Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 24

Tiếng Việt

 Bài : uân – uyên.

 I- Yêu cầu :

 - Đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền

- Luyệ nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

 II- Đồ dùng dạy học :

 GV : Chữ mẫu

 HS : Bộ đồ dùng T.V

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ét xiên , đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược 
* Chữ uyên:
 Hướng dẫn tương tự.
* mùa xuân:
- “mùa xuân” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m nối với con chữ u 
* Lưu ý: độ rộng của con chữ x.
* bóng chuyền:
 Hướng dẫn tương tự.
HS ghép.
2 HS đọc SGK bài 99.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uân” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm n đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: xuân
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng xuân có âm x đứng trước, vần uân đứng sau.
HS nêu: mùa xuân
HS nêu: tiếng xuân chứa vần uân.
HS ghép theo dãy: D1: huân, D2: khuyên, D3: chuyện
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm n, vần uân có âm â đứng giữa, vần uyên có âm đôi yê đứng giữa. 
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uân.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy nói về nội dung bức tranh?
GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý:
+ Em có thích đọc truyện không?
+ Em đã đọc những truyện gì?
+ Hãy kể cho cô giáo và các bạn nghe về câu chuyện mà em đã đọc và nhớ nhất?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uân, uyên?
- Nhận xét giờ học 
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uân, uyên.
Đọc SGK.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uân.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu: Em thích đọc truyện
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Đạo đức
đi bộ đúng quy định ( t2)
I – Yêu cầu: 
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II- Chuẩn bị :
- Đèn hiệu 3 màu: xanh, đỏ, vàng.
III- Kế hoạch hoạt động :
1.Hoạt động1: Khởi động ( 3’- 5’)
- Chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
- 2.Hoạt động2: Xem tranh – TLCH ( làm BT3) :8’-10’
- Các bạn nhỏ có đi đúng quy định không?
- Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? Em làm gì khi thấy bạn như vậy?
* Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định sẽ gây nguy hiểm.
3. Hoạt động 3 : Làm bài tập 4 ( 8’- 10’): 
- Nối tranh tô màu với mặt tươi cười.
* Kết luận: Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và người khác. 
4. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Nhắc HS đi bộ đúng quy định.
- Nhận xét giờ học
Hs chơi trò chơi .
- HS quan sát và trình bày.
- HS khác nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Tô màu vào tranh đảm bảo an toàn.
HS thao tác.
.
Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt
 Bài 101 : uât – uyêt.
 I- Yêu cầu :
 - Đọc được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III.Kế hoạch hoạt động
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: uân, uyên. 
GV nhận xét.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần uât:
Giới thiệu vần uât – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - â - t – uât
- Phân tích vần uât?
- Chọn ghép vần uât?
- Chọn âm x ghép trước vần uât, thêm dấu thanh sắc trên â, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: x – uât – xuât – sắc xuất.
- Phân tích tiếng “ xuất ”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
Đọc từ khoá .
- Từ “sản xuất” có tiếng nào chứa vần uât vừa học? 
* Vần uyêt – duyệt binh:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần uât – uyêt có gì giống và khác nhau?
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ uât:
- Chữ uât được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược được con chữ u
* Chữ uyêt:
 Hướng dẫn tương tự.
* sản xuất:
- “sản xuất” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* duyệt binh:
 Hướng dẫn tương tự.
HS ghép chữ .
2 HS đọc SGK bài 100.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uât” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm t đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: xuất
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng xuất có âm x đứng trước, vần uât đứng sau, dấu thanh sắc trên â
HS nêu: sản xuất
HS nêu: tiếng xuất chứa vần uât.
HS ghép theo dãy: D1: luật, D2: thuật, D3: tuyết
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm t, vần uât có âm â đứng giữa, vần uyêt có âm đôi yê đứng giữa. 
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uât.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy nói về nội dung bức tranh?
GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý:
+ Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
+ Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào?
+ Hãy nói về cảnh đẹp mà em biết?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uât, uyêt?
- Nhận xét giờ học .
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uât, uyêt.
Đọc SGK.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uât.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu: Đất nước ta tuyệt đẹp
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 92. Luyện tập.
I- Yêu cầu : 
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vi ) 
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Viết các số: ba chục, bảy chục, bốn chục, năm chục.
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1 : ( SGK )
KT: Nối theo mẫu .
Chốt: Để nối đúng ta cần làm gì?
Bài 2: (SGK )
KT: Cấu tạo của số 40, 70, 50, 80
Chốt: Các số tròn chục gồm có mấy đơn vị ?
Bài 3: ( SGK )
KT: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất.
Dựa vào đâu em khoanh vào số bé nhất , số lớn nhất ?
Chốt: GV chấm. Đ,S
Bài 4: ( SGK )
KT: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
HT: Chấm Đ, S
Chốt: Số bé nhất ( lớn nhất) là số có hàng chục bé nhất ( lớn nhất).
Dự kiến sai lầm :
Bài 3 : Hs tìm không đúng số bé nhất , số lớn nhất ?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Số 20 ( 30, 40) gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Đọc và nối đúng theo mẫu .
Các số tròn chục có đơn vị bằng không .
Dựa vào vị trí các số tròn chục từ 10 đến 90.
Hs làm bài .
Thứ tư ngày 10 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt
 Bài 102 : uynh – uych.
 I- Yêu cầu :
 - Đọc được cấu tạo vần uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III.Kế hoạch hoạt động
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: uât, uyêt. 
GV nhận xét.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần uynh:
Giới thiệu vần uynh – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - y - nh – uynh
- Phân tích vần uynh?
- Chọn ghép vần uynh?
- Chọn âm h ghép trước vần uynh, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – uynh – huynh.
- Phân tích tiếng “ huynh ”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ dưới tranh .
- Từ “phụ huynh” có tiếng nào chứa vần uynh vừa học? 
* Vần uych – ngã huỵch:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần uynh – uych có gì giống và khác nhau?
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ uynh:
- Chữ uynh được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :Đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa bút viết nét móc ngược viết tiếp nét móc ngược được con chữ u 
* Chữ uych:
 Hướng dẫn tương tự.
* phụ huynh:
- “phụ huynh” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ p nối với con chữ h 
* ngã huỵch:
 Hướng dẫn tương tự.
HS ghép chữ.
2 HS đọc SGK bài 101.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uynh” có âm u đứng trước, âm y đứng giữa, âm nh đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: huynh
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng huynh có âm h đứng trước, vần uynh đứng sau.
HS nêu: phụ huynh
Hs đọc . 
HS nêu: tiếng huynh chứa vần uynh.
HS ghép theo dãy: D1: quýnh, D2: khuỳnh, D3: uỵch
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm uy, vần uynh kết thúc bằng âm nh, vần uych kết thúc bằng âm ch
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uân.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy nói về nội dung bức tranh?
GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý:
+ Tên của mỗi loại đèn?
+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
+ Nhà em có những loại đèn nào?
+ Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa, em phải làm gì?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uynh, uych?
- Nhận xét giờ học .
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uynh, uych.
Đọc SGK.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uynh.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 93. cộng Các số tròn chục.
I- Yêu cầu : 
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng hẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, giải được bài toán có phép cộng .
 II- Đồ dùng dạy học:
- Thẻ que tính.
III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Viết các số: 20, 40, 70, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn.
B. Dạy bài mới: (15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu phép cộng 30 + 20:
- Lấy 3 chục que tính?
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
- GV thao tác trên bảng.
- 3 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính?
- Số 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Lấy 2 chục que tính?
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
- 2 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính?
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính?
- Em làm thế nào để biết được?
- Ngoài cách đếm còn cách nào khác?
- Vậy 3 chục que tính cộng với 2 chục que tính bằng bao nhiêu que tính?
- Vậy 3 chục + 2 chục = ?
- Vậy 30 + 20 = ?
- Em vừa đặt tính như thế nào?
- Hãy tính kết quả?
- Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện lại phép tính?
 C. Luyện tập: (17’)
Bài 1: ( B)
KT: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Chốt: Khi đặt tính cột dọc em cần lưu ý gì?
 Khi tính, em thực hiện tính theo thứ tự nào?
Bài 2: ( SGK )
KT: Tính nhẩm các số tròn chục.
HT: Đọc mẫu SGK
Chốt: Nêu cách nhẩm ?
Bài 3: ( SGK )
KT: Giải bài toán có lời văn.
Chốt: Nêu cách trình bày bài toán giải có lời văn ?
HT: Chữa bảng phụ.
Dự kiến sai lầm :
Bài 2 : hs nhẩm chưa chính xác 
Bài 3 : Hs trình bày bài toán chưa chính xác .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm kết quả nhanh cho các phép tính: 20 + 40; 30 + 60; 80 + 10
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Nêu số lớn nhất và số bé nhất. Đọc số đó.
Thao tác
3 chục que tính.
Gọi là ba mươi.
Gồm 3 chục và 0 đơn vị
Thao tác
2 chục que tính.
Gọi là hai mươi.
Gồm 2 chục và 0 đơn vị
50 que tính
em đếm
thực hiện cộng.
5 chục que tính.
5 chục
50 
Đặt tính phép tính bảng con
+
30
20
HS nêu cách đặt tính.
HS tính bảng con.
Tính từ phải sang trái.
HS nêu.
Đặt tính thẳng cột .
Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái .
Hs làm bài .
Hs nêu cách nhẩm .
Trình bày theo 4 dòng 
Thứ năm ngày 11 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 103 : Ôn tập.
I- Yêu cầu :
- Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 .
- Viết được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 .
- Nghe , hiểu và kể được một đoan truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu .
 HS : Bộ đồ dùng .
III.Kế hoạch hoạt động
 Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- GV đọc: huỳnh huỵch
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Hướng dẫn ôn tập :
- Quan sát tranh 1 vẽ gì?
- Trong từ “cây vạn tuế”, tiếng tuế chứa vần gì?
- GV ghi bảng.
- Quan sát tranh 2 vẽ gì?
- Trong từ “mùa xuân”, tiếng xuân chứa vần gì?
- GV ghi bảng.
a, Bảng ôn:
 +, Bảng 1:
 - GV đọc mẫu các âm.
- GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang.
* Ghép chữ thành vần :
- Âm u ghép với âm ê được vần gì ?
- Yêu cầu ghép vần còn lại.
+, Bảng 2, bảng 3, bảng 4:
 GV hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng :
- GV viết bảng .
- Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .
- GV xoá dần bảng.
b.Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu .
 * hoà thuận:
- Từ “hoà thuận” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ?
 Hướng dẫn viết :đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ h .
 * luyện tập:
 Hướng dẫn tương tự . 
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 102
Vẽ “ cây vạn tuế”.
 Tiếng “tuế” có vần uê
HS đọc u- ê- uê.
Vẽ “ mùa xuân về”.
Tiếng “xuân” có vần uân.
HS đọc u- â- n- uân.
Đọc các âm cột dọc, ngang.
Được vần “ uê”.
 Đánh vần: u – ê – uê.
 Đọc trơn: uê.
HS đọc trơn theo dãy.
HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn.
Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn.
HS đọc các từ cột dọc, hàng ngang.
HS tự ghép các vần cho đến hết bảng.
Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn.
HS ghép theo dãy: D1: uỷ, D2: thuận, D3: luyện
HS đọc từ ứng dụng.
Đọc 4 bảng ôn.
Đọc chữ .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập :
1. Luyện đọc: ( 10’- 12’ )
- GV khôi phục bảng ôn.
- GV chỉ bảng 
- GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc.
 - Đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
GV nhận xét , cho điểm.
Viết vở : ( 8’- 10’)
Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày.
Cho HS quan sát vở mẫu .
Chấm bài , nhận xét.
3. Kể chuyện : ( 15’- 17’ )
- GV giới thiệu câu chuyện.
- Kể lần 1 : cả câu chuyện .
- Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh.
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: 
 + Nhờ sự thông minh mà anh nông dân đã thắng nhà vua và được thưởng rất nhiều
Củng cố : ( 2’- 3’)
Nhận xét giờ học.
Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn.
HS mở SGK.
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần âng, uyên vừa học.
Đọc SGK.
Nêu yêu cầu .
HS quan sát .
HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút.
HS viết bài.
HS kể từng đoạn.
HS kể cả chuyện .
HS cho ý kiến
Đọc bảng ôn.
Tóan Tiết 94. Luyện tập.
I- Yêu cầu : 
-Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục
- Bước đàu biết về tính chất phép cộng ; biết giải tóan có phép cộng
- Củng cố về giải toán.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 - Viết các số: 10, 30, 60, 90 theo thứ tự từ lớn đến bé.
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1 : ( B )
KT: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Chốt: Nêu cách đặt tính và tính với một số phép tính
 Khi đặt tính cột dọc em lưu ýgì?
Bài 2: (SGK )
KT: Tính nhẩm các số tròn chục, các số tròn chục có kèm theo đơn vị cm.
Chốt: Nêu cách nhẩm của em ?
 Khi viết phép tính có kèm theo đơn vị, ta cần lưu ý gì khi viết kết quả?
Bài 4: ( SGK )
KT: Nối phép tính với kết quả đúng.
Chốt: GV chấm Đ,S 
Bài 3: ( V )
KT: Giải bài toán có lời văn.
Chốt: Cách trình bày bài giải.
 Sử dụng phép tính cộng các số tròn chục để thực hiện giải toán.
Dự kiến sai lầm :
Bài 1 : Hs đặt tính chưa thẳng cột .
Bài 3 : Hs giải toán chưa đúng .
Bài 4: Hs nối chưa đúng .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm nhanh kết quả (phép tính ) cho phép tính ( kết quả ) sau: 
 10 + 20 ; 40 + 40 ; 60 + 30; 
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Đặt tính thẳng cột .
Hs nêu cách nhẩm .
viết kết quả có kèm theo đơn vị đo .
HS đọc từng phép tính đúng, nêu cách nối.
Hs nêu cách trình bày một bài toán giải có lời văn .
Thứ sáu ngày 12 tháng 2 năm 2010
 Tập viết tuần 20.
I – Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ hòa bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, ....kiểu chữ thường , cở vừa theo vở tập viết 1, tập hai .
II- Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
III- Kế hoạch hoạt động :
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hớng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đa chữ mẫu.
* sách giáo khoa:
- Từ “sách giáo khoa” đợc viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ?
 GV hớng dẫn viết: đặt phấn từ đờng kẻ li thứ nhất viết con chữ s 
* Lu ý :
 + độ rộng của con chữ s.
* hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
GV hớng dẫn viết tơng tự.
hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a.
3. Viết vở : ( 15- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hớng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
4 . Chấm bài, nhận xét:5- 7’ 
5 . Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
HS viết bảng con
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
 Tiếng Việt
Tập viết tuần 21.
I – Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ, ... kiểu chữ thường cở chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai .
II- Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu: tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
III.Kế hoạch hoạt động
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* tàu thuỷ:
- Từ “tàu thuỷ” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh?
 GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ t kết thúc ở đường kẻ 2 viết con chữ a nối với con chữ u 
* giấy pơ - luya, tuần lễ, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
GV hướng dẫn viết tương tự.
* giấy pơ - luya: chú ý nét gạch ngang giữa hai chữ.
3. Viết vở : ( 15- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
4.Chấm bài, nhận xét : 5- 7’
5. Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
Đọc.
được viết bằng hai chữ tàu và thuỷ .h, y cao 5 dòng li ,t cao 3dòng li ,còn lại cao 2 dòng li .dấu huyền đặt trên a , dấu hỏi đặt trên y .
HS viết bảng con
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
Tiết 95. trừ Các số tròn chục.
I- Yêu cầu : 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải tóan có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Thẻ que tính.
III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Đặt tính và thực hiện các phép tính:20 + 30 ; 50 + 10 ; 30 + 40 
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu phép cộng 50 - 20:
- Lấy 5 chục que tính?
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
- GV thao tác trên bảng.
- 5 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính?
- Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Lấy ra 2 chục que tính?
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
- 2 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính?
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Saukhi lấy đi 2 chục que tính còn bao nhiêu que tính?
- Em làm thế nào để biết được?
- Ngoài cách đếm còn cách nào khác?
- Vậy 5 chục que tính trừ đi 2 chục que tính còn bao nhiêu que tính?
- Vậy 5 chục - 2 chục = ?
- Vậy 50 - 20 = ?
Cho HS đặt tínhvào bảng con .
- Em vừa đặt tính như thế nào?
- Hãy tính kết quả?
- Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện lại phép tính? 
C. Luyện tập: ( 15’- 17’)
Bài 1: ( B)
KT: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Chốt: Khi đặt tính cột dọc em cần lưu ý gì?
 Khi tính, em thực hiện tính theo thứ tự nào?
Lưu ý: Đối với phép tính: 60 – 60 khi viết kết quả thì viết 2 chữ số 0.
Bài 2: ( SGK )
KT: Tính nhẩm các số tròn chục.
HT: Đọc mẫu SGK
Chốt: Nêu cách nhẩm.
Lưu ý: Đối với phép tính: 50 – 50 khi viết kết quả chỉ viết 2 chữ số 0.
Bài 3: ( SGK )
KT: Giải bài toán có lời văn.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Nêu cách trình bày bài toán giảicó lời văn ?
Dự kiến sai lầm :
Bài 2 : HS nhẩm khôngchính xác .
Bài 3 : hs trình bày bài toán có lời văn chưa chính xác .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm kết quả nhanh cho các phép tính: 70 - 40; 80 - 60; 30 - 30
- Nhận xét giờ học.
lấy 5 chục que tính .
còn gọi 50 que tính .
gồm 5 chục và 0 đơn vị .
lấy 2 chục que tính .
còn gọi 20 que tính .
gồm 2 chục và 0 đơn vị .
còn 3 chục que tính .
em đếm .
Còn 3chục que tính.
bằng30 .
 Hs đặt tính và tính .
Thực hiện theo thứ tự từ phải qua trái .
HS nêu cách đặt tính và tính 
Cần chú ý đặt tính thẳng cột .
Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái .
Hs làm bài .
Trình bày bài t

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 24.doc