhón nêu kết quả HS làm vào vở Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả HS làm vào vở Chấm, chữa bài Củng cố- dặn dò: Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài - HS đọc bảng cộng Bài 1, 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 1 + 9 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 9 + 1 = 10 - 2 = 10 - 3 = 10 - 4 = 10 - 1 = 10 - 8= 10 - 7 = 10 - 6 = 10 - 9 = Bài 2 - - + + - + + 5 10 5 10 1 10 4 5 5 2 8 0 ....... .. .. .. .. Bài 3 9 8 + 2 - 4 - 4 + 5 Bài 4 a, b, có : 10 cái kẹo cho bạn : 5 cái kẹo còn : ... cái kẹo HỌC VẦN: ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc m; các từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. HS đọc được các vần; các từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. * HS k/g: Kẻ được 2-3 đoạn truyện theo tranh. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng - Đọc toàn bài II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: 2.Ôn tập: a. Các vần vừa học HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần +Gv đọc âm và HS chỉ chữ b. Ghép âm thành vần c. Đọc từ ngữ ứng dụng +HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng +Gv chỉnh sửa, phát âm d. Tập viết từ ngữ ứng dụng Nhận xét lớp học Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: + Luyện đọc vần mới ở tiết 1 + Cho 1 số HS nhận xét tranh + Đọc câu ứng dụng. - Nhận xét b.Luyện viết: - HD viết mẫu c. Kể chuyện: Nội dung: Xem sách Tiếng việt bài soạn trang 225 GV kể theo tranh (4 tranh) +Thi tài của các nhóm 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS +Trò chỉ chữ và đọc âm HS đọc và ghép từ chữ ở cột dọc, chữ ở cột ngang +Hs viết bảng con: xâu kim Cá nhân, bàn, lớp đọc lại Bảng con và vở tập viết - Đọc tên câu chuyện “Đi tìm bạn” - Nêu ý nghĩa câu chuyện Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết đếm; so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10; Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Viết được các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy dạy học Toán lớp 1 - Các vật mẫu 9 10 bông hoa, 10 hình tam giác, ...) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 35’ 1.Kiểm tra bài cũ: - Tính: 1 + 8 = 7 +3 = 5 + 5 = 8 + 1 = 8 - 3 = 5 + 4 = - Đoc bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: - Bài 1 Nêu yêu cầu ? - Bài 2 Nêu yêu cầu ? - Bài 3 yêu cầu làm gì ? Cho HS xem tranh và tự viết bài tính vào ô trống. -Bài 4 yêu cầu làm gì ? -Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau - 2 HS - 2 HS Bài 1:HS tự làm bài rồi chữa bài, nêu yêu cầu bài toán: điền số thích hợp. Bài 2: HS làm rồi chữa bài ghi kết quả 2,8,7,8,9 9,9,7,5,2 Bài 3: ( cột 4,5,6) + Cho HS làm tương tự phần b Bài 4,5( tt) -Chuẩn bị bài học sau HỌC VẦN: ot at A.Mục tiêu:, Học sinh đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Gà gáy chim hót, chúng em ca hát” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1: I.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết từ - Đọc toàn bài II.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) a. Dạy chữ ghi âm: Vần ot HS đánh vần, đọc trơn. Phân tích ot có o đứng trước, t đứng sau. - So sánh 2 vần - Đánh vần: o-tờ-ot : ot hờ-ot-hot-sắc-hót tiếng hót Vần at: - quy trình tương tự -So sánh ot và at: b. Luyện viết: - Viết mầu từ ngữ khoá c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ khó Tiết 2. 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét tranh b.Luyện viết: - HDHS cách viết - Nhận xét chấm vở c.Luyện nói: - Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. -Gv gợi ý : +Chim hót thế nào ? +Em hãy đóng vai gà gáy. 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Hái nấm Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần +HS ghép ot, hót +Hs đánh vần - đọc trơn - phân tích tiếng hót (âm h đứng trước và vần ot đứng sau, dấu sắc trên âm o) +Giống: kết thúc là n +Khác: ot bắt đầu bằng o, at bắt đầu bằng a. Đánh vần - Đọc trơn - phân tích - Luyện viết bảng con - Đọc cá nhân kết hợp tìm tiếng chứa vần đã học. - Đọc cá nhân - Đọc các nhân - Nhận xét tranh câu ứng dụng, thảo luận, trình bày. - Viết vở tập viết - Nói tên chủ đề - Trình bày trước lớp theo câu hỏi gợi ý của GV. HS tham gia chơi theo nhóm Chuẩn bị bài sau TiÕng viÖt CC: ot at I. Môc tiªu: - Gióp HS n¾m ch¾c vÇn ot, at, ®äc, viÕt ®îc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn ot, at. - Lµm ®óng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp. II. §å dïng: - Vë bµi tËp . II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn 1. ¤n tËp: «t, ¬t - GV gọi HS đọc - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ. - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viÕt ®óng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. - GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®óng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn: luyÖn ®äc, viÕt bµi - HS luyÖn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp. - 1 HS nªu: nèi ch÷. - HS nªu miÖng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt. - HS xem tranh BT. - 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt. - HS viÕt bµi: xay bét ( 1 dßng) ngít ma ( 1 dßng) - HS nghe vµ ghi nhí. ==============================
Tài liệu đính kèm: