I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ơ lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe kể ở lớp bé đã ngoan thế nào?
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, SGV, tranh minh họa, bảng cài
III. Hoạt động dạy - học :
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ :
HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi ở SGK
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
chăm sĩc bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng. Hđộng 2: Học sinh làm bài tập 1: Hs làm b/tập 1 và trả lới các câu hỏi: Các bạn nhỏ đang làm gì? Những việc làm đĩ cĩ tác dụng gì? Kết luận :Các em biết tưới cây, nhổ cỏ, rào cây, bắt sâu. Đĩ là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sĩc cây và hoa nơi cơng cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành. Hđộng3: Qsát thảo luận theo btập 2: Gv cho hs qsát tranh và thảo luận theo cặp. Các bạn đang làm gì ? Em tán thành những việc làm nào? Tại sao? Cho các em tơ màu vào quần áo những bạn cĩ hành động đúng trong tranh. Gọi các em tr/bày ý kiến của mình trước lớp. Kết luận :Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn khơng phá hại cây là hành động đúng.Bẻ cây, đu cây là hành động sai. Hđộng4: Củng cố Hỏi lại bài. Nhận xét, tuyên dương. . Vài hs nhắc lại. Hs qsát qua tranh đã chuẩn bị và đàm thoại. Hs trả lời Hs nhắc lại nhiều em. Hs làm btập 1: Tưới cây, rào cây, nhổ cĩ cho cây, Bảo vệ, chăm sĩc cây. Học sinh nhắc lại nhiều em. Q/sát tranh b/tập 2 và th/luận theo cặp. Trè cây, bẻ cành, Khơng tán thành, vì làm hư hại cây. Tơ màu 2 bạn cĩ hành động đúng Học sinh nhắc lại nhiều em. Hs liên hệ xem trong lớp bạn nào biết chăm sĩc và bảo vệ cây. 5. Hoạt động nối tiếp: - Chuẩn bị bài: Bảo vệ hoa và cây nơi cơng cộng (t/t) - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. -------------------- TIẾT 4 ÂM NHẠC ------------------------- Thứ ba, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: MĨ THUẬT ---------------------------- TIẾT 2: Tập viết TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P I. Mục tiêu: - HS tô được chữ hoa O, Ô, Ơ, P. - Viết đúng các vần uôt, uôc, ưu, ươu ; các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ : o, ô, ơ, Chuẩn bị bảng III. Hoạt động dạy - học: 1 Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3, 4 HS đem vở lên chấm điểm - 2 HS lên bảng viết : con cóc, cá lóc, quần soóc * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học * Giảng bài mới: a/ HD tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P - HS quan sát chữ in hoa. + Chữ O gồm mấy nét ? - GV nêu qui trình viết và HD HS viết vào bảng con: Viếtù nét thẳng viết từ trên xuống chạm đường kẻ ngang dưới tiếp tục viết nét cong phải từ dưới lên - GV uốn nắn sửa sai * Chữ hoa Ô, Ơ, P hướng dẫn tương tự. b/ HD viết vần, từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát từ, GV nêu sơ lược cách lia bút viết liền nét giữa các chữ trong từ. - Dặn dò HS trước khi viết bài - HS viết bài vào vở. - Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm - Nhận xét bài viết của HS 3. Củng cố và dặn dò: - Cả lớp bình chọn bài viết đẹp - GV tuyên dương trước lớp - Dặn HS xem lại bài và viết phần bài ở nhà, chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học. - HS trả lời. - HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con - HS viết bài vào vở ------------------------------------- Chính tả CHUYỆN Ở LỚP I. Mục tiêu: - Nhìn bảng hoặc sách, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k vào chỗ trống. II. Đồ dùng dạy - học: - Chuẩn bị bảng , bảng cài SGK, SGV III. Hoạt động dạy - học: 1 Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm - HS làm bài tập ở bài chính tả trước * Nhận xét kiểm tra bài cũ: 2 Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học * Giới thiệu bài mới : * Giảng bài mới : a/ HDHS tập chép : - Gọi 2 HS đọc bài tập chép - Yêu cầu HS tìm tiếng viết khó - Yêu cầu HS phân tích tiếng - Yêu cầu HS tự nhẩm và viết tiếng - GV uốn nắn sửa sai * Viết bài : - Nhắc nhở HS khi viết bài cầm bút, để vở - HS viết bài xong – GV đọc cho HS dò lại * Chấm điểm : - Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm - Nhận xét bài viết của HS * HDHS làm bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Gọi HS làm bài ở bảng lớp. * Điền vần : uôt hay uôc - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu: buộc tóc, chuột đồng * Điền âm : c hay k túi kẹo, quả cam, bó kê 4 Củng cố dặn dò : - GV khen ngợi những em chép bài chính tả đúng và đẹp - Dặn HS còn viết sai về viét lại - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học : - 2 HS đọc. - Vuốt, chẳng nhớ, nghe, ngoan - Vuốt : v + uôt + dấu sắc - HS viết bảng con - HS nhìn bảng viết bài vào vở - HS dò lại và sửa lỗi bằng bút chì. - 1 HS đọc. - HS thi đua làm bài ở bảng lớp - HS ghi vào phiếu. TIẾT 3: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ khơng nhớ) 1, Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ số cĩ hai chữ số ( khơng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . - Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 ) - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học tốn. 2. Đồ dùng dạy học: Gv và hs: Các bĩ que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai. 3. Kiểm tra bài cũ : 5' Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 sgk/158 4. Giảng bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1 :Gthiệu cách làm tính trừ khơng nhớ: * Dạng 65 - 30 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Ta tách ra 3 bĩ qtính,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Sau khi tách 30 que tính thì cịn lại bao nhiêu que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính cịn lại ta được bao nhiêu? 35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cách trừ Cách đặt tính và cách tính * Cho hs thực hiện vào bảng con * Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự ) Làm bài tính tương tự: 98 - 60, 76 - 5 Hđộng2: Thực hành: Bài 1 a , b : Tính Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 ) Hđộng3: Củng cố: Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng vừa học - Nhắc lại tên bài học -65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bĩ chục đặt bên trái, bĩ đơn vị đặt bên phải -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bĩ chục đặt bên trái, -Cịn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị - Vài hs nêu lại cách trừ - Làm bảng con - Làm bảng con - Làm phiếu c/n Đổi chéo để ktra - Sử dụng thẻ đúng , sai - Tính nhẩm đơi bạn - Tự đặt tính nêu cách tính bài tập của mình 5 Hoạt động nối tiếp: Dặn bài tập về nhà ở vở b/t. Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. -------------------------------- Thứ tư, ngàytháng.năm 2010 TIẾT1: Tập đọc MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từù: buồn bực ,kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Nghỉ hơi ở cuối mõi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà .Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ học nữa. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, SGV,tranh minh hoạ . III. Hoạt động dạy - học : Tiết 1 1 Kiểm tra bài cũ : - HS đọc bài thơ “ Chuyện ở lớp” và trả lời câu hỏi ở SGK - HS vuốt từ vào bảng con các từ : vuốt tóc, đứng dậy * Nhận xét kiểm tra bài cũ: 2 Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học * Giới thiệu bài mới : * Giảng bài mới : a/ Luyện đọc : + GV đọc toàn bài : đọc diễn cảm + Luyện đọc từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm ra tiếng khó đọc có vần iêm, uôi, ưu - Yêu cầu HS phân tích tiếng và đánh vần - Yêu cầu HS đọc tiếng, từ - GV kết hợp giảng từ Buồn bực : buồn và khó chịu Be toáng : kêu ầm ĩ * Luyện đọc câu : - Gọi HS đọc từng dòng thơ - HS và GV nhận xét * Luyện đọc đoạn, bài - Gọi HS đọc từng đoạn - Yêu cầu HS đọc lại cả bài - Có thể cho HS đọc theo kiểu phân vai b/ Ôn vần ưu, vần ươu - Tìm trong bài tiếng có vần ưu - Hôm nay chúng ta ôn vần ưu, ươu + Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu - Cả lớp nhận xét xem nhóm nào tìm nhiều + Nói câu chứa tiếng có vần ươu, hoặc ưu - Cả lớp nhận xét thi đua Tiết 2 c/ Tìm hiểu bài và luyện đọc * Tìm hiểu bài và kết hợp luyện đọc - Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu 1/ Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? 2/ Cừu nói gì khiến mèo vội đi ngay ? - Gọi 2 HS đọc lại cả bài - Gọi 1 số HS kể lại nội dung bài - GV có thể gợi ý cho HS trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh và trả lời tranh vẽ cảnh gì ? * Luyện nói : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài luyện nói - GV chia lớp thành từng nhóm - Có thể mời vài em trả lời theo câu hỏi trên * Học thuộc lòng bài thơ 3 Củng cố dặn dò : + Mèo đã làm gì để không đi học + GD HS biết chăm học * Nhận xét tiết học : - 2 HS đọc lại - buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, Cừu - kiếm : k + iêm + dấu sắc - Cá nhân và đồng thanh - HS thi đua đọc nối tiếp - HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân - Tiếng cừu - HS chia làm 2 nhóm thi nhau tìm + cứu mạng, cứu thương, bưu điện, mưu kế + bướu cổ, hươu sao . . . - HS đọc mẫu + Em theo mẹ vào bưu điện + Em bé ngã bưu đầu - 2 HS lần lượt đọc. - Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học - Cừu nói muốn nghỉ học phải cắt đuôi. Mèo vội xin đi ngay - Vẽ cảnh cừu cầm kéo định cắt đuôi mèo. Mèo vội xin đi học ngay - 1 Hs ddocj. - Vì sao bạn thích đi học - HS đặt câu hỏi cho nhau vì sao thích đi học ---------------------------- TIẾT 2: THỂ DỤC ---------------------------- TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP 1 Mục tiêu: - Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ). - Bài tập 1, 2, 3, 5 - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học tốn. 2. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159 4. Giảng bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1 Luyện tập Bài1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học ( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 ) - Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính Bài 2: Tính nhẩm - Yêu cầu nhẩm trong nhĩm - Sau đĩ Gv hỏi từng bài Bài3: > , < , = - Theo dõi, giúp đỡ các em yếu - Sửa bài gọi 4 hs lên bảng *Nghỉ giữa tiết *Bài tập c/n Bài 1: Đạt tính rồi tính 70 - 40 66- 25 Bài 2: Tính ( cột 3 ) Hđộng2 : Trị chơi củng cố Trị chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng - Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs - Phổ biến luật chơi: Tiếp sức - Nhắc lại tên bài học - hs nêu yêu cầu - 2 hs trả lời - Lớp làm bảng con - hs nêu yêu cầu - Tính nhẩm từng cặp - Cá nhân trả lời - hs nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nêu số bài sai -Thực hành trên phiếu -Đổi chéo bài để kiểm tra - Chọn bạn chơi 5 Hoạt động nối tiếp: - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lĩc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. --------------------------------- Thứ năm, ngàytháng.năm 2010 TIẾT1: Tập đọc NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài, đoc đúng các từ ngữ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng cài III. Hoạt động dạy - học: 1 Kiểm tra bài cũ : - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi ở SGK - HS viết từ vào bảng con * Nhận xét kiểm tra bài cũ: 2 Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học * Giới thiệu Bài mới * Giảng bài mới : a/ HDHS luyện đọc * GV đọc toàn bài : Chú ý đọc đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại * Luyện đọc tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc thầm bài và tìm từ khó đọc - Yêu cầu HS phân tích tiếng và đọc tiếng - Yêu cầu HS đọc cả từ - GV uốn nắn sửa sai Luyện đọc câu : + Bài văn có mấy câu ? - Cho HS luyện đọc cả câu đối thoại. Nhắc HS chú ý ngắt giọng ở sau dấu phẩy Luyện đọc đoạn bài - Yêu cầu HS luyện đọc theo từng đoạn - Chú ý giọng đọc các bạn trong bài - Gọi HS đọc cả bài b/ Ôn vần uc, ut + HS tìm tiếng trong bài có vần uc, ut ? + Gọi HS nói câu có vần uc, ut - Cả lớp nhận xét thi đua Tiết 2 c/ Tìm hiểu bài và luyện nói - Gọi 2 HS đọc đoạn 1 + Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp đỡ Hà ? - Gọi HS đọc lại đoạn 2 + Bạn nào giúp đỡ Cúc sửa dây cặp ? - Gọi HS đọc lại cả bài + Em hiểu thế nào là người bạn tốt? * Luyện nói - Gọi HS đọc chủ đề bài luyện nói. - Yêu cầu HS dựa vào tranh và trao đổi nhau về những người bạn tốt thực tế “ Hải bị ốm, Hoa đến thăm và đem vở để chép bài giúp bạn” – HS kể về người bạn tốt của mình. 3 Củng cố dặn dò : - Nhìn tranh minh họa kể lại các việc hai bạn nhỏ đã giúp nhau như thế nào ? - Dặn HS xem lại bài và viết bài - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học : - 2 HS đọc lại - Liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu ngượng : ng + ương + dấu nặng nghịu : ngh + iu + nặng - Cá nhân và đồng thanh - HS trả lời - Cúc ơi cho mình mượn . . . cần đến nó - Hà thấy vậy . . . trên lưng bạn “ Cúc đỏ mặt . . . cảm ơn Hà” - Đoạn 1 Trong giờ vẽ . . . cho Hà - Đoạn 2 : Phần còn lại - 2 HS lần lượt đọc. - HS thi tìm nhanh: cúc, bút - HS đọc 2 câu mẫu ( SGK ) + Hoa cúc nở vào mùa thu + Kim phút chạy nhanh hơn kim giờ - 2 HS lần lượt đọc. - Hà mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn - 2 HS lần lượt đọc. - Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp - 2 HS lần lượt đọc. - Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn - Kể về một người bạn tốt của em. - HS kể về người bạn gần nhà hoặc người bạn trong lớp. ------------------------------ TIẾT 2: TOÁN CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN 1. Mục tiêu: - Biết tuần lễ cĩ 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ ; ngày, tháng trên tờ lịch bĩc hàng ngày. - Bài tập 1, 2, 3 - Rèn luyện tính tích cực tự giác xem thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày. 2. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bĩc và 1 bảng thời khĩa biểu của lớp 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con Điền > < = : 64 – 4 65 – 5 40 – 10 30 - 20 4. Giảng bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bĩc hàng ngày: - Hơm nay là thứ mấy? b. Giới thiệu về tuần lễ: -Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - Một tuần lễ cĩ mấy ngày? (Cĩ 7 ngày) c/ Giới thiệu về ngày trong tháng: -Hơm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn ) -Tập cho hs nĩi nguyên câu: Hơm nay là ngày của tháng *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Thực hành: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày? Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch) -Bài yêu cầu gì? Bài 3: Đọc thời khĩa biểu - Phát phiếu Hđộng3 : Trị chơi củng cố - Tìm ngày tháng trên quyển lịch bĩc - Giới thiệu thêm lịch treo tường - Nhắc lại tên bài học - hs trả lời - Vài hs nhắc lại -hs đọc theo -hs nhắc lại - 2hs trả lời - hs tìm -hs nêu -hs nhắc lại -Viết thứ -Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra -Đọc rồi làm miệng -Làm miệng- hs lên bảng sửa bài - Vài hs đọc thời khĩa biểu - Viết thời khĩa biểu - Thi đua 2 dãy V. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t tốn, Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( khơng nhớ) trong pv 100. -------------------------------- TIẾT3: THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÌNH HÌNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 1) I.Mục tiêu: . - Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy. - Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào cĩ thể chưa cân đối. * Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt được cáccnan giấy đều nhau. - Dán được các nan giấy thành hình hàng ráo ngay ngắn, cân đối. - Cĩ thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào II.Đồ dùng dạy học: -Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào. -1 tờ giấy kẻ cĩ kích thước lớn. -Học sinh: Giấy màu cĩ kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Ghim hình vẽ mẫu lên bảng. Định hướng cho học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào (H1) Các nan giấy là những đoạn thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy. Các nan giấy Hàng rào bằng các nan giấy. Hình 1 Hỏi: Cĩ bao nhiêu số nan đứng? Cĩ bao nhiêu số nan ngang? Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ơ, giữa các nan ngang bao nhiêu ơ? Giáo viên hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy. Lật mặt trái của tờ giấy màu cĩ kẻ ơ, kẻ theo các đường kẻ để cĩ các nan cách đều nhau. Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ơ rộng 1 ơ và 2 nan ngang dài 9 ơ rộng 1 ơ) Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy (H2) Hướng dẫn học sinh cách kẻ và cắt: Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát. Học sinh thực hành kẻ cắt nan giấy: Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ơ rộng 1 ơ và 2 nan ngang dài 9 ơ rộng 1 ơ) cắt ra khỏi tờ giấy. Quan sát giúp học sinh yếu hồn thành nhiệm vụ của mình. 4.Củng cố: Nhắc lại các bước cắt,dán hàng rào đơn giản 5.Nhận xét, dặn dị: Nhận xét, tuyên dương CB bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu cĩ kẻ ơ li, hồ dán Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào mẫu (H1) trên bảng lớp. Cĩ 3 nan giấy ngang, mỗi nan giấy cĩ chiều dài 9 ơ và chiều rộng 1 ơ. Hàng rào được dán bởi các nan giấy: gồm 2 nan giấy ngang và 4 nan giấy đứng, khoảng cách giữa các nan giấy đứng cách đều khoảng 1 ơ, các nan giấy ngang khoảng 2 ơ. Học sinh lắng nghe giáo viên hướng dẫn kẻ và cắt các nan giấy. Học sinh nhắc kại cách kẻ và cắt các nan giấy. Theo dõi cách thực hiện của giáo viên. Học sinh thực hành kẻ và cắt các giấy: kẻ 4 nan đứng (dài 6 ơ rộng 1 ơ và 2 nan ngang dài 9 ơ rộng 1 ơ) cắt ra khỏi tờ giấy. Hai em nhắc lại Lắng nghe chuẩn bị cho tiết học sau ----------------------------- Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010 TIẾT 1: Chính tả MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 8 dòng thơ đầu bài thơ “ Mèo con đi học” - Điền đúng vần iên, in và chữ r, d, hay gi II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, SGV, bài tập ở bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: 1 Kiểm tra bài cũ : - Gọi 1 số HS đem vở lên chấn điểm - HS lên bảng làm bài tập * Nhận xét kiểm tra bài cũ: 2 Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học * Giới thiệu bài mới : * Giảng Bài mới a/ HDHS tập chép - Gọi HS đọc 8 dòng đầu bài thơ - Yêu cầu HS nêu các từ dễ viết sai - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó vừa tìm được - Yêu cầu HS đọc nhẩm và viết từ vào bảng con. - GV sửa sai cho HS - Nhắc nhở HS trước khi viết bài cách cầm bút, để vở. - Yêu cầu HS nhìn bảng và chép bài vào vở - GV đọc lại bài cho HS tự chữ lỗi bằng bút chì -Gọi vài HS đem vở lên chấm điểm - Nhận xét bài viết của HS b/ HDHS làm bài tập chính tả - Gọi HS lên bảng làm bài tập. - GV và cả lớp nhận xét thi đua a/ Điền chữ r, d, hay gi Thầy giáo dạy học, bé nhảy dây Đàn cá rô lội nước b/ Điền vần : iên, in Đàn kiến đang đi; ông đọc bản tin 3 Củng cố dặn dò : - GV bình chọn những bài viết đúng và đẹp trình bày trước lớp - Tuyên dương những em học tốt - Dặn HS xem lại bài và sửa chữ viết sai, Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học : - 2 HS lần lượt đọc. - buồn bực, đến trường, bé toáng, kiếm cớ - HS viết từ vào bảng con - HS nhìn bảng và chép bài vào vở - HS dùng bút chì sửa lỗi và ghi ra ngoài - HS đọc bài tập - Cả lớp làm bài vào vở ------------------------ Kể chuyện SÓI VÀ SÓC I. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình huống nguy hiểm. - HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ phóng to III. Hoạt động dạy - học: 1 Kiểm tra bài cũ : - HS tiếp nối nhau kể chuyện “Niềm vui bất ngờ” - HS khác bổ sung sau đó nêu ý nghĩa truyện * Nhận xét kiểm tra bài cũ: 2 Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học * Giới thiệu bài mới : * Giảng bài mới : a/ GV kể chuyện Sói và Sóc - GV kể toàn bộ câu chuyện với giọng diễn cảm khi kể kết hợp với tranh minh họa b/ HS tập kể từng đoạn truyện theo tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu hỏi dưới tranh + Tranh 1 : Chuyện xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ? + Tranh2 : Sói định làm gì sóc ? + Tranh 3 : Sói hỏi Sóc thế nào ? Sóc đáp ra sao ? + Tranh 4 : Sóc giải thích vì sao sói buồn ? - Sau mỗi tranh gọi vài HS kể lại c/ HS phân vai kể toàn truyện - Mỗi nhóm 3HS đóng vai kể lại câu chuyện: Người DC, sói, sóc. - GV và cả lớp nhận xét d/ Giúp HS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện + Sói và Sóc ai là người thông minh ? hãy nêu một việc chứng tỏ sự thôn
Tài liệu đính kèm: