Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 11

A/ Mục tiêu .

- HS đọc, viết được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .

- Đọc được từ và câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.

B/ Đồ dùng dạy học.

* Giáo Viên:

- Bộ đồ dùng dạy học học vần.

- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.

* Học sinh:

- Bộ đồ dùng học vần.

- Bảng con, SGK.

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
? Tranh vẽ gì ?
? Những con vật này sống ở đâu?
? Con nào thích ăn mật ong ?
? Con nào to xác nhưng rất hiền lành ?
5 / Củng cố – dặn dò.
- HS đọc bài trên bảng lớp .
? Tìm tiếng trong bài có vần mới?
? Tìm tiếng ngoài bài ?
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện thêm .
- Có 2 con chữ
- Chữ ư trước, chữ u sau.
- Hs tìm và gắn âm ưu. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ lựu.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: lờ–ưu-lưu-nặng-lựu / lựu.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần ưu còn khác ở chỗ ươu có ơ ở giữa ư và u.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Hổ, Báo, Gấu, Hươu, Nai, Voi
- Sống ở trong rừng
- Con Gấu
- Con Voi 
- HS tự tìm
- HS tự tìm
--------------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
ÔN TẬP THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
ÔN TẬP
A/ Mục tiêu .
- HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được moat đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc, viết : chú cừu, mưu trí, bướu cổ .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Dạy ôn tập.
? Trong tuần qua học những âm nào ?
- GV ghi bảng ôn như SGK.
- HS lên bảng chỉ vào các chữ vừa học.
- GV chỉ chữ HS đọc.
- Yêu cầu HS ghép phụ âm ở cột dọc với âm, vần ở dòng ngang để tạo thành tiếng.
- Yêu cầu HS đọc.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
? Tìm tiếng có vần mới ?
- GV giảng từ
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- GV quan sát HS viết để sửa lỗi cho HS.
4/Luyện tập.
a/ Luyện đọc .
- HS đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa phát âm
* Luyện đọc câu ứng dụng .
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu. 
b/ Luyện viết .
- HD HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS luyện viết kèm HS yếu, sửa lỗi viết ở HS.
c/ Kể chuyện .
- GV cho HS quan sát tranh
? Tranh vẽ gì ?
- GV kể chuyện lần 1 kể diễn cảm kèm theo tranh minh họa.
+ Con sói chủ quan và kêu căng nên phải đền tội .
+ Con cừu bình tĩnh và thông minh nên thoát chết.
- Yêu cầu HS lặp lại nội dung
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Cho HS kể chuyện theo nội dung từng tranh.
- GV nêu ý nghĩa của truyện:
Làm việc gì cũng phải bình tĩnh không chủ quan, không nên kiêu căng.
5/ Củng cố - dặn dò .
- GV chỉ bảng HS đọc bài ôn .
- HS tìm chữ cái có vần vừa ôn .
- Về nhà luyện đọc thêm .
- eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- HS quan sát rút ra câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết .
- HS nêu lại nội dung truyện.
- HS thảo luận nhóm
- HS cử đại diện kể chuyện theo nội dung từng tranh.
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu .
- Làm được các tính trừ trong phạm vi đã học .
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
- Làm các bài 1, 2 (cột 1,3), 3 (cột 1,3), 4
II/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn định .
2/ Kiểm tra bài cũ.
- HS làm vào bảng con : 
 5 - 1 = 3 - 2 = 5 - 4 =
3/ Bài mới : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* GT bài .
* Luyện tập .
 Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu và nêu cách tính .
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Yêu cầu Cả lớp làm vào bảng con .
 Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 4 :
- Yêu cầu HS quan sát tranh .
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
- GV nhận xét.
4/ Củng cố - dặn dò .
- Hôm nay các em học bài gì ?
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 .
- GV nhận xét .
- HS lên bảng làm
 5 4 3 4
 - - - -
 2 1 2 3
 3 3 1 1
- Cả lớp quan sát nhận xét .
- HS nêu yêu cầu và nêu cách tính .
- 1 HS lên bảng làm .
5 - 1 - 1 = 3
4 - 1 - 1 = 2
5 - 2 - 1 = 2
5 - 2 - 2 = 1
- Cả lớp làm vào bảng con .
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng là, lớp làm vào bảng con.
5 - 3 = 2
5 - 3 < 3
5 - 1 > 3
5 - 4 > 0 
- 1 HS lên bảng là, lớp làm vào bảng con.
a/
5
-
2
=
3
b/
5
-
1
=
4
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN	
on an
A/ Mục tiêu .
- HS đọc, viết được các vần : an, on, mẹ con, nhà sàn .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề bé và bạn bè .
B/ Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết bảng con : ao, eo, ao bèo, cá sấu, kì diệu .
- HS đọc câu ứng dụng :Nhà sáo sậu ở sau dãy núi .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* on. 
- GV cài âm on và giới thiệu về vần on: on là vần được ghép từ âm o và n.
? Vần on có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm on.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm c trước on để có tiếng con.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng con.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: mẹ con.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần an tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa on và an.
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Các bạn ấy đang làm gì ?
? Bạn em là những ai ở đâu ?
5 / Củng cố – dặn dò.
- HS đọc bài trên bảng lớp .
? Tìm tiếng trong bài có vần mới?
? Tìm tiếng ngoài bài ?
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện thêm .
- Có 2 con chữ
- Chữ o trước, chữ n sau.
- Hs tìm và gắn âm on. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ con.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: cờ–on-con / con.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có âm n còn khác ở chỗ on có o ở tước n còn an có a ở trước n.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Bé và bạn bi
- Chơi cúp bế
- HS trả lời 
- HS tự tìm
- HS tự tìm
-----------------------------
TIẾT 2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau . Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có số0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm các bài 1, 2 (cột 1,2), 3.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học lớp 1 .
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định .
2/ Kiểm tra bài .
- HS lên bảng làm .
- HS làm vào bảng con .
 5 - 1 - 1 = 5 - 2 - 1 = 5 - 3 - 1 =
3/ Bài mới : GT bài .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Dạy phép trừ 2 số bằng nhau.
* Phép trừ : 1 - 1 = 0
- HS quan sát hình vẽ .
+ Có mấy con vịt ?
+ Mấy con vịt đi?
+ Còn lại mấy con vịt?
- HS đọc lại bài toán .
- Ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?
- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
* Giới thiệu phép trừ .
- Thực hiện tương tự .
* Dạy phép trừ : 4 - 0 =
- GV cho HS quan sát nhóm hình và nêu bài toán .
- Có 4 ô vuông bớt đi không ô vuông còn mấy ô vuông?
- HS viết phép tính vào bảng .
- Tương tự giới thiệu các phép tính còn lại.
b/ Thực hành .
 Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
 Bài 2 : Thực hiện tương tự .
 Bài 3 :
- Yêu cầu HS quan sát tranh .
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
- GV nhận xét.
4 / Củng cố – dặn dò .
 - HS đọc lại phép trừ 
- HS về nhà xem lại bài
* Nhận xét : 
- Có 1 con vịt.
- 1 con vịt đi .
- Không còn con vịt nào .
- 2 HS đọc lại .
- Tính trừ
- Lấy 1 - 1
 1 - 1 = 0 3 - 3 = 0
 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0
- Vẫn còn 4 ô vuông
4 - 0 = 0
- HS đọc cá nhân, đồng thanh .
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng là, lớp làm vào bảng con.
 1 - 0 = 1 3 - 0 = 3 
 5 - 0 = 5 2 - 0 = 2 
 4 - 0 = 4 0 - 0 = 0
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
a/
3
-
3
=
0
b/
2
-
2
=
0
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng..năm 2010
TIẾT 1: HỌC VẦN	
ân ă - ăn
A/ Mục tiêu. .
- HS đọc, viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
B/ Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc, viết :on, an, rau non, hòn đá .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* ân. 
- GV cài âm ân và giới thiệu về vần ân: ân là vần được ghép từ âm â và n.
? Vần ân có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ân.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm c trước ân để có tiếng cân.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng cân.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: cái cân.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần ăn tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa ân và ăn.
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Các bạn ấy nặn những con gì ?
? Thường đồ chơi được nặn bằng gì ?
? Em thích nặn đồ chơi không ?
5 / Củng cố – dặn dò.
- HS đọc bài trên bảng lớp .
? Tìm tiếng trong bài có vần mới?
? Tìm tiếng ngoài bài ?
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện thêm .
- Có 2 con chữ
- Chữ â trước, chữ n sau.
- Hs tìm và gắn âm ân. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ cân.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: cờ–ân-cân / cân.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có âm n còn khác ở chỗ ân có â ở tước n còn ăn có ă ở trước n.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Các bạn nặn đồ chơi
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời 
- HS tự tìm
- HS tự tìm
----------------------------------
TIẾT 2: 	 TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Thực hiện phép trừ hai số bằng nhau; phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
- Làm các bài 1(cột 1,2,3), 2, 3 (cột 1,2), 4 (cột 1,2), 5a.
II/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định .
2/ Kiểm tra .
- HS lên bảng làm .
- Cả lớp làm vào bảng con .
 4 - 1 - 0 = 4 - 3 - 1 =
 2 + 1 + 0 = 5 - 0 - 1 =
3/ Bài mới : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* GT bài .
* Luyện tập .
 Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Yêu cầu Cả lớp làm vào bảng con .
 Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 4 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 5:
- Yêu cầu HS quan sát tranh .
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
- GV nhận xét.
4/ Củng cố – dặn dò .
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 .
4 + 0 = mấy ?
4 - 4 = mấy ?
* Nhận xét tiết học.
- HS lên bảng làm
5 - 4 = 1 5 - 5 = 0
4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 
3 - 3 = 0 3 - 1 = 2
- Cả lớp quan sát nhận xét .
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm .
 5 5 1 3
 - - - -
 1 0 1 3
 4 5 0 0
- Cả lớp làm vào bảng con .
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng là, lớp làm vào bảng con.
2 - 1 - 1 = 0
4 - 2 - 2 = 0
3 - 1 - 2 = 0
4 - 0 - 2 = 2
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng là, lớp làm vào bảng con.
5 - 3 = 2
5 - 1 > 3
3 - 3 < 1
3 - 2 = 1 
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
3
-
3
=
0
 TIẾT 3:	THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CON GA CON (TT)
I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản
_ Xé được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mơ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật
_ Giấy thủ công màu vàng
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 _ Giấy thủ công màu vàng
 _ Giấy nháp có kẻ ô
 _ Bút chì, bút màu, hồ dán
 _ Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
ỔN ĐỊNH 
BÀI CŨ :
_ Nhận xét bài thực hành ruần trước 
_ Tuyên dương HS hoàn thành tốt 
BÀI MỚI 
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà?
+ Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông?
_ Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình thân gà:
_ GV dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ), lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.
_ Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật.
_ Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà.
_ Lật mặt màu để HS quan sát.
b) Xé hình đầu gà:
_ GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ. 
_ Vẽ và xé 4 góc hình vuông.
_ Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà (lật mặt màu để HS quan sát)
_ GV nhắc HS:
c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà)
_ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô.
_ Vẽ hình tam giác.
_ Xé thành hình tam giác
d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà:
_ Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà (các hình này chỉ xé ước lượng, không xé theo ô). Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà
e) Dán hình:
_, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: thân, đầu, mỏ. Mắt, chân gà lên giấy nền.
_ Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối.
CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
_ Nhận xét tiết học 
_ Dặn dò chuẩn bị tiết sau 
+ Quan sát mẫu
+ HS tự so sánh 
_ Quan sát
_ Quan sát
_ Cho HS tập xé trên giấy trắng có kẻ ô
_Quan sát
_Lấy giấy pháp có kẻ ô, tập vẽ, xé hình thân và đầu gà.
_ Quan sát
_ HS quan sát 
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
Tập viết
cái kéo, trái đào, sáo sậu,
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,
A/ Mục tiêu.
- HS viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
B/ Đồ dùng dạy học.
- Kẻ sẵn dòng tập viết .
- HS bảng, phấn, vở tập viết .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết bảng con : tươi cười, đồ chơi .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung :Dạy tập viết .
- GV cho HS quan sát mẫu chữ
? Từ cái kéo có mấy tiếng ?
? Tiếng kéo chữ cái nào đứng trước ?
? Vần nào đứng sau ?
- GV hướng dẫn cách viết tiếng, từ cái kéo, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- GV lưu ý ở HS các điểm đặt bút, lia bút, nét nối giữa các con chữ .
- GV cho HS quan sát từ trái đào
- Yêu cầu HS phân tích từng tiếng
- GV viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- GV chú ý ở HS các nét nối giữa các con chữ .
- Tương tự GV cho HS phân tích từ sáo sậu .
- GV hướng dẫn cách viết, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- HS quan sát mẫu chữ 
- HS đọc từ rau non .
- Từ rau non có chữ nào cao 2 dòng li ?
- Chữ r cao mấy dòng li ?
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết .
- Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự .
- GV uốn nắn sửa sai khi HS viết bài .
4/ Luyện tập.
- HS viết vò vở tập viết .
- HS quan sát sửa sai .
- GV thu bài chấm .
5/ Nhận xét – dặn dò.
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá.
- Về nhà luyện thêm.
- Cái kéo
- Có 2 tiếng
- Chữ cái k
- Vần eo.
- HS viết bảng con.
- HS phân tích tiếng.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào bảng con
- 2 HS đọc bài viết .
- a, u, n, o.
- Cao 2,5 dòng li .
- HS quan sát sau đó viết vào bảng con .
--------------------------------
TIẾT 2: 	TỰ NHIÊN XÃ HỘI
GIA ĐÌNH
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS :
- Kể được với bạn bè về bố mẹ, ông bà, cha mẹ, anh chị em là những người thân yêu nhất của em .
- Biết em có quyền sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bài hát cả nhà thương nhau .
- Tranh minh hoạ .
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định.
2/ Ổn định.
3/ Bài mới: GT bài .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1 :
- Hoạt động nhóm .
- GV chia lớp ra các nhóm và giao việc cho từng nhóm .
- Gia đình bạn Lan có những ai và những người trong gia đình làm gì?
- Gia đình Minh có những ai và những người trong gia đình làm gì?
- GV kết luận :Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung 1 mái nhà đó là một gia đình .
* Hoạt động 2 :
- Vẽ tranh trao đổi từng cặp, từng em vẽ vào giấy về những người thân trong gia đình mình.
- GV kết luận : Gia đình là tổ ấm của em . Bố mẹ, ông bà, anh chị là người thân yêu của em.
* Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp .
- GV đặt câu hỏi .
+ Tranh vẽ ai ?
+ Em muốn thể

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 11.doc