Tiếng Việt
Tiết 1
Bài 42 : ưu –ươu.
I- Yêu cầu :
- Đọc được: ưu,ươu, trái lựu, hươu sao;từ ngữ và câu ứng dụng
- Viết được:ưu,ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : tranh ,quả lựu
HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động
c trơn HS thao tác. HS đọc : lựu.CN,N,L vẽ trái lựu . Phân tích: tiếng lựu có âm l đứng trước, vần ưu đứng sau, dấu thanh nặng dưới ư HS nêu: tiếng “lựu” chứa vần ưu. HSK đọc ,gạch tiếng có vần mới HS đọc CN,N,L( đánh vần, phân tích.) Đọc cả bảng. HS tìm 3. Viết bảng con : * Chữ ưu: - Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên *ươu: Hướng dẫn tương tự. * trái l ựu: - Nêu độ cao các chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết. * Lưu ý: cách viết chữ “tr”: khoảng cách giữa t và r, cách viết con chữ r, sau khi tạo nét thắt cần đưa theo ĐKL3 để chữ r đẹp. * hươu sao: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: khoảng cách giữa s và a. Nêu yêu cầu . HS nhận xét : đều cao 2dòng li . HS viết bảng con. L cao5 dòng li , t cao 2 dòng li HS viết bảng con. Tiết 2 1. Luyện đọc : a . đọc bài tiết 1 - GV chỉ trên bảng. b . GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ c . Đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn đọc Nhận xét ghi điểm . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ư u, ươu. Đọc SGK. 2. Luyện viết vở tập viết: - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ u. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : H ướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ ưu. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Những con vật này sống ở đâu? - Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? Con nào thích ăn mật ong?con nào ăn thịt ? - Con nào to xác nhưng rất hiền lành? - Em còn biết các con vật nào nữa ở trong rừng? - Em có biết bài hát nào về các con vật không? Hãy hát cho cả lớp cùng nghe? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. Thảo luận . Trình bày.hươu ,nai ăn cỏ,gấu ăn mật ong hổ ăn thịt . Chú voi con ở bản đôn . D. Củng cố : Trò chơi ‘kết bạn’ - Nhận xét giờ học . HS đọc toàn bài. Tiết 3 Đạo đức Tiết 11. Thực hành kĩ năng giữa HKI. I – Yêu cầu: - Yêu quý anh chị em trong gia đình .Biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ,biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ,yêu quý mọi người trong gia đình .Nhớ lại buổi đầu đi học . II- Chuẩn bị : Phiếu bài tập. III- Kế hoạch hoạt động : Khởi động - HS chơi trò chơi: “ Đổi nhà” 2. Ôn tập Hoạt động 1: GV giao phiếu bài tập cho các nhóm thảo luận - Gv chia lớp thành 3 nhóm thảo luận. * Nhóm 1: + Em cảm thấy thế nào khi được là HS lớp 1? + Em phải làm gì khi là HS lớp 1? Chia lớp thành 6 nhóm . Hs nêu ý kiến . * Nhóm 2: + Khi đi học, em phải ăn mặc quần áo như thế nào? + Em phải làm gì để quần áo luôn gọn gàng, sạch sẽ? * Nhóm 3: + Sách vở, đồ dùng phải giữ gìn như thế nào? + Em đã giữ gìn sách vở sạch đẹp chưa? 3. Hoạt động 2: Hái hoa dân chủ: - GV hướng dẫn: nối bức tranh với chữ “ nên” và “ không nên” - Gọi một số HS trình bày trước lớp. KL: tranh 1 + 4 : không nên. tranh 2 + 3 : nên HS trình bày ý kiến và giải thích. HS khác nhận xét. Hs làm bài . 4. Hoạt động 3: HS đóng vai - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Nhận xét cách cư xử của anh, chị đối với em nhỏ? Vì sao? - Nhận xét cách cư xử của em đối với anh chị đã được chưa? Vì sao? Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai. HS nhận xét, nêu ý kiến. 5. Hoạt động 4: HS tự liên hệ - Hãy nói về việc anh chị nhường nhịn em nhỏ và em nhỏ lễ phép vâng lời anh chị? - GV khen em làm tốt, nhắc nhở em chưa làm tốt. 3. Củng cố : ( Nhận xét giờ học. HS tự kể về mình hoặc những tấm gương mình biết. Hát bài hát: Cả nhà thương nhau Tiết 4 : Mỹ thuật : cô liễu Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt Ôn tập I- Yêu cầu : - Đọc , viết được các vần có âm cuối là o và u;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38đến43 - Viết được các vần,các từ ứng dụng từ bài 38đến43. - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn câu chuyện : Sói và Cừu. II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : -A. Kiểm tra bài cũ GV đọc mưu trí ,bướu cổ . GV nhận xét . B. Dạy bài mới Hướng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh vẽ gì? - Trong từ “ cây cau”, tiếng cau chứa vần gì? - GV ghi bảng. Bảng ôn: - GV đọc mẫu các âm. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần : - Âm a ghép với âm u được vần gì ? - Yêu cầu ghép vần còn lại. * Lưu ý: HS đầu dãy đánh vần vần cần ghép. Từ ứng dụng : - GV viết bảng .ao bèo ,cá sấu ,kì diệu . - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .Giảng từ - GV xoá dần bảng. HD Viết bảng con : * cá sấu : - Từ “cá sấu” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c * kì diệu: Hướng dẫn tương tự . HS viết bảng con. Vẽ “ cây cau”. Tiếng “ cau” có vần au. HS đọc c- au- cau. Đọc các âm cột dọc, ngang. Được vần “ au”. Đánh vần: a – u – au. Đọc trơn: au. đánh vần , phân tích , đọc trơn . HS đọc từ ứng dụng. Đọc cả bảng ôn. Đọc chữ . s cao hơn 2 dòng li , còn lại cao 2dòng li HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 1. Luyện đọc: a. GV khôi phục bảng ôn. - GV chỉ bảng b. GV giới thiệu câu ứng dụng –Hướng dẫn đọc: ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.Giảng ND - Đọc mẫu. c. Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. 2.Luyện viết vở : Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. 3. Kể chuyện : - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. + Con Cừu thông minh nên đã thoát chết. D. Củng cố : VN xem bài tiêp theo Đọc CN,N,L, đánh vần , phân tích, đọc trơn. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần au, âu, iêu, ao vừa học. HS mở SGK . Đọc CN,N,L Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . Tiết 3 Toán Luyện tập. I- Yêu cầu : - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính và tính: 5 - 1 5 - 2 5 – 3 B. Luyện tập : Bài 1 : HS làm bảng con Đặt tính cột dọc. GV hướng dẫn đặt tính. Khắc sâu: Khi đặt tính cột dọc,lưu ý gì? Bài 2: HS cả lớp làm ( cột 1,3) HS Khá -Giỏi làm bài còn lại KT : Tính dạng phép tính: 5 – 1 – 1. HT: 1em lam bảng phụ- lớp làm SGK Khắc sâu : Em tính theo thứ tự như thế nào ? Bài 3: HS Trung bình – yếu làm (cột 1,3) HS khá -giỏi làm cả bài KT: Điền dấu >, <, = HT: 3 em làm 3 cột Khắc sâu: Để điền được dấu đúng, cần thực hiện như thế nào ? Bài 4: HS làm SGK KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. Lưu ý HS: Bài toán ngược. Bài 5: HS làm SGK giáo chấm bài nhận xét KS : Dựa vào kết quả ở vế bên trái để điền dấu. C. Củng cố : Trò chơi : - Cho 3 số: 2, 3, 5. Hãy viết thành 4 phép tính cộng , trừ: Bảng con. Hs làm bảng con . Đặt tính thẳng cột . KQ:5 – 1 – 1 = 3 4 -1 -1 = 2 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 1 =2 3 – 1 – 1 = 1 5 – 2 – 2 = 1 Tính từ trái sang phải . 5 -3 = 2 5 – 4 < 2 5 -3 < 3 5 – 4 = 1 5 – 1 > 3 5 – 4 > 0 Thực hiện tính , so sánh , điền dấu . Viết phép tính .5-2=3 5-1 = 4 5-4 = 1 Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. 5-1= 4+ ... - Bảng con: Nhận xét Tiết 3 Luyện Toán Luyện tập. I- Yêu cầu : -Củng cố các phép tính cộng ,trừ trong phạm vi các số đã học;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .Làm thêm một số bài toán nâng cao . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính và tính: 2 - 1 4- 2 3 – 3 B. Luyện tập *:Hoàn thành bài tập ở vở BTT Bài 1 : HS làm bảng con Đặt tính cột dọc. GV hướng dẫn đặt tính. Khắc sâu: Khi đặt tính cột dọc,lưu ý gì? Bài 2: HS cả lớp làm KT : Tính dạng phép tính: 5 – 2 – 1. HT: Cả lớp làm VBT Khắc sâu : Em tính theo thứ tự như thế nào ? Bài 3: HS Trung bình – yếu làm (cột 1,2) HS khá -giỏi làm cả bài KT: Điền dấu >, <, = Khắc sâu: Để điền được dấu đúng, cần thực hiện như thế nào ? Bài 4: HS làm KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. . Bài 5: Số ?1em làm bảng phụ . * Làm thêm : BTNC (Tr 53 ) HS TB và Y làm bài 1,2 HSKG làm cả Chấm và chữa bài . C. Củng cố : Trò chơi : Bảng con. Hs làm bảng con . Đặt tính thẳng cột . Tính từ trái sang phải . Thực hiện tính , so sánh , điền dấu . Viết phép tính .5-3=2 5-1 = 4 đọc đề toán tương ứng. 3 + .....= 5-2 Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt Bài 44 : on – an. I- Yêu cầu : - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn.;từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. II- Đồ dùng dạy học : GV:Tranh HS : Bộ đồ dùng T.V III- Kế hoạch hoạt động : Kiểm tra bài cũ: Viết và đọc : thiếu nữ ,chú khướu GV nhận xét. B. Dạy bài mới *Dạy vần on: Giới thiệu vần on – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Cài đánh vần mẫu: o - n- on. -Đọc trơn * Dạy tiếng con - Chọn âm c ghép trước vần on, tạo tiếng mới? - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích vần on? - Cài. đánh vần . -Đọc trơn *Dạy từ mẹ con - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “mẹ con” có tiếng nào chứa vần on vừa học? *Dạy vần an: Hướng dẫn tương tự. 3. Từ ứng dụng : GV ghi bảng.rau non thợ hàn bàn ghế bàn ghế Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng từ 3. Viết bảng con : * Chữ on: - Chữ on được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ o * mẹ con: - “Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m *nhà sàn: Hướng dẫn tương tự. HS bảng con Đọc ĐT HS phân tích theo dãy: vần “ on” có âm o đứng trước, âm n đứng sau. Hs đọc CN,N,L HS ghép : con. Phân tích: tiếng con có âm c đứng trước, vần on đứng sau. Đánh vần . -Đọc trơn . CN,N,L HS nêu: mẹ con HS nêu: tiếng “con” chứa vần on. HSK đọc .gạch tiếng có vần mới- đánh vần, phân tích đọc trơn . Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét.Hs tô khan . HS viết bảng con. đều cao 2 dòng li HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập a. Luyện đọc : GV chỉ trên bảng. b. GV giới thiệu câu ứng dụng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng ND c. Đọc SGK. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu . -Nhận xét ghi điểm 2. Luyện viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ an. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ mấy bạn? - Các bạn ấy đang làm gì? - Bạn của em là những ai? - Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. D. Củng cố : Trò chơi - Thi tìm tiếng có vần on, an? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học on, an. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ on. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Bé và bạn bè. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . HS đọc toàn bài. Tiết 3 : Thể dục Thầy Tín Tiết 4 Toán Số 0 trong phép trừ. I- Yêu cầu : Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ - Biết được 0 là kết quả của phép trừ của 2 số bằng nhau. - Một số trừ đi 0 thì kết quả luôn luôn bằng chính số đó. -Biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II- Đồ dùng dạy học : GV : Tranh vẽ hình tam giác, hình tròn. HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : A. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính và thực hiện 3 phép tính sau: 5 - 2 4 - 3 3 - 1 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Giới thiệu phép trừ có 2 số bằng nhau a. Phép trừ: 1 - 1 = 0. - Đưa tranh hình tam giác, yêu cầu HS nêu bài toán. - Để biết còn mấy hình tam giác , ta làm phép tính gì? - GV ghi bảng: 1 - 1 = 0 b. Phép trừ : 3 - 3 = 0. - Lấy 3 hình tròn , bớt 3 hình tròn , còn mấy hình tròn ? - GV có hiệu lệnh để HS thực hiện. - GV ghi bảng: 3 - 3 = 0 - Nhận xét các số trừ đi nhau và kết quả? *KL: Các số trừ giống nhau trừ đi cho nhau kết quả luôn bằng 0. * Phép trừ “ một số trừ đi 0” * 4 – 0 = 4 : Gv hướng dẫn tương tự Lấy 4 chấm tròn , bớt 0 chấm tròn , còn mấy chấm tròn ? - GV ghi phép tính: * 5 – 0 = 5 ( Hướng dẫn tương tự ) Vậy một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. C. Luyện tập : Bài 1 : HS tính nhẩm KT : Tính trong phạm vi số 0 trong phép trừ. Khắc sõu: Một số trừ đi 0 cho kết quả như thế nào ? Hai số giống nhau trừ cho nhau cho kết quả như thế nào ? Bài 2 : -HS trung bình làm (cột 1,,2) -HS KG làm cả bài KT:Tính hàng ngang theo bảng cộng, trừ trong phạm vi 4. Bài 3: Viết phép tính thích hợp . HS đọc đề toán , viết phép tính thích hợp vào SGK KT: Quan sát tranh, nhẩm thầm đề toán, viết phép tính thích hợp GV chấm bài nhận xét Khắc sõu:Quan sát kĩ tranh để viết phép tính thích hợp . . Bài 4 :(HSKG )An có 3 quả cam . An cho bạn hết cả 3quả .Hỏi an còn lại mấy quả cam? C. Củng cố:VN xem bai tiếp theo Bảng con, nêu cách đặt tính. Quan sát tranh SGK. Nêu bài toán: “ Có 1 hình tam giác, bớt đi một hình ? Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? Phép tính trừ. 1 – 1 = 0 HS đọc phép tính theo . HS thực hiện theo yêu cầu . HS lập phép tính .HS đọc . Các số trừ đi cho nhau giống nhau, kết quả đều là 0. HS nhắc lại. HS thành lập phép tính: 4 - 0 = 4 Nhẩm nhanh: 1- 0 =; 2 – 0 =; 3 – 0 = HS nhắc lại 3 tổ mỗi tổ 1cột cho kết quả là chính sốđó . cho kết quả bằng 0 . Hs làm bài vào SGK, 1 em làm bảng phụ 4 + 1 = 5 4 + 0 = 4 3 + 0 = 3 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 0 0 + 3 = 3 Hs viết phép tính . Hs nêu phép tính và đề toán 3 – 3 = 0 2 - 2 = 0. Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt Bài 45 : ân - ă –ăn. I- Yêu cầu : - Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn;.từ ngữ và câu ứng dụng Viết được:: ân, ăn, cái cân, con trăn;. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II- Đồ dùng dạy học : GV : Tranh HS : Bộ đồ dùng T.V III- Kế hoạch hoạt động : A. Bài cũ: Viết và đọc :rau non ,bàn ghế GV nhận xét. B. Dạy bài mới * Dạy vần ân:Giới thiệu vần ân – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Phân tích vần ân? - Chọn ghép vần ân? - Đánh vần mẫu: â - n- ân, đọc trơn * Dạy tiếng : cân - Chọn âm c ghép trước vần ân, tạo tiếng mới? - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích tiếng “ cân”? - Đánh vần mẫu :c– ân- cân. đọc trơn *Dạy từ :cái cân - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “cái cân” có tiếng nào chứa vần ân vừa học? *Vần ăn: Hướng dẫn tương tự. 3. Từ ứng dụng : GV ghi bảng. bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ Tìm từ ngoài bài chữa vần mới vừa học? 3. Luyện viết bảng con : * Chữ ân: - Chữ ân được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết nét cong *Chữ ăn: Hướng dẫn tương tự. * cái cân: - “cái cân” đượcviết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết on chữ c *con trăn: Hướng dẫn tương tự. Bảng con Đọc ĐT. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ ân” có âm â đứng trước, âm n đứng sau. HS thao tác. HS đọc : CN,N,L. Phân tích: tiếng cân có âm c đứng trước, vần ân đứng sau. HS cài và đọc : CN,N,L. HS nêu: cái cân HS nêu: tiếng “cân” chứa vần ân. HSK đọc gạch tiếng có vần mới - đánh vần, phân tích. HS đọc : CN,N,L. Đọc cả bảng. HS tìm Nêu yêu cầu . Đều cao 2 dòng li HS viết bảng con. HS nhận xét. Đều cao 2 dòng li HS viết bảng con Tiết 2 C. Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. B .GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng ND C . Đọc SGK.HD đọc 2. Luyện viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ân. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Các bạn ấy nặn những con, vật gì ? - Em đã nặn được những đồ chơi gì? - Em có thích nặn đồ chơi không? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. D. Củng cố : Trò chơi (chỉ đúng chỉ nhanh ) - Thi tìm tiếng có vần ân, ăn? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ân, ăn. Đọc SGK.CN,N,L. HS nêu yêu cầu. Chữ ân. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Nặn đồ chơi. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . HS đọc toàn bài. Tiết 3 : Âm nhạc Cô Nga Tiết 4 Toán Luyện tập. I- Yêu cầu : Củng cố cho HS: - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ một số đi 0. - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : Tính: 4 - 3 = 3 - 3 = 0 + 4= B. Luyện tập : Bài 1 HS làm miệng HS trung bình- yếu làm (cột 1,2,3,) HS khá giỏi làm cả bài KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 5, một số trừ đi 0. Đây là các phép cộng , trừ trong phạm vi mấy? Bài 2 HS làmbảng con. KT: Đặt tính cột dọc. GV hướng dẫn đặt tính. Khắc sâu: Khi đặt tính cột dọc,cần lưu ý gì? Bài 3: HS làm cột 1,2 HS KG làm thêm cột 3 Tính dạng phép tính: 2 – 1 – 1 Tính theo thứ tự như thế nào ? Bài 4: HS hoạt động N2 Điền dấu >, <, = Khắc sâu: Để điền được dấu đúng, cần thực hiện như thế nào ? Bài 5: KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. Lưu ý HS: Bài toán ngược. Bài 6 (HSKG ) Lớp em có 4 tổ , vì tổ em đông quá .Nên cô chia thành 2 tổ .Hỏi lớp em có mấy tổ ? C. Củng cố : - Bảng con: Cho 3 số: 5, 5, 0. Hãy viết thành 4 phép tính cộng , trừ: - Nhận xét giờ học. - Bảng con 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 Phạm vi 5 Bảng con. KQ; 4; 5; 0; 2; 0; 3; . ..đặt tính thẳng cột , viết kết quả thẳng cột . 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 =2 từ trái sang phải . Đại diện nhóm nêu kết quả 5 – 3 = 2 3 – 3 < 0 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1 thực hiện theo 3 bước . Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. 4 – 4 = 0 3 – 3 = 0 Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Tiết1 Tiếng Việt Tập viết tuần 9 I – Yêu cầu : -Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu...Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa ở vở Tập viết 1,tập 1 - HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết 1,tập 1 - Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II- Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. III- Kế hoạch hoạt động : Bài cũ : đồ chơi ,ngày hội Nhận xét Bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn viết bảng con : “ cái kéo” : Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh? - Hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ c , đưa phấn viết con chữ a *, Các chữ còn l ại : GV hướng dẫn tương tự . + con chữ y trong từ “ yêu cầu”: nét khuyết thẳng. 3- Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS. *, Các dòng còn lại : - Hướng dẫn tương tự. * Chấm bài, nhận xét : 4, Củng cố - dặn dò : - Nhận xét giờ học. Bảng con HS đọc. K cao 5 dòng li còn lại cao 2 dòng li , hai chữ cách nhau một thân con chữ o . Viết bảng con. HS nêu yêu cầu. “ cái kéo ” Viết dòng 1. Tiết 2 Tiếng Việt Tập viết tuần 10. I – Yêu cầu: - Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, cơn mưa -Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa ở vở Tập viết 1,tập 1 - HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết 1,tập 1 - Viết đúng, đẹp các chữ trên. II- Đồ dùng dạy học: III- Kế hoạch hoạt động : 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn viết * chú cừu: - Từ “chú cừu” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh? GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ c nối với con chữ h *rau non, thợ hàn, dặn dò GV hướng dẫn viết tương tự. + thợ hàn: các nét khuyết cần thẳng lưng. + cơn mưa: các nét tạo con chữ m cần đưa chạm sát đường kẻ li 1 mới hất bút. 3. Luyện viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối – Cho quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. *Chấm bài, nhận xét 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. Đọc. h cao 5 dòng li , còn lại cao 2 dòng li HS viết bảng con HS nhận xét. HS viết dòng Tiết3 Toán Tiết 43. Luyện tập chung. I- Yêu cầu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, phép trừ với số đi 0., trừ hai số bằng nhau - Quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ Tính: 4 – 1- 2 = 3 - 0 +1 = 2 + 0 – 2 = B. Luyện tập : Bài 1 : ( làm bảng con) HS trung bình – yếu làm phần (b) HS KG làm thêm phần (a) Khắc sâu : Nêu cách viết kết quả theo cột ? Bài 2 : HS làm miệng Lớp làm cột1,2 HS KG làm thêm phần cònlại KT: Bảng cộng trong phạm vi 5. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả như thế nào ? Bài 3 HS làm cột 2,3 SGK HS làm bảng phụ KT: Điền dấu >, <, = Chữa bảng phụ. Khắc sâu: Để điền được dấu đúng, cần thực hiện như thế nào ? Bài 4: KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. GV chấm bài nhận xét Bài 5 :( HSKG )Đúng ghi đ sai ghi s : C. Củng cố : - Nhận xét giờ học. Bảng con. KQ:b)4 ,0, 5, 0, 1, 1 viết kết quả thẳng cột
Tài liệu đính kèm: