Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 34

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lẽ phép. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Chuẩn bị bảng , tranh minh họa.

- Bộ HVTV.

III. Hoạt động dạy - học :

Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ :

- HS đọc đoạn 2 bài Nói dối hại thân.

- HS trả lời câu hỏi: Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không? Sự việc kết thúc như thế nào?

* Nhận xét kiểm tra bài cũ:

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c việc đã làm để giữ vệ sinh nơi mình ở
Thảo luận nhĩm đơi kể lại những việc mà mình đã làm được để giữ vệ sinh nơi mình ở 
Yêu cầu các nhĩm trình bày 
Cùng các em nhận xét ,tuyên dương 
Kết luận : Cần tuyên tuyền vận động mọi người luơn cĩ ý thức giữ vệ sinh chung
b.Củng cố -dặn dị :Nhận xét giờ học 
Thực hiện tốt giữ vệ sinh mơi trường 
Tiết sau : thực hành 
Hai em trả lời 
Lắng nghe nhiệm vụ ,thành lập nhĩm 
Thảo luận nhĩm đơi ,đại diện các nhĩm trình bày 
Các nhĩm khác nhận xét bổ sung
Nhiều em nhắc lại 
Làm việc theo nhĩm 
Đại diện các nhĩm trình bày ,các nhĩm khác nhận xét bổ sung
Liên hệ việc giữ vệ sinh ở địa phương 
Nhiều em nêu các việc cĩ thể làm để bảo vệ mơi trường 
lắng nghe
Thảo luận nhĩm đơi,kể lại những việc đã làm để bảo vệ mơi trường 
Tuyên dương những bạn làm tốt
Thực hành ở nhà 
--------------------
TIẾT 4	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	Tập viết
TÔ CHỮ HOA X – Y 
I. Mục tiêu:
- HS biết tô chữ X, Y.
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khua, kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ, Chuẩn bị bị bảng
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra vở tập viết của 3 – 4 em.
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giảng bài mới:
a/ HD tô chữ hoa X, Y.
- HS quan sát chữ in hoa.
+ Chữ X gồm mấy nét ?
- GV nêu qui trình viết và HD HS viết vào bảng con: 
- GV uốn nắn sửa sai
* Chữ hoa Y hướng dẫn tương tự.
b/ HD viết vần, từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát từ, GV nêu sơ lược cách lia bút viết liền nét giữa các chữ trong từ.
- Dặn dò HS trước khi viết bài
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố và dặn dò: 
- Cả lớp bình chọn bài viết đẹp
- GV tuyên dương trước lớp
- Dặn HS xem lại bài và viết phần bài ở nhà, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở
Chính tả
BÁC ĐƯA THƯ
I. Mục tiêu:
- Tập chép chính đúng đoạn “ Bác đưa thư  mồ hôi nhễ nhại” trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng chữ inh, uynh ; chữ c, k vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, SGV, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:
1 Kiểm tra bài cũ :
- HS viết hai dòng thơ:
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2 Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
a/ HD HS tập viết chính tả: 
- GV đọc mẫu lần thừ nhất đoạn sẽ nghe viết.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và tìm tiếng khó viết
- Yêu cầu HS phân tích và đọc tiếng, từ
- Yêu cầu HS tập viết từ khó (GV đọc cho HS viết vào bảng con). Sau đó viết vào vở.
- Dặn dò HS trước khi viết bài về cách cầm bút, để vở, ngồi viết.
- GV đọc chậm cho HS viết bài
- Sau khi viết xong GV đọc chậm cho HS dò lại và xem bài ở bảng lớp
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS
b/ HDHS làm bài tập :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa bài
a/ Điền vần uynh hay inh:
 + bình hoa 
 + khuỳnh tay
b/ Điền chữ:
 + cú mèo
 + dòng kênh
3 Củng cố dặn dò :
- Hỏi lại bài học
- HS viết vào bảng con các từ khó vừa học.
- Dặn HS tập viết lại những chữ viết sai
- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học :
- 2 HS đọc lại
- HS tìm và nêu.
- HS viết từ vào bảng con, em nào viết sai viết lại
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi và tự ghi số lỗi.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu : 
- Biết đọc, so sánh các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, liền sau của 1 số, biết cộng, trừ số cĩ 2 chữ số.
Bài tập 1, 2, 3, 4
II.Đồ dùng dạy học:	
-Bộ đồ dùng học tốn.	
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong cho các em đọc lại các số đã được viết.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở bảng rồi đọc cho lớp cùng nghe.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành vào vở và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu lại cách đặt tính, cách tính và thực hiện bài tập.
Bài 5: Học sinh đọc bài tốn, nêu tĩm tắt bài và giải.
4.Củng cố, dặn dị:Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dị: Làm lại các bài tập, CB tiết sau.
Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện các phép tính của bài tập số 4.
Nhắc tựa.
Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), , bảy mươi bảy (77)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
Học sinh khoanh số bé nhất trong các số : 59, 34, 76, 28 là 28
Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số : 66, 39, 54, 58 là 66
Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái
	68	52	35
	31	37	42
	37	89	77
Tĩm tắt:
	Thành cĩ 	: 12 máy bay
	Tâm cĩ 	: 14 máy bay
	Tất cả cĩ 	: ? máy bay
Giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
	Đáp số : 26 máy bay
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT1: 	Tập đọc
LÀM ANH
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dôz dành, dịu dàng. Biết nghỉ hơi ở cuối mõi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chuẩn bị bảng , tranh minh họa.
- Bộ HVTV.
III. Hoạt động dạy - học :
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc bài Bác đưa thư.
- HS trả lời câu hỏi: Minh đã làm gì khi nhìn thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại?
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
a/ HDHS luyện đọc
* GV đọc mẫu (diễn cảm)
* Luyện đọc tiếng, từ :
- Yêu cầu HS đọc bài và tìm ra một số từ khó đọc
- Yêu cầu HS phân tích và sau đó gắn chữ vào bộ chữ HVTH.
* Luyện đọc câu :
- Gọi HS luyện đọc hai dòng thơ một. Mỗi lần cho 2 – 3 HS đọc.
- GV nhận xét
* Luyện đọc toàn bài :
- Gọi 2- 3 HS đọc trơn mọt khổ thơ.
- Gọi 2 -3 HS đọc cả bài
b/ Ôn vần ia, uya.
+ Tìm tiếng trong bài có vần ia?
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya?
- Yêu cầu HS tìm câu chứa vần ia, uya trong bài.
- GV nhận xét thi đua.
Tiết 2
c/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ 1, 2 sau đó GV đặt câu hỏi: 
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Anh phải làm gì khi em bé ngã?
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ 3, sau đó GV đặt câu hỏi: 
+ Chia quà cho em, anh phải chia thế nào?
+ Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ cuối, sau đó GV đặt câu hỏi:
+ Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào?
- Gọi HS đọc lại cả bài
* Luyện nói
- Gọi HS nêu chủ đề luyện nói: Kể về anh (chị, em) của mình.
- Chia nhóm 3 -4 em ngòi gàn nhau kể với nhau về anh (chị, em) của từng em.
- Gọi 1-2 HS kể về anh (chị, em) của mình.
- Tuyên dương nhóm, HS nói hay, tốt.
3. Củng cố dặn dò :
- HS đọc lại các từ
- Dặn HS đọc bài và viết bài, Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học :
- HS đọc thầm, sau đó 2 HS đọc lại
- làm anh, người lớn, dôz dành, dịu dàng.
- HS phân tích, sau lần lượt lên bảng gắn.
- HS thi đua đọc từng câu.
- Thi đua đọc theo nhóm, tổ
- 2 -3 HS thi đọc.
- chia
- HS thi đua tìm tiếng có vần ia, uya:
+ tia chớp, tia sáng, tỉa ngô, .
+ đêm khuya, khuya khoắt, giấy pơ-luya, .
- Hs thi đua đọc. 
- Cả lớp nhận xét thi đua.
- 3 HS lần lượt đọc.
-  dỗ dành.
-  nâng dịu dàng.
- 2 HS lần lượt đọc.
-  chia em phần hơn.
-  nhường em.
- 2 HS lần lượt đọc.
-  yêu em bé.
- Học sinh nêu.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp theo dõi.
-----------------------------
TIẾT2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	 TOÁN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng , trừ số cĩ hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa tốn cĩ lời văn 
- Bài tập 1, 2(cột 1.2) , 3(cột 1.2) , 4, 5
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách tính và thực hành ở 
vở và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính rồi cho thực hiện ở bảng con theo từng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tĩm tắt và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để hỏi các em.
4.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dị: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
	Đáp số : 26 máy bay 
Nhắc tựa.
60 + 20 = 80	, 80 – 20 = 60, 40 + 50 = 90
70 + 10 = 80	, 90 – 10 = 80, 90 – 40 = 50 50 + 30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 – 50 = 40
Tính từ trái sang phải:
15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18
Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp.
Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái
	87	65	31
	14	25	56
	73	90	87
Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp.
Giải:
Sợi dây cịn lại cĩ độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
	Đáp số : 42 cm
Học sinh nhĩm này quay kim ngắn chỉ giờ đúng, nhĩm khác trả lời và ngược lại
Đồng hồ a) chỉ 1 giờ
Đồng hồ b) chỉ 6 giờ
Đồng hồ c) chỉ 10 giờ
Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ khác.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng.năm 2010
TIẾT1: Tập đọc
NGƯỜI TRỒNG NA
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, tròng na, ra quả. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên người đã trồng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chuẩn bị bảng , tranh minh họa.
- Bộ HVTV.
III. Hoạt động dạy - học : Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc khổ thơ mà mình thuộcm lòng trong bài: Làm anh.
- HS viết lên bảng từ ngữ: người lớn, dỗ dành.
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
a/ HDHS luyện đọc
* GV đọc mẫu ( diễn cảm )
* Luyện đọc tiếng, từ :
- Yêu cầu HS đọc bài và tìm ra một số từ khó đọc
- Yêu cầu HS phân tích và sau đó gắn chữ vào bộ chữ HVTH.
* Luyện đọc câu :
- Gọi HS luyện đọc theo lời người hàng xóm và lời cụ già.
- GV nhận xét
* Luyện đọc toàn bài :
- Gọi HS đọc cả bài.
b/ Ôn vần oai, oay.
+ Tìm tiếng trong bài có vần oai?
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay?
- Yêu cầu HS tìm câu chứa vần oai, oay trong bài.
- Yêu cầu HS tìm câu chứa vần oai, oay ở ngoài bài.
- GV nhận xét thi đua.
Tiết 2
c/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
- Gọi 2-3 HS đọc từ đầu đến hết lời người hàng xóm, sau đó GV đặt câu hỏi: 
+ Cụ già đang làm gì?
+ Thấy cụ trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
- Gọi 2-3 HS đọc đoạn còn lại, sau đó GV đặt câu hỏi: 
+ Cụ trả lời như thế nào?
- Gọi HS đọc lại cả bài
* Luyện nói
- Gọi HS nêu chủ đề luyện nói: Kể về ông, bà của em.
- Chí lớp thành nhiều nhóm mỗi nhóm từ 3 – 4 HS kể cho nhau nghe về ông bà của mình.
- Gọi 1 – 2 em kể trước lớp về ông bà của mình
- Tuyên dương nhóm nói hay, tốt.
3. Củng cố dặn dò :
- HS đọc lại các từ
- Dặn HS đọc bài và viết bài, Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học :
- HS đọc thầm – 2 HS đọc lại
- lúi húi, ngoài vườn, tròng na, ra qua.
- HS phân tích, sau lần lượt lên bảng gắn.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS thi đua đọc theo cặp.
- Minh
- HS thi đua tìm tiếng có vần oai, oay:
+ củ khoai, khoan khoái, phá hoại, .
+ loay hoay, hí hoáy, .
- Hs đọc hai câu hướng dẫn trong bài. 
- HS thi đua nói những câu tự nghĩ.
- Cả lớp nhận xét thi đua.
- 2 - 3 HS lần lượt đọc.
-  trồng na.
-  nên trồng chuối.
- 2 - 3 HS lần lượt đọc.
- Cụ nói con cháu cụ ăn na xẽ không quên người trồng.
- 3, 4 HS lần lượt đọc.
- Học sinh nêu.
- Học sinh chia nhóm thực hiện yêu cầu.
- Lớp theo dõi nhận xét.
------------------------------
TIẾT 2:	TOÁN
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I.Mục tiêu: 
- Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cọng, trừ các số trong Phạm vi 100 ( khơng nhớ ) ; giải dược bài tốn cĩ lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng.
- Bài tập 1, 2( a, c), 3(cột 1.2) , 4, 5
II.Đồ dùng dạy học:-Bộ đồ dùng học tốn.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em làm rồi chữa bài trên bảng lớp.
Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở vở và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm bảng con tưng phép tính.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề tốn, nêu tĩm tắt và giải trên bảng lớp.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ dài.
4.Củng cố, dặn dị:Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dị: Làm lại các BT, CB tiết sau.
Giải:
Sợi dây cịn lại cĩ độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
	Đáp số : 42 cm
Nhắc tựa.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp.
a) 82, 83, 84, , 90
b) 45, 44, 43, , 37
c) 20, 30, 40, , 100
22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32
89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40
32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32,
23 + 14 – 15 = 22
Tĩm tắt:
Cĩ tất cả	: 36 con
Thỏ	:12 con
Gà 	: ? con
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
	Đáp số : 24 con gà
Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK và ghi số đo được vào bảng con.
Đoạn thẳng AB dài: 12cm.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
--------------------------------
TIẾT3:	THỦ CÔNG
ƠN TẬP CHƯƠNG III, KĨ THUẬT CẮT, DÁN GIẤY
I.Mục tiêu :
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học.
- Cắt,dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối.Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
- Cắt, dán được ít nhất 3 hình trong các hình đã học. Cĩ thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo.
 -Giáo dục các em tính tích cực ,tự giác ,cẩn thận 
II.Đồ dùng dạy học : -Giấy màu ,hồ dán 
III.Các hoạt động dạy học : 
Hoat động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2.Bài mới :
Giới thiệu bài 
b.Củng cố lại những bài đã học 
-Yêu cầu các em nhắc lại các bài đã học trong chương III
-Nhắc lại cách , cắt dán các hình đã học 
-Cùng các em nhận xét bổ sung
c.Thực hành :
Yêu cầu các em tự chọn một trong số các bài đã học ,thực hành cắt dán vào vở 
Các em tự trang trang trí thêm theo sự sáng tạo của mình 
Trình bày sản phẩm,bình chọn sản phẩm đẹp 
d.Củng cố -dặn dị:
Nhận xét giờ học 
Tuyên dương những em cĩ đầy đủ đồ dùng ,làm nhanh đúng sản phẩm mà mình đã học
Tiết sau kiểm tra
Để đồ dùng lên bàn cho GV kiểm tra
Nhiều em nhắc lại
Cắt, dán hình chữ nhật 
Cắt, dán hình vuơng
Cắt , dán hình tam giác
Cắt , dán hàn rào đơn giản
Cắt ,dán và trang trí hình ngơi nhà
Thảo luận nhĩm đơi , nêu cách cắt dán các hình đã học
Cả lớp thực hành cắt dán trình bày sản phẩm vào vở
Trang theo trí theo sự sáng tạo của mình
Trình bày sản phẩm
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	CHÍÙNH TẢ
CHIA QUÀ
I. Mục tiêu:- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài ”Chia quà”: trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng chữ s hay x; chữ v hay d vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, SGV, bảng cài
III. Hoạt động dạy - học:
1 Kiểm tra bài cũ :
- HS viết lên bảng 2 câu: “Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ”.
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2 Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
a/ HD HS tập viết chính tả: 
- GV đọc mẫu đoạn tập chép ghi trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và tìm tiếng khó viết
- Yêu cầu HS phân tích và đọc tiếng, từ
- Yêu cầu HS tập viết từ khó (GV đọc cho HS viết vào bảng con). Sau đó viết vào vở.
- Dặn dò HS trước khi viết bài về cách cầm bút, để vở, ngồi viết.
- GV yêu cầu HS chép bài chính tả vào vở.
- Sau khi viết xong GV đọc chậm cho HS dò lại và xem bài ở bảng lớp
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS
b/ HDHS làm bài tập :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa bài
a/ Điền vần s hay x:
 + Sáo tập nói 
 + Bé sách túi
b/ Điền chữ v hay d:
 + Hoa cúc vàng
 + Bé dang tay
3 Củng cố dặn dò :
- Hỏi lại bài học
- HS viết vào bảng con các từ khó trong bài vừa học.
- Dặn HS tập viết lại những chữ viết sai
- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học :
- 2 HS đọc lại
- HS tìm.
- HS phân tích các từ vừa tìm được.
- HS viết từ em nào viết sai viết lại
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi và tự ghi số lỗi.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
---------------------------
Kể chuyện
HAI TIẾNG KÌ LẠ
I. Mục tiêu:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. 
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Lẽ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
- HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Các tranh ở SGK phóng to
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS nối tiếp nhau kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn.
- Nêu ý chính của truyện
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
* GV kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn.
- GV kể lần 1 : Giọng kể diễn cảm
- GV kể lần 2 : kết hợp với tranh
* Yêu cầu HS tập kể từng đoạn chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Tranh 1 : 
+ Tranh vẽ cảnh gì?	
+ Câu hỏi dưới trang là gì?
+ GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện lên thi kể đoạn 1.
- Các tranh còn lại HD tương tự
* Hướng dẫn thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Gọi 2 HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
* Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
- Theo em, hai tiếng kì lầm cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiéng nào?
- Vì sao Pao-lích nói hai tiếng đó, mọi người tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em?
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn người kể chuyện hay nhất, hiểu nhiều nội dung câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò :
- Hỏi lại bài học
- Tập kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe
* Nhận xét tiết học :
- HS chú ý lắng nghe để ghi nhớ truyện.
- Pao-lích với cụ già.
- Pao-lích đang buồn bực, cụ già đã nói điều gì làm em ngạc nhiên?
- 2 HS thi kể.
- HS suy nghĩ trả lời.
+ Đó là hai tiéng vui lòng cùng với giọng nói dịu dàng .
+ Vai tiếng vui lòng đã biến Pao-lích thành em bé ngoan ngoãn, lễ phép, đáng yêu. Vì thế em được mọi người yêu mến.
--------------------------------
TIẾT 2: 	 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỜI TIẾT
I.Mục tiêu : 
- Nhận biệt thay đổi của thời tiết.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
** Nêu cách tìm thơng tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK, hình vẽ các hiện tượng về thời tiết các bài trước đã học.. 
- Giấy khổ to, bút màu, 
III.Các hoạt

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 34.doc