Tiếng Việt
Bài 64 : im – um.
I- Yêu cầu :
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn;
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II- Đồ dùng dạy học :
HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động:
p vần im? - GV kiểm tra thanh cài *Dạy tiếng:chim - Chọn âm ch ghép trước vần im, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: ch– im- chim. - Phân tích tiếng chim? * Dạy từ:chim câu - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “chim câu” có tiếng nào chứa vần im vừa học? *Vần um: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng.con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng từ Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “im” có âm i đứng trước, âm m đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: chim. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau. HS nêu: chim câu. HS nêu: tiếng chim chứa vần im. HS đọc theo dãy- (đánh vần, phân tích.) Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ im Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa phấn viết nét móc ngược *Chữ um: Hướng dẫn tương tự. - “chim câu” được viết bằng haichữ. Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c *trùm khăn: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . : Các con chữ đều cao hai dòng li .Hai con chữ cách nhau nửa thân con chữ o . Hs tô khan . HS viết bảng con. * chim câu HS nhận xét. H cao 5 dòng li , còn lại cao 2 dòng li. Hai chữ cách nhau một thân con chữ o. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Dùng tranh minh họa - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học im, um. Đọc SGK. CN,N,L 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ im. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ im. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Em biết những vật gì có màu đỏ? + Em biết những vật gì có màu xanh? + Em biết những vật gì có màu tím? + Em biết những vật gì có màu vàng? + Em biết những vật gì có màu đen? + Em biết những vật gì có màu trắng? + Tất cả các màu nói trên được gọi là gì? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Xanh, đỏ, tím, vàng. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần im, um? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức Tiết 16. trật tự trong trường học (T1) I – Yêu cầu: HS hiểu: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của giữ trất tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp - Thực hiện :khi nghe giảng , khi ra vào lớp II- Chuẩn bị : - Phần thưởng. III- Kế hoạch hoạt động : A.Khởi động 3- 5’ Cho Hs hát bài :Em yêu trường em B.Dạy bài mới : 1.Hoạt động1: Quan sát tranh BT1:Thảo luận:12’- 13’ - GV chia nhóm: Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận việc ra vào lớp của các bạn? - Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2? - Nếu có mặt ở đó, em sẽ làm gì? Hs hát Chia 4 nhóm Các nhóm quan sát tranh, thảo luận. Các nhóm trình bày. HS nêu ý kiến. * GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau làm ồn ào, mất trật tự sẽ gây nguy hiểm: vấp ngã. 2. Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp( 15’- 16’) * Giúp hs có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp . - Thành lập ban giám khảo: GV, lớp trưởng, lớp phó. - GV nêu yêu cầu cuộc thi, thể lệ cuộc thi. BGK cho điểm, nhận xét, công bố kết quả cuộc thi. GV khen thưởng tổ có thành tích xuất sắc nhất. 3. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Nhận xét giờ học. 4 . Hoạt động nối tiếp Thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi xếp hàng . Tổ trưởng điều khiển. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 65 : iêm – yêm. I- Yêu cầu : - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nói từ 2- 4 câu chủ đề: Điểm mười. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động: Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’ Viết và đọc:con nhím, mềm mại GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 64. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) *Dạy vần : iêm Giới thiệu vần iêm – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: i - ê - m- iêm. - Phân tích vần iêm? - Chọn ghép vần iêm? - GV kiểm tra thanh *Dạy tiếng: xiêm - Chọn âm x ghép trước vần iêm, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: x– iêm- xiêm. - Phân tích tiếng xiêm? *Dạy từ:dừa xiêm - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “dừa xiêm” có tiếng nào chứa vần iêm vừa học? *Vần yêm: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: vần yêm khi không có âm đầu thì vần iêm viết thành vần yêm. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng.thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng từ Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “iêm” có âm đôi iê đứng trước, âm m đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: xiêm. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng xiêm có âm x đứng trước, vần iêm đứng sau. HS nêu: dừa xiêm. HS nêu: tiếng xiêm chứa vần iêm. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ iêm: Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ hai viết nét xiên đưa phấn viết nét móc ngược *Chữ yêm: Hướng dẫn tương tự. * dừa xiêm - “dừa xiêm” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn dưới đường kẻ li ba viết con chữ d * cái yếm: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . HS nhận xét :đều cao hai dòng li .Cách nhau một nửa thân con chữ o . Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học iêm, yêm. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iêm. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ iêm. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Bạn HS vui hay không vui khi được điểm mời? + Em có được nhiều điểm mười chưa? + Khi được điểm mười thì em khoe ai đầu tiên? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Điểm mười. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần iêm, yêm? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 60. Luyện tập . I Yêu cầu : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính rồi tính: 7 + 3 10 - 4 8 + 1 B. Luyện tập :30-32’ Bài 1 : ( SGK) KT: Bảng trừ trong phạm vi 10. Một số trừ đi 0 cho kết quả như thế nào ? Hai số bằng nhau trừ cho nhau có kết quả như thế nào ? Khi viết kết quả theo cột dọc em cần lưu ý gì ? Bài 2: (SGK cột 1,2) KT: Điền số. HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được số đúng, cần dựa vào đâu ? Bài 3: ( SGK) KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. a, GV khai thác nội dung bài toán. C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Bảng con: 5 + 3 + 2= 10 – 1 + 2= 8 – 2 + 4 = - Nhận xét giờ học. Bảng con. Đọc thuộc bảng trừ 10. Cho kết quả bằng chính số đó . Cho kết quả bằng 0 . Cần lưu ý viết kết quả thẳng cột với các số đã cho . Dựa vào phép tính đã học . Quan sát tranh , nêu thầm đề toán , viết phép tính thích hợp. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 66 : uôm – ươm. I-Yêu cầu : - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động: Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) Viết và đọc:bao diờm, õu yếm GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 65. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Dạy vần : uôm Giới thiệu vần uôm – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: u - ô - m- uôm. - Phân tích vần uôm? - Đọc trơn :uôm - Chọn ghép vần uôm? - GV kiểm tra thanh cài. *Dạy tiếng :buồm - Chọn âm b ghép trước vần uôm, thêm thanh huyền trên ô, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: b– uôm- buôm - huyền – buồm. - Phân tích tiếng buồm? *Dạy từ :cánh buồm - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “cánh buồm” có tiếng nào chứa vần uôm vừa học? *Vần ươm: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng. ao chuôm vườn ươm Nhuộm vải cháy đượm Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “uôm” có âm đôi uôm đứng trước, âm m đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: buồm. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng buồm có âm b đứng trước, vần uôm đứng sau, thanh huyền trên ô. HS nêu: cánh buồm. HS nêu: tiếng buồm chứa vần uôm. HS đọc theo dãy-( đánh vần, phân tích). Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ uôm: - Chữ uôm được viết bằng ba con chữ . Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ hai viết nét xiên , đưa phấn viết nét móc ngược *Chữ ươm: Hướng dẫn tương tự. * cánh buồm - “cánh buồm” được viết bằng hai chữ . Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết. * đàn bướm: Hướng dẫn tương tự. . Nêu yêu cầu . HS nêu:Tất cả các con chữ đều cao hai dòng li .Khoảng cách giữa các con bằng một nửa thân con chữ o . Hs tô khan chữ uôm HS viết bảng con. HS : b, h cao 5 dòng li , còn lại cao hai dòng li , hai chữ cách nhau một thân chữ o . HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Dùng tranh để minh họa - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học uôm,ươm. Đọc SGK. CN,N,L 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uôm. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ uôm. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ những con gì? + Con ong thường thích gì? + Con bướm thường thích gì? + Con ong, con bướm, con chim có ích lợi gì cho bà con nông dân? + Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Ong, bướm, chim, cá cảnh. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uôm, ươm? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 61. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 . I- Yêu cầu : - Thuộc bảng cộng, trừ biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quyen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II- Đồ dùng dạy học: - Bảng các chấm tròn nh hình vẽ SGK. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính rồi tính: 8 + 2 10 - 7 9 + 1 Bảng con. B. Bài mới: ( 13’- 15’) 1. Ôn các bảng cộng, trừ đã học. - Đưa các thanh chấm tròn. - 1 chấm tròn, thêm 9 chấm tròn là mấy chấm tròn? Ta làm phép tính gì? - Có 10 chấm tròn, bớt 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn? Làm phép tính gì? - GV hướng dẫn HS lần lượt đưa từng phép tính như trên. - Yêu cầu HS nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 10 chấm tròn Phép tính cộng: 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2. Thành lập và ghi nhớ bảng - Yêu cầu HS tự điền kết quả vào SGK. HS làm SGK. Đọc kết quả. B. Luyện tập :17’ Bài 1 : ( SGK) KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Tính (cột dọc). Chốt: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Khi viết kết quả theo cột dọc, em cần lưu ý gì? Bài 2: (SGK HSKG) KT: Điền số. HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được số đúng, cần dựa vào đâu ?. Bài 3: ( SGK) KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. a, GV khai thác nội dung bài toán. b, GV hướng dẫn HS làm quen với dạng tóm tắt của bài toán. C. Củng cố : ( 2’- 3’) Đọc các phép cộng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học. Cần viết kết quả thẳng cột với các số đã cho Dựa vào các phép cộng hoặc trừ trong các phạm vi đã học . Hs quan sát kĩ tranh , nêu thầm đề toán rồi viết phép tính thích hợp . Đọc tóm tắt bài toán , viết phép tính thích hợp . Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 67 : Ôn tập I- Yêu cầu : - Đọc được các vần có kết thúc bằng m.; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. . - Viết được các vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. . - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn HS : Bộ đồ dùng . III. Kế hoạch hoạt động: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’ GV nhận xét . 2 HS đọc SGK bài 66. B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’) 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’) 2. Hớng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh vẽ gì? - Trong từ “quả cam”, tiếng cam chứa vần gì? - GV ghi bảng. Vẽ “ quả cam”. Tiếng “ cam” có vần am. HS đọc a- m- am. a, Bảng ôn: +, Bảng 1: - GV đọc mẫu các âm. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần : - GV ghép mẫu: a – m - am - Yêu cầu ghép vần còn lại. +, Bảng 2: GV hướng dẫn tương tự. Đọc các âm cột dọc, ngang. Đọc trơn: am. HS đọc trơn theo dãy. HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc các từ cột dọc, hàng ngang. HS tự ghép các vần cho đến hết bảng. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. Đọc 2 bảng ôn. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng . lưỡi liềm ,xâu kim ,nhóm lửa - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu . Giảng từ - GV xoá dần bảng. HS đọc từ ứng dụng. Đọc cả 2 bảng ôn. 3.Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu . * xâu kim : - Từ “xâu kim” viết bằng hai chữ . Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới đường kẻ li thứ ba viết con chữ x cao hai dòng li *lưỡi liềm: Hướng dẫn tương tự . Đọc chữ . K cao hai dòng li , còn laị cao hai dòng li .Hai chữ cách nhau một thân con chữ o HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc: ( 10’- 12’ ) GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc.Giảng nội dung - Đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần om, am, um vừa học. Đọc SGK. CN,N,L Viết vở : ( 8’- 10’) Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. 3. Kể chuyện : ( 15’- 17’ ) - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím. HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . D. Củng cố : ( 2’- 3’) Nhận xét giờ học. Đọc cả 2 bảng ôn. Toán Tr 88. Luyện tập . I- Yêu cầu :: - Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 10 , - Viết được phép tình thích hợp với tóm tắt bài toán. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính rồi tính: 10 - 7 7 + 2 6 - 3 B. Luyện tập :3 0-32’ Bài 1 : ( SGK cột 1,2,3) KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Chốt: Phép trừ là phép tính như thế nào với phép cộng ? Một số cộng trừ với không cho kết quả như thế nào ? Bài 2: (SGK phần 1) KT: Điền số. HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được số đúng, cần dựa vào đâu? Gv chữa cột 1 bài 2 Bài 3: (SGK dòng 1, HSKG) KT: Điền dấu >, <, = Gv chữa cột 1 bài 3 Chốt: Để điền dấu đúng cần thực hiện như thế nào ? Bài 4: ( SGK) KT: Đọc tóm tắt, nhẩm thầm đề toán, viết phép tính thích hợp. HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. Gv chữa bài . C. Củng cố : ( 2’- 3’) Hãy chọn số đúng 9 + = 10 a , 1; b , 2 ; c , 3 8 + = 10 a, 1 ; b ,2 ; c, 3 - Nhận xét giờ học. Bảng con. Là ngược của phép cộng . Cho kết quả bằng chính số đó . Dựa vào các phép tính đã học . Thực hiện phép tính . So sánh . Điền dấu . Đọc tóm tắt .Viết phép tính thích hợp Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 68 : ot – at. I- Yêu cầu : - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát; - Luyện nói Từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) 2 HS đọc SGK bài 67. *Dạy vần :ot Giới thiệu vần ot – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: o - t – ot. - Phân tích vần ot? - Chọn ghép vần ot? - GV kiểm tra thanh cài. *Dạy tiếng:hót - Chọn âm h ghép trước vần ot, thêm thanh sắc trên o, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: h– ot - hot – sắc – hót. - Phân tích tiếng hót? *Dạy từ :Tiếng hót - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “tiếng hót” có tiếng nào chứa vần ot vừa học? *Vần at: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) GV ghi bảng. bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt Giảng từ,HD đọc Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ot” có âm o đứng trước, âm t đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: hót. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng hót có âm h đứng trước, vần ot đứng sau, thanh sắc trên o. HS nêu: tiếng hót HS nêu: tiếng hót chứa vần ot. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ ot: - Chữ ot được viết bằng hai con chữ . Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa con hai chữ ? - GV hướng dẫn viết : Đăt phấn dưới đường kẻ li ba viết nét cong kín *Chữ at: Hướng dẫn tương tự. * tiếng hót: - “tiếng hót” được viết bằng hai chữ . Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ hai viết con chữ t * ca hát: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . O cao hai dòng li , t cao ba dòng li .Các con chữ cách nhau một nửa thân con chữ o . Tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ot, at. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ot. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ ot. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Chim hót như thế nào? + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? + Em có thích ca hát không? Em thường ca hát vào lúc nào? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần ot, at? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 63. Luyện tập chung. I- Yêu cầu : - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắ bài tóan II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế haọch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Tính: 10 - 7 = 7 + 3 = 10 - 3 = Bảng con. B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 1 : ( SGK) KT: Viết số theo hình chấm tròn. Gv chấm nhận xét . Bài 2: (SGK) KT: Đọc số. Chốt: Thứ tự các số theo thứ tự. Trong các số từ 0 10 số nào lớn nhất số nào bé nhất ? Bài 3: (SGK cột 4,5,6,7) KT: Đặt tính cột dọc. Chốt: Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ? Bài 4: (SGK) KT: Điền số HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Dựa vào đâu em điền đúng các sốvào ô trống ? Bài 5: ( SGK) KT: Nhẩm thầm đề toán, viết phép tính thích hợp. HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. * Dự kiến sai lầm : Bài 4 :Hs điền kết quảkhông chính xác . Bài 5 : Hs chưa có đề toán phù hợp . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Bảng con: Cho các số: 10, 4, 6 và các dấu +, - Hãy lập các phép tính đúng. - Nhận xét giờ học. Hs làm bài . Số 0 lớn nhất , số 10 bé nhất . Viết kết quả thẳng cột với các số đã cho. Dựa vào các phép tính đã học . Hs đọc thầm đề toán , viết phép tính thích hợp . Sinh hoạt tập thể tuần 16 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân. Giáo dục các em biết cầu mong tiến bộ II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ một số em chưa nghiêm túc -Trang phục đầy đủ gọn gàng ,đẹp đúng quy định - Đoàn kêt giúp đỡ nhau cùng tiến bộ 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ -Hiệu quả học tập tương đối cao 3.Các hoạt động khác : Vệ sinh cá n
Tài liệu đính kèm: