Tiếng Việt
Bài 86 : ôp - ơp.
I- Yêu cầu :
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học các từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu
HS : Bộ đồ dùng T.V
heo chủ đề: Các bạn lớp em. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 85. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : * Dạy vần ôp:Giới thiệu vần ôp – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: ô - p – ôp. - Phân tích vần ôp? - Chọn ghép vần ôp? * Dạytiếng ‘hộp’’ - Chọn âm h ghép trước vần ôp, thêm dấu thanh nặng dưới ô, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: h – ôp – hôp – nặng – hộp. - Phân tích tiếng “ hộp”? *Dạy từ“hộp sữa” - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh. - Từ “hộp sữa” có tiếng nào chứa vần ôp vừa học? * Dạyvần ơp – tiếng lớp-từ lớp học: Hướng dẫn tương tự. -Vần ôp – ơp có gì giống và khác nhau? * Từ ứng dụng : - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ôp” có âm ô đứng trước, âm p đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: hộp. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng hộp có âm h đứng trước, vần ôp đứng sau, dấu thanh nặng dưới ô. HS nêu: hộp sữa Hs đọc trơn . HS nêu: tiếng hộp chứa vần ôp. Cùng kết thúc bằng âm p, vần ôp bắt đầu bằng âm ô, vần ơp bắt đầu bằng âm ơ. HS ghép theo dãy: D1: tốp, D2: xốp, D3: hợp. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu.Gv nêu yêu cầu . * Chữ ôp: - Chữ ôp được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín được con chữ o * Chữ ơp: Hướng dẫn tương tự. * hộp sữa: - “hộp sữa” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ h *lớp học: Hướng dẫn tương tự. HS nhận xét. Hs tô khan chữ ôp HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ôp, ơp. Đọc SGK. 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ôp. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu. Chữ ôp. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? * Thảo luận nhóm đôi để từng bạn giới thiệu về mình: Thích học môn nào? Có năng khiếu về vẽ hay thể thao? + Hãy kể về một bạn trong lớp em: Tên của bạn và những gì em biết về bạn? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu: Các bạn lớp em. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần ôp, ơp? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức . Em và các bạn I – Yêu cầu: HS hiểu được: - Trẻ em cần được học tập, được vui chơi được giao kết bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái giúp đỡ bạn bè trong họctập, và trong vui chơi. -Đoàn kết với bạn bè xung quanh _Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái,giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi II- Chuẩn bị : - Mỗi HS cắt 3 bông hoa, phần thưởng. - Bài hát: Lớp ta kết đoàn. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : - Khi gặp thầy cô giáo, em cần phải làm gì? - GV mượn sách của HS để kiểm tra thái độ của HS. - 1.Hoạt động1: Trò chơi “ Tặng hoa”: - GV hướng dẫn: Mỗi em chọn 3 bạn trong lớp mà em thích nhất, viết tên bạn đó vào hoa, bỏ vào lẵng. - GV chuyển hoa đến tay bạn được tặng, khen bạn đó được tặng nhiều hoa HS chơi trò chơi. 2. Hoạt động 2 : Đàm thoại ( 6’- 8’): - Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn không? - Những ai tặng hoa cho bạn A, B? - Vì sao em tặng hoa cho bạn A? HS nêu ý kiến. * Kết luận: Các bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. 3.Hoạt động 3: Đàm thoại tranh BT2: - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Chơi một mình vui hơn hay có bạn vui hơn? - Muốn có bạn cùng học, cùng chơi, em phải cư xử như thế nào với bạn? - GV kết luận nội dung tranh. HS trình bày. 4.Hoạt động 4: Thảo luận nhóm BT3: - Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ, thảo luận về các hành vi trong tranh. N1: tranh 1 + 2 N2: tranh 3 + 4 N3: tranh 5 + 6* Kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là hành vi nên làm. Tranh 2, 4 là hành vi không nên làm. 5. Hoạt động 5:Củng cố : - Cả lớp hát bài: Lớp ta kết đoàn. - Nhận xét giờ học. Các nhóm thảo luận. Đại diện trình bày. Thứ ba ngày 19tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 87 : ep - êp. I- Mục đích – yêu cầu : - Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng. - viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 86. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : *Dạy vần ep:Giới thiệu vần ep – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: e - p – ep. - Phân tích vần ep? - Chọn ghép vần ep? *Dạytiếng “ chép” - Chọn âm ch ghép trước vần ep, thêm dấu thanh sắc trên e, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: ch – ep – chep – sắc – chép. - Phân tích tiếng “ chép”? Dạytừ “cá chép” - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh . - Từ “cá chép” có tiếng nào chứa vần ep vừa học? * Dayvần êp - đèn xếp: Hướng dẫn tương tự * Từ ứng dụng : - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ep” có âm e đứng trước, âm p đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: chép. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng chép có âm ch đứng trước, vần ep đứng sau, dấu thanh sắc trên e. HS nêu: cá chép Hs đọc trơn . HS nêu: tiếng chép chứa vần ep. HS ghép theo dãy: D1:phép, D2: đẹp, D3: nếp. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu, nêu yêu cầu. * Chữ ep: - Chữ ep được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li thứ nhất viết nét thắt được con chữ e * Chữ êp: Hướng dẫn tương tự. * cá chép: - “cá chép” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới đường kẻ li thứ 3 viết con chữ c * đèn xếp: Hướng dẫn tương tự. HS nhận xét. Hs tô khan. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ep, êp. Đọc SGK. 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ep. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu. Chữ ep. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào? + Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã xếp hàng trật tự khi vào lớp? + Em cần làm gì để tổ mình, lớp mình luôn được cô giáo khen là xếp hàng vào lớp tốt? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu: Xếp hàng vào lớp. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần ep, êp? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán . Phép trừ dạng 17 - 7. I- Mục đích yêu cầu: - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) . - Biết trừ nhẩm dạng 17 - 7. - Viêt được phép tính thích hợp với hình vẽ. II- Đồ dùng dạy học: - Thẻ que tính, 7 que tính rời. - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính và tính: 16 - 5 - Nêu cách đặt tính và tính? B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm tính trừ 17 - 7: - Lấy 17 que tính (Lấy 1 bó chục và 7 que tính ) chia thành 2 nhóm. - Từ 7 que tính hãy bớt 7 que tính. Còn lại mấy que tính rời? - 1 bó chục còn gọi là bao nhiêu? - GV viết vào cột: Chục Đơn vị 1 7 - Bớt 7 que tính nữa rồi đặt dưới 7 que tính. - Gv viết 7 dưới 7: Chục Đơn vị 1 - 7 7 Vậy 17 – 7 = 10 .Đây là cách tính nhẩm * Hướng dẫn cách đặt tính và tính: 1 7 - 7 1 0 *7 trừ 7 bằng 0, viết 0 1 hạ 1, viết 1 - Em có nhận xét gì về các số ở cột đơn vị? - Vậy kết quả ở cột đơn vị có đặc điểm gì? - Vậy 2 số giống nhau trừ đi cho nhau cho kết quả bằng mấy? Hãy so sánh kết quả của tính viết và tính nhẩm . C. Luyện tập : Bài 1 : (B)(cột 1,3,4,) KT: Tính Chốt: Khi tính cột dọc em lưu ý gì? Bài 2: ( SGK)(cột 1,2,4) KT: Tính nhẩm. Chốt: Cách nhẩm. Bài 3: ( SGK) KT: Quan sát tóm tắt, đọc đề toán, viết phép tính thích hợp. Chốt: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. C. Củng cố : - HS tính nhẩm: 15 – 5 ; 16 – 6 ; 18 – 8.- Nhận xét giờ học. HS làm bảng con. Thao tác. Còn 1 bó chục 1 bó chục = 10 HS thao tác. - HS nêu lại cách đặt tính và tính. ều là số 7. Bằng 0. Bằng 0. Kết quả của 2 cách tính này đều bằng nhau . Tính từ phải sang trái .Viết kết quả thẳng cột . HS nêu cách nhẩm . Hs nêu phép tính và đề toán Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 88 : ip - up. I- Mục đích – yêu cầu : - Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen,từ và câu ứng dụng -Viết đượcip, up, bắt nhịp, búp sen. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 87. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : * Dạy vần ip: Giới thiệu vần ip – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: i - p – ip. - Phân tích vần ip? - Chọn ghép vần ip? *Dạy tiếng “ nhịp”? - Chọn âm nh ghép trước vần ip, thêm dấu thanh nặng dưới i, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: nh – ip – nhip – nặng – nhịp. - Phân tích tiếng “ nhịp”? *Dạy từ “bắt nhịp” - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ . - Từ “bắt nhịp” có tiếng nào chứa vần ip vừa học? * Vần up – tiếng búp –từ búp sen: Hướng dẫn tương tự. Vần ip – up có gì giống và khác nhau? * Từ ứng dụng : - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ip” có âm i đứng trước, âm p đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: nhịp. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng nhịp có âm nh đứng trước, vần ip đứng sau, dấu thanh nặng dưới i. HS nêu: bắt nhịp Hs đọc . HS nêu: tiếng nhịp chứa vần ip. Cùng kết thúc bằng âm p, vần ip bắt đầu bằng âm i, vần up bắt đầu bằng âm u. HS ghép theo dãy: D1: dịp, D2: chụp, D3: kịp. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu. Gv nêu yêu cầu bài viết . * Chữ ip: - Chữ ip được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết nét xiên ,đưa phấn viết nét móc ngược ta được con chữ i * Chữ up: Hướng dẫn tương tự. * bắt nhịp: “bắt nhịp” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ b * Lưu ý: độ cao của con chữ b. *búp sen: Hướng dẫn tương tự. HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đang làm những công việc gì để giúp đỡ bố mẹ? + Hãy thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm những việc mình đã làm để giúp đỡ bố mẹ? +Vì sao các em cần giúp đỡ cha mẹ những công việc vừa sức của mình? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần ip, up? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ip, up. Đọc SGK. HS nêu: Giúp đỡ cha mẹ. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Luyện tập. I- Mục đích yêu cầu - Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm trong phạm vi 20;viết đượcphép tính thích hợp với hình vẽ . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính: 17 - 2 - Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? B. Luyện tập : Bài 1 : ( b)Làm cột 1,3,4 KT: Đặt tính rồi tính. Chốt : Khi đặt tính cột dọc em lưu ý gì? Bài 2: (SGK)(Cột 1,2,4) KT: Tính nhẩm Chốt: Cách tính nhẩm. Bài 3: (SGK) KT: Tính phép tính dạng 11 + 3 - 4 = HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để tính đúng cần thực hiện như thế nào ? Bài 4: ( SGK)Dành HS khá giỏi KT: Điền dấu thích hợp vào ô trống ? HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào ? Bài 5 : SGk Kt :Viết phép tính thích hợp . Chốt : Dựa vào đâu em viết được phép tính thích hợp ? C. Củng cố : - Thi nhẩm nhanh phép tính dạng 16 - 4 - Nhận xét giờ học. Bảng con. Viết kết quả thẳng cột . Hs nêu cách nhẩm Thực hiện phép tính từ trái sang phải . Thực hiện các phép tính đã cho , so sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp. Dựa vào đề toán đã cho . Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Toán . Luyện tập chung. I/Mục đích yêu cầu: Biết tìm số liền trước,ssó liền sau Biết cộng trừ các số (không nhớ) trông phạm vi 20 II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính: 12 + 3 - Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? B. Luyện tập : Bài 1 : ( b) KT: Nắm được thứ tự các số trên tia số. Chốt : Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự nhưu thế nào? Số nào lớn ( bé) nhất ? Những số nào có 1( 2 ) chữ số? Bài 2: ( M ) KT: Tìm số liền sau của một số ( đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1) Bài 3: ( M ) KT: Tìm số liền trước của một số. Bài 5: ( SGK) KT: Tính dạng : 11 + 2 + 3 = HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để tính đúng ta cần thực hiện tính đúng ta thực hiện như thế nào ? Bài 4: ( V) KT: Đặt tính rồi tính. Chốt: Đặt tính cột dọc, em cần lưu ý gì? C. Củng cố : - Tìm số liền trước ( liền sau ) của số 15. - Nhận xét giờ học. Bảng con. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . Số 0 .Số có 1 chữ số là các số từ 0 ..9 .Số có 2 chữ số là số 10 20 . Hs nêu câu trả lời . Hs nêu câu trả lời . Tính hai lần và tính từ trái sang phải . Đặt tính thẳng cột ,tính từ phải sang trái . Tiếng Việt Bài 89 : iêp – ươp. I- Mục đích – yêu cầu - Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp từ và câu thơ ứng dụng. -Viết được iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp - Luyện nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 88. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : * Day vần iêp:Giới thiệu vần iêp – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: i - ê - p – iêp. - Phân tích vần iêp? - Chọn ghép vần iêp? - Chọn âm l ghép trước vần iêp, thêm dấu thanh sắc trên ê, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: l – iêp – liêp – sắc – liếp. - Phân tích tiếng “ liếp”? *Dạy từ“tấm liếp” - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh . - Từ “tấm liếp” có tiếng nào chứa vần iêp vừa học? * Vần ươp – tiếng mướp - giàn mướp: Hướng dẫn tương tự. -Vần iêp – ươp có gì giống và khác nhau? * Từ ứng dụng : - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “iêp” có âm đôi iê đứng trước, âm p đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: liếp. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng liếp có âm l đứng trước, vần iêp đứng sau, dấu thanh sắc trên ê. HS nêu: tấm liếp Hs đọc trơn . HS nêu: tiếng liếp chứa vần iêp. Cùng kết thúc bằng âm p, vần iêp bắt đầu bằng âm đôi iê, vần ươp bắt đầu bằng âm đôi ươ. HS ghép theo dãy: D1: diếp, D2: tiếp, D3: nượp HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu. * Chữ iêp: - Chữ iêp được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên * Chữ ươp: Hướng dẫn tương tự. * tấm liếp: - “tấm liếp” được viết bằng hai chữ. Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ t * giàn mướp: Hướng dẫn tương tự. HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: iêp, ươp. Đọc SGK. 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iêp. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu. Chữ iêp. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Đó là những nghề nghiệp gì? + Hãy thảo luận nhóm đôi, trao đổi với bạn bè về nghề nghiệp của cha mẹ mình? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu: Nghề nghiệp của cha mẹ. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần iêp, ươp? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Tập viết tuần 19 I – Mục đích – yêu cầu : - Tập viết các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.thíchkiểu chữ thường,cỡ chữ vừa theo vở tập viết tập 2. Học sinh khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viế 1,Tập 2 - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II- Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. III- Các hoạt động dạy học : A. Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - Đưa bảng các chữ mẫu. Gv nêu yêu cầu . 2- Hướng dẫn viết bảng con : a, “bập bênh” :- Từ “bập bênh”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh? HS đọc HS nêu. - Hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ b *, Các chữ còn lại : GV hướng dẫn tương tự . * Lưu ý : + xinh đẹp, bếp lửa: độ rộng của con chữ x, nét nối từ con chữ b sang con chữ ê. Viết bảng con. 3- Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày lưu ý nét nối giữa các chữ . HS nêu yêu cầu. bập bênh Viết dòng 1 Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS. * lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. - Hướng dẫn tương tự. 4 .Chấm bài, nhận xét : 5, Củng cố - dặn dò : - Nhận xét giờ học Viết từng dòng. Tiếng Việt Tập viết tuần 20. I – Mục đích yêu cầu: -Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19,kiểu chữ thường,cỡ vừa - Nắm vững quy trình viết chữ : sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. - Viết đúng, đẹp các chữ trên. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. III- Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn viết bảng con: - Đưa chữ mẫu. * sách giáo khoa: - Từ “sách giáo khoa” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ? GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ li thứ nhất viết con chữ s * Lưu ý : + độ rộng của con chữ s. * hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV hướng dẫn viết tương tự. * hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a. HS nhận xét. HS viết bảng con 3. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối – Cho quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. 4 . Chấm bài, nhận xét: 5 . Củng cố: - Nhận xét giờ học. HS nhận xét. HS viết dòng 1. Toán Bài toán có lời văn. I- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS bước đầu biết bài toán có lời văn thường gồm có: + Các số ( gắn với các điều đã biết ). + Câu hỏi ( điều cần tìm ). Điền đúng số đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : Có : 6 quả cam Thêm :4 quả cam Có tất cả quả cam ? HS làm bảng con. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu bài toán có lời văn: Bài 1 ( SGK) - Tranh vẽ gì? + Có mấy bạn đang đứng? + Có mấy bạn đang đi tới? - Gọi HS đọc bài toán hoàn chỉnh. + Bài toán cho biết gì? + Nêu câu hỏi của bài toán? Nêu yêu cầu. Quan sát tranh. Có 1 bạn. Có 3 bạn. HS điền vào ô trống. Đọc bài toán. HS nêu. HS khác nhận xét. * Đây là dạng toán có lời văn. Bài 2: GV hướng dẫn tương tự bài 1. Bài 3 : ( M ) + Bài toán cho biết gì? + Bài toán còn thiếu gì? + Đặt câu hỏi cho bài toán? - Nhận xét, sửa câu hỏi. * Lưu ý: Câu hỏi thiếu từ. Bài 4: Hướng dẫn tương tự. C. Củng cố : - Trò chơi: Tự đặt đề toán.- Nhận xét giờ học Nêu yêu cầu. Quan sát hình vẽ đọc bài toán. Phần câu hỏi. Trình bày. HS làm bài. Sinh hoạt tập thể tuần 21 I/Mục đích yêu cầu -Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuầt học vừa qua HS nhận ra những ưu điểm , tồn tại của lớp và từng cá nhân Giáo dục cá nhân HS phấn đấu tiến bộ II/Nội dung buổi sinh hoạt A/Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua Nề nếp:-Thực hiên 15 phút đầu giờ tương đối tốt -Trang phục đầy đủ gọn gàng,đẹp đúng quy định - Đồ dùng sách ,vở tương đối đầy đủ Học tập:-Duy trì sĩ số HS tốt -Không khí lớp học sôi nổi hơn _Hiệu qủa học tập cao hơn tuần trước Hoạt động khác:- Vệ sinh cá nhân sạch đẹp.Vệ sinh chung của lớp sạch Nhắc nhở: HS điđại tiện ,tiểu tiện đúng nơi quy định,không chạy nhảy trong bồn hoa Xếp loại: Khen: Tổ .....................Cá nhân: Bạn ........................ Nhắc nhở :Bạn........................................ B/Phương hướng tuần tới Tiếp tục duy trì tốt sĩ số HS. Rèn luyện kĩ năng đọcviết cho HS Thực hiện chương trình tuần 22 Tập trung nâng c
Tài liệu đính kèm: