Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 29

Tập đọc

ĐẦM SEN.

I yêu cầu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :xanh mát,ngan ngát,thanh khiết ,dẹt lại.Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lá, hoa,hương sắc loài sen.

-Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)

II- Đồ dùng dạy học :

- Tranh SGK.

 III- Kế hoạch hoạt động :

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đoạn.
HS đọc đoạn 1 theo dãy.
HS đọc đoạn 2 theo dãy.
HS đọc đoạn 3 theo dãy.
HS đọc nối đoạn theo dãy.
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn, đọc giọng hồi hộp, vui vẻ.
HS đọc cả bài.
3.Ôn vần:8-10’(HSKG) 
- GV ghi vần en, oen
- GV nêu yêu cầu bài 1.
- Quan sát tranh 1 và đọc câu mẫu?
- Trong câu tiếng nào chứa vần en?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
* Tranh 2:
- GV hướng dẫn tương tự.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần en, oen.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS thi nói tiếng, từ chứa tiếng có vần en, oen.
HS nêu yêu cầu bài 3.
HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: 
 Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay. 
Tiếng Mèn chứa vần en
HS thi nói câu chứa tiếng có vần en, oen.
HS đọc lại 2 vần: en, oen.
 Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi ?
+ Đầm sen ở đâu?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 1?
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2?
 - GV giải nghĩa: thanh khiết.
- Gv đọc mẫu.
3. Luyện nói : ( 8’- 10’ HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học .
Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài.
HS đọc đoạn 
ở ven làng
HS chọn ý.
HS đọc to đoạn 2
HS đọc câu tả hương sen.
HS đọc bài: 2- 3 HS
HS nêu yêu cầu: Nói về sen
HS thảo luận.
Các nhóm trình bày.
1 HS đọc toàn bài.
Đạo đức
Tiết 28- Chào hỏi và tạm biệt.(tiết 2 )
I. Yêu cầu: HS có thái độ tôn trọng,lễ độ với người lớn tuổi,thân ái với bạn bè và em nhỏ:
-Thực hiện chào hỏi, tạm biệt.Một cách phù hợp .
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK.
III- Kế hoạch hoạt động :
1. Hoạt động 1: Khởi động: ( 3’- 5’)
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK:( 6’- 7’)
- HS nhận xét các tranh:
 + Tranh 1: Các bạn cần biết chào hỏi thầy, cô giáo.
 + Tranh 2: Bạn nhỏ cần tạm biệt khách.
3. Hoạt động 3: Thảo luận (7’- 9’)
- Yêu cầu HS thảo luận theo bài tập 3.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
4. Hoạt động 4: Đóng vai (8’- 10’)
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm trình diễn.
Cho HS nhận xét cách ứng xử của từng nhóm .
* GV chốt cách ứng xử của từng nhóm.
4. Củng cố: ( 1’- 3’)
- Nhận xét tiết học
HS hát bài: Chim vành khuyên
Hs quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh .
Các nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Các nhóm chuẩn bị đóng vai .
Hs trình diễn .
- Hát tập thể bài: “ Con chim vành khuyên”
 Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
 Tập viết
Tô chữ hoa : L, M, N.
I. Yêu cầu:
- HS biết tô chữ hoa L, M, N 
- Viết đúng các vần từ ngữ:en,oen,ong,oong , hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
kiểu chữ viết thường’cỡ chữ theo VTVT1 T2(mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần)
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, vở mẫu.
III- Kế hoạch hoạt động :
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa: 
- GV đưa chữ mẫu: L
 - GV nêu quy trình tô.
- GV đưa chữ M:
- GV hướng dẫn tương tự.
* Chữ N:
- Nhận xét những nét giống nhau và khác nhau của chữ M và N?
b. Hướng dẫn viết bảng con:
- GV HD vần: oan
- GV HD từ ứng dụng: ngoan ngoãn.
- Hướng dẫn quy trình viết
* đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong:
 GV hướng dẫn tương tự.
* nhoẻn cười, cải xoong:
- Lưu ý: khoảng cách của chữ oen, oong.
- GV cho HS nhận xét bảng con.
3. Viết vở: (15’-17’)- Nêu nội dung bài viết?
- Dòng 1 tô chữ gì?
- GV hướng dẫn tô cho trơn nét.
- Dòng từ đầu tiên viết chữ gì?
+ hoa sen:
GV Hdẫn cách trình bày khoảng cách của từ.
* Các dòng còn lại: 
 GV hướng dẫn tương tự.
4 .Chấm chữa : 5- 7’ 
- Chấm 1 số bài và nhận xét.
5.Củng cố: (1’-3’)
Nhận xét giờ học
Quan sát, nêu: chữ hoa L
Nêu độ cao, số nét của chữ hoa L.
HS tô khan.
HS nêu nhận xét.
HS đọc, nhận xét độ cao các con chữ.
HS tô khan.
HS nêu nhận xét
HS đọc, nhận xét độ cao các con chữ.
Đọc từ, nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ.
Viết bảng con.
HS nêu.
Tô chữ L hoa.
 Chính tả Hoa sen
I. Yêu cầu:
-Nhìn sách hoặc bảng Chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát “Hoa sen”.28 chữ trong khoảng 12-15 phút Điền đúng vần en, oen, g
- Điền vần en, oen, chữ g hay gh vào chỗ trống .Bài tập ,2,3 SGK.
II. Đồ dùng - Bài chép mẫu.
III- Kế hoạch hoạt động :
I . Kiểm tra bài cũ :2-3’
II Bài mới
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
 2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’)
- GV đọc mẫu toàn đoạn chép.
- Trong đoạn có từ sen,xanh ,bông trắng ,chen 
- Phân tích tiếng sen? 
- GV ghi bảng
-sen: s + en khi viết cần chú ý viết đúng con chữ s 
- Phân tích tiếng xanh? 
- GV ghi bảng + xanh: x + anh 
- Tiếng “ bông trắng, chen” : 
 hướng dẫn tương tự
 Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó.
b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’)
GV hướng dẫn H S cách trình bày bài.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của HS
Quan sát giúp HS viết bài.
c.Soát lỗi:(3’-5’)
GV đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
d. Bài tập: (3’-5’)
- Nêu y/c bài 2?
- Chỗ chấm thứ nhất em điền vần gì?
- Các dòng khác: GV hỏi tương tự
- Nêu yêu câù bài 3?
*GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng gh còn các trường hợp khác đi với g....
3. Củng cố:(1’-2’)
- Nhận xét tiết học.
Hs viết bảng trái tim , kim tiêm .
Quan sát
s + en 
x + anh 
HS đọc lại các từ khó một lượt.
HS viết bảng con
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
Viết bài.
H S soát lỗi bằng bút mực và bút chì.
Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở
Toán Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ).
I. Yêu cầu:
-Nắm được cách cộng số có 2 chữ số biết đặt tính, làm tính cộng( không nhớ) số có 2 chữ số,vận dụng để giải toán 
II. Đồ dùng dạy học:- Các bó chục que tính.
III- Kế hoạch hoạt động :
A. KTBC: ( 3’-5’)
Bảng con: Đặt tính rồi tính: 15 + 3 24 + 4 30 + 60 
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Hình thành kiến thức ( 13’- 15’).
- Lấy 35 que tính?
- Lấy bằng cách nào?
- 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết vào cột:
 Chục
Đơn vị
+
 3
 2
 5
 4
- Lấy thêm 24 que tính nữa?
- 24 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV thao tác.
- Tất cả em có bao nhiêu que tính?
- Hãy đặt tính bảng con?
- Nêu cách đặt tính?
- Em vừa thực hiện tính như thế nào?
- Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Vậy khi đặt tính cột dọc em lưu ý điều gì?
* Phép tính: 35 + 20; 35 + 2
 GV hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: Đối với phép tính: 35 + 2
Khi thực hiện cột chục ta chỉ việc hạ số chục.
B Luyện tập- thực hành: ( 15’- 17’)
Bài
Chốt: Nêu cách đặt tính , cách tính ?
Thực hiện tính theo thứ tự nào ?
HT : Chấm Đ- S
 Bài 2: (SGK ) 
KT: Đặt tính rồi tính.
Chốt: Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ?
Bài 4: ( SGK ,HSKG )
KT: Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết đơn vị đo.
Chốt: Em thực hiện đo như thế nào?
HT : Chấm Đ- S
Bài 3: ( SGK )
KT: Giải bài toán có lời văn.
Chốt: Em áp dụng phép tính gì để giải bài toán?
 Nêu các bước trình bày bài toán giải.
HT: 1 HS giải bảng phụ..
D. Củng cố: (1’- 3’)
Nêu cách đặt tính theo cột dọc? Cách tính ?
- GV nhận xét tiết học.
HS làm bảng con .
Thao tác
3 bó chục và 5 que tính rời
gồm 3 chục và 5 đơn vị
Thao tác
Gồm 2 chục và 4 đơn vị .
35
24
+
59 que tính
HS đặt tính
HS nêu cách đặt tính.
HS tính kết quả.
HS nêu cách tính.
Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
HS nêu.
Tính theo thứ tự từ phải sang trái
Viết kết quả thẳng cột .
Dặt thước kẻ sao cho điểm thứ nhất trùng với vạch 0 
Em làm phép tính cộng .
Trình bày theo 4 dòng .
Đặt tính theo cột dọc , tính từ phải sang trái .
Luyện toán Phép cộng trong phạm vi 100
 (VBT-Tr44 )
Yêu cầu:
Củng cố cách cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .
II.Kế hoạch dạy học :
Bài cũ :Tính 
32+52= 45+21= 35+33= HS làm bảng 
Nhận xét
Bài mới :
Bài 1:Tính (Bảng) 
Khắc sâu cách đặt kết quả thẳng cột
Bài 2 :Đặt tính rồi tính theo mẫu Hs làm VBT
Chữa nhận xét
Khắc sâu cách đặt tính
- Nêu cách cộng ? Cộng từ phải sang trái
Bài 3 :Bài toán HS đọc
-Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết bác Nam trồng được tất
 cả mấy cây ta làm phép tính gì? Bài giải
 Bác Nam trồng được tất cả số cây là
 38+20=58 (cây)
 Đáp số :58 (cây) 
-Chấm chữa bài
Bài 4 :Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo
-Đoạn thẳng dài nhất là ?
-Đoạn thẳng ngắn nhất là ?
Nhận xét. khắcsâu cách đo đoạn thẳng
Dặn dò :VN xem bài tiếp theo
Thứ tư ngày31 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Mời vào
I- Yêu cầu :
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai .Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài:Chủ nhà hiếu khách,niềm nở đón những người bạn tốt đén chơi
Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.
Biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK.
 III- Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1 
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Bài được chia là mấy khổ thơ?
a. Luyện đọc tiếng, từ:
- GV ghi: Nai, kiễng chân, soạn sửa, reo hoa lá.
- GV hướng dẫn đọc: 
 + Nai: có âm n đọc thẳng lưỡi.
 + kiễng chân: tiếng kiễng đọc đúng vần iêng, tiếng chân đọc đúng âm ch thẳng lưỡi.
 + soạn sửa: âm đầu s đọc cong lưỡi;.
 + reo hoa lá: đọc đúng vần eo trong tiếng reo, tiếng lá có âm l đọc cong lưỡi.
GV đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn đọc dòng:
+ 3 dòng đầu: Đọc liền từ, ngắt hơi sau dấu phẩy– GV đọc mẫu.
+ 3 dòng đầu của khổ thơ 2: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “nai” – GV đọc mẫu.
+ 3dòng cuối của khổ 3: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “kiễng chân” – GV đọc mẫu.
+ 2 dòng đầu của khổ thơ cuối: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “soạn sửa” – GV đọc mẫu.
c. Luyện đọc đoạn:
- GV hướng dẫn đọc:
 + Khổ 1: đọc liền từ, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ- GV đọc mẫu.
 + Khổ 2: đọc liền từ, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc đúng tiếng “ nai”- GV đọc mẫu.
+ Khổ 3: đọc liền từ , phát âm đúng tiếng “ kiễng chân”, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ- GV đọc mẫu.
+ Khổ 4: đọc liền từ, đọc đúng tiếng “ soạn sửa”, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ- GV đọc mẫu.
* Đọc nối khổ:
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc: giọng đọc nhẹ nhàng, vui vẻ.
3.Ôn vần:(HSKG) 
- GV ghi vần: ong, oong
- GV: nêu yêu cầu bài 1.
* Yêu cầu HS quan sát tranh1
- Trong từ tiếng nào chứa vần ong?
- GV nhận xét, sửa từ cho HS.
* Tranh 2:
- GV hướng dẫn tương tự.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo để HTL bài thơ.
Chia 4 khổ. HS dùng bút chì đánh dấu.
Hs phân tích tiếng kiễng .
HS đọc các tiếng .
HS đọc 3 dòng đầu theo dãy.
HS đọc 3 dòng thơ của khổ 2 theo dãy.
HS đọc 3 dòng cuối của khổ thơ 3 theo dãy.
HS đọc 2 dòng thơ đầu của khổ 3 theo dãy.
HS đọc khổ 1 theo dãy.
HS đọc khổ 2 theo dãy.
HS đọc khổ 3 theo dãy.
HS đọc khổ 4 theo dãy.
HS đọc nối khổ theo dãy.
HS đọc cả bài.
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1.
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần ong, oong.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: 
+ Chong chóng.
Cả hai tiếng đều chứa vần ong.
HS thi tìm tiếng, từ theo dãy có vần ong, oong.
HS đọc lại 2 vần: ong, oong
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm 3 khổ đầu và trả lời câu hỏi 1?
- Đọc thầm khổ thơ 3 và trả lời câu 2.
+ Gió được chủ nhà mời vào làm gì?
- Gv đọc mẫu toàn bài.
* Học thuộc lòng:
- GV dành thời gian cho HS nhẩm lại bài.
 3. Luyện nói : ( 8’- 10 HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học .
Đọc khổ thơ, nối khổ thơ, cả bài.
HS đọc to cả bài.
HS trả lời câu hỏi1.
HS trả lời câu hỏi 2.
HS đọc bài: 2- 3 HS.
HS nhẩm bài, đọc thuộc lòng.
HS nêu yêu cầu: Nói về những con vật em yêu thích.
HS quan sát tranh, thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
1 HS đọc toàn bài.
 Toán
Tiết 113- luyện tập.
I. Yêu cầu: 
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100. Tập đặt tính rồi tính biết tính nhẩm 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III- Kế hoạch hoạt động :
A. KTBC: (3’- 5’)
- Đặt tính và tính:
 73 + 26 45 + 35 8 + 81
- Khi thực hiện tính, em tính theo thứ tự nào?
B. Luyện tập- thực hành:30- 32’
Bài 1: ( SGK )
KT : Đặt tính rồi tính.
Chốt: Em hãy nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
 Khi đặt tính cột dọc em lưu ý gì?
Bài 2: ( SGK )
KT: Tính nhẩm
Chốt: Nêu cách nhẩm.
HT: Chấm Đ- S
Bài 3: ( V ) 
KT: Giải bài toán có lời văn.
Chốt: Nêu cách trình bày bài giải? 
Bài 4: ( V )
KT: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Chốt: Để vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước em cần lưu ý gì?
C. Củng cố:(1’-3’)
Tính nhanh kết quả sau:
 1 + 26 47 – 7 40 - 40
- GV nhận xét tiết học.
HS nêu
Đặt tính thẳng cột .
HS nêu cách nhẩm .
Trình bày bằng 4 dòng : Bài giải , câu trả lời , phép tính , đáp số .
Đặt điểm đầu trùng với vạch số 0 và vạch sau trùng với số đã cho .
Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
 Tập đọc
Chú công.
I- Yêu cầu :
- HS đọc trơn cả bài; Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch ,rẻ quạt,rực rỡ,lóng lánh,.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấmcâu.
Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bévà vẻ đẹp của bộ lôngcông khi trưởng thành.
Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK.
 III- Kế hoạch hoạt động :
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
GV đưa câu hỏi:
- Những bạn nhỏ nào đã đến thăm ngôi nhà?
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
 a. Luyện đọc tiếng, từ:
- GV ghi: bộ lông, nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, giương rộng, lóng lánh.
- GV hướng dẫn đọc:
+ bộ lông: tiếng lông có âm l đọc cong lưỡi, lưỡi chạm ngạc trên giống âm l trong tiếng lóng lánh.
+ nâu gạch: tiếng nâu có âm n đọc thẳng lưỡi
+ rẻ quạt: tiếng rẻ đọc đúng âm r cong lưỡi giống âm r trong từ rực rỡ, giương rộng.
+ rực rỡ: âm đầu r đọc cong lưỡi.
+ giương rộng: âm đầu gi trong tiếng giương đọc rít lưỡi.
- GV đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn đọc câu:
+ Câu 1: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “bộ lông, nâu gạch”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu.
+ Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “rẻ quạt”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu.
+ Câu 3: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “ rực rỡ”, ngắt hơi sau dấu phẩy– GV đọc mẫu.
+ Câu 5: Đọc liền từ, phát âm đúng “lóng lánh”, ngắt hơi sau dấu phẩy- GV đọc mẫu.
Luyện đọc đoạn: 
Gv chia đoạn: bài có 2 đoạn:
 + Đoạn 1: Lúc mới rẻ quạt.
 + Đoạn 2: Sau hai, ba.lóng lánh.
- GV hướng dẫn đọc
 + Đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng những từ đã hướng dẫn, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm- GV đọc mẫu.
 + Đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng những từ đã hướng dẫn, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm- GV đọc mẫu.
- Đọc nối đoạn:
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn, đọc giọng chậm rãi.
3.Ôn vần: oc, ooc:(8 -10’HSKG)
- GV ghi vần 
- GV nêu yêu cầu bài 1.
* Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
- Trong câu tiếng nào chứa vần oc?
* Tranh 2:
- GV hướng dẫn tương tự.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS đọc bài ”Mời vào”
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
.
HS đọc các tiếng.
HS đọc câu 1 theo dãy.
HS đọc câu 2 theo dãy.
HS đọc câu 3 theo dãy.
HS đọc câu 5 theo dãy.
HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
HS đọc đoạn 1 theo dãy.
HS đọc đoạn 2 theo dãy.
HS đọc nối đoạn theo dãy.
HS đọc cả bài.
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong 
bài có vần oc, ooc.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS thi tìm tiếng, từ ngoài bài có vần oc, ooc.
HS nêu yêu cầu bài 3.
HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1:
Con cóc là cậu ông trời.
Tiếng cóc có vần oc.
HS thi nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc..
HS đọc lại 2 vần: oc, ooc.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1?
+ Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì, chú đã biết làm động tác gì?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2?
 + Đọc những câu văn tả vẻ đẹp của đuôi công trống sau hai, ba năm?
 GV giải nghĩa: nâu gạch, rẻ quạt.
- Gv đọc mẫu.
3. Luyện nói : ( 8’- 10’HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’) 
- Nhận xét giờ học .
Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài.
HS đọc đoạn 
HS trả lời câu hỏi 1.
HS đọc to đoạn 2
HS đọc thầm cả bài, dùng bút chì gạch chân các câu và trả lời.
HS đọc bài: 2- 3 HS
HS nêu yêu cầu: Hát bài hát về con công.
HS thảo luận.
Các nhóm trình bày, thi hát.
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 114- Luyện tập
I.Yêu cầu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100. Biết tính nhẩm,vận dụng để cộng các số đo độ dài
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III- Kế hoạch hoạt động :
B. Luyện tập- thực hành:30- 32’
Bài 1: 
KT : Tính cột dọc phép tính trong phạm vi 100.
Chốt: Em thực hiện tính theo thứ tự nào?
HT: HS đọc bài từng phép tính.
Bài 2: (SGK )
KT: Tính nhẩm phép tính có kèm đơn vị?
HT: HS đọc từng phép tính.
Chốt: Khi tính phép tính em lưu ý gì ở kết quả? 
Bài 3: (SGK )
KT: Nối phép tính với kết quả đúng.
HT: HS đọc từng phép tính.
Chốt: Muốn nối đúng em cần làm như thế nào?
Bài 4: ( V)
KT: Giải bài toán có lời văn.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Bài toán giải trình bày mấy dòng?
C. Củng cố:(1’-3’)
- chọn đáp án đúng cho phép tính sau ;
 59 – 9 
a.5 b.50 c.10
HS làm bảng con.
Đặt tính thẳng cột
HS bài Sgk.
Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái .
Lưu ý phải ghi đơn vị đo cùng với kết quả . 
Thực hiện từng phép tính để có kết quả rồi nối .
Trình bày bài theo 4 dòng 
 Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
 Chính tả
Mời vào
I. Yêu cầu:
 -Nhìn sách hoặc bảngchép lại cho đúng, khổ thơ 1 và 2 trong bài ”Mời vào”khoảng 15 phút
. Điền vần ong, oong , âm ng- ngh vào chỗ trống.
 Bài tập2,3 (SGK) 
II. Đồ dùng
- Bài chép mẫu.
III- Kế hoạch hoạt động :
I .Kiểm tra bài cũ :2-3’
Tủ gỗ , con ghẹ 
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
II .Bài mới 
 2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’)
- GV đọc mẫu toàn đoạn chép.
- Gv đưa từ khó:
- Phân tích tiếng nếu? 
- GV ghi bảng : nếu: n + êu + (/ ) 
+ nếu: khi viết cần chú ý viết đúng con chữ n - GV viết bảng.
- Tiếng “xem, là” : 
 hướng dẫn tương tự
- Trong bài phải viết hoa: Thỏ và Nai? Tại sao phải viết hoa?
Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó.
b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’)
G hướng dẫn H cách trình bày bài.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của H
Quan sát giúp H viết bài.
c.Soát lỗi:(3’-5’)
GV đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
d. Bài tập: (3’-5’)
- Nêu y/c bài 2 ?
 Chỗ chấm thứ nhất em điền vần gì?
Chỗ chấm thứ hai em điền vần gì?
Bài 3:ng hay ngh 
- Hướng dẫn tương tự.
Lưu ý :khi đi với i , e ,ê ta viết bằng ngh
3. Củng cố:(1’-2’)
- Nhận xét bài viết.
- Nhận xét tiết học
Hs viết bảng .
Quan sát
n + êu + ( / )
Tên của các bạn Thỏ và Nai.
HS đọc lại các từ khó một lượt.
HS viết bảng con
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
Viết bài.
HS soát lỗi bằng bút mực và bút chì.
Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở.
Điền vần ong hoặc oong.
HS làm bài - đọc câu hoàn chỉnh
điền chữ oong
điền chữ ong
1HS làm bảng phụ.
Kể chuyện
 niềm vui bất ngờ.
I. Yêu cầu:
- Kể lại được một đoạncâu chutện theo tranhvà gợi ý dưới tranh.”Niềm vui bất ngờ” theo ý 
- Hiểu được nội dung truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong sgk.
III- Kế hoạch hoạt động :
I .Kiểm tra bài cũ : 2- 3’
Hãy cho biết ý nghĩa của câu chuyện : Bông hoa cúc trắng ? 
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Bài mới
a. GV kể chuyện:3-5’
GV kể lần 1: Kể diễn cảm toàn chuyện
 GV kể lần 2: Kể kết hợp với tranh trong SGK.
Lần 3: GV kể từng tranh
b. Hướng dẫn HS kể chuyện:23-25’
Tranh 1: 
- Tranh vẽ gì? Nêu câu hỏi dưới tranh?
- H/d giọng kể tranh 1: giọng hồi hộp, vui vẻ.
- Tranh: 2, 3, 4: 
 GV hướng dẫn các bước tương tự.
+ Lời Bác: cởi mở, âu yếm.
+ Lời các cháu: phấn khởi, hồn nhiên.
- GV gọi HS nhận xét.
*Trong câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
GV chốt ý toàn bài – liên hệ.
3. Củng cố dặn dò: (1’- 3’)
- Nhận xét giờ học
HS nêu
HS Lắng nghe.
Theo dõi kết hợp với tranh.
Quan sát tranh.
Nêu nội dung và đọc câu hỏi: Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi đi qua cổng Phủ Chủ tịch.
HS chia nhóm cặp, tập kể theo nhóm.
HS nhóm khác nhận xét.
Kể nối tiếp mỗi em kể một tranh theo dãy.
 2 - 3 HS kể toàn chuyện.
HS chọn vai và kể lại toàn chuyện.
HS nêu ý kiến.
- Cả lớp hát bài: Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.
 Toán
Tiết 115- phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) 
I. Yêu cầu:
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) số có 2 chữ số. Biết giải toán có phép trừ số có 2 chữ số .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các bó chục que tính.
III- Kế hoạch hoạt động :
A. KTBC: ( 3’-5’)
Bảng con: Đặt tính rồi tính:
 15 - 3 18 - 4 19 – 9
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? 
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Hình thành kiến thức ( 13’- 15’).
- Lấy 57 que tính?
- Lấy bằng cách nào?
- 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết vào cột:
 Chục
Đơn vị
-
 5
 2
 7
 3
- Bớt đi 23 que tính nữa?
Thao tác
5 bó (thẻ) chục và 7 que tính rời
gồm 5 chục và 7 đơn vị
Thao tác
- 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV thao tác.
- Vậy em còn lại bao nhiêu que tính?
- Hãy đặt tính bảng con?
- Nêu cách đặt tính?
- Em vừa thực hiện tính như thế nào?
- Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Vậy khi đặt tính cột dọc em lưu ý điều gì?
- -+
57
23
34 que tính
HS đặt tính
HS nêu cách đặt tính.
HS tính kết quả.
HS nêu cách tính.
Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
B. Luyện tập- thực hành: ( 15’- 17’)
 Bài 1: (SGK ) 
A ,Làm bảng con 
Nêu cách đặt tính ?Cách tính ?
b.Tính (Sgk)
KT: Đặt tính rồi tính các phép tính trong phạm vi 100.
Chốt: 
 Em thực hiện tính theo thứ thự nào?
Bài 2: ( SGK )
KT: 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 29(1).doc