Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 6

A/ Mục tiêu .

- HS đọc và viết được ph, nh, phố xá, nhà lá .

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thành phố, thị xã .

B/ Đồ dùng dạy học.

- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.

- Tranh minh họa câu ứng dụng hoặc các mẫu vật .

- Tranh minh họa phần luyện nói .

C/ Các hoạt động dạy học .

1/ Ổn định tổ chức tổ chức .

- Hát,kiểm tra sĩ số .

2/ Kiểm tra bài cũ .

- HS viết vào bảng con : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế .

- HS đọc : xe ô tô chở khỉ và sư tử về thị xã .

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 802Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS quan sát.
- Chợ phố, thị xã
- HS tự trả lời
- HS tự trả lời 
- HS tự trả lời
- HS tự trả lời 
	--------------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tt)
A/ Mục tiêu .
Giúp HS:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình .
B/ Tài liệu phương tiện .
- Vở bài tập đạo đức,1 bút chì màu,bài tập 3 phóng to
- Bút chì, bút mực, sách vở
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới:.
a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp .
b/ Nội dung .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
* Hoạt động 1 :Thi sách vở ai đẹp nhất.
- GV nêu cuộc thi và công bố thành phần
- Vòng 1 :Thi ở tổ
- GV chấm toàn bộ sách vở, đồ dùng học tập trong tổ .
- Vòng 2 :Các tổ tập trung lên và thi cả lớp
- Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, nhận xét cả lớp, tổ, cá nhân .
* Hoạt động 2 :Cả lớp hát bài :Sách vở là người bạn thân .
* Hoạt động 3 :GV hướng dẫn HS đọc bài thơ cuối bài:
 Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn .
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà thực hiện tốt giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
- GV nhận xét tiết học .
- Các tổ thực hiện
- HS thực hiện
- HS hát và vỗ tay
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
g gh
A/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được g, gh, gà ri , ghế gỗ .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :gà ri , gà gô .
B/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa, các mẫu vật , các từ khóa .
- Tranh minh họa câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ .
- Tranh minh họa phần luyện nói: gà ri , gà gô .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết ph, nh, phá cỗ, nhổ cỏ .
- HS đọc : Nhà dì Na ở phố .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy âm và chữ ghi âm. 
* Dạy chữ g.
- GV cài âm g và giới thiệu về âm g.
- Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm g.
- Gọi HS đọc.
- GV cho HS quan sát tranh SGK
? Bức tranh vẽ gì ?
- Gọi HS gắn thêm âm a sau g và đặt dấu \ trên a để tạo gà.
- Gọi HS đọc.
- Mục tiêu HS phân tích tiếng gà.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
* Dạy âm gh tương tự.
- Ââm g và âm gh có điểm gì giống và điểm gì khác.
c/ Hướng dẫn viết.
* ph.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn viết nh tương tự.
Lưu ý HS quy tắc viết g và gh.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết .
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Mục tiêu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Hãy kể các loại gà mà em biết?
? Nhà em nuôi loại gà nào ?
5/ Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá.
- Về nhà luyện thêm.
- HS tìm và gắn âm g.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS trả lời.
- HS tìm và gắn âm gà.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: gờ-a-ga-huyền-gà / gà.
- Giống vì cùng có âm g, khác vì âm gh có âm g ở trước h.
- HS viết vào bảng con .
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát.
- Gà ri, gà rô
- Gà tàu, gà nòi, gà ác
- HS trả lời 
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
SỐ 10
A/ Mục tiêu .
Giúp HS:
- Biết 9 thêm 1 là 10.
- Biết đọc, viết đếm được số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong các số từ 0 đến 10.
- Hs làm các bài tập 1, 4, 5.
B/ Đồ dùng dạy học .
- Hộp đồ dùng toán 1 .
- Các nhóm có 10 đồ vật .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đếm từ o đến 9, từ 9 đến o .
? Trong dãy số từ o đến 9 số nào bé nhất ?
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Nội dung .
- GV gắn lên bảng cài 9 hình vuông .
- HS ? Có mấy hình vuông ?
- GV đính thêm 1 hình vuông .
? Có thêm mấy hình vuông ?
? 9 hình vuông có thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ?
- HS nhắc lại 
? Có mấy bạn đang chơi rồng rắn?
? Mấy bạn làm thầy thuốc ?
? Có 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- HS nhắc lại
- GV cho HS quan sát con tính
? Có mấy con tính ?
? Có thêm mấy con tính ?
? Có 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ?
- HS nhắc lại
- GV : 10 hình vuông, 10 bạn chơi, 10 con tính đều có số lượng là 10, nên ta dùng chữ số 10 để biểu diễn .
- GV đính lên bảng cài chữ số 10 in đây là chữ số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 .
- GV viết mẫu, HS viết vào bảng con .
- GV gọi HS đếm xuôi từ 0 đến 10.
? Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất ?
4/ Luyện tập .
 . Bài 1 : Viết số 10
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con
 .Bài 4 :Viết số thích hợp vào ô trống .
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng và yêu cầu cả lớp làm vào vơ.û
 .Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu cả lớp làm vào vở.
5/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
- Có 9 hình vuông
- 1 hình vuông
- Là 10 hình vuông
- 9 bạn
- 1 bạn
- Là 10 bạn
- 9 con tính
- 1 con tính
- Là 10 con tính
- HS đếm ngược từ 10 đến 0 .
- Số 10
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN	
q – qu – gi
A/ Mục tiêu.	
- HS đọc và viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : quà quê.
B/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa từ ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.
- HS viết vào bảng con :g, gh, ga, ghế.
- HS đọc :nhà ga, gà gô.
- GV nhận xét kiểm tra.
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy âm và chữ ghi âm. 
* Dạy chữ q.
- GV cài âm q và giới thiệu về âm q.
- Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm q.
- Gọi HS đọc.
- GV cho HS quan sát tranh SGK
? Bức tranh vẽ gì ?
- GV gắn lên bảng qu và nói qu là âm ghép của q và u.
- Gọi HS gắn thêm âm êâ sau qu để có tiếng quê.
- Mục tiêu HS phân tích tiếng quê.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
* Dạy âm gi tương tự.
c/ Hướng dẫn viết.
* ph.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn viết gi tương tự.
Lưu ý HS nét nối giữa q và u. Viết g liền mạch với i.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng .
b/ Luyện viết .
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói .
- Mục tiêu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Quà quê gồm những thứ gì?
? Em thích quà gì nhất ?
? Ai hay cho em quà quê ?
5/ Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
- HS tìm và gắn âm q.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS trả lời.
- HS tìm và gắn âm quê.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: quờ–uê–quê / quê.
- HS viết vào bảng con .
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát.
- Bà cho quà
- Nhãn, vải, khóm, dừa
- HS trả lời
- HS trả lời
-----------------------------
TIẾT 2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
- Biết đọc, viết các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Hs làm các bài tập 1, 3, 4.
B/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức :Hát , kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ . 
- HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất ?
- GV nhận xét kiểm tra
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp .
b/ Nội dung : Dạy luyện tập .
 . Bài 1 :Nối theo mẫu
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp nối vào vở
? Tranh 1 vẽ gì ?
- GV hướng dẫn HS nối
 . Bài 2 :Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn ,
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
 . Bài 3 :Có mấy hình tam giác .
- HS nêu yêu cầu
? Có mấy hình tam giác màu xanh?
? Có mấy hình tam giác màu trắng?
? 5 tam giác màu xanh , 5 tam giác màu trắng là mấy hình tam giác ?
 .Bài 4 : Điền dấu =
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
. Bài 5 :Số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá.
- Về nhà luyện thêm
- 10 con vịt
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.
- 5 hình 
- 5 hình
- 10 tam giác.
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.
Thứ năm, ngàytháng..năm 2010
TIẾT 1: HỌC VẦN	
ng ngh
A/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được ngh, cá ngừ, củ nghệ .
- HS đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :bê, nghé, bé .
B/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa hoặc các mẫu vật các từ khóa : cá ngừ, củ nghệ .
- Tranh minh họa phần luyện nói : bê, nghé, bé .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát ,kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết vào bảng con :quả thị, giỏ cá, giã giò .
- HS đọc : qua đò, giỏ cá .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy âm và chữ ghi âm. 
* Dạy chữ ng.
- GV cài âm ng và giới thiệu về âm ng: ng là âm ghép từ âm n và g.
- Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ng.
- Gọi HS đọc.
- GV cho HS quan sát tranh SGK
? Bức tranh vẽ gì ?
- Gọi HS gắn thêm âm ư sau ng sau đó đặt dấu huyền trên ư để có tiếng ngừ.
- Mục tiêu HS phân tích tiếng quê.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
* Dạy âm ngh tương tự.
- So sánh điểm giống cà khác nhau của hai âm ng và ngh.
c/ Hướng dẫn viết.
* ng.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn viết ngh tương tự.
Lưu ý HS nét nối giữa hai chữ và quy tắc chính tả của ng và ngh.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng .
b/ Luyện viết .
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói .
- Mục tiêu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Nghé là con của con gì ?
? Quê em gọi bê, nghé là con gì ?
? Bê nghé ăn gì ?
5/ Củng cố dặn dò.
- GV chỉ bảng HS đọc .
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện đọc thêm .
- HS tìm và gắn âm ng.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS trả lời.
- HS tìm và gắn chữ ngừ.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: ngờ–ư–ngư-huyền-ngừ / ngừ.
- Giống ở chỗ cả hai đều có âm ng, còn khác ở chỗ ngh có thêm h sau ng.
- HS viết vào bảng con .
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát.
- Bê, nghé , bé
- Là con của con trâu
- HS trả lời
- HS trả lời 
	TIẾT 2: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 .
- Thứ tự của các số trong phạm vi 10 .
- Hs làm các bài tập 1, 3, 4.
B/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức :
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 .
? Số đứng trước số 9 là số nào ?
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Nội dung :Dạy luyện tập .
 .Bài 1 :Nối theo mẫu
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV gắn các nhóm có số mẫu vật như SGk
- Yêu cầu 1 HS lên nối
 . Bài 3 :Điền số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu 1 HS lên lớp làm, cả lớp làm vào vở
 .Bài 4 :Viết các số :6, 1, 3, 7,10
a.Theo thứ tự lớn dần
b.Theo thứ tự bé dần
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
- Chuẩn bị bài tiết sau .
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên nối
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên lớp làm, cả lớp làm vào vở
a.1, 3, 6, 7, 10
b.10, 7, 6, 3, 1
------------------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH QUả CAM ( T 1 )
I.Mục tiêu:	- Biết cách xé, dán hình quả cam 
 	 -Xé ,dán được hình quả cam đường xé cĩ thể bị răng cưa ,hình dán tương đối phẳng ,cân đối .
 - Hs cĩ tinh sáng tạo ,thẫm mỹ khi xé ,dán 
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
 	-Giấy thủ cơng - Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
 Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giấy nháp cĩ kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập mơn thủ cơng của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài : xé dán hình quả cam (t1 )
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
Em cho biết cĩ những quả nào giống hình quả cam?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
a) Xé hình quả cam.
Lấy 1 tờ giấy màu. Xé rời để lấy hình vuơng ra.
Xé 4 gĩc của hình vuơng theo đường đã vẽ
Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
b) Xé hình lá 
Lấy mảnh giấy màu xanh, xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu.
Xé 4 gĩc của hình Cn 
Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. 
c) Xé hình cuống lá
Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, xé đơi hình CN, lấy 1 nữa để làm cuống.
3 ,Thực hành : cho hs xé hình quả cam 
Gv giúp đỡ cho những hs chưa làm được 
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa.
Hình xé gần giống mẫu
5.Củng cố dặn dị :
Nêu lại cách xé dán hình quả cam.
6.Nhận xét, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà xé lại hình cho đẹp chuẩn bị tiét sau dán vào vở 
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Quả cam hình hơi trịn, phình ở giữa, phía trên cĩ cuống và lá, phía đáy hơi lĩm. Khi quả cam chín cĩ màu vàng đỏ
Quả táo, quả quýt,..
Theo dõi cách xé hình quả cam.
Quan sát hình quả cam để biết cách xé.
Theo dõi cách xé hình lá.
Quan sát hình lá của cơ giáo.
Theo dõi cách xé hình cuống lá.
Xé hình quả cam trên giấy nháp 
Nhắc lại cách xé dán hình quả cam.
Chuẩn bị ở nhà.
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
y tr
A/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được : y, tr, y tá, tre ngà .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ .
B/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa từ khóa :y tá, tre ngà .
- Tranh minh họa phần luyện nói : nhà trẻ .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ .
- HS viết vào bảng con : ng, ngh, cá ngừ .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy âm và chữ ghi âm. 
* Dạy chữ y.
- GV cài âm ng và giới thiệu về âm y.
- Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm y.
- Gọi HS đọc.
- GV cho HS quan sát tranh SGK
? Bức tranh vẽ gì ?
- Gọi HS tìm và gắn chữ y tá.
- Mục tiêu HS phân tích tiếng y tá.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
* Dạy âm tr tương tự.
- GV giói thiệu âm tr được ghép từ âm t và âm r.
c/ Hướng dẫn viết.
* y.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn viết tr tương tự.
Lưu ý HS nét nối giữa t và phải liền mạch.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng .
b/ Luyện viết .
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói .
- Mục tiêu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Các em bé đang làm gì ?
? Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
? Người lớn trong tranh được gọi là cô gì ?
5/ Củng cố - dặn dò .
- HS đọc bài trên bảng lớp . 
- GV nhận xét tiết dạy .
- HS tìm và gắn âm y.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS trả lời.
- HS tìm và gắn chữ y tá.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: y–tờ–a-tá-y tá / y tá.
- HS viết vào bảng con .
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát.
- Nhà trẻ
- Đang chơi , ăn cơm
- HS trả lời
- Cô trông trẻ 
--------------------------------
TIẾT 2: 	TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
A /MỤC TIÊU.
 Giúp HS :
- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng, giữ cho răng khỏe đẹp .
- Biết chăm sóc răng đúng cách
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bàn chải và kem đánh răng .
- Sưu tầm 1 số tranh về răng miệng .
- Mô hình răng, muối ăn .
- Mỗi HS 1 cuộn giấy dài , sạch .
- 1 vòng tròn nhỏ dài đường kính 5 cm.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn địnhtổ chức: - Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Ổn định.
? Em cần làm gì để giữ vệ sinh thân thể?
? Ta nên rửa tay lúc nào ?
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/Giới thiệu bài :Trực tiếp .
b/ Nội dung .
 * Khởi động :Trò chơi ai nhanh, ai khéo.
- GV phổ biến quy tắc chơi
- 8 em xếp thành 2 hàng dọc, mỗi em ngậm 1 que bằng giấy, 2 em đầu hàng ngạm que tăm bằng giấy có vòng tròn 5 cm, chuyển vòng tròn cho người thứ hai và tiếp tục cho đến người cuối cùng.
- Đội nào xong trước không xuống đất thì đội đó thắng .
- GV tuyên bố đội thắng, đội thua
- GV kết luận: Chúng ta giữ được vòng tròn khỏi bị rơi chuyển được nhanh cho bạn mình là do răng chắc khỏe. Vậy làm thế nào để được răng chắc khỏe, làm thế nào biết răng bị sún chúng ta đi vào hoạt động 1.
* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
- GV phân 2 em 1 cặp quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau xem răng bạn có sún không, có sâu không .
- HS xung phong nói cho cả lớp nghe
- GV kết luận : Hàm răng trẻ em có đầy đủ 20 chiếc gọi là răng sữa, sẽ bị lung lay và rụng khi 6 tuổi chính là tuổi của HS lớp 1 .Khi đó răng sẽ được mọc lên chắc

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 6.doc