Tiếng Việt
Bài : uân – uyên.
I- Yêu cầu :
- Đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Luyệ nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu
HS : Bộ đồ dùng T.V
ét xiên , đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược * Chữ uyên: Hướng dẫn tương tự. * mùa xuân: - “mùa xuân” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m nối với con chữ u * Lưu ý: độ rộng của con chữ x. * bóng chuyền: Hướng dẫn tương tự. HS ghép. 2 HS đọc SGK bài 99. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “uân” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm n đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: xuân Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng xuân có âm x đứng trước, vần uân đứng sau. HS nêu: mùa xuân HS nêu: tiếng xuân chứa vần uân. HS ghép theo dãy: D1: huân, D2: khuyên, D3: chuyện HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm n, vần uân có âm â đứng giữa, vần uyên có âm đôi yê đứng giữa. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uân. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Hãy nói về nội dung bức tranh? GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý: + Em có thích đọc truyện không? + Em đã đọc những truyện gì? + Hãy kể cho cô giáo và các bạn nghe về câu chuyện mà em đã đọc và nhớ nhất? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uân, uyên? - Nhận xét giờ học Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uân, uyên. Đọc SGK. HS nêu yêu cầu. Chữ uân. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Em thích đọc truyện Thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức đi bộ đúng quy định ( t2) I – Yêu cầu: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện II- Chuẩn bị : - Đèn hiệu 3 màu: xanh, đỏ, vàng. III- Kế hoạch hoạt động : 1.Hoạt động1: Khởi động ( 3’- 5’) - Chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ. - 2.Hoạt động2: Xem tranh – TLCH ( làm BT3) :8’-10’ - Các bạn nhỏ có đi đúng quy định không? - Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? Em làm gì khi thấy bạn như vậy? * Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định sẽ gây nguy hiểm. 3. Hoạt động 3 : Làm bài tập 4 ( 8’- 10’): - Nối tranh tô màu với mặt tươi cười. * Kết luận: Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và người khác. 4. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Nhắc HS đi bộ đúng quy định. - Nhận xét giờ học Hs chơi trò chơi . - HS quan sát và trình bày. - HS khác nhận xét. HS nêu yêu cầu. Tô màu vào tranh đảm bảo an toàn. HS thao tác. . Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010 Tiếng Việt Bài 101 : uât – uyêt. I- Yêu cầu : - Đọc được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V III.Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) - Đọc: uân, uyên. GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần uât: Giới thiệu vần uât – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: u - â - t – uât - Phân tích vần uât? - Chọn ghép vần uât? - Chọn âm x ghép trước vần uât, thêm dấu thanh sắc trên â, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: x – uât – xuât – sắc xuất. - Phân tích tiếng “ xuất ”? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ khoá . - Từ “sản xuất” có tiếng nào chứa vần uât vừa học? * Vần uyêt – duyệt binh: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần uât – uyêt có gì giống và khác nhau? 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ uât: - Chữ uât được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược được con chữ u * Chữ uyêt: Hướng dẫn tương tự. * sản xuất: - “sản xuất” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết. * duyệt binh: Hướng dẫn tương tự. HS ghép chữ . 2 HS đọc SGK bài 100. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “uât” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm t đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: xuất Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng xuất có âm x đứng trước, vần uât đứng sau, dấu thanh sắc trên â HS nêu: sản xuất HS nêu: tiếng xuất chứa vần uât. HS ghép theo dãy: D1: luật, D2: thuật, D3: tuyết HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm t, vần uât có âm â đứng giữa, vần uyêt có âm đôi yê đứng giữa. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uât. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Hãy nói về nội dung bức tranh? GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý: + Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? + Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào? + Hãy nói về cảnh đẹp mà em biết? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uât, uyêt? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uât, uyêt. Đọc SGK. HS nêu yêu cầu. Chữ uât. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Đất nước ta tuyệt đẹp Thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 92. Luyện tập. I- Yêu cầu : - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vi ) II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Viết các số: ba chục, bảy chục, bốn chục, năm chục. B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 1 : ( SGK ) KT: Nối theo mẫu . Chốt: Để nối đúng ta cần làm gì? Bài 2: (SGK ) KT: Cấu tạo của số 40, 70, 50, 80 Chốt: Các số tròn chục gồm có mấy đơn vị ? Bài 3: ( SGK ) KT: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất. Dựa vào đâu em khoanh vào số bé nhất , số lớn nhất ? Chốt: GV chấm. Đ,S Bài 4: ( SGK ) KT: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. HT: Chấm Đ, S Chốt: Số bé nhất ( lớn nhất) là số có hàng chục bé nhất ( lớn nhất). Dự kiến sai lầm : Bài 3 : Hs tìm không đúng số bé nhất , số lớn nhất ? C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Số 20 ( 30, 40) gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét giờ học. Bảng con. Đọc và nối đúng theo mẫu . Các số tròn chục có đơn vị bằng không . Dựa vào vị trí các số tròn chục từ 10 đến 90. Hs làm bài . Thứ tư ngày 10 tháng 2 năm 2010 Tiếng Việt Bài 102 : uynh – uych. I- Yêu cầu : - Đọc được cấu tạo vần uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. từ và các câu ứng dụng - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V III.Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) - Đọc: uât, uyêt. GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần uynh: Giới thiệu vần uynh – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: u - y - nh – uynh - Phân tích vần uynh? - Chọn ghép vần uynh? - Chọn âm h ghép trước vần uynh, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: h – uynh – huynh. - Phân tích tiếng “ huynh ”? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh . - Từ “phụ huynh” có tiếng nào chứa vần uynh vừa học? * Vần uych – ngã huỵch: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần uynh – uych có gì giống và khác nhau? 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ uynh: - Chữ uynh được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :Đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa bút viết nét móc ngược viết tiếp nét móc ngược được con chữ u * Chữ uych: Hướng dẫn tương tự. * phụ huynh: - “phụ huynh” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ p nối với con chữ h * ngã huỵch: Hướng dẫn tương tự. HS ghép chữ. 2 HS đọc SGK bài 101. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “uynh” có âm u đứng trước, âm y đứng giữa, âm nh đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: huynh Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng huynh có âm h đứng trước, vần uynh đứng sau. HS nêu: phụ huynh Hs đọc . HS nêu: tiếng huynh chứa vần uynh. HS ghép theo dãy: D1: quýnh, D2: khuỳnh, D3: uỵch HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng bắt đầu bằng âm uy, vần uynh kết thúc bằng âm nh, vần uych kết thúc bằng âm ch Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uân. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Hãy nói về nội dung bức tranh? GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý: + Tên của mỗi loại đèn? + Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng dầu để thắp sáng? + Nhà em có những loại đèn nào? + Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa, em phải làm gì? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uynh, uych? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uynh, uych. Đọc SGK. HS nêu yêu cầu. Chữ uynh. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. Thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 93. cộng Các số tròn chục. I- Yêu cầu : - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng hẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, giải được bài toán có phép cộng . II- Đồ dùng dạy học: - Thẻ que tính. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Viết các số: 20, 40, 70, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn. B. Dạy bài mới: (15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu phép cộng 30 + 20: - Lấy 3 chục que tính? - Em vừa lấy bao nhiêu que tính? - GV thao tác trên bảng. - 3 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính? - Số 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Lấy 2 chục que tính? - Em vừa lấy bao nhiêu que tính? - 2 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính? - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính? - Em làm thế nào để biết được? - Ngoài cách đếm còn cách nào khác? - Vậy 3 chục que tính cộng với 2 chục que tính bằng bao nhiêu que tính? - Vậy 3 chục + 2 chục = ? - Vậy 30 + 20 = ? - Em vừa đặt tính như thế nào? - Hãy tính kết quả? - Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào? - Nêu cách đặt tính và thực hiện lại phép tính? C. Luyện tập: (17’) Bài 1: ( B) KT: Đặt tính và thực hiện phép tính. Chốt: Khi đặt tính cột dọc em cần lưu ý gì? Khi tính, em thực hiện tính theo thứ tự nào? Bài 2: ( SGK ) KT: Tính nhẩm các số tròn chục. HT: Đọc mẫu SGK Chốt: Nêu cách nhẩm ? Bài 3: ( SGK ) KT: Giải bài toán có lời văn. Chốt: Nêu cách trình bày bài toán giải có lời văn ? HT: Chữa bảng phụ. Dự kiến sai lầm : Bài 2 : hs nhẩm chưa chính xác Bài 3 : Hs trình bày bài toán chưa chính xác . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Tìm kết quả nhanh cho các phép tính: 20 + 40; 30 + 60; 80 + 10 - Nhận xét giờ học. Bảng con. Nêu số lớn nhất và số bé nhất. Đọc số đó. Thao tác 3 chục que tính. Gọi là ba mươi. Gồm 3 chục và 0 đơn vị Thao tác 2 chục que tính. Gọi là hai mươi. Gồm 2 chục và 0 đơn vị 50 que tính em đếm thực hiện cộng. 5 chục que tính. 5 chục 50 Đặt tính phép tính bảng con + 30 20 HS nêu cách đặt tính. HS tính bảng con. Tính từ phải sang trái. HS nêu. Đặt tính thẳng cột . Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái . Hs làm bài . Hs nêu cách nhẩm . Trình bày theo 4 dòng Thứ năm ngày 11 tháng 2 năm 2010 Tiếng Việt Bài 103 : Ôn tập. I- Yêu cầu : - Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 . - Viết được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 . - Nghe , hiểu và kể được một đoan truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết. II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu . HS : Bộ đồ dùng . III.Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - GV đọc: huỳnh huỵch B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’) 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’) 2. Hướng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh 1 vẽ gì? - Trong từ “cây vạn tuế”, tiếng tuế chứa vần gì? - GV ghi bảng. - Quan sát tranh 2 vẽ gì? - Trong từ “mùa xuân”, tiếng xuân chứa vần gì? - GV ghi bảng. a, Bảng ôn: +, Bảng 1: - GV đọc mẫu các âm. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần : - Âm u ghép với âm ê được vần gì ? - Yêu cầu ghép vần còn lại. +, Bảng 2, bảng 3, bảng 4: GV hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng . - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu . - GV xoá dần bảng. b.Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu . * hoà thuận: - Từ “hoà thuận” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết :đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ h . * luyện tập: Hướng dẫn tương tự . HS viết bảng con. 2 HS đọc SGK bài 102 Vẽ “ cây vạn tuế”. Tiếng “tuế” có vần uê HS đọc u- ê- uê. Vẽ “ mùa xuân về”. Tiếng “xuân” có vần uân. HS đọc u- â- n- uân. Đọc các âm cột dọc, ngang. Được vần “ uê”. Đánh vần: u – ê – uê. Đọc trơn: uê. HS đọc trơn theo dãy. HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc các từ cột dọc, hàng ngang. HS tự ghép các vần cho đến hết bảng. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS ghép theo dãy: D1: uỷ, D2: thuận, D3: luyện HS đọc từ ứng dụng. Đọc 4 bảng ôn. Đọc chữ . HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc: ( 10’- 12’ ) - GV khôi phục bảng ôn. - GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc. - Đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. Viết vở : ( 8’- 10’) Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. 3. Kể chuyện : ( 15’- 17’ ) - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Nhờ sự thông minh mà anh nông dân đã thắng nhà vua và được thưởng rất nhiều Củng cố : ( 2’- 3’) Nhận xét giờ học. Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần âng, uyên vừa học. Đọc SGK. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến Đọc bảng ôn. Tóan Tiết 94. Luyện tập. I- Yêu cầu : -Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục - Bước đàu biết về tính chất phép cộng ; biết giải tóan có phép cộng - Củng cố về giải toán. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Viết các số: 10, 30, 60, 90 theo thứ tự từ lớn đến bé. B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 1 : ( B ) KT: Đặt tính và thực hiện phép tính. Chốt: Nêu cách đặt tính và tính với một số phép tính Khi đặt tính cột dọc em lưu ýgì? Bài 2: (SGK ) KT: Tính nhẩm các số tròn chục, các số tròn chục có kèm theo đơn vị cm. Chốt: Nêu cách nhẩm của em ? Khi viết phép tính có kèm theo đơn vị, ta cần lưu ý gì khi viết kết quả? Bài 4: ( SGK ) KT: Nối phép tính với kết quả đúng. Chốt: GV chấm Đ,S Bài 3: ( V ) KT: Giải bài toán có lời văn. Chốt: Cách trình bày bài giải. Sử dụng phép tính cộng các số tròn chục để thực hiện giải toán. Dự kiến sai lầm : Bài 1 : Hs đặt tính chưa thẳng cột . Bài 3 : Hs giải toán chưa đúng . Bài 4: Hs nối chưa đúng . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Tìm nhanh kết quả (phép tính ) cho phép tính ( kết quả ) sau: 10 + 20 ; 40 + 40 ; 60 + 30; - Nhận xét giờ học. Bảng con. Đặt tính thẳng cột . Hs nêu cách nhẩm . viết kết quả có kèm theo đơn vị đo . HS đọc từng phép tính đúng, nêu cách nối. Hs nêu cách trình bày một bài toán giải có lời văn . Thứ sáu ngày 12 tháng 2 năm 2010 Tập viết tuần 20. I – Yêu cầu: - Viết đúng các chữ hòa bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, ....kiểu chữ thường , cở vừa theo vở tập viết 1, tập hai . II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. III- Kế hoạch hoạt động : 1. Giới thiệu bài: (1’- 2’) 2.Hớng dẫn viết bảng con: (10’- 12’) - Đa chữ mẫu. * sách giáo khoa: - Từ “sách giáo khoa” đợc viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ? GV hớng dẫn viết: đặt phấn từ đờng kẻ li thứ nhất viết con chữ s * Lu ý : + độ rộng của con chữ s. * hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV hớng dẫn viết tơng tự. hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a. 3. Viết vở : ( 15- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hớng dẫn cách viết , trình bày, cách nối – Cho quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. 4 . Chấm bài, nhận xét:5- 7’ 5 . Củng cố: ( 2’- 3’) - Nhận xét giờ học. HS nhận xét. HS viết bảng con HS nhận xét. HS viết dòng 1. Tiếng Việt Tập viết tuần 21. I – Yêu cầu: - Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ, ... kiểu chữ thường cở chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai . II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ, nghệ thuật, tuyệt đẹp. III.Kế hoạch hoạt động 1. Giới thiệu bài: (1’- 2’) 2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * tàu thuỷ: - Từ “tàu thuỷ” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh? GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ t kết thúc ở đường kẻ 2 viết con chữ a nối với con chữ u * giấy pơ - luya, tuần lễ, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV hướng dẫn viết tương tự. * giấy pơ - luya: chú ý nét gạch ngang giữa hai chữ. 3. Viết vở : ( 15- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối – Cho quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. 4.Chấm bài, nhận xét : 5- 7’ 5. Củng cố: ( 2’- 3’) - Nhận xét giờ học. Đọc. được viết bằng hai chữ tàu và thuỷ .h, y cao 5 dòng li ,t cao 3dòng li ,còn lại cao 2 dòng li .dấu huyền đặt trên a , dấu hỏi đặt trên y . HS viết bảng con HS nhận xét. HS viết dòng 1. Tiết 95. trừ Các số tròn chục. I- Yêu cầu : - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. - Biết giải tóan có lời văn. II- Đồ dùng dạy học: - Thẻ que tính. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Đặt tính và thực hiện các phép tính:20 + 30 ; 50 + 10 ; 30 + 40 B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu phép cộng 50 - 20: - Lấy 5 chục que tính? - Em vừa lấy bao nhiêu que tính? - GV thao tác trên bảng. - 5 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính? - Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Lấy ra 2 chục que tính? - Em vừa lấy bao nhiêu que tính? - 2 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính? - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Saukhi lấy đi 2 chục que tính còn bao nhiêu que tính? - Em làm thế nào để biết được? - Ngoài cách đếm còn cách nào khác? - Vậy 5 chục que tính trừ đi 2 chục que tính còn bao nhiêu que tính? - Vậy 5 chục - 2 chục = ? - Vậy 50 - 20 = ? Cho HS đặt tínhvào bảng con . - Em vừa đặt tính như thế nào? - Hãy tính kết quả? - Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào? - Nêu cách đặt tính và thực hiện lại phép tính? C. Luyện tập: ( 15’- 17’) Bài 1: ( B) KT: Đặt tính và thực hiện phép tính. Chốt: Khi đặt tính cột dọc em cần lưu ý gì? Khi tính, em thực hiện tính theo thứ tự nào? Lưu ý: Đối với phép tính: 60 – 60 khi viết kết quả thì viết 2 chữ số 0. Bài 2: ( SGK ) KT: Tính nhẩm các số tròn chục. HT: Đọc mẫu SGK Chốt: Nêu cách nhẩm. Lưu ý: Đối với phép tính: 50 – 50 khi viết kết quả chỉ viết 2 chữ số 0. Bài 3: ( SGK ) KT: Giải bài toán có lời văn. HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Nêu cách trình bày bài toán giảicó lời văn ? Dự kiến sai lầm : Bài 2 : HS nhẩm khôngchính xác . Bài 3 : hs trình bày bài toán có lời văn chưa chính xác . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Tìm kết quả nhanh cho các phép tính: 70 - 40; 80 - 60; 30 - 30 - Nhận xét giờ học. lấy 5 chục que tính . còn gọi 50 que tính . gồm 5 chục và 0 đơn vị . lấy 2 chục que tính . còn gọi 20 que tính . gồm 2 chục và 0 đơn vị . còn 3 chục que tính . em đếm . Còn 3chục que tính. bằng30 . Hs đặt tính và tính . Thực hiện theo thứ tự từ phải qua trái . HS nêu cách đặt tính và tính Cần chú ý đặt tính thẳng cột . Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái . Hs làm bài . Trình bày bài t
Tài liệu đính kèm: