Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ.
I- Yêu cầu :
Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng,bờ biển, nhảy dù.
- Bước đầu biết nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
Trả lời cõu hỏi 1,2 SGK
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK.
: âm s trong tiếng săn đọc cong lưỡi giống tiếng sống trong từ “ cứu sống” âm l trong tiếng lùng đọc cong lưỡi. + cứu sống: tiếng cứu đọc đúng vần ưu. + nhảy dù: đọc đúng vần ay trong tiếng nhảy; âm d trong tiếng dù. - GV đọc mẫu. b. Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn đọc câu: + Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng “vun vút”– GV đọc mẫu + Câu 3: Đọc liền từ, phát âm đúng “nuôi con”- ngắt sau tiếng con GV đọc mẫu. +Câu 5: Đọc liền từ, phát âm đúng “săn lùng”, ngắt hơi sau dấu phẩy- GV đọc mẫu. + Câu 6 :đọc đúng từ huân chương và ngắt hơi sau tiếng Đen .Gv đọc mẫu . +Câu7: Đọc liền từ, phát âm đúng “nhảy dù”, ngắt hơi sau tiếng này,biển và sau dấu phẩy- GV đọc mẫu. c. Luyện đọc đoạn: Bài văn này chia làm mấy đoạn ? - GV hướng dẫn đọc + Đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng những từ đã hướng dẫn, nghỉ hơi sau dấu chấm Đọc to rõ ràng . - GV đọc mẫu. + Đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng những từ đã hướng dẫn, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm . Đọc to rõ ràng - GV đọc mẫu. - Đọc nối đoạn: d. Đọc cả bài: - GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn.Đọc to rõ ràng cả bài . 3.Ôn vần : (8’- 10’HSKG) - GV ghi vần: ân, uân - GV yêu cầu nêu yêu cầu bài 1. - GV yêu cầu nêu yêu cầu bài 2. * Yêu cầu HS quan sát tranh 1. - Trong câu, tiếng nào chứa vần uân? * Tranh 2: - GV hướng dẫn tương tự. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS đọc bài: “Người trồng na” HS theo dõi SGK, nhẩm theo. HS phân tích tiếng theo dãy. Hs đọc theo dãy tiếng khó . HS đọc câu 2 theo dãy. HS đọc câu 3 theo dãy. HS đọc câu 5 theo dãy. HS đọc câu 6 theo dãy. HS đọc câu 7theo dãy. - HS chia đoạn: bài có 2 đoạn: + Đoạn 1: Cá heo tên bắn. + Đoạn 2: Cá heo bị hỏng. HS đọc đoạn 1 theo dãy. HS đọc đoạn 2 theo dãy. HS đọc nối đoạn theo dãy. HS đọc cả bài. HS đọc trơn 2 vần theo dãy. HS nêu yêu cầu bài 1 HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần uân. HS nêu yêu cầu bài 2. HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1. Cá heo được thưởng huân chương. Tiếng huân chứa vần uân. HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ân, uân. HS đọc lại 2 vần: ân, uân Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV đọc mẫu SGK. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’) - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1? + Cá heo bơi giỏi như thế nào? Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2? + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? + Cá heo là loài cá như thế nào? - GV giải nghĩa: săn lùng. - Gv đọc mẫu. Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài. HS đọc thầm cả bài. HS trả lời câu hỏi 1: bơi giỏi nhất của biển, bơi nhanh vun vút. Dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền giặc, săn lùng tàu thuyền giặc Loài cá rất thông minh. HS đọc bài: 2- 3 HS 3. Luyện nói : ( 8’- 10’HSKG) - GV yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 3’- 5’) - Nhận xét giờ học . HS nêu chủ đề: Hỏi nhau về ca heo theo nội dung bài. HS thảo luận trong nhóm Các nhóm đại diện trình bày, thể hiện. 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức thực hành kĩ năng cuối HKII và cuối năm. I. Yêu cầu: - Ôn cho HS một số hành vi đạo đức. - HS thực hiện đúng các chuẩn mực đạo đức đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập. III. Kế hoạch hoạt động 1. Hoạt động 1: Khởi động:( 3’- 4’) - Hát tập thể: Lớp chúng mình. - GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Hoạt động 2: Ôn tập: ( 28’- 30’) - HS làm phiếu bài tập. - HS đọc và làm phiếu bài tập. - 1 số HS đọc bài làm. - HS khác nhận xét. * GV nhận xét chung và kết luận về các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học. - Thi hát và đọc thơ về các chuẩn mực, hành vi đạo đức. - GV chia 3 nhóm: + GV đưa đề tài, các nhóm thi đua: Đề tài: sạch sẽ, lễ phép, chăm chỉ. - Các nhóm thi đua. - GV nhận xét, tuyên dương nhóm thể hiện đúng và hay. 3. Củng cố: ( 1’- 3’) - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS thực hiện tốt các hành vi chuẩn mực đạo đức. Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010 Tập viết viết chữ số: 0,...9 I. Yêu cầu: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc, các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay theo kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, vở mẫu. III. Kế hoạch hoạt động 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Dạy bài mới: a. Hướng dẫn viết số 0 - 9: (4’- 5’) - GV đưa số mẫu: 0 GV nêu quy trình viết ( GV chỉ thước theo quy trình viết) * Số 1, 2: * GV đưa số 1, 2: - GV hướng dẫn tương tự * Các số: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: - Hướng dẫn tương tự. b. Hướng dẫn viết bảng con:( 8’-10’) - GV đưa vần: ân - GV hướng dẫn quy trình viết bằng con chữ. - GV đưa từ ứng dụng: thân thiết - Hướng dẫn qui trình viết * huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay: GV hướng dẫn tương tự. - GV cho HS nhận xét bảng con. 3. Viết vở: (15’-17’) - Nêu nội dung bài viết? - Dòng 1 viết chữ gì? - GV hướng dẫn viết, cách trình bày, khoảng cách. - Dòng từ đầu tiên viết chữ gì? + thân thiết: GV hướng dẫn cách trình bày khoảng cách của từ. * Các dòng còn lại: GV hướng dẫn tương tự. * Các dòng chữ cỡ nhỏ: - GV hướng dẫn tương tự. - GV lưu ý HS khoảng cách trình bày giữa các chữ. 4.Chấm chữa :5- 7’ - Chấm 1 số bài và nhận xét. 5.Củng cố: (1’-2’) Nhận xét giờ học. Quan sát, nêu số 0 Nêu độ cao, số nét của số 0: số 0 cao 4 dòng li, gồm 1 nét cong kín. HS tô khan. HS nêu nhận xét. HS viết bảng số 0 và số 1, số 2 rồi giơ bảng một lần. HS đọc, nhận xét độ cao các con chữ: con chữ â và con chữ n cao 2 dòng li. HS đọc từ, nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ. Viết bảng con. Viết bảng con. HS nêu. Viết số 0. thân thiết Viết vở. Chính tả loài cá thông minh I. Yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trình bày đúng bài : Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút Điền đúng vần: ân, uân, chữ g hay gh vào chỗ trống . - Bài tập 2, 3 ( SGK) II. Đồ dùng - Bài chép mẫu. III. Kế hoạch hoạt động A.Kiểm tra bài cũ:2- 3’ Cho Hs viết bảng con :reo lên B.Bài mới 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’) - GV đọc mẫu toàn đoạn chép. Gv đưa từ khó :dạy , heo , tàu , cứu - Phân tích tiếng dạy? - GV ghi bảng dạy : d + ay + ( .) Vần ay được ghi bằng những con chữ nào ? - Tiếng “tàu, chiến công, cứu sống” : hướng dẫn tương tự - Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó. Quan sát d + ay + ( . ) Đựoc ghi lại bằng con chữ a và y . HS đọc lại các từ khó một lượt. HS viết bảng con. b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’) GV hướng dẫn HS cách trình bày bài. Kiểm tra tư thế ngồi viết của H Quan sát giúp H viết bài. HS chỉnh sửa tư thế ngồi. Viết bài. c.Soát lỗi:(3’-5’) - GV đọc soát lỗi. - Chấm 1 số bài và nhận xét. H soát lỗi bằng bút mực và bút chì. Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở. Hs báo lỗi . d. Bài tập: (3’-5’) - Nêu y/c bài 2? Chỗ chấm thứ nhất em điền vần gì? - Chỗ chấm thứ hai em điền vần gì? - Nêu yêu câù bài 3? *GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng gh còn các trường hợp khác đi với g.... Điền vần inh hoặc uynh H S làm bài - đọc câu hoàn chỉnh điền vần uân điền vần ân điền chữ g hoặc gh HSlàm bài 1HS làm bảng phụ. 3. Củng cố:(1’-2’) - Nhận xét bài viết. - Nhận xét tiết học. Tiết 135- luyện tập chung I. Yêu cầu: -- Biết đọc viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số, Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. - Giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Kế hoạch hoạt động A. KTBC: ( 3’-5’) - So sánh các cặp số sau: 69.... 60 35.... 42 94.... 90 + 5 - Nêu cách so sánh? HS làm bảng con. B. Luyện tập- thực hành: 30 -32’ Bài 2: KT: Đặt tính các phép tính trong phạm vi 100 Chốt: Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? Bài 1: (SGK ) KT: Thứ tự các số trong dãy số. Chốt: Điền các số theo thứ tự nào? Bài 3: (SGK ) KT: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Chốt: So sánh để tìm số lớn ( bé ) nhất để sắp xếp. Bài 5: ( SGK ) KT: Điền số còn thiếu vào ô trống. HT: HS chữa bảng phụ. Chốt: Vì sao em điền số 0? Bài 4: (V ) D. Củng cố: (1’- 3’) KT: Các bước để giải bài toán có lời văn. Nêu các bước trình bày bài giải ? - GV nhận xét tiết học. HS làm bảng con. Cần chú ý đặt tính thẳng cột và thực hiện tính từ phải sang trái . Theo thứ tự từ bé đến lớn . Hs làm bài. Vì khi cộng trừ một số với 0 cho kết quả là chính số đó . Trình bày theo 4 dòng : viết câu bài giải .. Luyện Toán Tiết 135- luyện tập chung I. Yêu cầu: -- Biết đọc viết, Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số, Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. - Giải được bài toán có lời văn .Đo đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Kế hoạch hoạt động A. KTBC: ( 3’-5’) - So sánh các cặp số sau: 69.... 61 30.... 42 91.... 90 + 7 - Nêu cách so sánh? HS làm bảng con. B. Luyện tập- thực hành: 30 -32’ Bài 1: Số ? Bài :2 Đặt tính rồi tính KT: Đặt tính các phép tính trong phạm vi 100 Chốt: Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? Bài 3: Khoanh vào số lớn (bé) nhất Chốt: So sánh để tìm số lớn ( bé ) nhất để sắp xếp. Bài 4: -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? KT: Các bước để giải bài toán có lời văn. Bài 5 :Số ? .... +..... = 0 ...... - ...... = 0 Nêu cách điền Vì sao ? D. Củng cố: (1’- 3’) Nêu các bước trình bày bài giải ? - GV nhận xét tiết học. HS làm bảng con. Cần chú ý đặt tính thẳng cột và thực hiện Theo thứ tự từ bé đến lớn . Hs làm bài. Bài giải Đoạn thắng OBdài là : 55-20 = 35 (cm ) Đáp số :35 cm Vì khi cộng trừ một số với 0 cho kết quả là chính số đó . Thứ tư ngày 19 tháng 5 năm 2010 Tập đọc òóo I- Yêu cầu : - HS đọc trơn cả bài; phát âm đúng các từ khó: quả na, nhọn hoắt, buồng chuối, thơm lừng. - Ôn vần: oăt, oăc. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oăt, oăc. - Biết đọc và nghỉ hơi đúng dấu câu. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết qủa, chín tới.. II- Đồ dùng dạy học : - Tranh SGK. III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Cá heo bơi giỏi như thế nào? iHS đọc bài Ânh hùng biển cả” B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’) 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’) 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’) - GV đọc mẫu toàn bài. HS theo dõi SGK.Nhẩm và học thuộc lòng bài thơ . a. Luyện đọc tiếng, từ: - Bài được chia làm mấy khổ thơ? - GV gạch: quả na, nhọn hoắt, buồng chuối, thơm lừng . - GV hướng dẫn đọc: + quả na: âm n trong tiếng na đọc thẳng lưỡi, giống tiếng nảy trong từ nảy mầm. + nhọn hoắt:đọc đúng vần oăt trong từ .Gv đọc mẫu . +buồng chuối :đọc đúng vần uông trong tiếng buồng , vần uôi trong tiếng chuối .Gv đọc mẫu. + thơm lừng : Đọc đúng âm l trong tiếng lừng .- GV đọc mẫu. HS đọc các tiếng, kết hợp phân tích tiếng theo dãy. b. Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn đọc câu: + Đọc hai dòng thơ đầu : nghỉ hơi sau dấu ba chấm .- Gvđọc mẫu. + đọc dòng 5 , 6 , 7 đọc vắt dòng – GV đọc mẫu. + đọc dòng 8 , 9 , 10 : Đọc vắt dòng thành một câu,– GV đọc mẫu. + đọc dòng20 , 21 , 22 : Đọc vắt dòng, phát âm đúng “ chạy trốn”,– GV đọc mẫu. + Đọc dòng 23, 24 ,25 đọc vắt dòng , đọc đúng tiếng lên . – Gv đọc mẫu. Hs đọc hai dòng thơ đầu . HS đọc dòng thơ5 , 6 , 7 theo dãy. HS đọc dòng thơ 8,9,10 theo dãy. HS đọc dòng thơ 20, 21, 22 theo dãy. HS đọc dòng thơ 23, 24, 25 theo dãy. c. Luyện đọc đoạn: Gv chia bài thơ ra làm ba khổ thơ . - GV hướng dẫn đọc: + Khổ 1: đọc liền từ, đọc vắt dòng các câu thơ , đọc to rõ ràng - GV đọc mẫu. + Khổ 2: đọc liền từ, đọc vắt dòng các câu thơ , đọc to rõ ràng - GV đọc mẫu. + Khổ 3: đọc liền từ, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ- GV đọc mẫu. * Đọc nối khổ: Chia 3 khổ thơ: + Khổ 1: “òó..onhọn hoắt” + Khổ 2: “ Giục buồng chuốira đồng” + Khổ 3: “ Giục đàn saoò..ó..o” HS đọc khổ 1 theo dãy. HS đọc khổ 2 theo dãy. HS đọc khổ 3 theo dãy. HS đọc nối khổ thơ theo dãy. d. Đọc cả bài: - GV hướng dẫn đọc: giọng đọc nhẹ nhàng, vui vẻ. HS đọc cả bài. 3.Ôn vần: ( 8’- 10 HSKG’) - GV ghi vần: oăt, oăc - GV nhận xét. - Trong câu tiếng nào chứa vần oăt? * Tranh 2: - GV hướng dẫn tương tự GV nhận xét, sửa từ cho HS HS đọc trơn 2 vần. HS nêu yêu cầu bài 1. HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần oăt. HS nêu yêu cầu bài 2. HS đọc mẫu tranh 1. Măng nhọn hoắt Tiếng hoắt có vần hoắt. HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc ngoài bài. Tiết 2 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV đọc mẫu SGK - GV nhận xét, cho điểm. Đọc khổ thơ, nối khổ thơ, cả bài. 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’) - Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi 1? - Gà gáy vào lúc nào trong ngày? - Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi 2? - Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay như thế nào?ví dụ như quả na - GV nhận xét. Gv kết luận :tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới bắt đầu với sự thay đổi diệu kì của muôn loài . - GV đọc mẫu toàn bài. * Học thuộc lòng: - GV dành thời gian cho HS nhẩm lại bài. HS đọc thầm cả bài. HS trả lời câu hỏi1. HS trả lời câu hỏi 2. HS đọc bài: 2- 3 HS. HS nhẩm bài, đọc thuộc lòng. 3. Luyện nói : ( 8’- 10’HSKG) - Nêu chủ đề luyện nói? GV nhận xét, sửa cho HS. HS nêu: Nói về các con vật em biết. HS thảo luận trong nhóm. Các nhóm đại diện trình bày, thể hiện. D. Củng cố : ( 3’- 5’) - Nhận xét giờ học . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 136- luyện tập chung I. Yêu cầu: Củng cố cho HS: -- Biết đọc viết số liền trước, số liền sau của một số, thực hiện được : cộng, trừ các số có 2 chữ số - giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: ( 3’-5’) - Bảng con: 27 + 0 = 0 + 27 = - Tại sao kết quả bằng 27? HS làm bảng con. HS trả lời. B. Luyện tập- thực hành: 30 -32’ Bài 3: ( B ) Cột 1,2 KT: Đặt tính, tính các phép tính trong phạm vi 100 Chốt: Khi đặt tính cột dọc em cần lưu ý gì? Bài 1: ( SGK ) KT: Tìm số liền trước, liền sau của một số. Chốt: Tìm số liền trước ( liền sau) của một số lấy số ta làm như thế nào ? Bài 2: (SGK ) Cột1,2 KT: Phép tính nhẩm cộng, trừ các số trong phạm vi 100. HT : HS đọc từng cột theo dãy. cho trước. Bài 4: (V ) KT: Giải bài toán có lời văn dạng phép tính cộng. => Nêu cách trình bày bài toán giải có lời văn ? Bài 5: ( SGK )HSKG KT: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. D. Củng cố: (1’- 3’) Các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ? - GV nhận xét tiết học. HS viết các số. Đặt tính thẳng cột và thực hiện tính từ phải sang trái . Lấy số đã cho bớt đi 1 ( số liền trước ) Lấy số đã cho thêm 1 ( số liền sau ) Hs làm bài . Trình bày theo 4 dòng Đặt thước thẳng chấm vạch 0 trùng với điểm thứ nhất , vạch thứ hai trùng với số 9 sau đó nối 0 và 9 ta được đoạn thẳng dài 9 cm . Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010 Tập đọc ôn tập bài luyện tập số 1 I-Yêu cầu : -- Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc giử lời chào lớp một, Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ khổ thơ . - Hiểu nội dung bài : + Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bac Hồ trong ngày tuyên ngôn độc lập ( Bài lăng Bac ) + Chia tay lớp một, bạn nhỏ lưư luyến với bao kỷ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài giử lời chào lớp 1môt) - Tập chép : + Chép lại và trình bày đúng bài : Quả sồi; tìm tiếng trong bài có vần: ăm, ăng, điền chữ r,d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập: 2, 3 (SGK) ( Hoặc) chép lại và trình bày đúng bài :Quyển sách mới: tìm tiếng trong bài có vần anh, ach, điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 (SGK) II- Đồ dùng dạy học : Tranh SGK III. Kế hoạch hoạt động 1.Luyện đọc: ( 15’) a.- GV giới thiệu bài . - Gv đọc mẫu - Gọi Hs đọc bài . - Gv nhận xét . b.Tìm hiểu nội dung bài Hãy tìm câu thơ tả ánh nắng Ba Đình và bầu trời Ba Đình vào mùa thu ? Đi trên Quảng trường Ba Đình , bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào ? Gv kết luận : Thăm lăng Bác vào một ngày nắng mùa thu , bạn nhỏ nhớ đến Bác Hồ đang đọc Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 / 9 / 1945 khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hoà . 2 .Chính tả ( 20’ ) Gv nhắc Hs cách trình bày bài và tư thế ngồi viết đúng . Gv chấm bài , nhận xét . Gv chấm bài tập . 3 . Nhận xét giờ học . Hs theo dõi . HS đọc 6 dòng thơ đầu . HS đọc 4 dòng thơ tiếp theo . HS đọc cả bài thơ . HS nhận xét bạn đọc . Hs đọc thầm 6 câu thơ đầu và trả lời câu hỏi . HS đọc thầm 4 câu thơ tiếp theo và trả lời câu hỏi . Hs tập chép bài : Quả Sồi . Hs làm bài tập 2 ( làm miệng ) HS làm bài tập 3 vào SGK . Toán Tiết 137- luyện tập chung I. Yêu cầu: Củng cố cho HS : - Biết viết đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số, thực hiện đuợc cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Đọc giờ đúng trên đồng hồ, giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Kế hoạch hoạt động A. KTBC: ( 3’-5’) Viết các số từ 10 đến 20 Trong các số vừa viết số nào là số tròn chục ? HS làm bảng con B. Luyện tập- thực hành: 30 – 32’ Bài 3: ( B) KT : Đặt tính và tính các phép tính trong phạm vi 100. Chốt: Nêu cách đặt tính và thực hiện tính ? Bài 1: (SGK ) KT: Viết số trên tia số. Đọc các số vừa viết ? Các số được viết theo thứ tự nào ? Tìm số liền trước của số 100 ? Hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Bài 2: (SGK ) KT: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số đã cho. Chốt: Cách tìm số lớn nhất, bé nhất ? Bài 5: (SGK ) KT: Xác định thời gian biểu thích hợp. Chốt: Khi 2 giờ kim dài chỉ số mấy , kim ngắn chỉ số mấy ? Gv :Để nối đúng ta cần xác định rõ thời gian biểu cho phù hợp Bài 4: (V) KT: Giải toán có lời văn. Chốt: Em sử dụng phép tính gì để tìm số trang chưa viết? C. Củng cố:(3’-5’) Nêu cách trình bày bài toán giải có lời văn ? Đặt tính thẳng cột ,thực hiện tính từ phải sang trái . Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn . Số liền trước số 100 là số 99 . Hai số liền kề hơn kém nhau 1 đơn vị . + Quan sát các số. + So sánh các số. + Khoanh số. Kim dài chỉ số 12 , kim ngắn chỉ số 2 . Làm phép tính trừ . rình bày theo 4 dòng :bài giải , câu trả lời , phép tính , đáp số . Thứ sáu ngày 21 tháng 5 năm 2010 Chính tả ò...ó...o I. Yêu cầu: -Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ: òóo : 30 chữ trong thời gian 10 - 15 phút - Điền đúng vần : oăt hoặc oăc, ng hoặc ngh vào chỗ trống. - Bài tập : 2, 3 (SGK) II. Đồ dùng - Bài chép mẫu. III. Kế hoạch hoạt động A.Kiểm tra bài cũ :2- 3’ đọc cho hs viết bảng :gói ,ghép B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’) - GV đọc mẫu toàn đoạn chép. - Gv đưa từ khó:tròn xoe ,buồng chuối , thơm lừng : Phân tích tiếng xoe ? Gv ghi bảng : xoe : x + oe Lưu ý vần oe được viết bằng con chữ o trước con chữ e sau . - Từ “ buồng chuối”: Phân tích tiếng buồng ? Gv ghi bảng :buồng : b + uông + ( / ) Vần uông được ghi bằng những con chữ nào ? - Từ thơm lừng Phân tích tiếng lừng ? Lừng : l + ưng + ( / ) Chú ý tiếng lừng có âm đầu l viết bằng con chữ l . - Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó. Hs viết bài . Quan sát Xoe : x + oe Buồng : b + uông + ( / ) Lừng : l + ưng + ( / ) HS đọc lại các từ khó một lượt. HS viết bảng con. b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’) GV hướng dẫn HS cách trình bày bài. Kiểm tra tư thế ngồi viết của H Gv đọc cho hs viết bài .( đọc từng cụm từ ) HS chỉnh sửa tư thế ngồi. Viết bài. c.Soát lỗi:(3’-5’) G đọc soát lỗi. Chấm 1 số bài và nhận xét. HS soát lỗi bằng bút mực và bút chì. Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở. Báo lỗi . d. Bài tập: (3’-5’) - Nêu y/c bài 2 ? Chỗ chấm thứ nhất em điền chữ gì? Chỗ chấm thứ hai em điền vần gì? - Nêu y/c bài 3 ? Chỗ chấm thứ nhất em điền chữ gì? Chỗ chấm thứ hai em điền chữ gì? *GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng.... Điền vần oăt hay oăc HS làm bài - đọc câu hoàn chỉnh điền vần oăt điền vần oăc HS làm bài - đọc câu hoàn chỉnh điền chữ ng điền chữ ngh 1HS làm bảng phụ. 3. Củng cố:(1’-2’) - Nhận xét bài viết. - Nhận xét tiết học. Tiếng Việt Kiểm tra học kì 2 Kiểm tra đọc I) Đọc thành tiếng (6 điểm) Giỏo viờn chỉ định học sinh đọc 1 trong 5 bài sau: (Ghi điểm đọc thành tiếng vào mục này) Hồ Gươm Cỏi Bống Cõy bàng Bỏc đưa thư Đầm sen II) Đọc hiểu (4 điểm) 1) Đọc thầm bài “Quà của bố” . Em hóy đỏnh dấu x vào ụ trống cõu trả lời đỳng với ý trong bài -Bố gửi cho bạn những quà gỡ? Nghỡn cỏi nhớ, nghỡn cỏi thương, nghỡn lời chỳc, nghỡn cỏi hụn Đồ chơi, sỏch vở Những mún ăn đặc biệt của đảo Kiểm tra viết (6điểm ) Nghe đọc - Viết 8 dũng cuối của bài thơ: Gửi lời chào lớp Một ( TV ẵ ) trang 162. Cõu 1/( 1điểm ) Đỏnh dấu X vào ụ trống trước từ viết đỳng bỏc sĩ , bỏc sỉ , chửa bệnh , chữa bệnh nằm ngũ , nằm ngủ , suy nghĩ , suy nghỉ Cõu 2/ (3điểm): Điền vần: a. im hay iờm: trỏi t.., kim t..., khtốn, con ch. b. iờng hay yến: chim !., t ..hỏt Toán Kiểm tra học kì 2 Bài 1 : Đúng ghi đ, sai ghi s : a, Ba mươi sáu viết là 306 c, 96 gồm 9 chục 6 đơn vị b. Ba mươi sáu viết là 36 d, 96gồm 9 và 6 Bài 2 : Tớnh a) 20 + 5 = 50 cm – 40 cm = . 21 + 4 – 5 = .. 70 – 10 + 20 = . + 32 7 - 67 17 + 40 28 + 86 42 + 57 10 b) Bài 3 : Quyển vở của Hoa 48 trang, Hoa viết hết 23 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết ? Bài 4 : Đồng hồ chỉ mấy mấy giờ ? ........................... ......................... Bài 5 : Dùng bút và thước nối các điểm để được một hình vuông và mmột hình tam giác . . . . . . . Bài 6: Điền số và dấu để được phép tính: 5 9 ĐÁP ÁN Bài 1 : (2 điểm) Bài 2: (4 điểm) : Cõu a : 2 điểm Cõu b : 2 điểm Bài 3 : (2 điểm) : Lời giải đỳng 0,75 điểm Phộp tớnh đỳng 0,75 điểm Đỏp số đỳng 0,5 điểm Bài 4 ( 0,5 ) : Điền đỳng mỗi đồng hồ 0,25 điểm Bài 5 : (0,5 điểm) Bài 6 : (1 điểm). Sinh hoạt tập thể tuần 35 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt đợc. Biết cầu mong tiến bộ. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ -Xế
Tài liệu đính kèm: