Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 15

Tiếng Việt

Bài 60 : om am.

 I- Yêu cầu :

- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.

Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

 II- Đồ dùng dạy học :

 GV : Chữ mẫu

 HS : Bộ đồ dùng T.V

III. Kế hoạch hoạt động

 

doc 16 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 
* rừng tràm:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
tất cả các con chữ đều cao 2 dòng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
L cao 5 dòng li , còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con.
Tiết 2
 C. Luyện tập 
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học om, am.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ om.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ om.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tại sao em bé lại cảm ơn mẹ?
+ Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” cha?
+ Khi nào ta phải cảm ơn người khác?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Nói lời cảm ơn.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có vần om, am?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 Đạo đức
 Đi học đều và đúng giờ (T2)
An toàn giao thông: Bài 5
I – Yêu cầu: HS hiểu:
- HS hiểu đi học đều và đúng giờ là thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
LGATGT:Giúp HS nhận thức được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa(đường sắt)
-Tạo ý thức cho HS biết chọn nơi an toàn để chơi ,tránh xa nơi có các phương tiện giao thông(ôtô, xe lửa,xe máy)chạy qua
II- Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ và VBT.
- Bài hát: Tới lớp tới trường.
- Tài liệu ATGT
 III- Các hoạt động dạy học :
A.Khởi động : ( 3’- 5’)
- Hát bài hát: Tới lớp tới trường.
B.Dạy bài mới :
1.Hoạt động1: 
Sắm vai BT4:8’- 10’
- Giới thiệu các tranh trong bài tập, giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- GV gợi ý:
+ Các bạn Hà, Sơn đang làm gì? Hai bạn sẽ phải làm gì khi đó?
Chia 4 nhóm
Các nhóm quan sát tranh, thảo luận phân vai chuẩn bị.
Các nhóm trình bày.
* GV chốt: 
Tranh 1: Phải nhanh chân đến lớp không la cà kẻo đi học muộn.
Tranh 2: Sơn không đá bóng để đi học đúng giờ.
2. Hoạt động 2 : Thảo luận BT5( 7’- 8’)
- Các bạn trong tranh đang làm gì? Các bạn gặp khó khăn gì?
Thảo luận nhóm cặp.
Đại diện trình bày.
HS khác nhận xét.
 * Chốt: Dù mưa hay nắng các bạn vẫn đến lớp đều. Chúng ta cần học tập.
3.Hoạt đông 3: Liên hệ ( 8’- 10’)
- Hằng ngày em đi học như thế nào?
- Em đã đi học đều và đúng giờ chưa?
- Có bao giờ em nghỉ học không?
* Kết luận: GV khen những bạn đi học đều, đúng giờ.
* Cho Hs đọc thuộc phần ghi nhớ Sgk .
3. Hoạt động tiếp nối : thực hiện đi học đều và đúng giờ .
An toàn giao thông:Bài5
HĐ1:Giới thiệu bài
HĐ2:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HĐ theo nhóm: Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm
H? Việt hai bạn Nam và Bo chơithả diều ở gần đường ray xelửa có nguy hiểm không?
HĐ3; Trò chơi : sắm vai 
Các nhóm nhân xét
Củngcốdặn dò:nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
HS tự liên hệ.
Không vui chơi gầnnơi có nhiều phương tiện giao thông đi lại
HS chơi trò chơi sắm vai
 Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 61 : ăm – âm.
 I- Mục đích – yêu cầu 
- Hs đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng
- Viết được :ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm .
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng : tăm tre , đỏ thắm , mầm non .
-Luyện nói từ 2-4 câutheo chủ đề: Thứ,ngày, tháng,năm.
II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu , tranh ảnh về :hái nấm , nuôi tằm , đỏ thắm , đường hầm .
 HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt .
 Tiết 1
Kiểm tra bài cũ: 
Đọc bài 60 
Tìm tiếng có vần om - am
GV nhận xét.
Mở S / 122
2 - 3 HS đọc SGK bài 60.
Hs tìm tiếng 
B. Dạy bài mới :
 1. Học vần mới 
* Vần ăm:
- Giới thiệu vần ăm (vần ăm gồm có hai âm là âm ă và âm m )
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ă - m- ăm.
- Phân tích vần ăm?
- Chọn ghép vần ăm?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Gv đọc trơn .
- Chọn âm t ghép trước vần ăm, thêm thanh huyền trên ă tạo tiếng mới?
- Gv : các em vừa ghép được tiếng tằm .Gv:tằm
- Gv đọc : tằm
- Đánh vần mẫu: t– ăm- tăm- huyền – tằm.
- Phân tích tiếng tằm?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
- Gv : Từ khoá hôm nay là nuôi tằm .
- Gv lưu ý Hs khi đọc : tiếng nuôi có chứa âm n phải đọc thẳng lưỡi , đọc liền hai tiếng trong từ .
- Gv đọc mẫu .
*Vần âm:Dạy tương tự
Giới thiệu vần âm – (vần âm gồm có hai âm là âm â và âm m )
So sánh vần ăm với vần âm
 * Từ ứng dụng : 
GV ghi bảng :
tăm tre mầm non 
đỏ thắm đường hầm 
-Gv đọc mẫu .
- Gv cho Hs phân tích hoặc đánh vần một số tiếng :tăm ,mầm , thắm , hầm .
 Chuyển ý : Các em vừa hoàn thành xong phần đọc bài , tiếp theo chúng ta chuyển sang phần viết bảng .
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ăm” có âm ă đứng trước, âm m đứng sau.( 2Hs )
HS thao tác.
Hs đọc trơn theo dãy .
HS ghép tiếng tằm .
HS đọc theo dãy: tằm.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau, thanh huyền trên ă.
HS nêu: nuôi tằm.
Hs đọc trơn theo dãy .
Hs đọc : ăm – tằm – nuôi tằm .(2hs)
HS so sánh
Hs đọc trơn theo dãy .
Hs đọc : 1- 2 hs đọc toàn bài .
Đọc cả bảng.
3. Viết bảng con : 
- Đưa chữ mẫu.
- Gv đọc .
- Gv giới thiệu : vần ăm được ghi lại bằng chữ ăm , vần âm được ghi lại bằng chữ âm .
* Chữ ăm:
- Nhận xét độ cao , khoảng cách giữa các con chữ trong chữ ăm ?
- GV hướng dẫn viết *Chữ âm:
 Chữ âm quy trình viết giống như ăm , chỉ thay dấu phụ của con chữ ă bằng dấu phụ của con chữ â . 
* nuôi tằm:
Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
* hái nấm:
Dạy tương tự
Gv nhận xét bài viết ở bảng con .
 Nhận xét tiết học .
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét :cả hai con chữ đều cao hai dòng li , khoảng cáchbằng một nửa thân con chữ o .
HS tô khan.
HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăm, âm.
Đọc SGK.
2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ âm.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ăm.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+ Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
+ Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ Bây giờ là tháng mấy?
+ Bao giờ thì đến Tết?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Thứ, ngày, tháng, năm.
Thảo luận .
Trình bày.
 D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có vần ăm, âm?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
 Luyện tập .
I- Mục đích yêu cầu : 
- Thực hiện được các phép cộng, trừ trong phạm vi 9 ,Viết được các phép tính thích hợp với phép tính
 II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ 
Đặt tính rồi tính:
 7 + 2 9 - 4 9 – 1 
B. Luyện tập :
Bài 1 : ( SGK)
KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
HT: Chấm Đ,S.
Chốt: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
 Phép trừ là ngược của phép tính nào ?
Bài 2: (SGK)
KT: Điền số.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền được số đúng, cần dựa vào đâu ?
Bài 3: (SGK)
KT: Điền dấu >, <, =
Chốt: Để điền được dấu đúng, cần thực hiện theo mấy bước.
Bài 4: ( SGK)Dành HS khá giỏi
KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp.
HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng.
Bài 5: (SGK)Dành HS khá giỏi
KT: Quan sát và đếm số hình vuông.
Chốt: Cần quan sát hình to bên ngoài.
C. Củng cố : 
Đọc các phép tính trừ , cộng trong phạm vi 9 
- Nhận xét giờ học. 
Bảng con.
Đọc thuộc bảng trừ 9.
là ngược của phép cộng .
cần dựa vào các số đã học .
cần thực hiện theo 3 bước : thực hiện phép tính , so sánh , điền dấu .
HS viết phép tính thích hợp , nêu thầm đề toán .
Hs đọc phép tính , rồi nêu đề toán .
Hs làm bài .
 Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 62 : ôm – ơm.
 I- Mục đích – yêu cầu :
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.từ vàđoạn thơ ứng dụng
- Viếtđượcôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc: ăm, âm. 
GV nhận xét.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 61.
 B. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu bài : 
 * Giới thiệu vần :
* Vần ôm:Giới thiệu vần ôm – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ô - m- ôm.
- Phân tích vần ôm?
- Chọn ghép vần ôm?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm t ghép trước vần ôm, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: t– ôm- tôm.
- Phân tích tiếng tôm?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “con tôm” có tiếng nào chứa vần ôm vừa học? 
*Vần ơm:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : 
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Vần ôm- ơm có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ôm” có âm ô đứng trước, âm m đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: tôm.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tôm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau.
HS nêu: con tôm.
HS nêu: tiếng tôm chứa vần ôm.
HS ghép theo dãy: D1: đốm, D2: sớm, D3: thơm.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm m, vần ôm bắt đầu bằng âm ô, vần ơm bắt đầu bằng âm ơ.
 3. Viết bảng con : 
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ ôm:
- Chữ ôm được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết .
*Chữ ơm:
 Hướng dẫn tương tự.
* con tôm
- “con tôm” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* đống rơm:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
Bằng hai con chữ , các con chữ đều cao hai dòng li .
Hs tô khan 
HS viết bảng con.
t cao 3 dòng li , còn lại cao 2 dòng li .Cách nhau một thân con chữ o .
HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ôm, ơm.
Đọc SGK.
2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ôm.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ôm.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong bữa cơm em thấycó những ai?
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những thức ăn gì?
+ Nhà em, ai nấu cơm, ai rửa bát? Em có giúp đỡ mẹ việc gì không?
+ Em thích ăn nhất món gì?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Bữa cơm.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có vần ôm, ơm?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
. Phép cộng trong phạm vi 10
I- Mục đích yêu cầu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ 
II- Đồ dùng dạy học :
GV HS : Bộ đồ dùng toán .
III- Các hoạt động dạy học :
1 .Kiểm tra bài cũ 
6 + 3 = 3 + 6 = 
Hs làm bảng con .
Nhận xét vị trí của số 3 , 6 trong hai phép tính ?
Hai số đã đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả không thay đổi .
2 . Bài mới 
*Cho HS lấy 9 que tính , thêm 1 que tính Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
có tất cả 10 que tính .
1 que tính thêm 9 que tính , tất cả có bao nhiêu que tính ?
..có tất cả 10 que tính .
Hãy lập phép tính tương ứng ?
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 
Hãy đọc phép tính em vừa lập được ?
Hs đọc theo dãy .
Em có nhận xét gì về vị trí của số 1 và 9 
trong hai phép tính trên ?
Hai số dã đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả không thay đổi .
* Các phép tính còn lại thành lập tương tự .
* ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 
 Gv ghi bảng các phép cộng trong phạm vi 10 
Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 10 .
Gv xoá dần cho hs đọc thuộc .
Hs đọc xuôi đọc ngược ghi nhớ bảng cộng .
* Cho hs hoàn thành các phép tính trong Sgk .
Hs điền kết quả . Hs đọc bảng cộng .
3 . Luyện tập 
Bài 1a / sgk 
 Nêu yêu cầu bài ?
tính 
Gv hướng dẫn hs thực hiện phép tính 
thứ nhất .
9 + 1 bằng mấy ? Số 10 là số có mấy chữ số ? Gv hướng dẫn cách viết . Viết số 0 dưới dấu vạch ngang , thẳng cột với các số đã cho , viết 1 ở bên trái chữ số 0 
 9
+1
 10
Hs nêu 
Hs thực hiện các phần còn lại vào bảng con .
Gv theo dõichấm chữa bài .
 * Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ?
Viết thẳng cột .
Bài 1b/sgk 
 N êu yêu cầu bài ?
tính 
Gv theo dõi chấm chữa .
Hs làm bài 
Cho hs chữa cột 1 
Hs chữa bài .
Nêu vị trí của số 1 và số 9 trong phép tính ?
Hai số đã đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả không thay đổi .
Gv chốt : khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi ?
Bài 2 / sgk 
 Hs nêu yêu cầu ?
điến số 
Hs làm bài 
Gv theo dõi chấm chữa .
* cho hs chữa bài 
1 hs chữa bài .
Em đã làm như thế nào để điền được các số vào trống ?
Em thực hiện phép tính .
Bài 3 / sgk 
Nêu yêu cầu bài 3 ?
Viết phép tính thích hợp 
Cho hs quan sát tranh .
Quan sát tranh nêu thầm đề toán .
Cho hs viết hép tính thích hợp .
Hs viết phép tính thích hợp .
Cho hs nêu phếp tính , đề toán 
Hs nêu phépp tính , đề toán 
Hs nhận xét .
* khi viết phép tính thích hợp dựa theo tranh ta cần chú ý quan sát kĩ tranh , nêu thầm đề toán rồi viết phép tính thích hợp .
3 . Củng cố ( 3- 5’)
 Đọc các phép tính cộng trong phạm vi 10 .
 Thứ 5 ngày 10 tháng12 năm 2009
Toán
 Luyện tập
I . Mục đích yêu cầu
- Thực hiện được các phép cộng trong phạm vi 10 
-Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ
II . Đồ dùng 
III . Các hoạt động dạy và học 
1 .Kiểm tra bài cũ 
9 + 1 = 9 + 1 = 
Hs làm bảng con .
Hãy nhận xét vị trí của số 9 và số 1trong hai phép tính ?
vị trí hai số đã thay đổi , nhưng kết quả không thay đổi .
2 . Luyện tập : 
Bài 1 :Sgk
Hs làm bài 
Gv theo dõi , chấm bài .
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả như thế nào ?
kết quả không thay đổi .
Bài 2 : Sgk
Hs làm bài 
Nêu cách viết kết quả theo cột dọc ?
kết quả viết thẳng cột với các số đã cho .
Bài 3 : Sgk 
Hs làm bài 
Gv theo dõi chấm chữa .
Dựa vào các phép cộng trong phạm vi 10 để điền các số còn thiếu vào ô trống .
Bài 4 : S gk 
Hs làm bài 
Gv theo dõi chấm chữa .
Nêu cách thực hiện dãy tính ?
Thực hiện dãy tính từ trái sang phải .
Bài 5 : Sgk 
Cho Hs quan sát tranh vẽ Sgk
Hs quan sát tranh , nêu thầm đề toán và viết phép tính .
Gv chấm chữa bài 
Hs nêu phép và đọc đề toán .
* Cần dựa vào tranh vẽ để có phép tính thích hợp .
3Củng cố :Đọc các phép cộng trong phạm vi 10
Tiếng Việt
Bài 63 : em – êm.
 I- Mục đích – yêu cầu :
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm,từ và câu ứng dụng
- Viết được : em, êm, con tem, sao đêm
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
 GV nhận xét.
 2 HS đọc SGK bài 62.
B. Dạy bài mới 
 1. Giới thiệu bài : 
 * Giới thiệu vần :
* Vần em:
Giới thiệu vần em – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: e - m- em.
- Phân tích vần em?
- Chọn ghép vần em?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm t ghép trước vần em, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: t– em- tem.
- Phân tích tiếng tem?
* Lưu ý: HS phát âm em thành en, vì vậy GV cần đánh vần, phân tích kĩ vần em.
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “con tem” có tiếng nào chứa vần em vừa học? 
*Vần êm:
 Hướng dẫn tương tự.
Vần em- êm có gì giống và khác nhau?
* Từ ứng dụng : 
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “em” có âm e đứng trước, âm m đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: tem.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau.
HS nêu: con tem.
HS nêu: tiếng tem chứa vần em.
Cùng kết thúc bằng âm m, vần em bắt đầu bằng âm e, vần êm bắt đầu bằng âm ê.
HS ghép theo dãy: D1: kem, D2: đệm, D3: mềm.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
3 Viết bảng con : 
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ em:
- Chữ em được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng thứ nhất ta viết nét thắt được con chữ e 
* Lưu ý: HS đưa rộng chân con chữ e để nối sang con chữ m cho đẹp.
*Chữ êm:
 Hướng dẫn tương tự.
* con tem
- “con tem” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c 
* sao đêm:
 Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: Độ rộng giữa con chữ s và con chữ a.
Nêu yêu cầu .
Được viết bằng hai chữ các con chữ đều cao hai dòng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
Được viết bằng hai con chữ , con chữ t cao 3 dòng li còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập 
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học em, êm.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ em.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ em.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?
+ Trong nhà nếu em là anh, em phải đối xử với em của mình nh thế nào?
+ Bố mẹ thích anh chị em phải đối xử với nhau nh thế nào?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Anh chị em trong nhà.
Thảo luận .
Trình bày.
 D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có vần em, êm?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Tập viết tuần 13
I – Mục đích – yêu cầu :
- Tập viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm,...kiểu chữ viết thường, cở chữ vừa theo vở Tập viết1,tập1
 -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II- Đồ dùng dạy học :
 - Chữ mẫu : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm
III/Hoạt động đạy học
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 
 a, “ nhà trường” :
- Từ “nhà trường”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
- Hướng dẫn viết.
* Lưu ý : Khoảng cách giữa con chữ t và r; điểm cắt của con chữ nh; vị trí đánh dấu thanh.
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
* Lưu ý : 
 + hiền lành, bệnh viện: khoảng cách giữa con chữ ê và n, cần lượn chân chữ ê tròn.
 3- Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm:
 - Hướng dẫn tương tự.
3 . Chấm bài, nhận xét.
 4, Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
Đọc .
HS đọc
Được viết bằng hai chữ . h , g cao 5 dòng li , còn lại cao hai dòng li , hai chữ cacchs nhau một thân chữ o .
Viết bảng con.
HS nêu yêu cầu.
nhà trường
Viết dòng 1.
Tiếng Việt
Tập viết tuần 14
I – Mục đích – yêu cầu :
- Tập viết đúng các chữ : đỏ thắm ,mầm non, chôm chôm, trẻ em,ghế đệm,...kiểu chữ viết thường, cở chữ vừa theo vở Tập viết1,tập1
-HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II- Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em, ghế đệm,...
II-Hoạt động dạy học
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 
 a, “ đỏ thắm” :
- Từ “đỏ thắm”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
- Hướng dẫn viết.
Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
 3- Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm :
 - Hướng dẫn tương tự.
3 . Chấm bài, nhận xét.
 4, Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
Đọc .
HS đọc
Được viết bằng chữ . h cao 5 dòng li , chữ đ cao 4 dòng li, chữ t cao 3 dòng li, còn lại cao hai dòng li , hai chữ cách nhau một thân chữ o .
Viết bảng con.
HS nêu yêu cầu.
đỏ thắm
Viết dòng 1.
Toán
. Phép trừ trong phạm vi 10.
I- Mục đích yêu cầu:
- Biết làm được làm tính trừ trong phạm vi 10,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh vẽ quả cam, que tính.
HS : Bộ đồ dùng .
III- Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 
Tính:
 6 + 4 = 3 + 7 = 
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : 
2. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 10
a. Phép trừ: 10 - 1 = 9; 10 - 9 = 1
 Lấy 10 que tính , tách thành hai phần em hãy bớt đi một phần , em còn lại bao nhiêu que tính ? 
- Hãy gài phép tính đúng?
- GV ghi bảng các phép tính mà hs nêu 
10 - 1 = 9 10 – 9 = 1 
10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5 10 - 5 = 5
3.Bảng trừ trong phạm vi 10:
- GV ghi bảng các phép tính.
- Xoá dần bảng. 
Luyện tập : 
Bài 1 :a) Bảng con
Chốt: Khi viết kết quả theo cột dọc cần lưu ý gì? 
b,Tính
KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.Gv chấm Đ, S.
Chốt: Phép trừ là phép tính như thế nào với phép cộng ?
Bài 2: HS khá giỏi làm cả bài,HS trung bình, yếu làm theo mức của mình( làm bảng phụ)
KT: Điền số trong phạm vi 10.
 Chữa bảng phụ.
 Bảng trừ trong phạm vi 10.
Lấy 10 trừ đi các số đã cho ta có số cần điền .
Bài 3 : ( SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 15(1).doc